|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực Nam Định 2016
Số hiệu:
|
663/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Ngô Gia Tự
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
663/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 29 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NAM
TRỰC
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định số:
1801/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; 2073/QĐ-UBND ngày 12/11/2014; 635/QĐ-UBND ngày
14/4/2015; 771/QĐ-UBND ngày 08/5/2015; 2498/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND
tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Trực;
Căn cứ các Quyết định số:
256/QĐ-UBND ngày 03/2/2016; 502/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định
về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện
Nam Trực.
Căn cứ Nghị quyết số
17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc
chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án
được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử
dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn
tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị tại các Tờ trình
số: 47/TTr-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện Nam Trực, số 604/TTr-STNMT ngày
28/3/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, cụ
thể như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
16388,97
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11453,77
|
69,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8296,07
|
50,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8020,54
|
48,94
|
1.2
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1789,95
|
10,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
602,47
|
3,68
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
748,10
|
4,56
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,18
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4875,85
|
29,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,76
|
0,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,41
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
44,84
|
0,27
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,59
|
0,11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
112,15
|
0,68
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2369,03
|
14,45
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
11,31
|
0,07
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,44
|
0,12
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1025,55
|
6,26
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,55
|
0,52
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,14
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DTS
|
88,06
|
0,54
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
60,09
|
0,37
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
226,41
|
1,38
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
100,55
|
0,61
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,57
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
18,28
|
0,11
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
26,71
|
0,16
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
496,49
|
3,03
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
131,17
|
0,80
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,77
|
0,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
59,35
|
0,36
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích
|
|
69,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
57,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
43,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
32,41
|
1.2
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,12
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,16
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,39
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
6,30
|
2.3
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,56
|
2.5
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DTS
|
0,35
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,24
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,32
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,02
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
128,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
103,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
91,72
|
1.2
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,35
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
12,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,72
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
9,65
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,48
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích
|
|
0,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,03
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công
khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy
hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các
quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở
Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho
phù hợp.
- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê phải làm thủ tục
cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao
đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Nam Trực; Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
kt. CHỦ TỊCH
phó chỦ tỊch thưỜng trỰc
Ngô Gia Tự
|
DANH
MỤC
CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Sử dụng vào loại
đất
|
NNP
|
LUA
|
LUC
|
HNK
|
LCN
|
NTS
|
PNN
|
SKC
|
DHT
|
DGT
|
DTL
|
DCH
|
ONT
|
DTS
|
DYT
|
DGD
|
NTD
|
MNC
|
PNK
|
CSD
|
Tờ số
|
Thửa số
|
|
1
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
13
|
16
|
23
|
25
|
26
|
27
|
30
|
35
|
38
|
42
|
43
|
49
|
55
|
56
|
57
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐUỢC PHÂN Bổ TỪ
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT Cấp TỈNH
|
13,00
|
11,69
|
9,85
|
9,85
|
1,84
|
|
|
1,31
|
|
1,10
|
0,30
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
13,00
|
11,69
|
9,85
|
9,85
|
1,84
|
|
|
1,31
|
|
1,10
|
0,30
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
13,00
|
11,69
|
9,85
|
9,85
|
1,84
|
|
|
1,31
|
|
1,10
|
0,30
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm CN tập trung Đồng Côi (GĐII) - TT Nam Giang
|
13,00
|
11,69
|
9,85
|
9,85
|
1,84
|
|
|
1,31
|
|
1,10
|
0,30
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,20
|
|
|
Nam
Giang
|
02; 03
|
2 (14 đến 20; 33 đến 67;
76 đến 79) 3(1,4 đến 12; 16 đến 24; 42; 43)
|
KH2015
|
2
|
CôNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
143,14
|
129,44
|
105,69
|
94,24
|
11,91
|
4,20
|
7,35
|
13,96
|
0,39
|
7,41
|
1,24
|
6,09
|
0,08
|
4,62
|
1,04
|
0,55
|
0,49
|
0,24
|
0,24
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
56,34
|
45,47
|
33,23
|
22,56
|
4,98
|
4,12
|
3,14
|
10,85
|
0,39
|
5,20
|
0,15
|
5,03
|
0,02
|
4,56
|
0,35
|
|
0,35
|
0,23
|
0,12
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
34,91
|
24,88
|
14,90
|
13,53
|
2,93
|
4,12
|
2,93
|
10,01
|
0,24
|
4,81
|
|
4,79
|
0,02
|
4,56
|
0,32
|
|
0,32
|
0,06
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
a
|
Đất giao thông
|
33,13
|
23,17
|
13,19
|
11,82
|
2,93
|
4,12
|
2,93
|
9,96
|
0,24
|
4,78
|
|
4,76
|
0,02
|
4,56
|
0,32
|
|
0,32
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
- Dự án mở rộng, nâng cấp đường TL 488 (đường sông Châu
Thành)
|
17,50
|
11,40
|
6,81
|
5,70
|
0,95
|
2,00
|
1,64
|
6,10
|
0,22
|
3,13
|
|
3,13
|
|
2,50
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
2,30
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
1,20
|
0,22
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,60
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
6, 11,...
|
nhiều thửa
|
|
|
Nam Cường
|
1,70
|
0,68
|
0,68
|
0,58
|
|
|
|
1,02
|
|
0,96
|
|
0,96
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Cường
|
26, 27,...
|
nhiều thửa
|
|
|
Nam Hùng
|
3,00
|
2,40
|
1,01
|
|
0,95
|
0,44
|
|
0,60
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hùng
|
|
nhiều thửa
|
|
|
Bình Minh
|
4,00
|
3,04
|
0,60
|
0,60
|
|
0,91
|
1,53
|
0,96
|
|
0,51
|
|
0,51
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
12, 31....
|
nhiều thửa
|
|
|
Nam Tiến
|
3,00
|
1,46
|
1,12
|
1,12
|
|
0,23
|
0.11
|
1,54
|
|
0,89
|
|
0,89
|
|
0.65
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Tiến
|
|
nhiều thửa
|
|
|
Nam Hải
|
3,50
|
2,72
|
2,30
|
2,30
|
|
0,42
|
|
0,78
|
|
0,44
|
|
0,44
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hải
|
|
nhiều thửa
|
|
*
|
- Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trắng (huyện lộ)
|
5,37
|
3,50
|
1,64
|
1,64
|
0,56
|
0,34
|
0,96
|
1,87
|
0,02
|
0,18
|
|
0,16
|
0,02
|
1,62
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng
|
0,37
|
0,26
|
0,19
|
0,19
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,11
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hồng
|
|
nhiều thửa
|
|
|
Nam Hoa
|
1,10
|
0,73
|
|
|
0,55
|
|
0,18
|
0,37
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
|
nhiều thửa
|
|
|
Bình Minh
|
2,70
|
2,16
|
1,40
|
1,40
|
|
0,20
|
0,56
|
0,54
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,50
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
1. 24,...
|
nhiều thửa
|
|
|
Đồng Sơn
|
1,20
|
0,35
|
0,05
|
0,05
|
|
0,12
|
0,18
|
0,85
|
0,02
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,65
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
19.39,...
|
nhiều thửa
|
|
*
|
- Mở rộng, nâng cấp đường An Thắng (huyện lộ)
|
5,87
|
3,88
|
0,75
|
0,69
|
1,17
|
1,68
|
0,28
|
1,99
|
|
1,47
|
|
1,47
|
|
0,44
|
0,02
|
|
0,02
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
0,47
|
0,12
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,35
|
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
…
|
nhiều thửa
|
|
|
Nam Toàn
|
1,00
|
1,00
|
0,68
|
0,68
|
0,31
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Toàn
|
3. 4,...
|
nhiều thửa
|
|
|
Hồng Quang
|
0,40
|
0,23
|
0,01
|
0,01
|
0,22
|
|
|
0,17
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
6, ...
|
nhiều thửa
|
|
|
Điền Xá
|
2,00
|
1,87
|
|
|
0,41
|
1,38
|
0,08
|
0,13
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá
|
10, 11,...
|
nhiều thửa
|
|
|
Nam Thắng
|
2,00
|
0,66
|
|
|
0,17
|
0,30
|
0,19
|
1,34
|
|
0,92
|
|
0,92
|
|
0,34
|
0,02
|
|
0,02
|
0,06
|
|
|
|
Nam
Thắng
|
1, 3,...
|
nhiều thửa
|
|
*
|
- Dự án mở rộng, nâng cấp đường Hoa-Lợi-Hải
|
0,25
|
0,25
|
0,05
|
0,05
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
3, 4
|
nhiều thửa
|
|
*
|
- Mở rộng đường phía nam đường Trắng
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
2,4
|
nhiều thửa
|
|
*
|
- Mở rộng đường phía tây Trạm bơm dã chiến
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
4
|
1690,1686,2007,2003
|
|
*
|
- MR tuyến đường nội đồng Trí An - Hưng Đễ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
4
|
1697,1686,2342,1683, 2014
|
|
*
|
- Đường trước TH cấp I và cấp II
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Giang
|
22
|
48, 49, 52
|
|
*
|
- Mở rộng đường lên đình Cả
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
|
nhiều thửa
|
|
*
|
- Mở rộng, nâng cấp đường lên Nam Thượng
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
18
|
13, 15, 16, 20, 30...
|
|
*
|
- Đường KDC sau HU, UB
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,05
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Giang
|
12
|
18-4
|
KH2015
|
*
|
- Đường 487 (đoạn tuyến mới qua xã Đồng Sơn)
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
|
nhiều thửa
|
KH 2015
|
*
|
- Mở rộng đường trục xã
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
4
|
nhiều thửa
|
KH2015
|
b
|
Đất thủy lợi
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
*
|
Làm mương đoạn từ máng bơm đến trục đường Hưng Đễ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
4
|
2007, 2008, 2009, 2010,
2014
|
|
*
|
Xây dựng trạm bơm
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thái
|
4
|
4, 6
|
|
*
|
Xây dựng trạm bơm nước thô
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Nam
Thanh
|
5
|
37
|
KH2015
|
c
|
Đất công trình năng lượng
|
1,06
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Điện Cao thế; hạ thế (di chuyển GPMB dự án cầu Tân Phong)
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ
|
|
|
|
*
|
Dự án đường dây 220kV Trực Ninh cắt ĐD 20kV Ninh Bình-Nam
Định đoạn qua huyện Nam Trực
|
0,86
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Dương
|
22, 25, 29
|
22(17); 25(3,19); 29 (21,
2)
|
KH2015
|
|
Đồng Sơn
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
8
|
282
|
KH2015
|
|
Bình Minh
|
0,13
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Bình Minh
|
5, 6, 7
|
5 (198, 199); 6 (79); 7
(1, 9)
|
KH2015
|
|
Nam Tiến
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Tiến
|
1, 3, 23, 24, 25, 26, 27,
28
|
1 (12, 30); 3 (22, 39); 23
(32); 24 (7, 8); 25 (3, 26, 29, 30); 26 (408, 430); 27 (35); 28 (12, 14)
|
KH2015
|
|
Nam Hải
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hải
|
2, 9, 16, 18, 19
|
2 (1, 2); 9 (4, 5, 145);
16 (158, 159); 18 (51); 19 (12, 13)
|
KH2015
|
d
|
Đất chợ
|
0,60
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chợ xã Nam Thanh
|
0,60
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thanh
|
13
|
265, 266
|
KH2015
|
2.1.2
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu xử lý rác thải thôn Trí An (điểm đặt lò đốt rác)
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
5
|
1994
|
|
2.1.3
|
??t ? ?? th?Đất ở đô thị
|
9,80
|
9,30
|
9,30
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,35
|
0,15
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư đô thị tại TT Nam Giang (Thôn Ba - Nam đường Vàng B)
|
9,80
|
9,30
|
9,30
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,35
|
0,15
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Nam
Giang
|
12
|
18-4, 7, 8, 10,
12, 13, 14, 15, 16, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 72,
73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 97
|
KH2015
|
2.1.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,80
|
2,80
|
1,80
|
1,80
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Làm điểm dự án khu dân cư Nông thôn mới
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thái
|
7; 8
|
7(3, 12, 44); 8 (11, 12,
16, 17, 34, 35)
|
|
*
|
Giao đất TĐC dự án đường Cầu Tân Phong
|
1,60
|
1,60
|
0,60
|
0,60
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ
|
2; 3
|
2/1100 3/1891 -
1898.1877,1885
|
KH2015
|
2.1.5
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
5,17
|
4,87
|
3,81
|
3,81
|
0,85
|
|
0,21
|
0,30
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,39
|
0,36
|
0,25
|
0,25
|
|
|
0,11
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NVH Thôn Hồng Thượng
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Nam
Hồng
|
4
|
1353
|
|
|
NVH Thôn Phúc Đức
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hồng
|
6
|
1964
|
|
|
NVH Thôn Hồng Phong
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hồng
|
6
|
2430
|
|
|
NVH Thôn Phú Thịnh
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hồng
|
8
|
3783
|
|
|
NVH Thôn Đô Quan
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Lợi
|
8
|
160, 161
|
|
|
NVH Xóm 3
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hải
|
3
|
117
|
|
|
NVH TT xóm 1
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hải
|
1
|
32
|
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
3,47
|
3,30
|
2,73
|
2,73
|
0,47
|
|
0,10
|
0,17
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng trường mầm non 1/6 xã Nam Hoa (thôn Trí An)
|
0,23
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
2
|
876, 869
|
|
|
- Mở rộng trường THCS (làm sân trường)
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
3
|
1219
|
|
|
- Mở rộng trường mầm non Nam Bình
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
9
|
30
|
|
|
- Mở rộng trường mầm non Nam Lợi
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Lợi
|
24
|
2
|
|
|
- Xây dựng mới trường THCS Nghĩa An
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
4
|
2334, 2335, 2336...
|
|
|
- Mở rộng truờng THCS Đắc Sơn (Đồng Sơn)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
18
|
13, 14, 15, 29
|
|
|
- Mở rộng trường mầm non Nam Dương
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Dương
|
19
|
232, 236
|
|
|
- MR trường THCS Nam Chấn (Hồng Quang)
|
0,24
|
0,22
|
|
|
0,12
|
|
0,10
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Hồng Quang
|
8, 10
|
3833, 3834, 3835, 3820,
3840, 3341, 3836
|
KH2015
|
*
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,31
|
1,21
|
0,83
|
0,83
|
0,38
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể thao xóm Phú Bình
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Nam
Hồng
|
9
|
3500, 3498
|
|
|
- Sân thể thao thôn Trí An
|
0,38
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hoa
|
2
|
749, 750, 751, 752, 757,
760
|
|
|
- Sân TT Thôn Xối Tây 1
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thanh
|
19
|
18
|
|
|
- Sân TT Thôn Quần Trà
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thanh
|
7
|
1, 2
|
|
2.1.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,81
|
0,77
|
0,57
|
0,57
|
0,20
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa Kinh Lũng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Giang
|
10
|
28; 30; 31; 241
|
|
|
Đất nghĩa địa Xóm Cát, Đại, Thượng
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hồng
|
3
|
626, 627
|
|
|
Đất nghĩa địa Xóm Hồng Ninh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hồng
|
7
|
3111
|
|
|
Đất nghĩa địa Xóm Hồng Tiến
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hồng
|
1
|
7
|
|
|
Đất nghĩa địa xóm Phúc Đức
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hồng
|
6
|
1960
|
|
|
Đất nghĩa địa thôn Xối Trì
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thanh
|
21
|
27, 29
|
|
|
Đất nghĩa địa thôn Du Tư
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thanh
|
27
|
14
|
|
|
Đất nghĩa địa thôn Trung Thắng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thanh
|
14
|
44
|
|
|
Đất nghĩa địa thôn Phú Cường
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thanh
|
9
|
118, 119
|
|
|
Đất nghĩa địa Thôn Trung Hạ
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Lợi
|
11
|
37
|
|
|
Đất nghĩa địa Thôn Đô Hạ
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Lợi
|
16
|
12
|
|
|
Đất nghĩa địa Thôn Liên Bách
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Lợi
|
15
|
52
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang LS
|
0,13
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Giang
|
10
|
136, 137, 138
|
KH2015
|
2.1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,65
|
2,65
|
2,65
|
2,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng trạm giống cây lâm nghiệp (Trung tâm giống
cây trồng tỉnh Nam Định)
|
2,65
|
2,65
|
2,65
|
2,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Cường
|
18
|
34, 37, 40
|
KH 2015
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc
nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
76,85
|
74,71
|
67,32
|
66,81
|
5,65
|
|
1,74
|
2,13
|
|
2,04
|
1,04
|
1,00
|
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất dịch vụ thương mại
|
8,42
|
8,38
|
7,89
|
7,89
|
0,25
|
|
0,24
|
0,04
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1. Cơ sở gia công và kinh doanh kính an toàn (C.ty TNHH An
Mỹ Phát – bắc đường S2)
|
3,54
|
3,54
|
3,54
|
3,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
3
|
1753, 1754, 1757, 1758,
1631, 1632
|
|
|
2. Cơ sở kinh doanh các mặt hàng nông sản và dịch vụ thương
mại tổng hợp (Công ty TNHH TM Bảo Minh Giang)
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
4
|
1751, 1773, 1774, 1775,
1776,1877,1878. 1879, 1880, 1881, 1882
|
|
|
3. Cơ sở dịch vụ thương mại hộ gia đình (kinh doanh lương
thực - HGĐ ông Lưu Đình Đông)
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
5
|
1999, 2000
|
|
|
4. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp (HGĐ: Đặng
Văn Âu)
|
0,43
|
0,42
|
|
|
0,18
|
|
0,24
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Nam
Hồng
|
8
|
4080
|
|
|
5. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và kho chứa
hàng (HGĐ ông Vũ Văn Thành)
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Dương
|
20
|
253, 259, 260
|
|
|
6. Dịch vụ thương mại Xóm 3 (Công ty CP xây dựng TM dệt may
Mai Anh - xây dựng khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp)
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Toàn
|
2
|
360, 361
|
KH2015
|
|
7. Xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc người cao tuổi của
Công ty CP dịch vụ Đức Sinh
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
3
|
1908;1913
|
KH2015
|
|
8. Cơ sở thương mại, dịch vụ (kinh doanh VLXD của hộ gia
đình cá nhân: Nguyễn Văn Loát)
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh
|
9
|
3734, 3726, 3731, DTL
|
KH2015
|
2.2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
53,31
|
51,21
|
49,71
|
49,20
|
|
|
1,50
|
2,09
|
|
2,01
|
1,04
|
0,97
|
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1. Cơ sở sản xuất các mặt hàng cơ khí của Công ty TNHH
Chiến Thắng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang
|
3
|
10, 11, 12, 13, 14, 15,
16...
|
|
|
2. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của Công ty Cổ Phần Bảo
Chung
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang
|
3
|
10, 11, 12, 13, 14, 15,
16...
|
|
|
3. Cơ sở sản xuất kinh doanh (Doanh nghiệp tư nhân Nghĩa
Lập)
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang
|
3
|
10, 11, 12, 13, 14, 15,
16...
|
|
|
4. Dự án xây dựng nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu (Công
ty TNHH Bunda-Hồng Kong)
|
30,00
|
28,19
|
28,19
|
27,87
|
|
|
|
1,81
|
|
1,74
|
0,89
|
0,85
|
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
28,10
|
26,51
|
26,51
|
26,51
|
|
|
|
1,59
|
|
1,53
|
0,7
|
0,83
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
5131 đến 5140; 5144 đến
5149; 5151; 5167 đến 5169; 5295 đến 5298; 5118 đến 5123; 5171
|
|
|
Nam Cường
|
1,90
|
1,68
|
1,68
|
1,36
|
|
|
|
0,22
|
|
0,21
|
0,19
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Thanh Khê
|
16
|
1, 3, 4, 5, 6, 8, 9
|
|
|
5. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty CP Thủy Bình)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
5
|
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10
|
|
|
6. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty may Thuận Thành)
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
2; 3
|
3 (82); 3 (160, 161, 162)
|
|
|
7. MR Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Thôn Phượng - Công ty
CPSX và TM Minh Thành Công)
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
29
|
16, 28
|
|
|
8. Cơ sở sản xuất gia công hàng may mặc (Của Công ty TNHH
Đức Trung)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
23
|
12,13, 50...
|
|
|
9. Dự án xây dựng khu liên hiệp dệt may xuất khẩu của Công
ty CP Thúy Đạt
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
2
|
1021
|
KH2015
|
|
10. Công ty TNHH Tiền Tiến
|
0,39
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh
|
16
|
19, 20, 22, 23, 24, DTL
|
KH2015
|
|
11. Cơ sở sản xuất kinh doanh (tại thôn Bình Yên - của hộ
Đoàn Thị Bảng)
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh
|
13
|
265
|
KH2015
|
|
12. Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (tại thôn Xối Tây - Thu
mua phế liệu về sản xuất nhựa hạt của hộ gia đình: Trần Văn Vinh)
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh
|
19
|
11
|
KH2015
|
|
13. Xây dựng nhà máy giày dép da xuất khẩu (Công ty TNHH
Ánh Vàng -> Công ty TNHH Kim Vận)
|
9,86
|
9,59
|
9,59
|
9,40
|
|
|
|
0,26
|
|
0,25
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
Đồng Sơn
|
14; 15; 35
|
14 (8, 9, 46, 10, 11, 12,
13); 15 (2, 16, 3, 6, 7, 10, 11, 12); 35 (1, 2, 3)
|
KH2015
|
|
14. Công ty cổ phần muối và thương mại Nam Định
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
3
|
1897, 1898
|
KH2015
|
2.2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
5,40
|
5,40
|
|
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty CP gạch ngói Nam Ninh
|
5,40
|
5,40
|
|
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng
|
7
|
2309; 2308; 2310; 2313;
2314; 2315; 2326; 2328; 2317; 2316; 2323; 2324; 2322 ...
|
KH2015
|
2.2.4
|
Cải tạo + chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
9,72
|
9,72
|
9,72
|
9,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản
|
2,72
|
2,72
|
2,72
|
2,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Hồng: Khu vực
Tiền Làng (HGĐ: Đặng Ngọc Quế, Đặng Văn Mến); Hồng An (HGĐ: Đặng Văn Độ);
Hồng Cát (HGĐ: Phạm Đình Bao)
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng
|
8, 6, 4
|
8 (4114); 6 (2314,2321); 4
(1029)
|
|
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Tiến: Khu vực
thôn An Nông (HGĐ: Nguyễn Văn Minh); Thạch Cầu (HGĐ: Vũ Văn Mạnh); Đồng Quỹ
(HGĐ: Nguyễn Văn Minh)
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
26; 28; 21
|
26 (430); 28 (5,14, 15);
21 (173; 174 175)
|
|
|
Chuyển sang nuôi trồng thủy sản tại xã Nam Thanh (03 hộ gia
đình cá nhân: Nguyễn Văn Tuyền, Nguyễn Chí Thanh, Trần Văn Luân)
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh
|
16
|
9, 10, 11, 13, 14, 15, 16,
18, 28
|
KH2015
|
|
Chuyển sang nuôi nồng thủy sản tại xã Nam Tiến (của 02 hộ
gia đình cá nhân: Phạm Văn Hợp, Phạm Văn Quân)
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Tiến
|
10, 34
|
10 (38); 34 (13)
|
KH2015
|
*
|
Chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại)
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại tổng hợp
(HGĐ: Nguyễn Văn Huy)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
23
|
7, 8, 9, 91, 92, 93
|
|
|
XD Trang trại (Thôn Đồng Quỹ - xã Nam Tiến 02 hộ gia đình
cá nhân: Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Văn Khang)
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
15, 16
|
15 (18, 19, 30); 16 (5, 8,
9,16)
|
KH2015
|
2.3
|
Khu vực thực hiện đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
9,95
|
9,26
|
5,14
|
4,87
|
1,28
|
0,08
|
2,47
|
0,98
|
|
0,17
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
|
0,69
|
0,55
|
0,14
|
|
0,11
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất ở nông thôn
|
9,74
|
9,05
|
5,14
|
4,87
|
1,27
|
0,08
|
2,27
|
0,98
|
|
0,17
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
|
0,69
|
0,55
|
0,14
|
|
0,11
|
0,01
|
|
|
|
|
|
*
|
Tại xã Nam Mỹ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ
|
3
|
1359
|
KH2015
|
|
Vi trí 2
|
0,26
|
0,26
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ
|
3
|
1421, 1415, 1420
|
KH2015
|
|
Vị trí 3
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Mỹ
|
2
|
630, 631
|
KH2015
|
*
|
Tại xã Điền Xá
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền Xá
|
12
|
5003, 5001, 5004
|
|
*
|
Tại xã Nghĩa An
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
4
|
2219
|
KH2014
|
|
Vị trí 2
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
4
|
2347
|
KH2014
|
|
Vị trí 3
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
3
|
1465
|
KH2014
|
*
|
Tại xã Nam Thắng
|
0,34
|
0,30
|
0,15
|
0,07
|
|
|
0,15
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Nam Thắng
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng
|
1
|
451
|
|
|
Vị trí 2
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Nam Thắng
|
6
|
2121
|
|
|
Vị trí 3
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng
|
3
|
3801
|
|
|
Vị trí 4
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng
|
3
|
1315
|
|
|
Vị trí 5
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng
|
1
|
453
|
|
|
Vị trí 6
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng
|
1
|
455
|
|
|
Vị trí 7
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thắng
|
2
|
510
|
|
*
|
Tại xã Hồng Quang
|
1,35
|
1,35
|
0,59
|
0,52
|
|
0,08
|
0,39
|
0,29
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
8
|
2880
|
|
|
Vị trí 2
|
0,15
|
0,15
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
8
|
3653, 3655
|
|
|
Vị trí 3
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
10
|
4186, 4251
|
|
|
Vị trí 4
|
0,13
|
0,13
|
0,05
|
0,05
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
7
|
2603
|
|
|
Vị trí 5
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
11
|
4593-8
|
|
|
Vị trí 6
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
13
|
5779
|
|
|
Vị trí 7
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
11
|
4802
|
|
|
Vị trí 8
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
4PL1
|
1006
|
|
|
Vị trí 9
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
13
|
5873 (5875)
|
|
|
Vị trí 10
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
9
|
3766
|
|
|
Vị trí 11
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
3
|
658
|
KH2014
|
*
|
Tại xã Tân Thịnh
|
0,35
|
0,29
|
0,19
|
0,07
|
0,09
|
|
0,01
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh
|
4
|
1282
|
|
|
Vị trí 2
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh
|
5
|
1952
|
|
|
Vị trí 3
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh
|
9
|
4322
|
|
|
Vị trí 4
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh
|
9
|
3832
|
|
|
Vị trí 5
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh
|
9
|
3834
|
|
*
|
Tại xã Nam Cường
|
0,40
|
0,35
|
0,21
|
0,21
|
0,02
|
|
0,12
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
4
|
67
|
|
|
Vị trí 2
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
16
|
16
|
|
|
Vị trí 3
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
25
|
28
|
|
|
Vị trí 4
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
25
|
2
|
|
|
Vị trí 5
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
27
|
252
|
|
|
Vị trí 6
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
2
|
46
|
KH2015
|
|
Vị trí 7
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường
|
15
|
56
|
KH2015
|
*
|
Tại xã Nam Hùng
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hùng
|
5
|
59
|
KH2015
|
*
|
Tại xã Nam Hoa
|
1,13
|
1,05
|
0,33
|
0,33
|
0,69
|
|
0,03
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
Nam Hoa
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
Nam Hoa
|
2
|
2181, 2182
|
|
|
Vị trí 2
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa
|
2
|
753
|
|
|
Vị trí 3
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa
|
2
|
650, 861, 873, 1752, 1753
|
|
|
Vị trí 4
|
0,36
|
0,36
|
0,33
|
0,33
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa
|
2
|
1197, 1198, 1716, 1848,
1847, 1204, 1232
|
|
|
Vị trí 5
|
0,17
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa
|
3
|
1232
|
|
|
Vị trí 6
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa
|
1
|
480, 481, 2334
|
|
|
Vị trí 7
|
0,12
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa
|
1
|
915
|
|
*
|
Tại xã Nam Dương
|
0,46
|
0,46
|
|
|
0,06
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
9
|
45
|
|
|
Vị trí 2
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
17
|
111
|
|
|
Vị trí 3
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
18
|
487, 359
|
KH2015
|
|
Vị trí 4
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
17
|
109
|
KH2015
|
|
Vị trí 5
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
15
|
175
|
KH2015
|
|
Vị trí 6
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
18
|
208
|
KH2015
|
|
Vị trí 7
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Dương
|
18
|
211
|
KH2015
|
*
|
Tại xã Nam Thanh
|
0,39
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,01
|
|
Nam Thanh
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh
|
11
|
19
|
|
|
Vị trí 2
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Nam Thanh
|
13
|
207, 208
|
|
|
Vị trí 3
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Nam Thanh
|
12
|
216
|
|
|
Vị trí 4
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thanh
|
14
|
19, 20, 26
|
KH2015
|
*
|
Tại xã Nam Lợi
|
0,49
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi
|
7
|
213
|
|
|
Vị trí 2
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi
|
23
|
23, 24, 29
|
|
|
Vị trí 3
|
0,14
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Lợi
|
8
|
160, DTL
|
KH2015
|
*
|
Tại xã Bình Minh
|
0,94
|
0,94
|
0,84
|
0,84
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
7
|
16, 17, 18
|
|
|
Vị trí 2
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
21
|
244
|
|
|
Vị trí 3
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
21
|
245
|
|
|
Vị trí 4
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
15
|
259
|
|
|
Vị trí 5
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
15
|
36
|
|
|
Vị trí 6
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
12
|
236
|
|
|
Vị trí 7
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
5
|
277
|
|
|
Vị trí 8
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
5
|
211
|
|
|
Vị trí 9
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
2
|
288
|
|
*
|
Tại xã Đồng Sơn
|
0,93
|
0,86
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,80
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
Đồng Sơn
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
37, 40
|
236; 53
|
|
|
Vị trí 2
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
8
|
343
|
|
|
Vị trí 3
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
Đồng Sơn
|
8
|
MNC
|
KH2015
|
*
|
Tại xã Nam Tiến
|
0,86
|
0,86
|
0,58
|
0,58
|
0,01
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
26
|
415
|
|
|
Vị trí 2
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
7
|
374
|
|
|
Vị trí 3
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
8
|
215
|
|
|
Vị trí 4
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
8
|
66
|
|
|
Vị trí 5
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
7
|
373
|
KH2015
|
|
Vị trí 6
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
8
|
279
|
KH2015
|
|
Vị trí 7
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Tiến
|
8
|
153
|
KH2015
|
*
|
Tại xã Nam Hải
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải
|
7
|
131, 132
|
|
|
Vị trí 2
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải
|
15
|
199, 201
|
|
|
Vị trí 3
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải
|
10
|
92, 98
|
|
|
Vị trí 4
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải
|
3
|
113
|
|
|
Vị trí 5
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Hải
|
8
|
14
|
|
|
Vị trí 6
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hải
|
11
|
25, 26
|
KH2015
|
|
Vị trí 7
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Hải
|
5
|
70; 73
|
KH2015
|
*
|
Tại xã Nam Thái
|
0,67
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
10
|
91
|
|
|
Vị trí 2
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
3
|
27
|
|
|
Vị trí 3
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
3
|
101
|
|
|
Vị trí 4
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
3
|
244
|
|
|
Vị trí 5
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
24
|
111, 112
|
|
|
Vị trí 6
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Thái
|
26
|
15
|
KH2014
|
2.3.2
|
??t ? ?? th?Đất ở đô thị
|
0,21
|
0,21
|
|
|
0,01
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Giang
|
22
|
61
|
KH2015
|
|
Khu Kinh Lũng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Giang
|
10
|
129
|
|
Tổng cộng
|
156,14
|
141,13
|
115,54
|
104,09
|
13,75
|
4,20
|
7,35
|
15,27
|
0,39
|
8,51
|
1,54
|
6,89
|
0,08
|
4,62
|
1,04
|
0,55
|
0,49
|
0,25
|
0,44
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
|
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2016 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
1.162
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|