|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
66/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 66/2011/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng,
ngày 21 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN
DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất
đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất
và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn
cứ Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đơn Dương;
Xét đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số: 2226 /TTr-STC ngày 09 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa
bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích
vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục
đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không
phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ
tịch UBND huyện Đơn Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các
phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đơn
Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011
TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
STT
|
KHU
VỰC, ĐƯỜNG PHỐ
|
Giá đất
2011
(ngàn đồng/m2)
|
Hệ số
Ktt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
I
|
THỊ TRẤN THẠNH MỸ
|
|
|
I.1
|
Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27
|
|
|
1
|
-Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm
đến hết dốc Bà Ký (cống Q.lộ 27)
|
315
|
1,1
|
2
|
-Từ hết dốc Bà Ký (cống Qlộ 27) đến Km 184
+ 500
|
1.046
|
1,7
|
3
|
-Từ Km 184 + 500 đến hết đất Nhà văn hoá
huyện
|
1.575
|
1,7
|
4
|
-Từ hết đất Nhà văn hoá huyện đến hết đất
trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ
|
1.870
|
1,7
|
5
|
-Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ
đến hết cống 5
|
1.659
|
1,7
|
6
|
-Từ hết cống 5 đến ngã 3 xây dựng (Đường
Lý Tự Trọng)
|
1.292
|
1,7
|
7
|
-Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) đến
đầu Km 181 + 500
|
977
|
1,6
|
8
|
-Từ đầu Km 181 + 500 đến giáp ranh giới
hành chính xã Đạ Ròn
|
630
|
1,5
|
I.2
|
Đường nhánh trong Thị trấn Thạnh mỹ
|
|
|
1
|
-Đường Lê Thị Pha ( Từ giáp Qlộ 27 đến hết
thửa đất ông Xuân)
|
261
|
1,4
|
2
|
-Đường Lý Tự Trọng:
|
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến hết đất Trường Dân tộc
nội trú huyện
|
366
|
1,4
|
|
+Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện
đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
265
|
1,2
|
3
|
-Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ giáp QL27
vào đến Kênh thuỷ lợi)
|
346
|
1,4
|
4
|
-Đường Trần Bình Trọng
|
331
|
1,4
|
5
|
-Đường Nguyễn Chí Thanh:
|
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp đường Lý Tự Trọng
|
366
|
1,4
|
|
+Từ giáp đường Lý Tự Trọng đến hết đất nhà
ông Nguyễn Minh Ngôn
|
265
|
1,4
|
|
+Từ hết đất nhà ông Nguyễn Minh Ngôn đến
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
238
|
1,3
|
6
|
-Đường Phan Chu Trinh (từ giáp QL27 vào
đến 140m)
|
347
|
1,4
|
7
|
-Đường Phan Bội Châu: Từ giáp QL27 đến
giáp đường Lê thị Hồng Gấm
|
347
|
1,4
|
8
|
-Đường Võ Thị Sáu (Từ giáp QL27 đến giáp
đường Lê thị Hồng Gấm)
|
507
|
1,4
|
9
|
-Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh
Mỹ
|
463
|
1,4
|
10
|
-Đường Nguyễn Văn Trỗi:
|
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế
Vinh
|
557
|
1,5
|
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến giáp
kênh thuỷ lợi
|
350
|
1,5
|
11
|
-Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường
Nguyễn Văn Trổi đến giáp đường Võ Thị Sáu)
|
331
|
1,4
|
12
|
-Đường Phạm Ngọc Thạch:
|
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến hết đất Trung tâm y tế
huyện
|
832
|
1,4
|
|
+Từ hết đất Trung tâm y tế huyện đến giáp
Kênh thuỷ lợi
|
554
|
1,4
|
|
+Từ kênh thuỷ lợi đến giáp đường Nguyễn
Chí Thanh
|
449
|
1,4
|
|
+Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu
ông Thiều
|
265
|
1,4
|
13
|
-Đường Chu Văn An (Từ giáp đường Âu Cơ đến
chợ Thạnh Mỹ)
|
567
|
1,4
|
14
|
-Đường Đoàn Thị Điểm, Nguyễn Đình Chiểu
|
366
|
1,4
|
15
|
- Đường Nguyễn Viết Xuân
|
331
|
1,4
|
16
|
-Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường Phạm Ngọc Thạch đến
giáp đường Âu Cơ
|
378
|
1,4
|
|
- Từ giáp đường Âu Cơ đến giáp đường Lạc
Long Quân
|
331
|
1,4
|
17
|
-Đường Âu Cơ:
|
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp đường Chu Văn An
|
572
|
1,4
|
|
+Từ giáp đường Chu Văn An đến giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
366
|
1,4
|
|
+Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
265
|
1,4
|
18
|
-Đường Lê Văn Tám:
|
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp đường Lương Thế
Vinh
|
552
|
1,5
|
|
+ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh đến hết
đường Lê Văn Tám
|
330
|
1,4
|
19
|
-Đường Lương Thế Vinh
|
366
|
1,4
|
20
|
-Đường Lạc Long Quân:
|
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
485
|
1,4
|
|
+Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Âu Cơ
|
265
|
1,4
|
21
|
-Đường Huỳnh Thúc Kháng ( Từ giáp Qlộ 27
đến hết đọan đã trãi nhựa)
|
567
|
1,4
|
22
|
-Đường Nguyễn Văn Linh:
|
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp Thế Lữ
|
621
|
1,5
|
|
+ Từ giáp Thế Lữ đến giáp Đường Âu Cơ
|
621
|
1,4
|
|
+Từ giáp đường Âu Cơ đến kênh thuỷ lợi
|
311
|
1,4
|
|
+Từ kênh thuỷ lợi đến giáp đường Phan Đình
Giót
|
261
|
1,4
|
23
|
-Đường Thế Lữ
|
313
|
1,4
|
24
|
-Đường Trần Phú
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến cổng Công an huyện
|
567
|
1,4
|
|
+ Từ giáp cổng Công an huyện đến giáp suối
|
330
|
1,3
|
25
|
-Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
567
|
1,4
|
26
|
-Đường Hoàng Diệu
|
567
|
1,4
|
27
|
-Đường Quang Trung
|
|
|
|
+Từ giáp đường Nguyễn Thái Bình đến hết
đoạn đường nhựa
|
244
|
1,4
|
|
+Từ hết đoạn đường nhựa đến giáp đất
trường bắn
|
198
|
1,4
|
28
|
-Đường Nguyễn Thái Bình
|
410
|
1,4
|
29
|
-Đường Xuân Diệu (Từ giáp QL27 đến giáp
đất nhà Ông Nguyễn Liêm)
|
523
|
1,4
|
30
|
-Đường Nguyễn Du ( Từ giáp Qlộ 27 đến giáp
ngã tư Nhà thờ Tin lành)
|
523
|
1,4
|
31
|
-Đường Nguyễn Văn Cừ ( từ giáp Qlộ 27 đến
giáp đường Nguyễn Thái Bình)
|
410
|
1,4
|
32
|
-Đường Phan Đình Phùng:
|
|
|
|
+ Từ giáp QL27 đến giáp đất Nhà máy ươm tơ
cũ
|
313
|
1,4
|
|
+ Đọan còn lại của Đường Phan Đình Phùng
|
0
|
|
33
|
-Đường từ tiếp giáp QL 27 đến hết khu hành
chính Xí nghiệp Vạn Đức
|
397
|
1,4
|
34
|
-Đường Đinh Tiên Hoàng:
|
|
|
|
+Từ giáp QL27 đến giáp ngã ba đường đi
trường bắn
|
313
|
1,4
|
|
+Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn đến
hết đất Công ty Địa Ốc
|
265
|
1,4
|
35
|
-Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp
giáp với chợ )
|
529
|
1,4
|
36
|
-Các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ
|
397
|
1,4
|
37
|
-Các đường quy hoạch mặt đường rộng 5m trở
lên (Theo các bản đồ QH chi tiết)
|
331
|
1,4
|
38
|
-Các đường quy hoạch mặt đường rộng từ 3m
đến 5m (Theo các bản đồ QH chi tiết)
|
265
|
1,4
|
39
|
- Đường Phan Đình Giót
|
275
|
1,4
|
40
|
- Đoạn từ giáp QL 27 đến cầu
Quảng Lập
|
550
|
1,4
|
I.3
|
Các đoạn đường hẻm
|
|
|
1
|
- Hẻm 24 (Từ giáp QL 27 vào 150m)
|
275
|
1,4
|
2
|
- Hẻm 86 (Từ giáp QL 27 đến giáp suối)
|
220
|
1,4
|
3
|
- Hẻm 194 (Từ giáp QL 27 đến giáp đất nhà
dòng Phan xinh)
|
440
|
1,4
|
4
|
- Hẻm 205 (Khu quy hoạch thương nghiệp cũ)
|
495
|
1,4
|
5
|
- Hẻm 371 (Từ giáp QL 27 vào 200m)
|
308
|
1,4
|
6
|
- Hẻm 447 (Từ giáp QL 27 vào 200m)
|
330
|
1,4
|
7
|
- Hẻm 387 (Từ giáp QL 27 vào 150m)
|
319
|
1,4
|
8
|
- Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí
Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1)
|
220
|
1,4
|
9
|
- Từ ngã ba số nhà 16 (đường Nguyễn Chí
Thanh) đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề)
|
198
|
1,4
|
10
|
- Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông
Phạm Tấn Đức) đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du
|
229
|
1,4
|
I.5
|
Đất tại các khu vực không thuộc
điểm I.1, I.2, I.3 Mục I Phần A
|
183
|
1,3
|
II
|
THỊ TRẤN D'RAN
|
|
|
II.1
|
Đất có mặt tiền giáp với quốc lộ 27
|
|
|
1
|
-Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân
đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng
|
529
|
1,5
|
2
|
-Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng đến
giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng
|
662
|
1,5
|
3
|
-Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng đến ngã 3
bùng binh thị trấn Dran (hết thửa 960 tờ bản đồ 50)
|
1.109
|
1,5
|
4
|
-Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn Dran ( hết
thửa 960 tờ bản đồ 50) đến cầu Dran
|
1.386
|
1,7
|
5
|
-Từ cầu Dran đến đầu ngã 3 đường huyện lộ
412
|
970
|
1,7
|
6
|
-Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 đến hết
đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim Hàm Thuận - Đa Mi
|
582
|
1,4
|
7
|
-Từ hết đất Văn phòng nhà máy thủy điện Đa
Nhim-HT-ĐM đến đầu cống bể
|
374
|
1,4
|
8
|
- Từ đầu cống bể đến hết đất Trạm kiểm
soát Eo Gió
|
259
|
1,4
|
9
|
-Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió đến giáp
ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận
|
208
|
1,4
|
II.2
|
Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ
20
|
|
|
1
|
-Từ giáp ngã 3 bùng binh QL 27 đi QL 20
đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh
|
347
|
1,4
|
2
|
-Từ ngã ba nhà ông Thanh đến giáp ranh
giới hành chính Xã Trạm Hành ĐàLạt
|
208
|
1,4
|
II.3
|
Đường nhánh trong Thị trấn D'ran
|
|
|
1
|
- Đường Ngô Quyền ( Từ giáp QLộ 27 đến
giáp đất Phòng khám đa khoa khu vực Dran)
|
1.108
|
1,6
|
2
|
- Đường Bà Triệu
|
|
|
|
+ Từ giáp QL 27 đến cống Quảng Lạc
|
1.058
|
1,5
|
|
+ Từ cống Quảng Lạc đến giáp hành lang bảo
vệ đập Đa Nhim
|
397
|
1,4
|
3
|
- Đường Hai Bà Trưng ( Từ giáp Qlộ 27 đến
giáp ngã tư ông Hậu)
|
926
|
1,5
|
4
|
- Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
+ Từ giáp QL 27 đến ngã tư ông Hậu
|
1.058
|
1,6
|
|
+ Từ ngã tư ông Hậu đến đầu cầu khóm 3
|
555
|
1,5
|
5
|
- Đường Chu Văn An (Từ cầu khóm 3 đến hành
lang bảo vệ đập ĐaNhim)
|
357
|
1,4
|
6
|
- Đường Lê Văn Sỹ
|
529
|
1,4
|
7
|
- Khu chợ và Khu xung quanh chợ (có một
mặt tiếp giáp với chợ)
|
1.108
|
1,6
|
8
|
-Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
+ Từ ngã 4 ông hậu đến giáp đường Ngô
Quyền
|
662
|
1,5
|
|
+ Từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Bà
Triệu
|
794
|
1,5
|
9
|
- Đường Lê Văn Tám
|
693
|
1,5
|
10
|
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba nhà ông
Nguyễn Ngọc Châu (Lạc Quảng)
|
397
|
1,4
|
11
|
- Từ giáp QL 27 đến hành lang bảo vệ đập
Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền)
|
330
|
1,4
|
12
|
- Từ giáp QL 27 (đất Văn phòng nhà máy
thủy điện Đa Nhim-HT-ĐM) đến hết đất công ty Truyền tải điện 4
|
330
|
1,4
|
13
|
- Từ giáp ngã ba đường 412 đến hết đất nhà
ông Nguyễn Thuận (Thôn Hòa Bình)
|
275
|
1,4
|
15
|
- Từ ngã ba đất nhà ông Nhàn đến giáp
đường Hoả Xa
|
220
|
1,4
|
II.4
|
Đất có một mặt tiếp giáp với đường
412
|
|
|
1
|
-Từ giáp ngã 3 QL 27 đến đầu cầu Lam
Phương
|
463
|
1,4
|
2
|
-Từ cầu Lam Phương đến giáp ranh hành
chính xã Lạc Xuân
|
273
|
1,4
|
II.5
|
Các tuyến đường bổ sung
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trổi ( Từ giáp QLộ 27
đến giáp đường Trần Quốc Tỏan)
|
0
|
|
|
- Nguyễn Thái Bình ( Từ giáp QLộ 27 đến
giáp đường Trần Quốc Tỏan)
|
0
|
|
|
- Từ giáp ngã ba Qlộ 20 đến giáp đường
Nguyễn Trãi ( Khu phố III)
|
0
|
|
|
- Đường PhạmThế Hiển (Từ giáp ngã ba đường
Nguyễn Trãi đến giáp ngã 3 đường Ng.Trãi cầu khóm III)
|
0
|
|
|
- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đường 412 ( Khu
phố Đường mới)
|
0
|
|
|
- Từ giáp Qlộ 27 Đến hết đất ông Ngọc ( Khu
phố I)
|
0
|
|
|
- Từ giáp Qlộ 27 đến giáp đất Quỹ Tín dụng
Xuân Trường ( Kho Hồng Sương cũ)
|
0
|
|
|
- Từ giáp Qlộ 27 ( Nhà ông Lê Thuộc) đến
hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (thôn Lâm Tuyền)
|
0
|
|
II.6
|
Đất ở tại các Thôn HaMaSin, Thôn
KănKin
|
110
|
1,3
|
II.7
|
Đất tại các khu vực không thuộc
điểm II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 Mục II, II.6 (Thị trấn D'Dan trên đây)
|
178
|
1,3
|
B
|
ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
|
|
I
|
KHU VỰC I
|
|
|
I.1
|
XÃ ĐẠ RÒN
|
|
|
I.1.1
|
Đất có một mặt tiếp giáp với Quốc
lộ 27
|
|
|
1
|
-Từ giáp ranh giới hành chính TT Thạnh Mỹ
đến đầu cống thuỷ lợi ngang qua QL27
|
397
|
1,4
|
2
|
-Từ cống thuỷ lợi ngang qua QL 27 đến cống
giữa 2 thôn Suối Thông B và STA
|
477
|
1,6
|
3
|
-Từ cống giữa 2 thôn STB và STA đến đầu
ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn
|
397
|
1,6
|
4
|
-Từ ngã 3 vào Trường tiểu học Đạ Ròn đến
đầu ngã 3 đường vào Thôn I
|
477
|
1,6
|
5
|
-Từ ngã 3 đường vào Thôn I đến cầu Bắc Hội
(Ranh giới hành chính H.Đức Trọng)
|
397
|
1,6
|
I.1.2
|
Đường Liên Thôn, Liên xã
|
|
|
1
|
-Từ giáp ngã 3 QL 27 đến cổng gác hồ Đạ
Ròn
|
196
|
1,5
|
2
|
-Từ giáp ngã 3 Suối Thông B QL 27 đến ngã
4 giáp đất nhà ông Thưởng
|
225
|
1,5
|
3
|
-Từ giáp ngã 3 QL 27 ( ngã 3 Nông trường )
đến giáp đường nhựa 413b
|
156
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp ngã ba giáp đất Công ty Thụy
Hồng Quốc tế thuê đến cầu nông trường (đường nhựa 413b)
|
231
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 ( Nhà Ông
Cương) đến hết đất khu tái định cư sân gol
|
160
|
1,4
|
I.1.3
|
Các tuyến đường bổ sung
|
|
|
|
Từ giáp ngã quốc lộ 27 (Cầu Bắc hội) đến
giáp ngã ba nhà đất ông Tiến
|
0
|
|
I.2
|
XÃ LẠC LÂM
|
|
|
I.2.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
-Từ giáp ranh giới hành chính Thò Traán
Thạnh Mỹ đến giáp đất Công ty DVNN Lâm Đồng cũ
|
397
|
1,6
|
2
|
-Từ đất công ty DVNN Lâm Đồng cũ đến đầu
cầu Lạc Sơn
|
725
|
1,6
|
3
|
-Từ cầu Lạc sơn đến đầu cống công trình
nước sạch (cống máng cũ)
|
1.109
|
1,7
|
4
|
-Từ cống công trình nước sạch (cống máng
cũ) đến giáp ngã ba cây xăng Hùng Hoa
|
1.386
|
1,7
|
5
|
-Từ ngã ba cây xăng Hùng Hoa đến giáp ranh
giới hành chính xã Lạc Xuân
|
970
|
1,7
|
I.2.2
|
Các đường nối với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
-Từ giáp ngã 3 QL 27 (Km 187) đến cầu Ka
Đô
|
555
|
1,4
|
2
|
- Từ giáp QL 27 đến giáp ngã ba đất nhà
thờ Lạc Sơn
|
330
|
1,4
|
3
|
- Từ giáp ngã ba đất nhà thờ Lạc Sơn đến
hết đất nhà bà Tô Phượng Thắm
|
198
|
1,4
|
4
|
-Từ giáp QL 27 tới ngã ba hội trường thôn
M'Răng
|
315
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp QL 27 đến hết đất nhà bà Võ Thị
Tâm (Thôn Lạc Lâm Làng)
|
330
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp QL 27 đến ngã ba nhà Ông Nguyễn
Luyến (Thôn Lạc Lâm Làng)
|
331
|
1,4
|
7
|
- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến ngã
ba nhà ông Trọng (Thôn LạcLâm Làng)
|
275
|
1,4
|
8
|
- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Luyến đến hết đất
nhà ông Huỳnh Văn Lân (Thôn Lạc Lâm Làng)
|
275
|
1,4
|
9
|
-Từ giáp QL 27 đến giáp đất bà Chánh (Thôn
Yên Khê Hạ)
|
315
|
1,4
|
10
|
- Từ đất nhà bà Chánh đến giáp ngã tư cống
vuông
|
275
|
1,4
|
11
|
-Từ giáp QL 27 ( Ngã ba nhà Ông Bính) đến
đầu cống Ông Xừ (thôn Quỳnh Châu Đông)
|
397
|
1,4
|
12
|
-Từ cống Ông Xừ đến hết đất ông Trần Hạnh
(Thôn Lạc Thạnh)
|
331
|
1,4
|
13
|
- Các đường nhánh phía bắc nối với QL 27
đến đường dân cư số 10 (từ UBND xã đến Trường THCS Lạc Lâm)
|
416
|
1,4
|
14
|
- Đường dân cư số 10 từ UBND xã đến Trường
Trung học cơ sở Lạc Lâm
|
305
|
1,4
|
15
|
- Các đường nhánh dẫy phía bắc tiếp giáp
với đường dân cư số 10
|
277
|
1,4
|
16
|
- Các đường nhánh Phía nam còn lại nối với
QL27 vào đến 200m (Từ cống máng đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân)
|
397
|
1,4
|
I,3
|
XÃ LẠC XUÂN
|
|
|
I.3.1
|
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
-Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Lâm
đến giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân
|
970
|
1,7
|
2
|
-Từ giáp đất Trường tiểu học Lạc Xuân đến
đầu cống lở Labuoye
|
397
|
1,5
|
3
|
-Từ cống lở Labuoye đến giáp cống chợ mới
Lạc Xuân
|
554
|
1,5
|
4
|
-Từ cống chợ mới Lạc Xuân đến giáp ngã ba
nhà ông Trương Dựa
|
732
|
1,6
|
5
|
-Từ ngã ba nhà ông Trương Dựa đến giáp
ranh giới hành chính thị trấn Dran
|
435
|
1,5
|
I.3.2
|
Các đường nối với Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
-Từ QL27 đến cầu Châu Sơn
|
436
|
1,4
|
2
|
-Từ cầu Châu Sơn đến giáp đường 412 (Thôn
Châu Sơn)
|
259
|
1,4
|
3
|
- Các đường nối với QL 27 vào đến 200m
(Thôn Đồng Thạnh, Lạc Viên A,B)
|
313
|
1,4
|
4
|
- Các đường nhánh còn lại nối QL 27 vào
200m
|
288
|
1,4
|
I.3.3
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 412
|
|
|
1
|
-Từ giáp ranh giới hành chính Thị trấn
Dran đến cầu Diom B
|
273
|
1,4
|
2
|
-Từ cầu Diom B đến giáp ranh giới hành
chính Xã Kađô
|
341
|
1,4
|
I.4
|
XÃ KA ĐÔ
|
|
|
I.4.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ
413
|
|
|
1
|
-Từ cầu Ka Đô đến giáp ngã ba đường cụm
Công nghiệp Ka Đô đi cầu Quảng lập
|
670
|
1,4
|
2
|
-Từ giáp ngã ba đường cụm Công nghiệp Ka
Đô đi cầu Quảng lập đến ngã 3 đi vào đài truyền hình cũ
|
840
|
1,5
|
3
|
-Từ giáp ngã ba nhà ông Hùng chài đến đầu
ranh thửa đất 264 TBĐ 14 (đất nhà ông Hồng Đạt)
|
840
|
1,6
|
4
|
- Từ ranh thửa đất 264 TBĐ 14 (đất nhà ông
đến đầu ngã 3 Trường Trung học Ka Đô
|
1.210
|
1,6
|
5
|
-Từ ngã 3 Trường Trung học Ka Đô đến giáp
ngã tư Quang Yên
|
835
|
1,6
|
6
|
- Từ ngã tư quang yên đến giáp ranh giới
hành chính xã Quảng Lập
|
835
|
1,5
|
I.4.2
|
Đất có mặt tiếp giáp với huyện lộ
412
|
|
|
1
|
-Từ giáp ranh giới xã Lạc xuân đến ngã tư
dốc lò than
|
346
|
1,4
|
2
|
-Từ ngã tư dốc lò than đến đầu ngã tư
Trường Hiệp Đức
|
625
|
1,5
|
3
|
-Từ ngã tư Trường Hiệp Đức đến ngã 3 Đường
413 (UBND xã Kađô)
|
838
|
1,6
|
I.4.3
|
Đường liên xã (đi Pró, Quảng lập)
|
|
|
1
|
-Từ ngã 4 Trường Hiệp Đức đến ngã 4 Ông
Thành
|
397
|
1,4
|
2
|
-Từ ngã 4 Ông Thành đến đầu ngã 3 Ông Gọn
|
315
|
1,4
|
3
|
-Từ ngã 3 Ông Gọn đến giáp nga ba ranh
giới hành chính 3 xã
|
156
|
1,4
|
4
|
- Từ giáp huyện lộ 413 ngã ba đến giáp
ranh giới xã Quảng Lập (đường cụm công nghiệp)
|
385
|
1,4
|
5
|
- Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba chùa) đến
giáp ngã tư ông Thành
|
385
|
1,4
|
6
|
- Từ giáp huyện lộ 413 (Cổng văn hoá nghĩa
hiệp 2) đến giáp ngaõ 4 (heát thöûa ñaát 58 TBÑ 20)
|
345
|
1,4
|
7
|
- Từ giáp huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò
Than) đến giáp ngã tư Ông Thành
|
385
|
1,4
|
I.4.4
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
-Phía đông bắc chợ
|
1.204
|
1,6
|
2
|
-Phía tây nam chợ
|
1.204
|
1,6
|
3
|
-Từ nhà ông Dương Thuấn đến ngã ba ông Nề
(đường cuối chợ)
|
520
|
1,6
|
4
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Nghiệp)
đến giáp đất nhà ông Hiệp
|
165
|
1,4
|
5
|
- Từ huyện lộ 413 ( ngã ba nhà ông Sinh)
đến giáp sình Thổ Mộ
|
231
|
1,4
|
6
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chính)
đến giáp sình Thổ Mộ
|
237
|
1,4
|
7
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Khuê)
đến giáp nhà ông Khiêm
|
263
|
1,4
|
8
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Chiến)
đến giáp ngã ba nhà ông Đệ
|
275
|
1,4
|
9
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Hùng
Chài) đến nhà ông Dắn Tắc Chắn
|
263
|
1,4
|
10
|
- Từ huyện lộ 413( ngã ba nhà ông Đệ ) đến
giáp đất nhà ông Tuyên
|
275
|
1,4
|
11
|
- Từ huyện lộ 413 (trường Mầm Non) đến ngã
ba nhà ông Minh
|
335
|
1,4
|
12
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Việt
Hùng) đến nhà Ông Bảy Hoà
|
313
|
1,4
|
13
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Tính
Cộng) đến giáp ngã ba nhà ông Diên
|
330
|
1,4
|
14
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Lê Phu)
đến giáp ngã ba nhà ông Đặng Dư
|
423
|
1,4
|
15
|
-Từ huyện lộ 413 ( nhà hùynh Đào) đến giáp
ngã ba nhà Ông Hân
|
313
|
1,4
|
16
|
- Từ huyện lộ 413 (Thánh Thất Cao Đài) đến
ngã ba nhà ông Minh rượu
|
165
|
1,4
|
17
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông
Tư Khi
|
264
|
1,4
|
18
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông
Diệu
|
264
|
1,4
|
19
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp ngã ba nhà ông
Thành (3 Hiệu)
|
264
|
1,4
|
20
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp Bến Lội (Sáu
Khanh)
|
240
|
1,4
|
21
|
- Từ huyện lộ 413 đến giáp đất đình Thanh
Minh
|
263
|
1,4
|
22
|
- Từ huyện lộ 413 đến ngã tư nhà ông Đính
|
326
|
1,4
|
23
|
- Từ huyện lộ 413 ( ngã ba trường cấp 2)
đến ngã tư nhà Sáu Chu
|
326
|
1,4
|
I.4.5
|
Các đường nối với huyện lộ 412
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà ông Lịch)
đến giáp ngã ba Đài Truyền hình Cũ
|
263
|
1,4
|
2
|
- Từ huyện lộ 412 (ngã tư trường Hiệp Đức)
đến giáp ngã tư nhà ông Cảnh
|
385
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã tư nhà ông Cảnh đến giáp ngã ba
nhà ông Hiệp
|
275
|
1,4
|
4
|
- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba nhà ông Chúng)
đến giáp nhà ông Bảy Sau
|
157
|
1,4
|
5
|
- Từ huyện lộ 412 (ngã ba nhà bà Hương)
đến giáp ngã 3 nhà ông ông Phúc
|
157
|
1,4
|
6
|
- Từ đường 412 đến giáp ngã ba đến hết đất
nhà ông Viện
|
165
|
1,4
|
7
|
- Từ huyện lộ 412 (Ngã ba ông Đới) đến ngã
3 nhà bà Ma Đương
|
157
|
1,4
|
8
|
- Từ huyện lộ 412 đến hết đất bà Bình
|
137
|
1,4
|
9
|
- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Ka Đô mới
2) đến giáp dốc vào đất bà Bình
|
165
|
1,4
|
10
|
- Từ huyện lộ 412 đến giáp ngã ba nhà bà
Ma Khô
|
157
|
1,4
|
11
|
- Từ huyện lộ 412 (cổng văn hoá Taly I)
đến giáp huyện lộ 412 (nhà bà Lan)
|
157
|
1,4
|
12
|
- Từ huyện lộ 412 (ngã tư dốc lò than) đến
giáp ngã ba Taly 2
|
157
|
1,4
|
I.4.6
|
Các tuyến đường nông thôn còn lại
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba nhà ông Công đến giáp ngã ba
nhà bà Khuyến)
|
165
|
1,4
|
2
|
-Từ nhà ông Vinh đến nhà bà liên Đài
|
357
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba đất nhà ông Dư Cao đến giáp
đất nhà ông Mười Dũng
|
220
|
1,4
|
4
|
- Từ nhà ông Dũng Phở đến ngã ba giáp đất
ông Điều
|
220
|
1,4
|
5
|
- Từ ngã ba nhà ông Tài đến giáp ngã ba
nhà ông Gọn
|
220
|
1,4
|
6
|
- Từ ngã ba nhà bà Bảy Chiêu đến hết đất
ông Trí
|
220
|
1,4
|
I.5
|
XÃ QUẢNG LẬP
|
|
|
I.5.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Ka Đô đến giáp ranh giới
đất ông chiến
|
529
|
1,5
|
2
|
- Từ ranh đất nhà ông chiến đến ngã ba chợ
cũ
|
529
|
1,6
|
3
|
- Từ đầu dốc đến ngã 3 chợ cũ đi xã Pró
|
662
|
1,6
|
4
|
- Từ ngã 3 chợ cũ đến Trạm xá xã Quảng Lập
|
941
|
1,6
|
5
|
- Từ Trạm xá Quảng Lập đến hết ranh đất
nhà ông Huỳnh Tấn Cướng (Ngã ba đường số 10)
|
529
|
1,4
|
6
|
- Từ hết ranh đất nhà ông Huỳnh Tấn Cường
đến ngã ba rẽ đi Ka Đơn (thửa đất số TBĐ)
|
0
|
|
7
|
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng)
đến ngã ba Trường cấp 3 Pró
|
477
|
1,4
|
8
|
- Từ UBND xã Pró đến hết đất nhà ông Ngô
Viết Nguyên
|
408
|
1,4
|
9
|
- Từ hết đất nhà ông Ngô Viết Nguyên đến
đối diện ngã ba trường Krănggọ
|
408
|
1,4
|
10
|
- Từ ngã ba trường Krănggo đến giáp ranh
giới xạ Ka Đơn
|
408
|
1,4
|
11
|
- Từ ngã 3 chợ cũ đến đầu ngã 3 Bà Ký
|
523
|
1,4
|
12
|
- Từ ngã 3 Bà Ký đến giáp ngã 4 UBND xã
Pró
|
408
|
1,4
|
13
|
- Từ Trạm xá Quảng Lập đến hết Trường cấp
2 Đinh Tiên Hoàng
|
595
|
1,4
|
15
|
- Từ hết ranh đất Trường cấp 2 Đinh Tiên
Hoàng đến cầu ông Oanh
|
463
|
1,4
|
14
|
- Từ cầu ông Oanh đến cầu Quảng Lập
|
463
|
1,4
|
I.5.2
|
Khu trung tâm chợ cũ
|
|
|
1
|
- Đường số 1 (Từ Trạm xá xã đến ngã 4 chợ
và giáp đường 413)
|
529
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã 4 chợ cũ đến hết Trường mẫu giáo
Hoàng Anh
|
238
|
1,4
|
3
|
- Đường số 9 đoạn từ ngã ba 413b (ngã ba
nhà ông Hà Dũng) đến giáp đường 413 (ngã ba nhà ông Huỳnh Tấn Cường)
|
176
|
1,4
|
I.5.3
|
Các tuyến đường nối với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ 413 đến giáp ngã 3 Bà
Ký
|
172
|
1,4
|
2
|
- Ñöôøng soá 1: Từ huyện lộ 413 đến giáp
đướng số 9
|
0
|
|
I.5.4
|
Các tuyến đường bổ sung
|
|
|
|
- Đường số 10
|
0
|
|
|
- Đường số 2,3,4 ( từ giáp đường số 9 đến
giáp đường số 11)
|
0
|
|
I.6
|
XÃ P'RÓ
|
|
|
I.6.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ ngã 3 ranh giới hành chính xã Quảng
lập đến giáp ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất số 212, TBĐ 314A)
|
408
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã ba nhà ông Phạm Tấn Của (Thửa đất
số 212, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số 40, TBĐ 314A)
|
408
|
1,4
|
3
|
- Từ ngã ba nhà ông Ya Lin (Thửa đất số
40, TBĐ 314A) đến giáp nga ba hành chính xã Ka Đơn
|
408
|
1,4
|
I.6.2
|
Các đường nối với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba ranh giới xã
Quảng Lập) đến giáp ngã ba ranh giới ba xã (Pró, QLập, KaĐô)
|
220
|
1,3
|
2
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã tư UBND xã) đến
giáp ngã ba (dốc bà Đào)
|
220
|
1,3
|
3
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã tư UBND xã) đến hết
đất ông Ya Nho
|
253
|
1,3
|
4
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Của) đến
giáp ngã ba (hết Trường Tiểu học Pró)
|
220
|
1,3
|
5
|
- Từ huyện lộ 413(ngã ba nhà ông Ya Lin)
đến giáp ngã ba (Phân Hiệu Trường Krăng gọ)
|
220
|
1,3
|
6
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba Trường cấp 3
Pró) đến giáp ngã ba (hết đất ông TouProng Cường)
|
220
|
1,3
|
I.6.3
|
Khu trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Các đường trong khu trung tâm có mặt
tiếp giáp đường quy hoạch
|
238
|
1,4
|
I.6.4
|
Các tuyến đường nông thôn
|
|
|
1
|
Từ ngã ba ranh giới hành chính 3 xã (Pró,
QLập, KaĐô) đến giáp ngã ba (dốc bà Đào)
|
165
|
1,3
|
2
|
- Từ ngã ba (Số nhà 114 nhà ông Nhịn) đến
giáp ngã ba (Nhà đất ông Phiếu)
|
165
|
1,3
|
3
|
- Từ giáp đất ông Ya Nho đến giáp ngã ba
Trường Tiểu Học Pró
|
165
|
1,3
|
4
|
- Từ ngã ba trường Tiểu Học Pró đến giáp
ngã ba phân hiệu trường Krăng gọ
|
165
|
1,3
|
5
|
- Từ phân hiệu trường Krăng gọ đến giáp
ngã ba nhà ông TouProng Cường
|
165
|
1,3
|
6
|
- Từ giáp ngã ba nhà TouProng Cường đến
giáp ngã ba ranh giới 2 xã (Pró - Ka Đơn)
|
165
|
1,3
|
I.6.5
|
Các tuyến đường bổ sung
|
|
|
|
- Từ dốc bà đào đến hết ngã ba đồi Cù
|
0
|
|
|
- Từ giáp ngã ba nhà ô.Đinh Tấn Thảo đến
giáp ngã ba trạm (nhà ô.Mông Văn Minh)
|
0
|
|
|
- Từ giáp ngã ba huyện lộ 413 (thửa đất số
31, TBĐ 314A) đến giáp ngã ba hết thửa đất số 66, TBĐ 314A
|
0
|
|
I.7
|
XÃ KA ĐƠN
|
|
|
I.7.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
- Từ ngã 3 rẽ đi Ka Đơn (đất ông Quảng)
đến ngã ba Trường cấp 3 Pró
|
429
|
1,4
|
2
|
- Từ ngã ba trường cấp 3 Pró đến giáp ngã
ba hết ranh giới hành chính xã Pró
|
429
|
1,4
|
3
|
-Từ ngã ba hết ranh giới hành chính xã Pró
đến ngã ba đi Hoà lạc
|
369
|
1,4
|
4
|
- Từ ngã ba đi Hoà lạc đến đầu cầu KaĐơn
|
346
|
1,4
|
5
|
- Từ cầu KaĐơn đến hết nhà đất ông Lâm Vũ
Hà ( Thôn Karái 2)
|
376
|
1,4
|
6
|
- Từ hết nhà đất ông Lâm Vũ Hà (Thôn Karái
2) đến hết đất Chùa Giác Châu
|
271
|
1,3
|
7
|
- Từ hết đất chùa giác châu đến đầu ngã ba
vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi châu)
|
158
|
1,3
|
8
|
-Từ ngã ba vào thôn Sao Mai (nhà ông Bùi
Châu) đến giáp Rgiới hành chính xã Tu Tra
|
241
|
1,3
|
I.7.2
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn đất
ông Quảng) đến giáp ngã 3 huyện lộ 413 (nhà ông Hào)
|
154
|
1,3
|
2
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đối diện Trường
Mầm non) đến ngã ba (hết thửa 383 tờ BĐ 313a)
|
198
|
1,3
|
3
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Trường Mầm non)
đến hết thửa 118 tờ BĐ 289e
|
154
|
1,3
|
4
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà bà Cúc) đến
ngã ba (giáp thửa 405 tờ BĐ 313a)
|
220
|
1,3
|
5
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Thành) đến
ngã ba (hết thửa 245 tờ BĐ 289e)
|
154
|
1,3
|
6
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Khi) đến
giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ BĐ 336b)
|
154
|
1,3
|
7
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã 3 đi Hoà lạc) đến
giáp sông Đa Nhim
|
94
|
1,3
|
8
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã 3 vào thôn Sao Mai
nhà ông Bùi Châu) đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn
|
143
|
1,3
|
I.7.3
|
Khu Trung tâm xã
|
|
|
1
|
-Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp
đường qui hoạch
|
371
|
1,4
|
I.8
|
XÃ TU TRA
|
|
|
I.8.1
|
Đất có mặt tiếp giáp với đường 413
|
|
|
1
|
-Từ giáp ranh giới Ka Đơn đến đầu cầu ông
Quý
|
265
|
1,3
|
2
|
-Từ cầu ông Quý đến giáp đất nhà thờ Tu
Tra
|
416
|
1,4
|
3
|
-Từ đất nhà thờ Tu Tra đến giáp cây xăng
Lạc Thạnh
|
416
|
1,4
|
4
|
-Từ cây xăng Lạc Thạnh đến hết khu qui
hoạch trung tâm xã
|
554
|
1,4
|
5
|
-Từ hết khu qui hoạch Trung tâm xã đến ngã
4 đường vào thôn Ma Đanh (ông Sáu)
|
265
|
1,4
|
6
|
-Từ Cây xăng Lạc Thạnh đến giáp đất trụ sở
công ty sữa Đà Lạt
|
231
|
1,4
|
7
|
-Từ đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt đến giáp
cầu Nông trường bò sữa
|
241
|
1,4
|
I.8.2
|
Khu Trung tâm xã
|
|
|
1
|
- Các đường qui hoạch trong khu Trung tâm
xã
|
331
|
1,4
|
I.8.3
|
Các đường nối với huyện lộ 413
|
|
|
1
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã 3 Sao Mai) đến cầu
ông Thiều
|
152
|
1,4
|
2
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã 3 cầu ông Quý) đến
giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC 2)
|
142
|
1,4
|
3
|
- Từ huyện lộ 413 (ngã ba bà Khánh) đến
giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch)
|
149
|
1,4
|
4
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã 4 Lạc trường) đến
hết nhà đất ông Lê Diên
|
152
|
1,4
|
5
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã 4 Lạc trường) đến
giáp ngã ba ông Niệm
|
142
|
1,4
|
6
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn
Suối Thông C) đến ngã ba cầu bà Trí
|
152
|
1,4
|
7
|
-Từ huyện lộ 413 (ngã ba cầu NT bò sữa)
đến ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)
|
152
|
1,4
|
8
|
- Từ Huyện lộ 413 (ngã ba cầu Nông Trường)
đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng
|
165
|
1,4
|
I.8.4
|
Các tuyến đường nông thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba cầu bà Trí đến giáp ngã ba (nhà
đất ông Phạm Hữu Thạnh)
|
176
|
1,4
|
2
|
-Từ giáp khu qui hoạch Trung tâm xã đến
ngã 3 đi R'Lơm, Ma Đanh
|
153
|
1,4
|
3
|
-Từ ngã ba đường vào Mađanh (nhà ông Sáu)
đến giáp ngã 4 (Trường Tiểu học Kămbute)
|
149
|
1,4
|
4
|
-Từ ngã tư Trường Tiểu học Kămbute đến
giáp ngã ba đường vào Công ty cổ phần Thắng Đạt
|
131
|
1,4
|
I.8.5
|
Các tuyến đường bổ sung
|
|
|
1
|
-Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba nhà ông Sáu)
đến hết thửa đất số 83 TBĐ 41 (đất nhà bà Ma Ten thôn Ma Đanh)
|
0
|
|
2
|
-Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông
Thanh) đến hết thửa đất số 65 TBĐ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lót)
|
0
|
|
3
|
-Từ giáp ngã ba đi R'lơm, Ma Đanh (nhà ông
Thanh) đến hết thửa đất số 160 TBĐ số 33 (đất nhà bà Ma Will thôn Ma Đanh)
|
0
|
|
4
|
-Từ giáp huyện lộ 413 (ngã ba công ty
APOLLO) đến giáp ngã ba trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt
|
0
|
|
II
|
KHU VỰC II: Đất không thuộc khu
vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt
đường rộng trên 3m.
|
|
|
1
|
Xã Đạ Ròn
|
147
|
1,3
|
2
|
Xã Lạc Lâm
|
183
|
1,4
|
3
|
Xã Lạc Xuân:
|
|
|
|
-Phía bắc sông Đa Nhim
|
168
|
1,4
|
|
-Phía nam sông Đa Nhim
|
120
|
1,3
|
4
|
Xã Ka Đô
|
158
|
1,4
|
5
|
Xã Quảng Lập
|
158
|
1,4
|
6
|
Xã P'Ró
|
131
|
1,3
|
7
|
Xã Ka Đơn
|
131
|
1,3
|
8
|
Xã Tu Tra
|
136
|
1,3
|
III
|
KHU VỰC III: Là những vị trí còn
lại trên địa bàn xã.
|
|
|
1
|
Xã Đạ Ròn
|
110
|
1,3
|
2
|
Xã Lạc Lâm
|
126
|
1,3
|
3
|
Xã Lạc Xuân:
|
|
|
|
-Phía bắc sông Đa Nhim
|
125
|
1,3
|
|
-Phía nam sông Đa Nhim
|
99
|
1,2
|
4
|
Xã Ka Đô
|
105
|
1,3
|
|
Khu vực Thôn Ya Hoa thuộc Xã Ka đô
|
28
|
1,1
|
5
|
Xã Quảng Lập
|
105
|
1,3
|
6
|
Xã P'Ró
|
61
|
1,2
|
|
Khu vực Thôn Ú Tờ Lâm thuộc Xã Pró
|
28
|
1,1
|
7
|
Xã Ka Đơn
|
61
|
1,2
|
8
|
Xã Tu Tra
|
61
|
1,2
|
C. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ CÂY LÂU NĂM
(1.000 đồng/m2)
Khu vực
|
Đơn giá năm 2011
|
Vị trí 1
|
Hệ số Ktt
|
Vị trí 1
|
Hệ số Ktt
|
Vị trí 1
|
Hệ số Ktt
|
Khu vực 1
|
30
|
2
|
24
|
1,8
|
15
|
1,6
|
Khu vực 2
|
22
|
2
|
18
|
1,8
|
11
|
1,6
|
Khu vực 3
|
16
|
2
|
12
|
1,8
|
8
|
1,6
|
D. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số Ktt của
đất ở cùng vị trí, khu vực.
E. ĐẤT RỪNG: Hệ số Ktt = 1,5 lần
chung cho các loại rừng./-
Quyết định 66/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 66/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/11/2011 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
3.054
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|