|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
66/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 66/2024/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 02 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BỘ ĐƠN GIÁ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT
KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày
27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15,
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định
số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở
Xây dựng (tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 24 tháng 10 năm 2024 và Công văn số
2823/SXD-QLN ngày 22 tháng 11 năm 2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Bộ đơn giá nhà, nhà ở,
công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên để áp dụng
làm:
a) Căn cứ tính bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai 2024
và tại Điều 14 và Điều 15 Nghị định 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ
quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
b) Xác định giá bán nhà
ở cũ thuộc tài sản công.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ quan thực hiện
chức năng quản lý nhà nước về đất đai, nhà ở cũ thuộc tài sản công.
b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư.
c) Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; mua,
bán nhà ở cũ thuộc tài sản công.
Điều
2. Nguyên tắc xây dựng
1. Bộ đơn giá nhà,
nhà ở công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú
Yên được xây dựng theo các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Bộ đơn giá nhà,
nhà ở công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú
Yên được xây dựng căn cứ thiết kế kỹ thuật của các mẫu nhà ở, công trình kiến
trúc mang tính phổ biến, thông dụng nhất hiện nay trên địa bàn tỉnh Phú Yên,
bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí
trực tiếp và các khoản mục chi phí khác theo quy định để hoàn thành 1m2 nhà
hay một đơn vị khối lượng hoàn chỉnh của công tác xây lắp hoặc kết cấu xây dựng
công trình, cụ thể:
a) Chi phí vật liệu là giá
trị vật liệu chính, vật liệu phụ, cấu kiện, các vật liệu luân chuyển (ván
khuôn đà giáo, các vật liệu khác), phụ tùng, bán thành phẩm cần thiết để
hoàn thành 1m2 nhà, một đơn vị khối lượng công tác xây lắp; giá
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu theo giá công bố trên địa bàn tỉnh;
b) Chi phí nhân công là
chi phí bao gồm lương cơ bản và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng
tính cho một ngày công định mức, áp dụng theo Quyết định công bố đơn giá nhân
công xây dựng hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh;
c) Chi phí máy thi công
là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện (kể
cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng xây dựng;
d) Các chi phí khác
có liên quan bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Bộ đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây
dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1. Phụ lục I: Bảng đơn
giá nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất;
2. Phụ lục II: Bảng đơn
giá nhà, công trình trên 5 tầng và phương pháp xác định giá nhà có tầng hầm;
3. Phụ lục III: Bảng đơn
giá các bộ phận nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất;
4. Phụ lục IV: Bảng tỷ lệ
giá trị của các kết cấu chính so với tổng giá trị của nhà, nhà ở và công
trình xây dựng gắn liền trên đất.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp và xử lý các trường hợp
cụ thể
1. Đối với những
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã phê duyệt hoặc đang thực hiện
chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước khi Quyết định này có hiệu lực
thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng điều chỉnh lại
theo Quyết định này.
2. Những phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã lập nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì Tổ chức làm nhiệm
vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm điều chỉnh, bổ sung phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho phù hợp với Quyết định này, gửi cơ quan
có chức năng thẩm định trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực
hiện.
3. Hàng năm Sở Xây dựng
có trách nhiệm rà soát biến động của Bộ đơn giá nhà, nhà ở, công
trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên để làm cơ sở báo
cáo cấp có thẩm quyền xem xét tiếp tục áp dụng. Trường hợp giá nhà,
nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc có biến động tăng hoặc giảm trên
10% so với mức giá trong Bộ đơn giá này hoặc trường hợp có vấn đề phát sinh cần
sửa đổi, bổ sung thì chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bộ đơn giá nhà,
công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường, Tư pháp, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính; Trưởng Ban Quản lý Khu
kinh tế Phú Yên; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC I
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, NHÀ Ở VÀ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số: 66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh
Phú Yên)
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH - SỐ TẦNG
|
Đơn vị tính (m2)
|
ĐƠN GIÁ
(áp dụng cho thị xã, thành phố)
(đồng)
|
ĐƠN GIÁ
(áp dụng cho các huyện còn lại)
(đồng)
|
Chiều cao chuẩn H(m)
|
Hệ số tăng, giảm (%) chiều cao nhà (K)
(+/-1m)
|
A
|
NHÀ, CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá
các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực (bao
gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.840.000
|
3.830.000
|
3,40
|
8,06
|
2
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá
các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn
màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường
quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.560.000
|
3.520.000
|
3,40
|
8,06
|
3
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá
các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực (bao
gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Nền láng XM, tường
quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.890.000
|
3.880.000
|
3,40
|
7,61
|
4
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá
các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn
màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Sê nô thu nước mái bằng
BTCT; Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
3.610.000
|
3.580.000
|
3,40
|
7,61
|
5
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá
các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ
ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm
lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói mực (bao
gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.890.000
|
5.850.000
|
6,70
|
4,22
|
6
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá
các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ
ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm
lan can + tay vịn;
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn
màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường
quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.610.000
|
5.540.000
|
6,70
|
4,22
|
7
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá
các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ
ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm
lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng
BTCT
+ Mái lợp ngói mực (bao
gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ,
điện nước đầy đủ.
|
m2
|
6.390.000
|
6.350.000
|
6,70
|
4,07
|
8
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá
các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ
ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm
lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng
BTCT
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn
màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường
sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
6.080.000
|
6.050.000
|
6,70
|
4,07
|
B
|
NHÀ LIÊN KẾ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống
nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
4.640.000
|
4.590.000
|
3,80
|
4,69
|
2
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt
thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn
(bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
6.330.000
|
6.280.000
|
7,10
|
3,20
|
3
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt
thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT lát gạch chống
nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
7.250.000
|
7.190.000
|
7,40
|
2,76
|
4
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt
thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn
(bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
9.590.000
|
9.510.000
|
10,70
|
2,28
|
5
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT, lan
can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống
nóng;
+ Nền láng XM; Tường, trần
sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ,
điện nước đầy đủ.
|
m2
|
10.500.000
|
10.420.000
|
11,00
|
2,07
|
6
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt
thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn
(bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
13.030.000
|
12.940.000
|
14,30
|
1,79
|
7
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng,
cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường
xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm
lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
13.950.000
|
13.850.000
|
14,60
|
1,67
|
8
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt
thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn
(bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
16.430.000
|
16.310.000
|
17,90
|
1,54
|
9
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm
lan can + tay vịn);
+ Mái BTCT, lát gạch chống
nóng;
+ Nền láng XM; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
17.240.000
|
17.120.000
|
18,20
|
1,34
|
C
|
NHÀ BIỆT THỰ
|
m2
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn
(bao gồm các kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
4.450.000
|
4.430.000
|
4,00
|
7,29
|
2
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái bê tông cốt thép
trên dán ngói;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.850.000
|
5.810.000
|
4,00
|
5,25
|
3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường
xây gạch các loại;
+ Nền láng xi măng; Tường,
trần sơn nước;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm
lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái lợp
ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
7.330.000
|
7.300.000
|
7,40
|
3,40
|
4
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (gồm
lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; mái bê tông
cốt thép trên dán ngói;
+ Nền láng xi măng; Tường,
trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
8.840.000
|
8.800.000
|
7,40
|
2,76
|
5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm:
móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
Tường xây gạch các loại;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói
hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Cầu thang BTCT (bao gồm
lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng; Trần,
tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
10.700.000
|
10.660.000
|
11,00
|
2,35
|
6
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng,
cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường
xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm
lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
+ Sàn BTCT; mái bê tông
cốt thép trên dán ngói;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa
sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
12.100.000
|
12.040.000
|
11,00
|
2,07
|
D
|
NHÀ CÔNG SỞ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
5.220.000
|
5.200.000
|
3,80
|
4,94
|
2
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
7.480.000
|
7.460.000
|
7,10
|
3,29
|
3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
8.400.000
|
8.360.000
|
7,40
|
2,89
|
4
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
10.650.000
|
10.620.000
|
10,70
|
2,37
|
5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
11.570.000
|
11.530.000
|
11,00
|
2,17
|
6
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
13.820.000
|
13.780.000
|
14,30
|
1,87
|
7
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại ;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
14.740.000
|
14.690.000
|
14,60
|
1,75
|
8
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại,;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
16.990.000
|
16.940.000
|
17,90
|
1,56
|
9
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
17.880.000
|
17.820.000
|
18,20
|
1,48
|
E
|
NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG
|
m2
|
-
|
-
|
|
|
1
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.910.000
|
2.890.000
|
2,70
|
9,15
|
2
|
+ Móng xây đá các loại;
giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.840.000
|
2.710.000
|
2,70
|
7,42
|
3
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.590.000
|
2.560.000
|
2,70
|
10,10
|
4
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.620.000
|
2.490.000
|
2,70
|
8,25
|
5
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa; Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.760.000
|
2.630.000
|
2,70
|
8,90
|
6
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa; Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.430.000
|
2.310.000
|
2,70
|
10,12
|
G
|
NHÀ TẠM
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.380.000
|
2.350.000
|
2,70
|
10,04
|
2
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.260.000
|
2.230.000
|
2,70
|
11,44
|
3
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.320.000
|
2.290.000
|
2,70
|
10,43
|
4
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.200.000
|
2.170.000
|
2,70
|
11,94
|
5
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.310.000
|
2.290.000
|
2,70
|
6,13
|
6
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.180.000
|
2.170.000
|
2,70
|
7,14
|
7
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.250.000
|
2.240.000
|
2,70
|
6,40
|
8
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.130.000
|
2.120.000
|
2,70
|
7,51
|
9
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ,điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.270.000
|
2.070.000
|
2,70
|
8,55
|
10
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.150.000
|
1.950.000
|
2,70
|
9,82
|
11
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.210.000
|
2.020.000
|
2,70
|
8,90
|
12
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.090.000
|
1.900.000
|
2,70
|
10,29
|
13
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.120.000
|
2.050.000
|
2,70
|
12,41
|
14
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.000.000
|
1.930.000
|
2,70
|
12,88
|
15
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.070.000
|
2.000.000
|
2,70
|
9,37
|
16
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
1.950.000
|
1.880.000
|
2,70
|
12,79
|
17
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.250.000
|
2.000.000
|
2,70
|
10,40
|
18
|
+ Móng xây đá các loại,
giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
m2
|
2.200.000
|
1.950.000
|
2,70
|
14,78
|
19
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
m2
|
670.000
|
640.000
|
|
|
20
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ,
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
m2
|
580.000
|
560.000
|
|
|
21
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ.
+ Mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
m2
|
620.000
|
605.000
|
|
|
22
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
m2
|
530.000
|
515.000
|
|
|
23
|
Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
m2
|
453.000
|
440.000
|
|
|
24
|
Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
m2
|
395.000
|
350.000
|
|
|
H
|
NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Móng trụ BTCT, móng tường
xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Khung thép chịu lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.130.000
|
2.030.000
|
5,00
|
2,20
|
2
|
+ Móng, trụ BTCT, móng
tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
m2
|
2.920.000
|
2.890.000
|
5,00
|
2,44
|
3
|
Nhà để xe, mái vòm chống
nắng, nóng:
+ Khung chịu lực, cột kèo thép;
+ Không xây tường bao che;
+ Mái lợp tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
m2
|
1.155.000
|
1.070.000
|
3,20
|
5,19
|
|
|
|
|
|
|
|
GHI CHÚ:
1. Giải thích từ ngữ viết tắt: Bê tông cốt thép =
“BTCT”; Xi măng = “XM”; Giá trị gia tăng = “GTGT”
2. Đơn giá trên đã bao gồm: Thuế GTGT chi phí vật liệu, hệ thống
điện chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nước trong nhà, khu vệ sinh, lan can cầu
thang, lan can ban công, hoa sắt cửa, lanh tô cửa, ô văng cửa;
3. Công tác ốp, lát, đóng trần, nếu có thì được tính thêm áp dụng
theo "Bảng đơn giá các bộ phận nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền
trên đất".
4. Diện tích tính trong đơn giá này là diện tích phủ bì của tường
ngoài tầng trệt (sau đây gọi là diện tích chiếm đất).
5. Phần sê nô BTCT của số hiệu A.2; A.4 được tính với bề rộng
sê nô 0,4m và chiều dài sê nô bằng chiều rộng mặt tiền cộng với chiều rộng mặt
sau nhà, trường hợp nhà có sê nô theo chiều dọc nhà thì được tính thêm.
6. Phần móng đỡ tường của giá Nhà tại các số hiệu A, B, C, D,
E, F1 --> F18, G có chiều cao 0,8m (không bao gồm giằng móng BTCT), trong
trường hợp dùng móng tường kết hợp với móng chắn đất thì ngoài chiều cao nói
trên thì phần chắn đất được tính thêm phần khối xây.
7. Đối với giá nhà có số hiệu B, D phần ban công được tính ở mặt
tiền nhà có chiều dài theo bề rộng mặt tiền phía trước nhà (theo mặt đường
chính). Đối với nhà có 02 hoặc 03 mặt tiền và có ban công ở các mặt tiền
còn lại ngoài mặt tiền nói trên (theo mặt tiền ở đường chính) thì phần
ban công còn lại được tính thêm.
8. Chiều cao chuẩn của Nhà số hiệu A.1 & A.2 là 3,4m có
chiều cao tăng hoặc giảm (+/-1m) được phép điều chỉnh chiều cao tăng hoặc
giảm (+/-1,2) so với chiều cao chuẩn. Trường hợp chiều cao nhà không nằm
trong phạm vi điều chỉnh thì tính giá trị của nhà theo"Bảng đơn giá các bộ
phận nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất".
9. Đối với các loại nhà có kết cấu phức tạp, không nằm trong
"Bảng đơn giá nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất"
thì tính từng bộ phận của nhà áp dụng "Bảng đơn giá các bộ phận nhà, nhà
ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất" để tính giá trị của nhà.
10. Đối với Nhà, vật kiến trúc khi áp giá phải căn cứ các tiêu
chí loại nhà để xác định. Trường hợp nằm giữa 2 loại nhà theo bảng phân loại
thì chọn loại nhà có nhiều đặc điểm chính phù hợp hơn để căn cứ, sau đó tính
thêm (hoặc bớt đi) phần chênh lệch theo thực tế.
- Ví dụ 1: Nhà 02 tầng ở số hiệu B có phần kết cấu nằm giữa số hiệu
2 và 3 như phần mái có một phần BTCT và một phần lợp ngói hoặc tole thì áp dụng
giá tại số hiệu .3 và tính trừ phần mái BTCT đối với phần lợp ngói hoặc tole và
cộng thêm diện tích lợp mái bằng ngói hoặc tole.
- Ví dụ 2: Nhà 01 tầng ở số hiệu A có phần kết cấu như số hiệu 1. Tuy
nhiên phần tường thực tế sơn nước thì áp dụng giá tại số hiệu 1 trừ khối lượng
tường quét vôi và cộng thêm khối lượng tường sơn nước.
11. Nhà đang xây dựng dở dang được tính theo nguyên tắc sau:
- Xác định theo mức độ
hoàn thành.
- Tính khối lượng các
công việc đã xây dựng nhân với đơn giá bộ phận Nhà và công trình.
- Tính theo đơn giá m2
Nhà sau đó trừ đi phần khối lượng các công việc chưa làm.
12. Đối với Nhà ở và công trình không đủ các bộ phận công
trình:
- Trường hợp xác định được
cụ thể khối lượng thừa hoặc thiếu của các bộ phận thì được áp dụng theo bảng
"Bảng đơn giá nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất"
để tính cộng (+) hoặc trừ (-) cho các bộ phận thừa hoặc thiếu đó.
- Trường hợp không xác định
được thì áp dụng bảng tỷ trọng các bộ phận nhà ở công trình để điều chỉnh.
13. Chiều cao phả sét H được tính như hình minh họa và nếu chiều
cao khác so với quy định thì được tính tăng - giảm theo nội suy tuyến tính.
14. Đối với một số công trình của Nhà nước khi tiến hành xác định
giá nếu bảng giá không có thì căn cứ giá trị quyết toán của công trình tại thời
điểm quyết toán nhân với chỉ số giá theo thời gian do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành.
15. Định nghĩa về nhà ở, công sở, nhà biệt thự theo quy định của
pháp luật hiện hành.
16. Công thức quy đổi hệ số tăng giảm chiều cao nhà
- Trường hợp chiều cao
nhà cao hơn chiều cao chuẩn: Gt = G + (G x (Ht-Hc)*K)
- Trường hợp chiều cao
nhà thấp hơn chiều cao chuẩn: Gt = G - (G x (Hc-Ht)*K)
Gt: Đơn giá nhà đang
tính.
G: Đơn giá nhà tương
ứng đang áp dụng
Ht: Chiều cao nhà đang
tính
Hc: Chiều cao chuẩn
PHỤ LỤC II
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH TRÊN 05 TẦNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ NHÀ CÓ TẦNG HẦM
(Ban hành theo Quyết định số: 66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh
Phú Yên)
1. Bảng đơn giá nhà, công trình trên 05 tầng;
a) Đơn giá nhà, công trình theo số tầng:
Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Số tầng của
nhà,
|
Đơn giá (áp
dụng cho thị xã, thành phố)
|
Đơn giá (áp
dụng cho các huyện)
|
|
|
Theo 1m2
xây dựng
|
Theo 1m2
sàn
|
Theo 1m2
xây dựng
|
Theo 1m2
sàn
|
|
A
|
5 < số tầng ≤ 7
|
|
1
|
Nhà, công trình 6
tầng
|
21.362.000
|
3.956.000
|
21.205.800
|
3.927.000
|
|
2
|
Nhà, công trình 7
tầng
|
24.921.600
|
24.740.100
|
|
B
|
7 < số tầng ≤ 10
|
|
1
|
Nhà, công trình 8
tầng
|
29.804.500
|
4.139.000
|
29.593.300
|
4.110.000
|
|
2
|
Nhà, công trình 9
tầng
|
33.530.200
|
33.292.600
|
|
3
|
Nhà, công trình 10
tầng
|
37.255.900
|
36.993.000
|
|
C
|
10 < số tầng ≤ 15
|
|
1
|
Nhà, công trình 11
tầng
|
43.890.000
|
4.433.500
|
43.574.300
|
4.400.000
|
|
2
|
Nhà, công trình 12
tầng
|
47.883.000
|
47.536.500
|
|
3
|
Nhà, công trình 13
tầng
|
51.872.700
|
51.497.600
|
|
4
|
Nhà, công trình 14
tầng
|
55.862.400
|
55.458.700
|
|
5
|
Nhà, công trình 15
tầng
|
59.853.200
|
59.419.800
|
|
D
|
15 < số tầng ≤ 20
|
|
1
|
Nhà, công trình 16
tầng
|
67.105.500
|
4.660.000
|
66.613.800
|
4.627.000
|
|
2
|
Nhà, công trình 17
tầng
|
71.299.800
|
70.777.300
|
|
3
|
Nhà, công trình 18
tầng
|
75.494.100
|
74.940.800
|
|
4
|
Nhà, công trình 19
tầng
|
79.688.400
|
79.104.300
|
|
5
|
Nhà, công trình 20
tầng
|
83.882.700
|
83.267.800
|
|
E
|
20 < số tầng ≤ 24
|
|
1
|
Nhà, công trình 21
tầng
|
98.145.300
|
5.190.000
|
97.431.400
|
5.156.000
|
|
2
|
Nhà, công trình 22
tầng
|
102.819.200
|
102.071.200
|
|
3
|
Nhà, công trình 23
tầng
|
107.493.100
|
106.711.000
|
|
4
|
Nhà, công trình 24
tầng
|
112.167.000
|
111.349.700
|
|
G
|
24 < số tầng ≤ 30
|
|
1
|
Nhà, công trình 25
tầng
|
122.764.400
|
5.456.000
|
121.887.700
|
5.415.000
|
|
2
|
Nhà, công trình 26
tầng
|
127.675.900
|
126.762.900
|
|
3
|
Nhà, công trình 27
tầng
|
132.586.300
|
131.638.100
|
|
4
|
Nhà, công trình 28
tầng
|
137.496.700
|
136.514.400
|
|
5
|
Nhà, công trình 29
tầng
|
142.407.100
|
141.389.600
|
|
6
|
Nhà, công trình 30
tầng
|
147.317.500
|
146.264.800
|
|
H
|
30 < số tầng ≤ 35
|
|
1
|
Nhà, công trình 31
tầng
|
163.846.100
|
5.870.000
|
162.685.600
|
5.830.000
|
|
2
|
Nhà, công trình 32
tầng
|
169.131.600
|
167.933.700
|
|
3
|
Nhà, công trình 33
tầng
|
174.417.100
|
173.181.800
|
|
4
|
Nhà, công trình 34
tầng
|
179.702.600
|
178.429.900
|
|
5
|
Nhà, công trình 35
tầng
|
185.538.100
|
183.678.000
|
|
K
|
35 < số tầng ≤ 40
|
|
1
|
Nhà, công trình 36
tầng
|
210.511.400
|
6.497.000
|
209.017.600
|
6.451.000
|
|
2
|
Nhà, công trình 37
tầng
|
216.359.000
|
214.823.400
|
|
3
|
Nhà, công trình 38
tầng
|
222.206.600
|
220.629.200
|
|
4
|
Nhà, công trình 39
tầng
|
228.054.200
|
226.435.000
|
|
5
|
Nhà, công trình 40
tầng
|
233.900.700
|
232.241.900
|
|
b) Giá nhà tại điểm a mục này được tính toán trên
loại nhà có kết cấu như sau:
- Khung chịu lực: Móng, cột, dầm, sàn bằng BTCT; Móng
tường xây gạch hoặc đá các loại
- Tường xây gạch các loại;
- Cầu thang BTCT (bao gồm tay vịn+ lan can)
- Mái BTCT lát gạch chống nóng;
- Nền láng xi măng;
- Tường trần sơn nước;
- Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ đảm bảo thông gió,
chiếu sáng;
- Hệ thống điện nước đầy đủ.
Giá nhà tại điểm a mục này chưa bao gồm tầng hầm và
các bộ phận như: trần trang trí, hệ thống thang máy, hệ thống đèn trang trí, hệ
thống điều hòa, nền lát gạch, các công tác hoàn thiện khác…. Các công tác này
được tính cộng (+) thêm vào giá nhà và phương pháp tính được xác định bằng khối
lượng cấu kiện nhân (x) với đơn giá bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn
liền trên đất (ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Phương pháp tính giá nhà có tầng hầm:
Đơn giá m2 sàn và đơn giá m2
xây dựng nêu tại mục 1 nói trên chưa bao gồm tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng
hầm thì đơn giá m2 sàn hoặc tổng giá trị nhà được điều chỉnh với hệ
số điều chỉnh như sau:
STT
|
Số tầng của
nhà, công trình
|
Hệ số điều chỉnh
(Kđc)
|
01 tầng hầm
|
02 tầng hầm
|
03 tầng hầm
|
04 tầng hầm
|
A
|
số tầng ≤ 7
|
1,13
|
1,24
|
-
|
-
|
B
|
7 < số tầng ≤ 10
|
1,09
|
1,17
|
1,28
|
1,39
|
C
|
10 < số tầng ≤ 15
|
1,06
|
1,13
|
1,22
|
1,31
|
D
|
15 < số tầng ≤ 20
|
1,02
|
1,09
|
1,16
|
1,25
|
E
|
20 < số tầng ≤ 24
|
0,99
|
1,05
|
1,09
|
1,13
|
F
|
24 < số tầng ≤ 30
|
0,96
|
1.01
|
1,07
|
1,11
|
G
|
30 < số tầng ≤ 35
|
0,93
|
0,97
|
1,05
|
1,08
|
H
|
35 < số tầng ≤ 40
|
0,90
|
0,93
|
1,04
|
1,06
|
Hệ số Kđc ở bảng trên được áp dụng đối với
trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm trùng với chỉ giới xây dựng tầng nổi.
Việc xác định Tổng giá trị nhà có tầng hầm thực hiện
như sau:
B = A x Kđc hoặc
B = C x S x Kđc
Trong đó:
B: Tổng giá trị Nhà có tầng hầm;
A: Tổng giá trị Nhà phần nổi;
C: Đơn giá 1m2 sàn nêu tại Mục 1;
S: Tổng diện tích sàn tầng nổi của nhà.
PHỤ LỤC III
BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC BỘ PHẬN NHÀ,
NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND Tỉnh)
STT
|
BỘ PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN TRÚC
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá áp dụng
cho thị xã, thành phố (đồng)
|
Đơn giá áp dụng
cho các huyện (đồng)
|
I
|
Cổng -Tường rào
|
|
|
|
I.1
|
Tường rào kẽm gai
(có móng đá các loại)
|
|
|
|
I.1.1
|
Tường rào kẽm gai chiều
cao H = 1.0m
|
1 md
|
290.000
|
285.000
|
I.1.2
|
Tường rào kẽm gai chiều
cao H = 1.8m
|
1 md
|
408.000
|
400.000
|
I.2
|
Tường rào lưới
B40 (có móng đá các loại)
|
|
|
|
I.2.1
|
Tường rào lưới B40 chiều
cao H = 1.0m
|
1 md
|
325.000
|
319.000
|
I.2.2
|
Tường rào lưới B40 chiều
cao H = 1.8m
|
1 md
|
471.000
|
463.000
|
I.3
|
Tường rào xây gạch
(có móng đá các loại)
|
|
|
|
I.3.1
|
Tường rào xây gạch chiều
cao H = 1.0m
|
1 md
|
897.000
|
880.000
|
I.3.2
|
Tường rào xây gạch chiều
cao H = 1.8m
|
1 md
|
1.213.000
|
1.189.000
|
I.4
|
Tường rào xây hoa
bê tông (có móng đá các loại)
|
|
|
|
I.4.1
|
Tường rào xây hoa bê
tông chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
862.000
|
847.000
|
I.4.2
|
Tường rào xây hoa bê
tông chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
1.246.000
|
1.223.000
|
I.5
|
Tường rào song sắt
(có móng đá các loại)
|
|
|
|
I.5.1
|
Tường rào song sắt chiều
cao H = 1.0m
|
1 md
|
908.000
|
891.000
|
I.5.2
|
Tường rào song sắt chiều
cao H = 1.8m
|
1 md
|
1.222.000
|
1.198.000
|
I.6
|
Tường rào lam bê
tông (có móng đá các loại)
|
|
|
|
I.6.1
|
Tường rào lam bê tông
chiều cao H = 1.0m
|
1 md
|
713.000
|
697.000
|
I.6.2
|
Tường rào lam bê tông
chiều cao H = 1.8m
|
1 md
|
1.054.000
|
1.025.000
|
I.7
|
Tường rào song gỗ
nhóm IV (có móng đá các loại. Trường
hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,1
|
|
|
|
I.7.1
|
Tường rào lam gỗ chiều
cao H = 1.0m
|
1 md
|
763.000
|
750.000
|
I.7.2
|
Tường rào lam gỗ chiều
cao H = 1.8m
|
1 md
|
882.000
|
867.000
|
I.8
|
Tường rào kẽm gai
(không móng)
|
|
|
|
I.8.1
|
Tường rào kẽm gai chiều
cao H = 1.0m
|
1 md
|
145.000
|
143.000
|
I.8.2
|
Tường rào kẽm gai chiều
cao H = 1.8m
|
1 md
|
254.000
|
250.000
|
I.9
|
Tường rào lưới
B40 (không móng)
|
|
|
|
I.9.1
|
Tường rào lưới B40 chiều
cao H = 1.0m
|
1 md
|
180.000
|
177.000
|
I.9.2
|
Tường rào lưới B40 chiều
cao H = 1.8m
|
1 md
|
316.000
|
311.000
|
I.10
|
Chông sắt hàng
rào
|
|
|
|
I.10.1
|
Chông sắt hàng rào (sắt
đặc)
|
1 m2
|
433.400
|
428.000
|
I.10.2
|
Chông sắt hàng rào (sắt
rỗng)
|
1 m2
|
339.900
|
336.000
|
I.11
|
Cổng (không tính
trụ cổng)
|
|
|
|
I.11.1
|
Cổng sắt
|
1 m2
|
1.398.000
|
1.376.000
|
I.11.2
|
Cổng Inox
|
1 m2
|
2.000.000
|
1.984.000
|
I.11.3
|
Cổng gỗ (gỗ nhóm
IV).
Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,1
|
1 m2
|
400.000
|
395.000
|
I.11.4
|
Cổng sắt lưới B40
|
1 m2
|
593.000
|
584.000
|
II
|
Giếng nước
|
|
|
|
II.1
|
Giếng bê tông cốt
thép (vùng biển, đồng bằng)
|
|
|
|
II.1.1
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài D = 0,8m
|
1 md
|
1.041.000
|
1.019.000
|
II.1.2
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài D = 1,4m
|
1 md
|
1.962.000
|
1.916.000
|
II.2
|
Giếng bê tông cốt
thép (vùng núi)
|
|
|
|
II.2.1
|
Giếng BTCT đường kính
ngoài D = 1,1m
|
1 md
|
3.351.000
|
3.251.000
|
II.2
|
Giếng xếp đá
|
|
|
|
II.2.1
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 1,0m
|
1 md
|
862.000
|
846.000
|
II.2.2
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 1,4m
|
1 md
|
1.348.000
|
1.317.000
|
II.3
|
Giếng bọng đất
|
|
|
|
II.3.1
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 0,6m
|
1 md
|
377.000
|
373.000
|
II.3.2
|
Giếng có đường kinh
ngoài D = 1,0m
|
1 md
|
711.000
|
699.000
|
II.4
|
Phá đá đào giếng
|
1 m3
|
957.000
|
921.000
|
II.5
|
Giếng khoan tay
|
|
|
|
II5.1
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 60mm
|
1 md
|
103.000
|
101.000
|
II5.2
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 90mm
|
1 md
|
135.000
|
132.000
|
II5.3
|
Giếng có đường kính
ngoài D = 114mm
|
1 md
|
213.000
|
208.000
|
II.6
|
Giếng khoan máy
|
1 md
|
743.000
|
688.000
|
III
|
Bể tự hoại các loại
|
1 m3
|
1.465.000
|
1.371.000
|
IV
|
Mộ chôn: Thời gian
> 02 năm (bao gồm các chi phí: đào, chôn, xây thành mộ, hoàn thiện theo
đúng như mộ ban đầu tại thời điểm mới và không bao gồm phần ốp, lát
|
|
|
|
IV.1
|
Mộ đất
|
cái
|
1.737.000
|
1.650.000
|
IV.2
|
Mộ xây đơn giản: thành
mộ xây gạch đỏ, không có nhà để bia
|
cái
|
4.630.000
|
4.399.000
|
IV.3
|
Mộ xây kiên cố: thành mộ
xây gạch đỏ, có nhà để bia, trang trí hoa văn đơn giản
|
cái
|
11.574.000
|
10.995.000
|
IV.4
|
Mộ xây kiên cố đặc biệt:
mộ xây 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, trang trí hoa văn phức tạp
|
cái
|
19.289.000
|
18.324.000
|
IV.5
|
Nhà mộ mái ngói: xây
kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng ngói
|
cái
|
27.004.000
|
25.654.000
|
IV.6
|
Nhà mộ mái BTCT: xây
kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng BTCT
|
cái
|
38.577.000
|
36.649.000
|
Ghi chú: Mộ chôn thời gian <= 02 năm được tính tăng
thêm 500.000 đồng/mộ
|
|
|
|
|
V
|
Công tác bê tông
|
|
|
|
V.1
|
Bê tông lót móng, nền
đá 4x6
|
1 m3
|
1.118.000
|
1.020.000
|
V.2
|
Bê tông cốt thép móng
|
1 m3
|
4.969.000
|
4.887.000
|
V.3
|
Bê tông cốt thép dầm,
giằng
|
1 m3
|
9.545.000
|
9.373.000
|
V.4
|
Bê tông cốt thép trụ
|
1 m3
|
15.533.000
|
14.923.000
|
V.5
|
Bê tông cốt thép sàn (không
bao gồm dầm giằng)
|
1 m3
|
8.887.000
|
8.385.000
|
VI
|
Công tác xây
|
|
|
|
VI.1
|
Khối xây gạch thẻ
|
1 m3
|
2.204.000
|
2.192.000
|
VI.2
|
Khối xây gạch ống
|
1 m3
|
1.420.000
|
1.416.000
|
VI.3
|
Khối xây gạch ống câu gạch
thẻ
|
1 m3
|
1.624.000
|
1.617.000
|
VI.4
|
Khối xây đá chẻ
|
1 m3
|
1.183.000
|
1.172.000
|
VI.5
|
Khối xây đá hộc
|
1 m3
|
1.005.000
|
992.000
|
VI.6
|
Khối xây gạch bê tông
|
1 m3
|
1.209.000
|
1.208.000
|
VI.7
|
Xếp khan đá hộc
|
1 m3
|
510.000
|
499.000
|
VI.8
|
Xếp khan đá tự nhiên
|
1 m3
|
449.000
|
440.000
|
VII
|
Cấu kiện gỗ (gỗ nhóm IV). Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ
số 1,4
|
|
|
|
VII.1
|
Vì kèo gỗ
|
1 m3
|
12.278.000
|
12.200.000
|
VII.2
|
Cột gỗ
|
1 m3
|
10.226.000
|
10.187.000
|
VIII
|
Vách ngăn
|
|
|
|
VIII.1
|
Vách ngăn bằng gỗ ván
|
1 m2
|
333.000
|
328.000
|
VIII.2
|
Vách ngăn bằng tre nứa
|
1 m2
|
270.000
|
266.000
|
VIII.3
|
Vách ngăn khung nhôm
kính
|
1 m2
|
1.018.000
|
1.014.000
|
VIII.4
|
Vách ngăn ván ép
|
1 m2
|
257.000
|
254.000
|
VIII.5
|
Vách ngăn lambri nhựa
|
1 m2
|
245.000
|
242.000
|
VIII.6
|
Vách ngăn tôn kẽm sóng
tròn
|
1 m2
|
292.000
|
288.000
|
VIII.7
|
Vách ngăn lambri gỗ
nhóm III
|
1 m2
|
580.000
|
576.000
|
VIII.8
|
Vách ngăn lambri gỗ
nhóm IV
|
1 m2
|
495.000
|
492.000
|
VIII.9
|
Vách ngăn kính cường lực
|
1 m2
|
1.612.000
|
1.606.000
|
|
Vách ngăn chung tính
1/2 đơn giá
|
|
|
|
IX
|
Nền
|
|
|
|
IX.1
|
Nền lát khan có lớp
cát đệm
|
|
|
|
IX.1.1
|
Nền lát khan gạch thẻ
|
1 m2
|
195.800
|
194.700
|
IX.1.2
|
Nền lát đá chẻ
|
1 m2
|
273.900
|
272.800
|
IX.1.3
|
Nền lát khan đan bê
tông dày 5cm
|
1 m2
|
149.600
|
143.000
|
IX.1.4
|
Nền lát khan gạch con
sâu
|
1 m2
|
171.600
|
170.500
|
IX.1.5
|
Nền lát khan gạch bê
tông tự chèn
|
1 m2
|
182.600
|
181.500
|
IX.1.6
|
Nền bê tông
|
1 m2
|
178.200
|
169.400
|
IX.1.7
|
Nền đất đắp
|
1 m2
|
141.900
|
132.000
|
IX.1.8
|
Lát khan đan bê tông
mái nghiêng dày 4cm có miết mạch
|
1 m2
|
158.400
|
157.300
|
IX.1.9
|
Lát khan đan bê tông
mái nghiêng dày 8cm có miết mạch
|
1 m2
|
220.000
|
217.800
|
IX.2
|
Nền có lớp đệm đá
4x6 và lớp cát đệm
|
|
|
|
IX.2.1
|
Nền láng xi măng không
đánh màu
|
1 m2
|
184.800
|
176.000
|
IX.2.2
|
Nền láng xi măng đánh
màu
|
1 m2
|
192.500
|
183.700
|
IX.2.3
|
Nền lát gạch thẻ
|
1 m2
|
310.200
|
302.500
|
IX.2.4
|
Nền lát đan bê tông
|
1 m2
|
258.500
|
250.800
|
IX.2.5
|
Nền lát gạch con sâu
|
1 m2
|
272.800
|
266.200
|
IX.2.6
|
Nền lát gạch bê tông tự
chèn
|
1 m2
|
298.100
|
290.400
|
IX.2.7
|
Nền lát gạch bát tràng
|
1 m2
|
335.500
|
328.900
|
IX.2.8
|
Nền bê tông
|
1 m2
|
291.500
|
278.300
|
X
|
Sàn (bao gồm cả
khung dầm chịu lực)
|
|
|
|
X.1
|
Sàn gỗ ván
|
1 m2
|
601.000
|
590.000
|
X.2
|
Sàn tre nứa
|
1 m2
|
424.000
|
413.000
|
X.3
|
Sàn bê tông cốt thép
|
1 m2
|
1.139.000
|
1.129.000
|
XI
|
Cầu thang (bao gồm
cả kết cấu chịu lực chưa bao gồm lan can, tay vịn và phần ốp, lát)
|
|
|
|
XI.1
|
Cầu thang bê tông cốt
thép
|
1 m2
|
1.087.000
|
1.085.000
|
XI.2
|
Cầu thang gỗ
|
1 m2
|
461.000
|
457.000
|
XI.3
|
Cầu thang sắt
|
1 m2
|
1.229.000
|
1.215.000
|
XII
|
Mái (bao gồm kết
cấu mang lợp mái)
|
|
|
|
XII.1
|
Mái ngói mực (22v/ m2)
|
1 m2
|
520.000
|
518.000
|
XII.2
|
Mái ngói vảy (65v/ m2)
|
1 m2
|
945.000
|
943.000
|
XII.3
|
Mái ngói mũi hài (100v/
m2)
|
1 m2
|
928.000
|
926.000
|
XII.4
|
Mái ngói xi măng (10v/
m2)
|
1 m2
|
482.000
|
480.000
|
XII.5
|
Mái tôn fibro xi măng
|
1 m2
|
246.000
|
245.000
|
XII.6
|
Mái tôn kẽm sóng tròn
|
1 m2
|
382.000
|
380.000
|
XII.7
|
Mái tôn kẽm sóng vuông
|
1 m2
|
266.000
|
265.000
|
XII.8
|
Mái tôn lạnh, tôn màu
sóng vuông
|
1 m2
|
277.000
|
276.000
|
XII.9
|
Mái tôn màu sóng ngói
|
1 m2
|
292.000
|
290.000
|
XII.10
|
Mái tranh, giấy dầu
|
1 m2
|
212.000
|
209.000
|
XIII
|
Lớp chống nóng, chống
thấm
|
|
|
|
XIII.1
|
Lát gạch chữ U chống
nóng
|
1 m2
|
179.000
|
177.000
|
XIII.2
|
Lát gạch ống chống nóng
|
1 m2
|
280.000
|
277.000
|
XIII.3
|
Lát đan BT chống nóng
|
1 m2
|
238.000
|
232.000
|
XIII.4
|
Lát gạch lá nem chống
thấm
|
1 m2
|
191.000
|
190.000
|
XIV
|
Trần nhà (Bao gồm
cả kết cấu chịu lực)
|
|
|
|
XIV.1
|
Trần cót ép
|
1 m2
|
149.000
|
149.000
|
XIV.2
|
Trần giấy ép
|
1 m2
|
213.000
|
212.000
|
XIV.3
|
Trần ván ép
|
1 m2
|
218.000
|
217.000
|
XIV.4
|
Trần ván ép formica
|
1 m2
|
252.000
|
252.000
|
XIV.5
|
Trần lambris gỗ (gỗ
nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7
|
1 m2
|
564.000
|
563.000
|
XIV.6
|
Trần lambris nhựa
|
1 m2
|
171.000
|
169.000
|
XIV.7
|
Trần tấm nhựa hoa văn
|
1 m2
|
230.000
|
229.000
|
XIV.8
|
Trần thạch cao khung nổi
(đã sơn)
|
1 m2
|
309.000
|
304.000
|
XIV.9
|
Trần thạch cao khung
chìm (chưa sơn)
|
1 m2
|
275.000
|
271.000
|
XIV.10
|
Trần cốt tre trét đất
|
1 m2
|
249.000
|
242.000
|
XIV.11
|
Sơn dầu
|
1 m2
|
56.000
|
55.000
|
XIV.12
|
Đánh vecni
|
1 m2
|
134.000
|
129.000
|
XIV.13
|
Trần tole
|
1 m2
|
243.000
|
243.000
|
XIV.14
|
Trần Aluminium
|
1 m2
|
694.000
|
693.000
|
XV
|
Lan can
|
|
|
|
XV.1
|
Lan can sắt + tay vịn
|
1 m2
|
892.000
|
878.000
|
XV.2
|
Lan can inox + tay vịn
|
1 m2
|
1.144.000
|
1.139.000
|
XV.3
|
Lan can gỗ + tay vịn (gỗ
nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,4
|
1 m2
|
1.722.000
|
1.716.000
|
XV.4
|
Lan can bê tông + tay vịn
|
1 m2
|
611.000
|
593.000
|
XV.5
|
Lan can kính cường lực
+ tay vịn (gỗ nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,1
|
1 m2
|
1.625.000
|
1.617.000
|
XV.6
|
Lan can kính cường lực
+ tay vịn (inox)
|
1 m2
|
1.416.000
|
1.408.000
|
XV.7
|
Lan can xây gạch
|
1 m2
|
760.000
|
748.000
|
XVI
|
Công tác hoàn thiện (tính
thêm vào tường xây, nền, sàn, ..)
|
|
|
|
XVI.1
|
Trát vữa xi măng
|
1 m2
|
67.000
|
46.000
|
XVI.2
|
Trát đá rửa
|
1 m2
|
226.000
|
219.000
|
XVI.3
|
Ốp gạch ceramic
|
1 m2
|
331.000
|
325.000
|
XVI.4
|
Ốp gạch granit
|
1 m2
|
420.000
|
415.000
|
XVI.5
|
Ốp đá granit màu đen
|
1 m2
|
1.330.000
|
1.320.000
|
XVI.6
|
Ốp đá granit màu vàng
|
1 m2
|
1.285.000
|
1.273.000
|
XVI.7
|
Ốp đá granit màu đỏ thường
|
1 m2
|
1.364.000
|
1.352.000
|
XVI.8
|
Ốp đá tự nhiên
|
1 m2
|
278.000
|
271.000
|
XVI.9
|
Bả matic trần
|
1 m2
|
36.000
|
35.000
|
XVI.10
|
Bả matic tường
|
1 m2
|
32.000
|
31.000
|
XVI.11
|
Sơn nước tường trong
nhà, không bả matic
|
1 m2
|
69.000
|
68.000
|
XVI.12
|
Sơn nước tường trong
nhà, có bả matic
|
1 m2
|
99.000
|
98.000
|
XVI.13
|
Sơn nước tường ngoài
nhà không bả matic
|
1 m2
|
88.000
|
87.000
|
XVI.14
|
Sơn nước tường ngoài
nhà có bả matic
|
1 m2
|
120.000
|
119.000
|
XVI.15
|
Sơn nước trần có bả
matic
|
1 m2
|
95.000
|
92.000
|
XVI.16
|
Quét vôi tường,
|
1 m2
|
13.000
|
12.000
|
XVI.17
|
Quét vôi trần
|
1 m2
|
12.000
|
11.000
|
XVI.18
|
Láng xi măng sàn bê
tông
|
1 m2
|
62.000
|
59.000
|
XVI.19
|
Láng granito
|
1 m2
|
552.000
|
532.000
|
XVI.20
|
Lát gạch hoa xi măng
20x20
|
1 m2
|
174.000
|
172.000
|
XVI.21
|
Lát gạch ceramic 20x20
|
1 m2
|
213.000
|
212.000
|
XVI.22
|
Lát gạch ceramic 30x30
|
1 m2
|
240.000
|
238.000
|
XVI.23
|
Lát gạch ceramic 40x40
|
1 m2
|
233.000
|
231.000
|
XVI.24
|
Lát gạch ceramic 50x50
|
1 m2
|
243.000
|
241.000
|
XVI.25
|
Lát gạch ceramic 60x60
|
1 m2
|
310.000
|
309.000
|
XVI.26
|
Lát gạch granit 30x30
|
1 m2
|
289.000
|
288.000
|
XVI.27
|
Lát gạch granit 40x40
|
1 m2
|
285.000
|
283.000
|
XVI.28
|
Lát gạch granit 50x50
|
1 m2
|
349.000
|
348.000
|
XVI.29
|
Lát gạch granit 60x60
|
1 m2
|
442.000
|
439.000
|
XVI.30
|
Lát đá granit màu đen
|
1 m2
|
1.065.000
|
1.063.000
|
XVI.31
|
Lát đá granit màu vàng
|
1 m2
|
960.000
|
957.000
|
XVI.32
|
Lát đá granit màu đỏ
thường
|
1 m2
|
1.054.000
|
1.051.000
|
XVI.33
|
Ốp tường Lambri gỗ (gỗ nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7
|
1 m2
|
453.000
|
452.000
|
XVI.34
|
Lát sàn gỗ ván (gỗ nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7
|
1 m2
|
391.000
|
382.000
|
XVI.35
|
Lát gạch granit 80x80
|
1 m2
|
403.000
|
402.000
|
XVI.35
|
Lát gạch granit 100x100
|
1 m2
|
594.000
|
592.000
|
XVII
|
Công tác đào ao,
kênh mương
|
|
|
|
XVII.1
|
Đào ao sâu <=1.5M,
kênh mương rộng <=6m, (vùng núi)
|
1 m3
|
63.000
|
61.000
|
XVII.2
|
Đào ao sâu >1.5M,
kênh mương rộng <=10m, (vùng núi)
|
1 m3
|
58.000
|
56.000
|
XVII.3
|
Đào ao sâu <=1.5M,
kênh mương rộng <=6m, (vùng biển, đồng bằng)
|
1 m3
|
45.000
|
43.000
|
XVII.4
|
Đào ao sâu >1.5M,
kênh mương rộng <=10m, (vùng biển, đồng bằng)
|
1 m3
|
40.000
|
39.000
|
XVIII
|
Cửa đi, cửa sổ các loại
(Đối với cửa gỗ sử dụng gỗ nhóm IV. Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III
nhân với hệ số 1,3)
|
|
|
|
XVIII.1
|
Cửa đi pano gỗ
|
1 m2
|
1.761.000
|
1.752.000
|
XVIII.2
|
Cửa đi pano kính trắng
|
1 m2
|
1.761.000
|
1.752.000
|
XVIII.3
|
Cửa đi chớp
|
1 m2
|
1.631.000
|
1.623.000
|
XVIII.4
|
Cửa đi ván ghép có nẹp
|
1 m2
|
1.191.000
|
1.183.000
|
XVIII.5
|
Cửa đi khung nhôm kính trắng
|
1 m2
|
1.255.000
|
1.252.000
|
XVIII.6
|
Cửa đi khung sắt kính trắng
|
1 m2
|
1.140.000
|
1.135.000
|
XVIII.7
|
Cửa đi sắt kéo
|
1 m2
|
772.000
|
765.000
|
XVIII.8
|
Cửa cuốn nhôm và phụ kiện
|
1 m2
|
1.235.000
|
1.229.000
|
XVIII.9
|
Cửa cuốn sắt lá màu và phụ kiện
|
1 m2
|
795.000
|
789.000
|
XVIII.10
|
Cửa cuốn sắt lá inox và phụ kiện
|
1 m2
|
1.235.000
|
1.229.000
|
XVIII.11
|
Cửa sổ pano gỗ
|
1 m2
|
1.758.000
|
1.749.000
|
XVIII.12
|
Cửa sổ gỗ kính trắng
|
1 m2
|
1.668.000
|
1.659.000
|
XVIII.13
|
Cửa sổ chớp
|
1 m2
|
2.878.000
|
2.869.000
|
XVIII.14
|
Cửa sổ ván ghép có nẹp
|
1 m2
|
1.318.000
|
1.309.000
|
XVIII.15
|
Cửa số khung nhôm kính trắng
|
1 m2
|
1.255.000
|
1.252.000
|
XVIII.16
|
Cửa sổ khung sắt kính trắng
|
1 m2
|
737.000
|
733.000
|
|
Cửa đi kính màu nhân thêm hệ số k = 1.045
|
|
|
|
|
Cửa số kính màu nhân thêm hệ số k = 1.021
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn giá này đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng của vật liệu.
2. Chiều cao tường rào
tính từ mặt móng trở lên không tính vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát tường,
chiều sâu chôn móng tính từ mặt đất là 0,5m; nếu chiều sâu chôn móng lớn hơn
thì được tính cộng thêm.
3. Các trường hợp cấu kiện Cổng - Tường rào (từ điểm I.1 đến
I.9 nói trên) có kích thước chiều cao nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lướn hơn
khoảng lớn nhất thì được phép quy đổi chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn vị
tính m2 và nội suy đường chéo cho kích thước thực tế.
- Ví dụ: Tường rào xây gạch
thực tế cao 2m, được tính như sau: Giá tường rào xây gạch cao 1,8m =
920.000đ/md, suy ra đơn giá m2=511.111đ/m2 = 1.022.222đ/md.
4. Đơn giá mộ chôn chưa bao gồm các chi phí khác như chi phí
đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển mồ mả đến địa điểm mới và các chi phí
hợp lý khác có liên quan. Các chi phí này và việc bồi thường, hỗ trợ về mồ mả
thực hiện theo Quy định của UBND tỉnh.
5. Trường hợp vật kiến trúc có kích thước khác nằm trong khoảng
kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất được nội suy theo công thức:
Gt=Ga +
(Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)
Trong đó:
Gt: Đơn giá chi phí cần
tính (đồng);
Ht: Kích thước thực tế của
vật kiến trúc cần tính đơn giá (m)
Ha: Kích thước cận dưới của
quy mô giá trị cần tính (m)
Hb: Kích thước cận trên của
quy mô giá trị cần tính (m)
Ga: Đơn giá chi phí ứng với
kích thước Ha (đồng)
Gb: Đơn giá chi phí ứng với
kích thước Hb (đồng)
PHỤ LỤC IV
BẢNG TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KẾT CẦU CHÍNH SO VỚI TỔNG
GIÁ TRỊ CỦA NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT.
(Ban hành theo Quyết định số: 66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND
tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: %
SỐ HIỆU
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
- SỐ TẦNG
|
MÓNG
|
KHUNG CỘT
|
TƯỜNG
|
NỀN, SÀN
|
CỬA
|
MÁI VÀ KẾT CẦU
ĐỠ MÁI
|
A
|
NHÀ Ở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
22,10
|
|
37,56
|
3,74
|
16,18
|
11,33
|
2
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
22,10
|
|
37,56
|
3,74
|
16,18
|
11,33
|
3
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
21,58
|
|
36,98
|
3,66
|
14,30
|
14,39
|
4
|
Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT; Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
21,58
|
|
36,98
|
3,66
|
14,30
|
14,39
|
5
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
12,9
|
|
39,75
|
14
|
17,37
|
7,17
|
6
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
12,9
|
|
39,75
|
14
|
17,37
|
7,17
|
7
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
11,65
|
|
46,09
|
10,42
|
15,69
|
6,48
|
8
|
Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
11,65
|
|
46,09
|
10,42
|
15,69
|
6,48
|
B
|
NHÀ LIÊN KẾ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường, trần quét vôi (hoặc sơn nước);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
24,27
|
4,92
|
20,34
|
2,85
|
5,24
|
33,28
|
2
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
17,75
|
7,08
|
26,52
|
23,84
|
8,36
|
7,36
|
3
|
Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
14,91
|
5,95
|
22,29
|
20,03
|
7,02
|
20,70
|
4
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
11,39
|
6,75
|
29,13
|
28,83
|
9,32
|
5,49
|
5
|
Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT, lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
10,15
|
6,02
|
25,96
|
25,70
|
8,31
|
14,78
|
6
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
8,09
|
10,20
|
26,28
|
30,09
|
11,79
|
4,45
|
7
|
Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
7,44
|
9,39
|
24,18
|
27,69
|
10,85
|
11,36
|
8
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
6,35
|
11,31
|
25,99
|
31,29
|
12,07
|
3,90
|
9
|
Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường
xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
5,97
|
10,64
|
24,45
|
29,43
|
11,35
|
9,06
|
C
|
NHÀ BIỆT THỰ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
25,51
|
6,12
|
27,26
|
3,24
|
12,85
|
15,93
|
2
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái bê tông cốt thép trên dán ngói;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
18,77
|
4,50
|
20,06
|
2,38
|
9,45
|
35,73
|
3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
13,11
|
4,64
|
26,35
|
22,03
|
14,43
|
10,35
|
4
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
10,70
|
3,78
|
21,50
|
17,97
|
13,02
|
23,93
|
5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng; Trần, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
8,83
|
4,64
|
26,32
|
27,29
|
16,01
|
7,83
|
6
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
7,74
|
4,06
|
23,08
|
23,93
|
14,03
|
18,06
|
D
|
NHÀ CÔNG SỞ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
19,86
|
4,01
|
17,92
|
2,70
|
10,83
|
35,59
|
2
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
13,65
|
5,35
|
24,53
|
24,17
|
15,07
|
8,12
|
3
|
Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
11,99
|
4,70
|
21,53
|
17,04
|
13,23
|
22,42
|
4
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
9,41
|
5,48
|
25,33
|
28,74
|
15,64
|
6,31
|
5
|
Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
8,58
|
5,00
|
23,10
|
23,22
|
14,27
|
16,74
|
6
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
7,18
|
5,55
|
25,74
|
31,15
|
15,94
|
5,35
|
7
|
Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại ;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
6,69
|
5,17
|
23,98
|
26,68
|
14,85
|
13,54
|
8
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại,;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
5,81
|
5,59
|
26,00
|
32,63
|
16,13
|
4,76
|
9
|
Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch
hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
5,49
|
5,28
|
24,58
|
28,78
|
15,25
|
11,52
|
E
|
NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,31
|
12,71
|
11,85
|
27,28
|
23,41
|
18,67
|
2
|
+ Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,34
|
13,02
|
9,83
|
27,94
|
23,98
|
19,13
|
3
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,42
|
13,84
|
12,90
|
29,69
|
25,48
|
11,90
|
4
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,46
|
14,20
|
10,72
|
30,48
|
26,16
|
12,22
|
5
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,45
|
14,11
|
10,65
|
22,32
|
25,98
|
20,73
|
6
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
1,60
|
15,51
|
11,70
|
24,54
|
28,56
|
13,34
|
G
|
NHÀ TẠM
|
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
18,07
|
9,52
|
22,41
|
6,10
|
19,28
|
19,86
|
2
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
19,60
|
10,33
|
24,31
|
6,61
|
20,91
|
13,47
|
3
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
18,35
|
9,67
|
22,76
|
4,71
|
19,58
|
20,17
|
4
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
19,93
|
10,51
|
24,72
|
5,11
|
21,27
|
13,70
|
5
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
19,93
|
10,51
|
24,72
|
5,11
|
21,27
|
13,70
|
6
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
20,08
|
10,59
|
22,56
|
6,78
|
21,43
|
13,80
|
7
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
18,77
|
9,89
|
21,09
|
4,82
|
20,03
|
20,64
|
8
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
20,43
|
10,77
|
22,95
|
5,24
|
21,80
|
14,04
|
9
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ,điện nước đầy đủ
|
18,91
|
9,97
|
18,99
|
6,38
|
20,18
|
20,80
|
10
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
20,60
|
10,86
|
20,68
|
6,95
|
21,98
|
14,16
|
11
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
19,22
|
10,13
|
19,30
|
4,93
|
20,51
|
21,14
|
12
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
20,97
|
11,05
|
21,05
|
5,38
|
22,38
|
14,41
|
13
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
25,55
|
12,59
|
6,60
|
6,72
|
21,53
|
22,25
|
14
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
28,00
|
13,80
|
7,23
|
7,37
|
23,59
|
15,25
|
15
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
25,99
|
12,81
|
6,71
|
5,20
|
21,90
|
22,63
|
16
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
28,53
|
14,06
|
7,37
|
5,71
|
24,04
|
15,53
|
17
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
27,74
|
13,68
|
8,03
|
7,30
|
23,38
|
15,11
|
18
|
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ
|
28,26
|
13,93
|
8,18
|
5,66
|
23,82
|
15,39
|
19
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
|
16,41
|
|
22,76
|
|
60,83
|
20
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ,
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
|
|
21,26
|
|
29,48
|
|
49,26
|
21
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ.
+ Mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
|
17,36
|
|
18,30
|
|
64,34
|
22
|
Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
|
|
22,88
|
|
24,12
|
|
53,00
|
23
|
Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
|
21,25
|
|
|
|
78,75
|
24
|
Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).
|
|
30,15
|
|
|
|
69,85
|
H
|
NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
+ Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng
BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Khung thép chịu lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
7,63
|
2,70
|
10,84
|
7,23
|
6,13
|
56,38
|
2
|
+ Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng
BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.
|
14,61
|
9,22
|
25,79
|
5,65
|
19,61
|
16,03
|
Quyết định 66/2024/QĐ-UBND quy định Bộ đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 quy định Bộ đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
76
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
|
IP:
2405:4802:7238:9c90:c454:4af:d2ab:80a6
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|