|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
659/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 659/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày
14 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÙ CÁT ĐẾN NĂM
2020 LỒNG GHÉP VỚI CÁC YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Phù Cát tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009, của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1693/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm
2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu
bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Năm hiện trạng 2008
|
Năm 2010
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
68.048,83
|
100,00
|
68.048,83
|
100,00
|
68.048,83
|
100,00
|
68.048,83
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
38.489,34
|
56,56
|
39.674,63
|
58,30
|
43.075,00
|
63,30
|
47.603,97
|
69,96
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
20.780,95
|
53,99
|
20.617,31
|
51,97
|
19.917,27
|
46,24
|
18.627,83
|
39,13
|
1.1.1
|
* Đất trồng cây hàng năm
|
14.348,69
|
69,05
|
14.209,89
|
68,92
|
13.579,72
|
68,18
|
12.799,32
|
68,71
|
1.1.1.1
|
- Đất trồng lúa
|
8.858,07
|
61,73
|
8.803,53
|
61,95
|
8.551,97
|
62,98
|
8.180,23
|
63,91
|
1.1.1.1.1
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước
|
7.000,71
|
79,03
|
6.962,90
|
79,09
|
6.732,50
|
78,72
|
6.560,06
|
80,19
|
1.1.1.1.2
|
+ Đất trồng lúa nước còn lại
|
1.857,36
|
20,97
|
1.840,63
|
20,91
|
1.819,47
|
21,28
|
1.620,17
|
19,81
|
1.1.1.2
|
- Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
5.490,62
|
38,27
|
5.406,36
|
38,05
|
5.027,75
|
37,02
|
4.619,09
|
36,09
|
1.1.2
|
* Đất trồng cây lâu năm
|
6.432,26
|
30,95
|
6.407,42
|
31,08
|
6.337,55
|
31,82
|
5.828,51
|
31,29
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
17.295,77
|
44,94
|
18.592,97
|
46,86
|
22.607,20
|
52,48
|
28.356,60
|
59,57
|
1.2.1
|
* Đất rừng sản xuất
|
4.874,72
|
28,18
|
5.320,92
|
28,62
|
6.987,63
|
30,91
|
9.245,84
|
32,61
|
1.2.1.1
|
- Đất có rừng trồng
sản xuất
|
4.874,72
|
100,00
|
5.285,92
|
99,34
|
6.742,63
|
96,49
|
8.747,84
|
179,45
|
1.2.1.2
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
|
|
35,00
|
0,66
|
245,00
|
3,51
|
498,00
|
10,22
|
1.2.2
|
* Đất rừng phòng hộ
|
10.444,65
|
60,39
|
10.630,65
|
57,18
|
10.892,17
|
48,18
|
11.493,36
|
40,53
|
1.2.2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
9.112,90
|
87,25
|
9.112,90
|
85,72
|
9.112,90
|
83,66
|
9.012,90
|
86,29
|
1.2.2.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
1.150,85
|
11,02
|
1.336,85
|
12,58
|
1.598,37
|
14,67
|
2.299,56
|
22,02
|
1.2.2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
180,90
|
1,73
|
180,90
|
1,70
|
180,90
|
1,66
|
180,90
|
1,73
|
1.2.3
|
* Đất rừng đặc dụng
|
1.976,40
|
11,43
|
2.641,40
|
14,21
|
4.727,40
|
20,91
|
7.617,40
|
26,86
|
1.2.3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
1.842,90
|
93,25
|
1.842,90
|
69,77
|
1.842,90
|
38,98
|
1.842,90
|
93,25
|
1.2.3.2
|
- Đất có rừng trồng đặc dụng
|
133,50
|
6,75
|
768,50
|
29,09
|
2.733,50
|
57,82
|
5.473,50
|
276,94
|
1.2.3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
|
|
30,00
|
1,14
|
151,00
|
3,19
|
301,00
|
15,23
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
240,34
|
0,62
|
241,07
|
0,61
|
250,25
|
0,58
|
260,26
|
0,55
|
1.4
|
Đất làm muối
|
66,44
|
0,17
|
66,44
|
0,17
|
66,44
|
0,15
|
66,44
|
0,14
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
105,84
|
0,27
|
156,84
|
0,40
|
233,84
|
0,54
|
292,84
|
0,62
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
9.309,28
|
13,68
|
9.508,33
|
13,97
|
11.564,86
|
16,99
|
14.065,20
|
20,67
|
2.1
|
* Đất ở
|
1.123,50
|
12,07
|
1.187,06
|
12,48
|
1.308,10
|
11,31
|
1.442,15
|
10,25
|
2.1.1
|
- Đất ở tại nông thôn
|
1.061,82
|
94,51
|
1.122,78
|
94,58
|
1.238,32
|
94,67
|
1.364,79
|
94,64
|
2.1.2
|
- Đất ở tại đô thị
|
61,68
|
5,49
|
64,28
|
5,42
|
69,78
|
5,33
|
77,36
|
5,36
|
2.2
|
* Đất chuyên dùng
|
3.710,14
|
39,85
|
3.847,43
|
40,46
|
5.747,86
|
49,70
|
7.831,70
|
55,68
|
2.2.1
|
- Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
34,70
|
0,94
|
34,70
|
0,90
|
41,10
|
0,72
|
45,30
|
0,58
|
2.2.2
|
- Đất quốc phòng
|
1.280,10
|
34,50
|
1.287,40
|
33,46
|
1.427,40
|
24,83
|
2.015,10
|
25,73
|
2.2.3
|
- Đất an ninh
|
0,77
|
0,02
|
1,77
|
0,05
|
3,01
|
0,05
|
3,01
|
0,04
|
2.2.4
|
- Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp
|
719,44
|
19,39
|
758,91
|
19,73
|
1.697,43
|
29,53
|
2.688,09
|
34,32
|
2.2.4.1
|
+ Đất khu công nghiệp
|
309,37
|
43,00
|
363,11
|
47,85
|
517,14
|
30,47
|
1.099,14
|
40,89
|
2.2.4.2
|
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
154,47
|
21,47
|
116,20
|
15,31
|
735,54
|
43,33
|
992,48
|
36,92
|
2.2.4.3
|
+ Đất cho hoạt động khoáng sản
|
247,92
|
34,46
|
256,92
|
33,85
|
336,92
|
19,85
|
399,92
|
14,88
|
2.2.4.4
|
+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
7,68
|
1,07
|
22,68
|
2,99
|
107,83
|
6,35
|
196,55
|
7,31
|
2.2.5
|
- Đất có mục đích công cộng
|
1.675,13
|
45,15
|
1.764,65
|
45,87
|
2.578,92
|
44,87
|
3.080,20
|
39,33
|
2.2.5.1
|
+ Đất giao thông
|
977,28
|
58,34
|
1.017,45
|
57,66
|
1.191,62
|
46,21
|
1.441,35
|
46,79
|
2.2.5.2
|
+ Đất thủy lợi
|
492,84
|
29,42
|
496,14
|
28,12
|
533,73
|
20,70
|
566,33
|
18,39
|
2.2.5.3
|
+ Đất công trình năng lượng
|
5,23
|
0,31
|
6,10
|
0,35
|
387,55
|
15,03
|
487,80
|
15,84
|
2.2.5.4
|
+ Đất công trình bưu chính VT
|
0,44
|
0,03
|
1,27
|
0,07
|
1,54
|
0,06
|
2,69
|
0,09
|
2.2.5.5
|
+ Đất cơ sở văn hóa
|
8,99
|
0,54
|
16,13
|
0,91
|
143,48
|
5,56
|
166,23
|
5,40
|
2.2.5.6
|
+ Đất cơ sở y tế
|
12,99
|
0,78
|
13,78
|
0,78
|
14,65
|
0,57
|
16,65
|
0,54
|
2.2.5.7
|
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
104,25
|
6,22
|
109,45
|
6,20
|
127,43
|
4,94
|
138,13
|
4,48
|
2.2.5.8
|
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
24,73
|
1,48
|
37,07
|
2,10
|
65,75
|
2,55
|
69,45
|
2,25
|
2.2.5.9
|
+ Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
14,87
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.10
|
+ Đất chợ
|
16,10
|
0,96
|
17,25
|
0,98
|
30,56
|
1,18
|
31,56
|
1,02
|
2.2.5.11
|
+ Đất di tích, danh
thắng
|
17,41
|
1,04
|
18,41
|
1,04
|
38,51
|
1,49
|
38,51
|
1,25
|
2.2.5.12
|
+ Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
31,60
|
1,79
|
44,10
|
1,71
|
121,50
|
3,94
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
29,01
|
0,31
|
31,21
|
0,33
|
31,79
|
0,27
|
31,79
|
0,23
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.204,60
|
12,94
|
1.200,60
|
12,63
|
1.238,62
|
10,71
|
1.241,62
|
8,83
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
3.242,03
|
34,83
|
3.242,03
|
34,10
|
3.238,49
|
28,00
|
3.517,94
|
25,01
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
20.250,21
|
29,76
|
18.865,87
|
27,72
|
13.408,97
|
19,70
|
6.379,66
|
9,38
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
2.719,97
|
13,43
|
2.571,03
|
13,63
|
1.736,35
|
12,95
|
1.074,03
|
16,84
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
15.663,36
|
77,35
|
14.427,96
|
76,48
|
9.857,51
|
73,51
|
3.517,57
|
55,14
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
1.866,88
|
9,22
|
1.866,88
|
9,90
|
1.815,11
|
13,54
|
1.788,06
|
28,03
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
|
2009 - 2010
|
2011 - 2015
|
2016 - 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
3159,07
|
132,71
|
1392,63
|
1633,73
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
1975,62
|
111,64
|
628,54
|
1235,44
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
1325,37
|
79,80
|
534,67
|
710,90
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
306,00
|
24,81
|
118,75
|
162,44
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
650,25
|
31,84
|
93,87
|
524,54
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
1174,87
|
16,80
|
760,77
|
397,30
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
473,58
|
7,80
|
293,29
|
172,49
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
701,29
|
9,00
|
467,48
|
224,81
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
8,58
|
4,27
|
3,32
|
0,99
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
296,12
|
59,00
|
149,12
|
88,00
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại
|
41,62
|
|
26,62
|
15,00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
4,00
|
|
3,00
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
22,50
|
5,00
|
6,50
|
11,00
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
11,00
|
9,00
|
2,00
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa
|
20,00
|
|
20,00
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
20,00
|
3,00
|
10,00
|
7,00
|
2.7
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
6,00
|
|
6,00
|
|
2.8
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
162,50
|
42,00
|
70,00
|
50,50
|
2.9
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
8,50
|
|
5,00
|
3,50
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu
tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
18,62
|
|
7,08
|
11,54
|
3.1
|
Đất có mục
đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
|
0,12
|
|
0,12
|
|
3.2
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
9,34
|
|
2,70
|
6,64
|
3.3
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
9,16
|
|
4,26
|
4,90
|
4
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
8,05
|
0,44
|
3,30
|
4,31
|
4.1
|
Đất chuyên
dùng
|
0,44
|
0,44
|
|
|
4.1.1
|
Đất có mục
đích công cộng
|
0,44
|
0,44
|
|
|
4.2
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
7,21
|
|
3,30
|
3,91
|
4.3
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
0,40
|
|
|
0,40
|
4.4
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất phải thu hồi
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
|
2009 - 2010
|
2011 - 2015
|
2016 - 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
3.159,07
|
132,71
|
1.392,63
|
1.633,73
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
1.975,62
|
111,64
|
628,54
|
1.235,44
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
1.325,37
|
79,80
|
534,67
|
710,90
|
|
Trong đó
đất chuyên trồng lúa nước
|
306,00
|
24,81
|
118,75
|
162,44
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
650,25
|
31,84
|
93,87
|
524,54
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
1.174,87
|
16,80
|
760,77
|
397,30
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
473,58
|
7,80
|
293,29
|
172,49
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
701,29
|
9,00
|
467,48
|
224,81
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
8,58
|
4,27
|
3,32
|
0,99
|
2
|
Nhóm đất
phi nông nghiệp
|
208,12
|
61,53
|
68,22
|
78,37
|
2.1
|
Đất ở
|
77,35
|
3,10
|
42,93
|
31,32
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
77,03
|
3,10
|
42,93
|
31,00
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
0,32
|
|
|
0,32
|
2.2
|
Đất
chuyên dùng
|
87,75
|
54,43
|
4,12
|
29,20
|
2.2.1
|
Đất quốc
phòng
|
1,00
|
|
|
1,00
|
2.2.2
|
Đất sản xuất,
KD phi nông nghiệp
|
83,41
|
53,74
|
1,67
|
28,00
|
2.2.3
|
Đất có mục
đích công cộng
|
3,34
|
0,69
|
2,45
|
0,20
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
30,63
|
4,00
|
14,33
|
12,30
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
12,39
|
|
6,84
|
5,55
|
1.4. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
|
2009 - 2010
|
2011 - 2015
|
2016 - 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
12.264,70
|
1.318,00
|
4.784,00
|
6.162,70
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
33,00
|
4,00
|
18,00
|
11,00
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Trong đó:
Đất trồng lúa
|
2,00
|
|
2,00
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
31,00
|
4,00
|
16,00
|
11,00
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
12.226,70
|
1.314,00
|
4.766,00
|
6.146,70
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
4.844,70
|
454,00
|
1.960,00
|
2.430,70
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
1.741,00
|
195,00
|
720,00
|
826,00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
5.641,00
|
665,00
|
2.086,00
|
2.890,00
|
1.3
|
Đất nông
nghiệp khác
|
5,00
|
|
|
5,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
1.605,85
|
66,34
|
672,90
|
866,61
|
2.1
|
Đất ở
|
71,00
|
8,50
|
32,29
|
30,21
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
70,13
|
8,50
|
31,42
|
30,21
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
0,87
|
|
0,87
|
|
2.2
|
Đất
chuyên dùng
|
1.444,50
|
55,64
|
624,86
|
764,00
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,32
|
|
0,32
|
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng
|
516,00
|
7,30
|
46,00
|
462,70
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
575,84
|
8,00
|
452,94
|
114,90
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
352,34
|
40,34
|
125,60
|
186,40
|
2.3
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
2,50
|
2,20
|
0,30
|
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
19,45
|
|
15,45
|
4,00
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước CD
|
68,40
|
|
|
68,40
|
2. Vị trí diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được
xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, báo
cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng ghép với các
yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của huyện Phù Cát.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của
huyện Phù Cát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ
kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích hiện trạng 2008
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
68.048,83
|
68.048,83
|
68.048,83
|
68.048,83
|
68.048,83
|
68.048,83
|
68.048,83
|
68.048,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
38.489,34
|
38.998,89
|
39.674,63
|
40.497,80
|
41.107,25
|
41.830,71
|
42.303,96
|
43.075,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
20.780,95
|
20.740,86
|
20.617,31
|
20.477,90
|
20.311,15
|
20.195,40
|
20.029,33
|
19.917,27
|
1.1.1
|
* Đất trồng cây hàng năm
|
14.348,69
|
14.316,87
|
14.209,89
|
14.076,91
|
13.921,32
|
13.815,57
|
13.663,88
|
13.579,72
|
1.1.1.1
|
- Đất trồng lúa
|
8.858,07
|
8.844,27
|
8.803,53
|
8.753,96
|
8.676,32
|
8.646,55
|
8.593,23
|
8.551,97
|
1.1.1.1.1
|
+ Đất chuyên trồng lúa nước
|
7.000,71
|
6.991,78
|
6.962,90
|
6.936,63
|
6.824,65
|
6.801,74
|
6.786,52
|
6.732,50
|
1.1.1.1.2
|
+ Đất trồng lúa nước còn
lại
|
1.857,36
|
1.852,49
|
1.840,63
|
1.817,33
|
1.851,67
|
1.844,81
|
1.806,71
|
1.819,47
|
1.1.1.2
|
- Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
5.490,62
|
5.472,60
|
5.406,36
|
5.322,95
|
5.245,00
|
5.169,02
|
5.070,65
|
5.027,75
|
1.1.2
|
* Đất trồng cây lâu năm
|
6.432,26
|
6.423,99
|
6.407,42
|
6.400,99
|
6.389,83
|
6.379,83
|
6.365,45
|
6.337,55
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
17.295,77
|
17.846,57
|
18.592,97
|
19.525,87
|
20.277,07
|
21.093,28
|
21.725,60
|
22.607,20
|
1.2.1
|
* Đất rừng sản xuất
|
4.874,72
|
5.028,52
|
5.320,92
|
5.695,82
|
5.991,42
|
6.323,77
|
6.609,13
|
6.987,63
|
1.2.1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
4.874,72
|
5.013,52
|
5.285,92
|
5.612,82
|
5.860,42
|
6.154,77
|
6.402,13
|
6.742,63
|
1.2.1.3
|
- Đất KN phục hồi rừng sản xuất
|
|
15,00
|
35,00
|
83,00
|
131,00
|
169,00
|
207,00
|
245,00
|
1.2.2
|
* Đất rừng phòng hộ
|
10.444,65
|
10.531,65
|
10.630,65
|
10.750,65
|
10.794,25
|
10.866,11
|
10.801,07
|
10.892,17
|
1.2.2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
9.112,90
|
9.112,90
|
9.112,90
|
9.112,90
|
9.112,90
|
9.112,90
|
9.112,90
|
9.112,90
|
1.2.2.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
1.150,85
|
1.237,85
|
1.336,85
|
1.456,85
|
1.500,45
|
1.572,31
|
1.507,27
|
1.598,37
|
1.2.2.3
|
- Đất KN phục hồi rừng phòng hộ
|
180,90
|
180,90
|
180,90
|
180,90
|
180,90
|
180,90
|
180,90
|
180,90
|
1.2.3
|
* Đất rừng đặc dụng
|
1.976,40
|
2.286,40
|
2.641,40
|
3.079,40
|
3.491,40
|
3.903,40
|
4.315,40
|
4.727,40
|
1.2.3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
1.842,90
|
1.842,90
|
1.842,90
|
1.842,90
|
1.842,90
|
1.842,90
|
1.842,90
|
1.842,90
|
1.2.3.2
|
- Đất có rừng trồng đặc dụng
|
133,50
|
428,50
|
768,50
|
1.165,50
|
1.557,50
|
1.949,50
|
2.341,50
|
2.733,50
|
1.2.3.3
|
- Đất KN phục hồi rừng đặc dụng
|
|
15,00
|
30,00
|
71,00
|
91,00
|
111,00
|
131,00
|
151,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
240,34
|
239,18
|
241,07
|
245,75
|
246,75
|
246,75
|
248,75
|
250,25
|
1.4
|
Đất làm muối
|
66,44
|
66,44
|
66,44
|
66,44
|
66,44
|
66,44
|
66,44
|
66,44
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
105,84
|
105,84
|
156,84
|
181,84
|
205,84
|
228,84
|
233,84
|
233,84
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
9.309,28
|
9.369,08
|
9.508,33
|
9.740,68
|
10.156,41
|
10.705,13
|
11.277,77
|
11.564,86
|
2.1
|
* Đất ở
|
1.123,50
|
1.147,73
|
1.187,06
|
1.207,31
|
1.231,08
|
1.254,31
|
1.278,13
|
1.308,10
|
2.1.1
|
- Đất ở tại nông thôn
|
1.061,82
|
1.084,80
|
1.122,78
|
1.141,89
|
1.164,78
|
1.186,66
|
1.209,41
|
1.238,32
|
2.1.2
|
- Đất ở tại đô thị
|
61,68
|
62,93
|
64,28
|
65,42
|
66,30
|
67,65
|
68,72
|
69,78
|
2.2
|
* Đất chuyên dùng
|
3.710,14
|
3.745,71
|
3.847,43
|
4.059,20
|
4.435,21
|
4.957,18
|
5.505,51
|
5.747,86
|
2.2.1
|
- Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
34,70
|
34,70
|
34,70
|
35,55
|
35,55
|
35,55
|
35,55
|
41,10
|
2.2.2
|
- Đất quốc phòng
|
1.280,10
|
1.280,10
|
1.287,40
|
1.291,40
|
1.334,40
|
1.387,40
|
1.387,40
|
1.427,40
|
2.2.3
|
- Đất an ninh
|
0,77
|
0,77
|
1,77
|
1,91
|
1,91
|
1,91
|
1,91
|
3,01
|
2.2.4
|
- Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp
|
719,44
|
742,31
|
758,91
|
875,59
|
976,79
|
1.290,51
|
1.555,27
|
1.697,43
|
2.2.4.1
|
+ Đất khu công nghiệp
|
309,37
|
363,11
|
363,11
|
367,14
|
367,14
|
367,14
|
517,14
|
517,14
|
2.2.4.2
|
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
154,47
|
115,60
|
116,20
|
196,70
|
264,90
|
546,62
|
627,38
|
735,54
|
2.2.4.3
|
+ Đất cho hoạt động khoáng sản
|
247,92
|
250,92
|
256,92
|
272,92
|
288,92
|
304,92
|
320,92
|
336,92
|
2.2.4.4
|
+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
7,68
|
12,68
|
22,68
|
38,83
|
55,83
|
71,83
|
89,83
|
107,83
|
2.2.5
|
- Đất có mục đích công cộng
|
1.675,13
|
1.687,83
|
1.764,65
|
1.854,75
|
2.086,56
|
2.241,81
|
2.525,38
|
2.578,92
|
2.2.5.1
|
+ Đất giao thông
|
977,28
|
996,48
|
1.017,45
|
1.053,31
|
1.089,78
|
1.127,59
|
1.155,78
|
1.191,62
|
2.2.5.2
|
+ Đất thủy lợi
|
492,84
|
492,84
|
496,14
|
509,84
|
518,88
|
528,43
|
533,73
|
533,73
|
2.2.5.3
|
+ Đất công trình năng lượng
|
5,23
|
5,25
|
6,10
|
6,45
|
156,45
|
156,45
|
387,45
|
387,55
|
2.2.5.4
|
+ Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,44
|
0,44
|
1,27
|
1,49
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
2.2.5.5
|
+ Đất cơ sở văn hóa
|
8,99
|
11,09
|
16,13
|
31,39
|
41,68
|
132,54
|
139,85
|
143,48
|
2.2.5.6
|
+ Đất cơ sở y tế
|
12,99
|
12,99
|
13,78
|
14,33
|
14,33
|
14,35
|
14,35
|
14,65
|
2.2.5.7
|
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
104,25
|
104,55
|
109,45
|
112,18
|
114,44
|
120,49
|
124,26
|
127,43
|
2.2.5.8
|
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
24,73
|
29,98
|
37,07
|
50,62
|
53,22
|
56,84
|
63,42
|
65,75
|
2.2.5.9
|
+ Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
14,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.10
|
+ Đất chợ
|
16,10
|
16,10
|
17,25
|
21,23
|
21,83
|
25,67
|
26,79
|
30,56
|
2.2.5.11
|
+ Đất di tích, danh
lam thắng cảnh
|
17,41
|
17,41
|
18,41
|
18,41
|
38,41
|
38,41
|
38,41
|
38,51
|
2.2.5.12
|
+ Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
0,70
|
31,60
|
35,50
|
36,00
|
39,50
|
39,80
|
44,10
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
29,01
|
29,01
|
31,21
|
31,49
|
31,79
|
31,79
|
31,79
|
31,79
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.204,60
|
1.204,60
|
1.200,60
|
1.201,75
|
1.214,58
|
1.219,10
|
1.222,99
|
1.238,62
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
3.242,03
|
3.242,03
|
3.242,03
|
3.240,93
|
3.243,75
|
3.242,75
|
3.239,35
|
3.238,49
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
20.250,21
|
19.680,86
|
18.865,87
|
17.810,35
|
16.785,17
|
15.512,99
|
14.467,10
|
13.408,97
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
2.719,97
|
2.666,82
|
2.571,03
|
2.424,91
|
2.306,79
|
2.091,32
|
1.886,13
|
1.736,35
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
15.663,36
|
15.147,16
|
14.427,96
|
13.557,06
|
12.653,80
|
11.600,56
|
10.762,86
|
9.857,51
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
1.866,88
|
1.866,88
|
1.866,88
|
1.828,38
|
1.824,58
|
1.821,11
|
1.818,11
|
1.815,11
|
2.
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
1.525,34
|
49,45
|
83,26
|
139,83
|
338,55
|
282,54
|
462,25
|
169,46
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
740,18
|
42,09
|
69,55
|
112,41
|
141,75
|
95,75
|
162,57
|
116,06
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
614,47
|
30,82
|
48,98
|
104,98
|
126,59
|
80,75
|
142,69
|
79,66
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
143,56
|
8,93
|
15,88
|
26,27
|
49,38
|
12,76
|
11,62
|
18,72
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
125,71
|
11,27
|
20,57
|
7,43
|
15,16
|
15,00
|
19,88
|
36,40
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
777,57
|
6,20
|
10,60
|
27,10
|
193,80
|
186,79
|
299,68
|
53,40
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
301,09
|
3,20
|
4,60
|
8,10
|
107,40
|
60,65
|
102,64
|
14,50
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
476,48
|
3,00
|
6,00
|
19,00
|
86,40
|
126,14
|
197,04
|
38,90
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
7,59
|
1,16
|
3,11
|
0,32
|
3,00
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
208,12
|
1,00
|
58,00
|
36,00
|
34,00
|
30,47
|
33,15
|
15,50
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại
|
26,62
|
|
|
|
|
1,47
|
20,15
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
11,50
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
1,50
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
11,00
|
|
9,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa
|
20,00
|
|
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
13,00
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.7
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
6,00
|
|
|
|
4,00
|
|
2,00
|
|
2.8
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
112,00
|
|
42,00
|
21,00
|
21,00
|
23,00
|
5,00
|
|
2.9
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
5,00
|
|
|
4,00
|
1,00
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PNN
KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PNN CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG
PHẢI ĐẤT Ở
|
7,08
|
|
|
|
|
1,12
|
5,10
|
0,86
|
3.1
|
Đất công cộng
không thu tiền sử dụng đất
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
3.2
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
2,70
|
|
|
|
|
1,00
|
1,70
|
|
3.3
|
Đất sông suối
và mặt nước CD
|
4,26
|
|
|
|
|
|
3,40
|
0,86
|
4
|
ĐẤT PNN
KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
3,74
|
|
0,44
|
0,50
|
0,45
|
1,75
|
0,30
|
0,30
|
4.1
|
Đất
chuyên dùng
|
0,44
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Đất có mục
đích công cộng
|
0,44
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
3,30
|
|
|
0,50
|
0,45
|
1,75
|
0,30
|
0,30
|
3.
Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất phải thu hồi
|
Diện tích thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1.525,34
|
49,45
|
83,26
|
139,83
|
338,55
|
282,54
|
462,25
|
169,46
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
740,18
|
42,09
|
69,55
|
112,41
|
141,75
|
95,75
|
162,57
|
116,06
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
614,47
|
30,82
|
48,98
|
104,98
|
126,59
|
80,75
|
142,69
|
79,66
|
|
Trong đó
đất chuyên trồng lúa nước
|
143,56
|
8,93
|
15,88
|
26,27
|
49,38
|
12,76
|
11,62
|
18,72
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
125,71
|
11,27
|
20,57
|
7,43
|
15,16
|
15,00
|
19,88
|
36,40
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
777,57
|
6,20
|
10,60
|
27,10
|
193,80
|
186,79
|
299,68
|
53,40
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
301,09
|
3,20
|
4,60
|
8,10
|
107,40
|
60,65
|
102,64
|
14,50
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
476,48
|
3,00
|
6,00
|
19,00
|
86,40
|
126,14
|
197,04
|
38,90
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
7,59
|
1,16
|
3,11
|
0,32
|
3,00
|
|
|
|
2
|
NHÓM ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
129,75
|
54,99
|
6,54
|
18,16
|
14,43
|
13,63
|
16,77
|
5,23
|
2.1
|
Đất ở
|
46,03
|
1,25
|
1,85
|
12,93
|
9,00
|
9,16
|
9,49
|
2,35
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
46,03
|
1,25
|
1,85
|
12,93
|
9,00
|
9,16
|
9,49
|
2,35
|
2.2
|
Đất
chuyên dùng
|
58,55
|
53,74
|
0,69
|
0,28
|
0,20
|
0,29
|
1,88
|
1,47
|
2.2.1
|
Đất sản xuất,
KD phi nông nghiệp
|
55,41
|
53,74
|
|
|
|
0,17
|
1,50
|
|
2.2.2
|
Đất có mục
đích công cộng
|
3,14
|
|
0,69
|
0,28
|
0,20
|
0,12
|
0,38
|
1,47
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
18,33
|
|
4,00
|
3,85
|
4,75
|
3,18
|
2,00
|
0,55
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước
CD
|
6,84
|
|
|
1,10
|
0,48
|
1,00
|
3,40
|
0,86
|
4. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
mục đích sử dụng
|
Diện tích đất CSD đưa vào sử
dụng trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
6.102,00
|
559,00
|
759,00
|
954,00
|
948,00
|
1.006,00
|
935,50
|
940,50
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
22,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,50
|
5,50
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
20,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,50
|
3,50
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
6.080,00
|
557,00
|
757,00
|
951,00
|
945,00
|
1.003,00
|
932,00
|
935,00
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
2.414,00
|
157,00
|
297,00
|
383,00
|
403,00
|
393,00
|
388,00
|
393,00
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
915,00
|
90,00
|
105,00
|
130,00
|
130,00
|
198,00
|
132,00
|
130,00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.751,00
|
310,00
|
355,00
|
438,00
|
412,00
|
412,00
|
412,00
|
412,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
739,24
|
10,35
|
55,99
|
101,52
|
77,18
|
266,18
|
110,39
|
117,63
|
2.1
|
Đất ở
|
40,79
|
2,30
|
6,20
|
5,33
|
8,62
|
6,08
|
6,17
|
6,09
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
39,92
|
2,30
|
6,20
|
5,33
|
8,62
|
6,08
|
5,80
|
5,59
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,37
|
0,50
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
680,50
|
8,05
|
47,59
|
93,19
|
58,00
|
259,41
|
103,22
|
111,04
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
53,30
|
|
7,30
|
3,00
|
|
3,00
|
|
40,00
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
460,94
|
2,00
|
6,00
|
69,65
|
27,00
|
235,27
|
69,07
|
51,95
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
165,94
|
6,05
|
34,29
|
20,54
|
31,00
|
21,14
|
34,15
|
18,77
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2,50
|
|
2,20
|
|
0,30
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
15,45
|
|
|
3,00
|
10,26
|
0,69
|
1,00
|
0,50
|
Điều
3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phù
Cát có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
và bảo vệ môi trường; Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để
huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí
hậu của huyện;
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã
được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả và bảo
vệ môi trường;
4. Tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh
chấp về đất đai;
5. Trong trường hợp
phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì UBND
huyện Phù Cát trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều
4. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 của
UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tại
huyện Phù Cát.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, cơ quan liên quan, Chủ
tịch UBND huyện Phù Cát chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 659/QĐ-UBND ngày 14/09/2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do tỉnh Bình Định ban hành
3.806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|