Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
650/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
12/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 650/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 12
tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh
mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023;
số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ
năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ
năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lộc Hà; số 1223/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 về việc điều chỉnh quy mô
diện tích, vị trí và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Lộc Hà;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 806/TTr- STMMT ngày 26/02/2024 (kèm theo đề
nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 21/02/2024 và Hồ sơ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 36/TB-HĐTĐ ngày
24/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh);
thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp
UBND tỉnh ngày 09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà (kèm
Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)
11.697,32
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.871,04
67,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.423,38
29,27
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2.844,93
24,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,16
6,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
865,22
7,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.143,91
9,78
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
880,18
7,52
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
50,98
0,44
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
426,37
3,65
1.7
Đất làm muối
LMU
121,78
1,04
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
211,06
1,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.307,80
28,28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
35,01
0,30
2.2
Đất an ninh
CAN
2,24
0,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
5,33
0,05
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
63,87
0,55
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
34,32
0,29
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
4,05
0,03
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.764,73
15,09
-
Đất giao thông
DGT
860,24
7,35
-
Đất thủy lợi
DTL
481,67
4,12
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
32,47
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,18
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
47,52
0,41
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
117,43
1,00
-
Đất công trình năng lượng
DNL
12,92
0,11
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,31
0,01
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
1,22
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
7,59
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,10
0,13
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
171,21
1,46
-
Đất chợ
DCH
8,87
0,08
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
18,96
0,16
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,42
0,01
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
627,30
5,36
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
126,24
1,08
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,96
0,15
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1,29
0,01
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,40
0,26
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
425,44
3,64
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
150,17
1,28
3
Đất chưa sử dụng
CSD
518,48
4,43
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
216,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
57,40
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
57,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
26,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,52
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
51,90
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,70
1.7
Đất làm muối
LMU
1,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,71
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,31
-
Đất giao thông
DGT
10,08
-
Đất thủy lợi
DTL
1,21
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,17
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,72
2.2
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,67
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,13
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2,58
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,00
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
58,80
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
58,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
69,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,06
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
51,90
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,35
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
11,11
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
5,00
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
1,70
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
13,12
1.1
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,00
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
11,12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
20,42
2.1
Đất an ninh
CAN
0,12
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,00
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,84
-
Đất giao thông
DGT
2,04
-
Đất thủy lợi
DTL
6,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,50
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,00
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,46
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 138 công trình, dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND huyện Lộc Hà (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà
chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu cho Ủy ban nhân dân
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định, thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2024
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Bình An
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Ích Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Phù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Thị trấn Lộc Hà
Xã Thịnh Lộc
(a)
(b)
(c)
ha
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DTTN (1+2+3)
11.697,32
100,00
928,10
645,94
2.119,14
917,27
574,36
842,38
1.258,53
744,35
159,30
1.032,31
959,00
1.516,64
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.871,04
67,29
710,93
338,80
1.730,67
563,09
339,65
569,19
933,82
518,42
3,24
725,28
459,68
978,27
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.423,38
29,27
388,29
512,06
444,37
83,49
363,41
492,53
301,28
342,77
165,50
329,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.844,93
24,32
352,78
512,06
439,58
21,57
264,87
492,53
22,04
338,04
71,78
329,68
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
799,16
6,83
143,03
0,36
185,34
5,92
93,16
59,21
11,90
4,04
139,46
65,17
91,57
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
865,22
7,40
92,85
51,95
75,69
34,48
49,16
90,90
64,87
91,04
3,24
111,73
85,38
113,93
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.143,91
9,78
51,72
66,33
496,92
0,01
14,95
24,36
18,37
27,68
97,42
346,15
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
880,18
7,52
24,97
412,01
327,24
12,26
22,51
81,19
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
50,98
0,44
50,98
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
426,37
3,65
1,74
123,52
16,71
22,47
91,74
9,75
81,36
64,86
12,62
1,60
1.8
Đất
làm muối
LMU
121,78
1,04
95,39
4,16
22,23
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
211,06
1,80
8,33
1,25
31,94
55,84
3,00
45,92
12,92
0,11
26,52
11,08
14,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.307,80
28,28
211,64
297,58
322,77
302,09
228,21
267,81
269,95
224,28
78,01
279,20
413,31
412,95
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
35,01
0,30
22,96
6,39
5,66
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,24
0,02
0,13
0,12
0,13
1,74
0,12
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
5,33
0,05
5,33
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
63,87
0,55
0,85
8,27
0,30
0,98
3,00
0,13
0,11
1,00
7,00
0,15
6,91
35,17
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
34,32
0,29
0,71
8,15
10,09
0,31
0,40
1,18
0,31
0,44
2,78
9,94
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,05
0,03
3,70
0,35
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.764,73
15,09
134,26
112,26
186,83
130,92
103,25
118,07
167,77
111,13
22,62
167,01
241,53
269,08
-
Đất giao thông
DGT
860,24
7,35
78,43
52,25
9,00
88,13
51,83
67,04
82,93
76,62
15,77
101,33
146,01
90,90
-
Đất thủy lợi
DTL
481,67
4,12
30,50
38,74
136,43
25,31
24,38
23,54
74,07
9,51
0,42
37,32
23,89
57,56
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
32,47
0,28
0,43
0,09
0,19
0,48
0,12
0,02
0,12
0,14
0,07
10,84
19,97
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,18
0,06
0,18
0,22
0,17
0,16
0,19
0,16
0,24
2,90
0,16
0,18
2,35
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
47,52
0,41
4,60
4,71
3,60
5,48
2,34
3,62
1,67
7,44
2,44
1,80
7,14
2,68
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
117,43
1,00
4,88
1,99
2,53
1,72
1,96
3,87
2,35
3,54
1,08
3,43
8,38
81,70
-
Đất công trình năng lượng
DNL
12,92
0,11
0,39
0,22
9,94
0,21
0,56
0,36
0,17
0,12
0,19
0,31
0,33
0,12
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,31
0,01
0,05
0,03
0,03
0,02
0,02
0,04
0,07
0,05
0,03
0,11
0,84
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,22
0,01
0,88
0,34
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,59
0,06
0,27
5,61
0,18
0,15
0,22
0,10
0,06
1,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,10
0,13
1,02
4,06
4,93
0,73
1,09
0,26
3,01
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
171,21
1,46
12,12
9,39
18,60
8,00
15,32
18,20
5,52
10,11
0,76
21,52
37,56
14,11
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
8,87
0,08
1,39
0,56
0,73
0,53
1,60
0,31
0,48
0,48
0,68
0,58
1,12
0,41
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
18,96
0,16
2,48
2,34
1,55
0,50
1,13
1,45
0,96
1,27
0,26
2,56
3,15
1,31
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,42
0,01
0,32
1,10
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
627,30
5,36
62,11
55,14
70,22
57,91
48,74
41,76
42,79
66,22
33,39
68,68
80,34
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
126,24
1,08
126,24
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,96
0,15
0,84
0,19
0,51
0,23
0,44
1,25
1,07
0,77
1,07
0,71
8,81
1,07
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,29
0,01
1,29
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,40
0,26
2,67
0,69
1,46
2,10
2,38
3,50
1,13
4,86
0,54
5,88
2,96
2,23
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
425,44
3,64
0,21
110,20
10,93
109,12
64,05
48,68
37,15
7,07
28,59
9,28
0,16
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
150,17
1,28
3,68
0,36
17,90
0,01
4,81
52,97
49,64
0,69
4,71
1,86
13,54
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
518,48
4,43
5,53
9,56
65,70
52,09
6,50
5,38
54,76
1,65
78,05
27,83
86,01
125,42
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
959,00
8,20
959,00
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
3.177,81
27,17
445,63
51,95
587,75
474,06
70,73
293,62
492,53
22,04
338,04
71,78
329,68
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.024,09
17,30
76,69
66,33
908,93
0,01
14,95
351,60
18,37
39,94
119,93
427,34
4
Khu du lịch
KDL
311,02
2,66
45,15
132,02
133,85
5
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
5,33
0,05
5,33
6
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
63,87
0,55
0,85
8,27
0,30
0,98
3,00
0,13
0,11
1,00
7,00
0,15
6,91
35,17
7
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.708,67
14,61
172,51
133,48
170,33
133,18
126,40
148,41
138,75
172,03
76,93
192,54
244,11
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
Xã Bình An
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Ích Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Phù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Thị trấn Lộc Hà
Xã Thịnh Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
216,43
6,82
4,66
14,37
16,77
7,03
5,31
7,68
3,56
0,32
10,54
25,13
114,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
57,40
4,89
3,07
12,63
2,07
3,88
4,46
3,13
8,57
8,22
6,48
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
57,40
4,89
3,07
12,63
2,07
3,88
4,46
3,13
8,57
8,22
6,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,29
1,37
0,03
6,72
0,66
4,38
0,88
0,90
0,34
1,44
7,06
44,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
26,51
0,26
2,00
4,58
1,98
0,58
0,55
2,32
0,09
0,32
0,53
2,05
11,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,52
1,22
1,50
1,70
0,10
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
51,90
51,90
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,70
0,30
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
6,10
-
1.8
Đất làm muối
LMU
1,11
1,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,71
0,50
0,28
0,29
3,64
0,66
1,48
0,48
0,47
0,17
0,48
2,09
8,17
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,31
0,30
0,20
0,27
3,62
0,32
1,46
0,48
0,47
0,17
0,26
2,09
3,67
-
Đất giao thông
DGT
10,08
0,17
0,20
0,15
3,62
0,32
0,46
0,48
0,47
0,17
0,26
1,56
2,22
-
Đất thủy lợi
DTL
1,21
0,36
0,85
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,13
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,17
1,00
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,72
0,12
0,60
2.2
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
0,02
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,67
0,20
0,02
0,02
0,32
0,02
0,09
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,13
0,13
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2,58
0,08
2,50
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,00
2,00
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Bình An
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Ích Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Phù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Thị trấn Lộc Hà
Xã Thịnh Lộc
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,73
7,62
12,71
14,37
17,47
10,23
5,36
7,68
3,65
0,32
10,54
27,54
114,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
58,80
5,19
3,07
13,33
2,47
3,88
4,46
3,13
8,57
8,22
6,48
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
58,80
5,19
3,07
13,33
2,47
3,88
4,46
3,13
8,57
8,22
6,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
69,08
1,87
0,03
6,72
0,66
4,38
0,88
0,90
0,43
1,44
7,26
44,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,43
0,26
2,20
4,58
1,98
0,58
0,60
2,32
0,09
0,32
0,53
2,72
11,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,06
1,22
1,50
3,24
0,10
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
51,90
51,90
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,35
0,30
0,95
6,10
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
11,11
8,31
2,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,00
5,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
5,00
5,00
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
1,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,70
(a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đât phi
nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)
Xã Bình An
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Ích Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Phù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Thị trấn Lộc Hà
Xã Thịnh Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
13,12
1,00
3,00
2,00
2,92
1,10
3,10
1.1
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,00
2,00
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
11,12
1,00
3,00
2,92
1,10
3,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
20,42
2,70
6,00
0,16
0,47
9,59
1,50
2.1
Đất an ninh
CAN
0,12
0,12
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,00
7,00
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,84
1,00
6,00
2,34
1,50
-
Đất giao thông
DGT
2,04
2,04
-
Đất thủy lợi
DTL
6,30
6,00
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,50
1,50
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,00
1,00
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,46
1,70
0,16
0,47
0,13
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Công trình, dự án đưa vào kế hoạch
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm được lấy các loại đất
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024
Diện tích kế hoạch (ha)
LUA
RPH
RDD
Đất khác
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(8)
(9)
(10)
(11)
A
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (5 CT, DA)
0,69
0,69
0,69
5
I
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) (5 CT, DA)
0,69
0,69
0,69
5
I.1
Đất công an
0,69
0,69
0,69
1
Đất trụ sở công an xã Bình An
0,13
0,13
0,13
Xã Bình An
LH1
2
Đất trụ sở công an xã Thạch Mỹ
0,13
0,13
0,13
Xã Thạch Mỹ
LH2
3
Đất trụ sở công an thị trấn Lộc
Hà
0,19
0,19
0,19
Thị trấn Lộc Hà
LH3
4
Đất trụ sở công an Thịnh Lộc
0,12
0,12
0,12
Xã Thịnh Lộc
LH4
5
Trụ sở công an xã Thạch Kim
0,12
0,12
0,12
Xã Thạch Kim
LH5
B
Các công trình, dự án còn
lại (133 CT, DA)
500,16
13,00
487,16
93,55
6,06
387,55
133
I
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3,
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) (81 CT, DA)
164,90
13,00
151,90
55,85
4,52
91,53
81
I.1
Đất giao thông
44,47
9,44
35,03
15,12
1,52
18,39
1
Xây dựng bến cảng nội địa và
nhà chờ phục vụ khách du lịch
1,30
1,30
1,22
0,08
Xã Hộ Độ
LH9
2
Hệ thống đường giao thông khu
đô thị (Thị trấn Lộc Hà, đường nội vùng các giai đoạn)
3,04
1,7
1,34
0,30
1,04
Thị trấn Lộc Hà
LH10
3
Hạ tầng ngoài hàng rào cụm
công nghiệp Thạch Bằng
6,50
0,4
6,10
6,10
Thị trấn Lộc Hà
LH12
4
Hạ tầng khu du lịch biển Lộc
Hà
11,19
3,47
7,72
3,45
0,30
3,97
Thị trấn Lộc Hà, xã Thịnh Lộc
LH13
5
Xây dựng và mở rộng đường
giao thông nông thôn trên toàn xã
0,86
0,86
0,86
Xã Ích Hậu
LH14
6
Đường giao thông liên xã Hồng
Lộc, Mai Phụ (ĐH.116)
8,80
8,80
7,92
0,88
Xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu, xã Phù Lưu, xã Mai Phụ, xã Thạch Mỹ
LH15
7
Đường giao thông Jika (Đường
liên xã Mai Phụ, Hộ Độ)
1,01
0,81
0,20
0,20
Xã Hộ Độ, xã Mai Phụ
LH16
8
Hệ thống giao thông nông
thôn, giao thông nội đồng toàn xã
3,60
3,60
1,50
2,10
Xã Tân Lộc
LH17
9
Mở rộng cảng cá Thạch Kim
thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã có:
3,06ha)
5,10
3,06
2,04
2,04
Xã Thạch Kim
LH18
10
Tuyến đường từ trường tiểu học
đi ngã tư thôn Hà Ân
0,07
0,07
0,07
Xã Thạch Mỹ
LH19
11
Hệ thống giao thông nông thôn
toàn xã (Tuyến đường trục thôn Thanh Lương (từ Anh Hoàn đến nhà thờ họ Phạm))
0,20
0,20
0,20
Xã Phù Lưu
LH20
12
Đường trục xã (từ trường mầm
non đến đường Hồng Thụ), thôn Đông Châu, Mỹ Hòa
0,50
0,50
0,05
0,45
Xã Phù Lưu
LH21
13
Hệ thống giao thông nông thôn
toàn xã (Đường giao thông trục chính xã Bình An)
0,90
0,90
0,90
Xã Bình An
LH22
14
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc
1,40
1,40
1,00
0,40
Xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu
LH23
I.2
Đất thủy lợi
24,38
2,70
21,68
12,13
2,00
7,55
1
Kênh tiêu úng liên xã Bình An
- Phù Lưu
0,25
0,25
0,25
Xã Bình An, xã Phù Lưu
LH24
2
Xây dựng kênh mương tưới tiêu,
hệ thống thoát nước trong khu dân cư trên toàn thị trấn và hệ thống mương
trong khu dân cư mới
2,46
2,46
1,52
0,94
Thị trấn Lộc Hà
LH25
3
Trạm xử lý nước sạch thôn Sơn
Phú (Trạm xử lý nước thải sinh hoạt thôn Đồng Sơn)
0,03
0,03
0,03
Xã Mai Phụ
LH26
4
Kênh mương thủy lợi và khu
dân cư toàn xã (Kênh tiêu vùng Thanh Lương - Thanh Mỹ - Thanh Ngọc)
1,81
1,81
1,58
0,23
Xã Phù Lưu
LH27
5
Xây dựng hệ thống mương trong
khu cấp đất ở mới tại 11 xã
1,40
1,40
0,55
0,85
11 xã trong huyện
LH28
6
Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn
huyện Lộc Hà, có 2 đoạn: Đoạn 1: tại thị trấn Lộc Hà dài 2km; Đoạn 2: từ cầu
Trù đến cống Đập Bùi, dài 8km
14,00
2,70
11,30
5,00
2,00
4,30
Xã Ích hậu, thị trấn Lộc Hà
LH29
7
Kênh tiêu Đông Liên xã Thịnh
Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà
2,00
2,00
2,00
Xã Thịnh Lộc, xã Bình An
LH30
8
Hệ thống tưới, tiêu thoát nước
toàn xã
2,00
2,00
0,80
1,20
Xã Tân Lộc
LH31
9
Nâng cấp, sửa chữa kênh tiêu
úng Xuân Hải, thị trấn Lộc Hà
0,43
0,43
0,43
Thị trấn Lộc Hà
LH32
I.3
Đất tôn giáo
1,43
1,43
0,15
1,28
1
Mở rộng khuôn viên giáo xứ
thôn Đông Kỳ
0,15
0,15
0,15
Xã Thạch Mỹ
LH34
2
Mở rộng giáo xứ Vĩnh Luật
0,53
0,53
0,53
Xã Mai Phụ
LH35
3
Mở rộng giáo xứ Xuân Tình
0,41
0,41
0,41
Xã Hộ Độ
LH36
4
Mở rộng giáo xứ Mỹ Lộc
0,34
0,34
0,34
Xã Bình An
LH37
I.4
Đất văn hóa
22,20
22,20
6,40
1,00
14,80
1
Xây dựng trung tâm Văn hóa -
Truyền thông huyện Lộc Hà
4,50
4,50
2,90
1,00
0,60
Thị trấn Lộc Hà
LH38
2
Quảng trường biển Cửa Sót,
huyện Lộc Hà
2,00
2,00
2,00
Thị trấn Lộc Hà
LH39
3
Mở rộng quảng trường Mai Hắc
Đế
15,70
15,70
3,50
12,20
Xã Thịnh Lộc
LH40
I.5
Đất giáo dục, đào tạo
2,29
0,44
1,85
0,45
1,40
1
Mở rộng khuôn viên Trường tiểu
học xã Hồng Lộc
0,30
0,30
0,10
0,20
Xã Hồng Lộc
LH41
2
Mở rộng khuôn viên Trường mầm
non xã Hồng Lộc
0,15
0,15
0,15
Xã Hồng Lộc
LH42
3
Trường mầm non Hộ Độ
1,00
1,00
1,00
Xã Hộ Độ
LH43
4
Mở rộng trường mầm non Thạch
Mỹ
0,44
0,34
0,10
0,10
Xã Thạch Mỹ
LH44
5
Mở rộng khuôn viên Trường
THCS Hồng Tân (Sân bóng)
0,30
0,1
0,20
0,20
Xã Hồng Lộc
LH45
6
MR trường tiểu học Thịnh Lộc
0,10
0,10
0,10
Xã Thịnh Lộc
LH46
I.6
Đất năng lượng
12,35
12,35
0,89
11,46
1
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục
tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ
thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
0,07
0,07
0,06
0,01
Thị trấn Lộc Hà, xã Hồng Lộc, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ
LH47
2
Đường dây và trạm biến áp
110kV Lộc Hà
2,10
2,10
0,52
1,58
Các xã, thị trấn
LH48
3
Cải tạo mạch vòng giữa ĐZ472
E18.4 với DDZ E18.4 và xây dựng ĐZ TBA nâng cao độ tin cậy cung cấp điện năng,
nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Lộc Hà năm 2022
0,20
0,20
0,15
0,05
Xã Thịnh Lộc, xã Phù Lưu, xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu, xã Tân Lộc
LH49
4
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện của lưới điện trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh
Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)
0,03
0,03
0,03
Xã Hộ Độ, xã Mai Phụ
LH50
5
Nhà máy điện rác xã Hồng Lộc
9,59
9,59
9,59
Xã Hồng Lộc
LH51
6
Xây dựng mạch vòng 22kV giữa
TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh
0,09
0,09
0,05
0,04
Xã Ích Hậu, xã Phù Lưu, xã Hồng Lộc, xã Tân Lộc, xã Bình An, xã Thịnh
Lộc, xã Mai Phụ, xã Thạch Mỹ
LH52
7
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện của lưới điện trung áp 22kV tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối
(MDMC)
0,05
0,05
0,03
0,02
Xã Ích Hậu
LH53
8
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới điện trung áp 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) khu vực thành
phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, Lộc Hà theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
0,05
0,05
0,03
0,02
Xã Hồng Lộc
LH54
9
Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV lộ
471, 473 sau trạm biến áp 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
0,05
0,05
0,01
0,04
Thị trấn Lộc Hà
LH55
10
Xây dựng, cải tạo đường dây
trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính
cấp điện khu vực huyện Can Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024
0,05
0,05
0,01
0,04
Xã Bình An, xã Hộ Độ
LH56
11
Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV lộ
475, 477 sau trạm biến áp 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
0,07
0,07
0,03
0,04
Thị trấn Lộc Hà, xã Bình An, xã Tân Lộc, xã Thạch Kim
LH57
I.7
Đất chợ
0,85
0,85
0,85
1
Chợ trung tâm huyện Lộc Hà
0,85
0,85
0,85
Thị trấn Lộc Hà
LH60
I.8
Đất ở nông thôn
49,53
0,42
49,11
19,02
30,09
1
Vùng hồi ông Lâm, ông Lộc, hội
ông Ngụ thôn An Lộc; vùng đồng Trộp thôn Hồng Lạc; hội ông Tám, Cửa Nguyệt
thôn Lâm Châu
0,89
0,42
0,47
0,47
Xã Thạch Châu
LH152
2
Đất ở dân cư đồng Thổ, thôn
Nam Sơn
3,00
3,00
0,20
2,80
Xã Thịnh Lộc
LH65
3
Đất ở NVH cũ các thôn 1, 4, 8,
10, 12 (Đất ở vùng ngã tư hội quán xóm 4 cũ (còn lại 10 lô))
0,20
0,20
0,20
Xã Thịnh Lộc
LH66
4
Đất ở vùng thôn Yên Điềm,
thôn Quang Trung (Vùng sân gôn Thịnh Lộc)
17,06
17,06
17,06
Xã Thịnh Lộc
LH67
5
Đất ở gần NVH thôn Đông Vĩnh (Đất
ở sân bóng cũ thôn Hợp Tiến)
0,12
0,12
0,12
Xã Mai Phụ
LH68
6
Đất ở dặm dân tại thôn Đông
Thắng, Đồng Sơn
1,25
1,25
0,45
0,80
Xã Mai Phụ
LH69
7
Đất ở vùng đường Hộ Đê, thôn
Tân Phú
0,80
0,80
0,80
Xã Thạch Mỹ
LH70
8
Đất ở vùng Chánh giáo thôn Hà
Ân
1,70
1,70
1,70
Xã Thạch Mỹ
LH71
9
Đất ở nông thôn đường Sông
Nghèn
0,30
0,30
0,30
Xã Thạch Mỹ
LH72
10
Đất ở xen dắm các thôn: Phú Mỹ,
Liên Giang, Báo Ân, Hà Ân, Tân Phú
0,90
0,90
0,90
Xã Thạch Mỹ
LH73
11
Đất ở thôn Vĩnh Phong phía
sau nhà văn hóa
0,40
0,40
0,40
Xã Hộ Độ
LH74
12
Đất phía sau Lý Ngân đến giáp
nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ
1,00
1,00
1,00
Xã Hộ Độ
LH75
13
Đất ở dặm dân các thôn: Vĩnh
Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú
0,50
0,50
0,50
Xã Hộ Độ
LH76
14
Đất ở sau Nguyễn Hưng, thôn
Tân Quý
1,70
1,70
1,70
Xã Hộ Độ
LH77
15
Đất ở tại thôn Phù Ích, phía
Nam trường THPT Nguyễn Đổng Chi, giáp trục đường liên xã (Đất ở vùng Đồng
Kiêng)
1,98
1,98
1,98
Xã Ích Hậu
LH78
16
Đất ở vùng nhà Găng thôn Thống
Nhất (Đất ở vùng nhà Giàng thôn Thống Nhất)
0,80
0,80
0,80
Xã Ích Hậu
LH79
17
Đất ở các thôn Trung Sơn (Trọt
Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau)
1,30
1,30
0,80
0,50
Xã Hồng Lộc
LH80
18
Xây dựng đất ở Hoa Thành,
thôn Xuân Phượng và xen dắm các thôn
0,13
0,13
0,13
Xã Thạch Kim
LH81
19
Đất ở xen dắm các thôn Tân
Thượng, Tân Trung, Kim Tân
1,30
1,30
1,30
Xã Tân Lộc
LH82
20
Đất ở nông thôn xen dắm các thôn
Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn,
Thái Hòa
0,78
0,78
0,68
0,10
Xã Phù Lưu
LH83
21
Khu dân cư vùng Trậm Tran,
thôn Thống Nhất (Tên quy hoạch: Đất ở phía bên trái di tích khu mộ Nguyễn Đức
Lục Chi 3,16ha đất ở và 1,62ha đất giao thông trong công trình QH giao thông
trong các khu đất cấp đất ở mới tại nông thôn)
4,78
4,78
4,78
Xã Ích Hậu
LH84
22
Đất ở vùng Đồng Kỵ thôn Kim
Ngọc; Đồng Mộc, Đội Trường thôn Minh Quý; Cựa Tịnh thôn An Lộc; Đồng Trộp 2
thôn Hồng Lạc; Cựa Nhi, Cồn Phụ Lão thôn Bằng Châu và Cựa Huấn thôn Tiến Châu
2,50
2,50
2,03
0,47
Xã Thạch Châu
LH85
23
Đất ở xen dắn dân cư thôn Yên
Điềm, Hồng Thịnh (Đất ở khu đất đối diện nhà ông Ngạn thôn Hồng Thịnh và nhà
ông Chức thôn Yên Điềm)
0,14
0,14
0,10
0,04
Xã Thịnh Lộc
LH86
24
Đất ở thôn Yên Định (Vùng đồng
Cùng, thôn Yên Định và vùng cạnh nhà ông Tiếp)
2,23
2,23
0,10
2,13
Xã Thịnh Lộc
LH87
25
Đất ở vùng Cửa Tùy, thôn Xuân
Triều, xã Bình An
2,20
2,20
2,10
0,10
Xã Bình An
LH88
26
Đất ở phía Bắc đường trục xã,
phía Tây khu dân cư Hợp Tiến và phía Đông chợ Mai Phụ
1,57
1,57
1,57
Xã Mai Phụ
LH89
I.9
Đất ở đô thị
3,70
3,70
0,39
3,31
1
Đất ở trung tâm hành chính huyện
DO1, DO2 (N50, N51), N39, N40, N41, N42, N43, N44, N45, N47, N48, N76, N77,
N78, N84, N86 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh, Phú Nghĩa
2,00
2,00
2,00
Thị trấn Lộc Hà
LH90
2
Đất ở tại 10 tổ dân phố
1,70
1,70
0,39
1,31
Thị trấn Lộc Hà
LH91
I.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,20
0,20
0,20
1
Đất nhà văn hóa thôn tại vùng
đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh)
0,20
0,20
0,20
Xã Ích Hậu
LH61
I.11
Đất trụ sở cơ quan
1,00
1,00
1,00
1
Xây dựng mới trụ sở Ủy ban
nhân dân xã
1,00
1,00
1,00
Xã Phù Lưu
LH92
I.12
Đất thể dục, thể thao
2,50
2,50
1,10
1,40
1
Sân vận động xã, thôn Đông
Châu
0,40
0,40
0,40
Xã Phù Lưu
LH94
2
Khu sinh hoạt cộng đồng và
sân thể thao Đồng Xuân
0,70
0,70
0,70
Xã Hộ Độ
LH95
3
Sân thể thao các thôn: Thôn
1; Chân Thành; Quyết Thắng; Thống Nhất; Xuân Triều
1,40
1,40
1,10
0,30
Xã Bình An
LH96
II
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất (Điều 57, 58, 73 Luật Đất đai năm 2013)
(31 CT, DA)
240,04
240,04
36,15
1,54
202,35
31
II.1
Đất nông nghiệp khác
78,37
78,37
29,75
48,62
1
Trang trại chăn nuôi kết hợp
trồng cây ăn quả xã Phù Lưu
7,45
7,45
7,45
Xã Phù Lưu
LH97
2
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
Thái Hòa
8,00
8,00
8,00
Xã Phù Lưu
LH98
3
Khu nông nghiệp công nghệ
cao, thôn Thanh Lương
9,00
9,00
7,40
1,60
Xã Phù Lưu
LH99
4
Trang trại xã Hồng Lộc
4,50
4,50
4,50
Xã Hồng Lộc
LH100
5
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Ích Hậu
10,00
10,00
10,00
Xã Ích Hậu
LH101.1
6
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Thạch Mỹ
12,00
12,00
4,00
8,00
Xã Thạch Mỹ
LH101.2
7
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Phù Lưu
5,82
5,82
1,90
3,92
Xã Phù Lưu
LH101.3
8
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Mai Phụ
3,00
3,00
3,00
Xã Mai Phụ
LH101.4
9
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê
đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Thịnh Lộc
3,60
3,60
3,60
Xã Thịnh Lộc
LH101.5
10
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Hồng Lộc
15,00
15,00
1,00
14,00
Xã Hồng Lộc
LH101.6
II.2
Đất nuôi trồng thủy sản
138,90
138,90
5,00
133,90
1
Đất nuôi trồng thủy sản (nuôi
tôm công nghệ cao) tại thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai Lâm
37,00
37,00
37,00
Xã Mai Phụ
LH102
2
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở
Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân
25,00
25,00
25,00
Xã Hộ Độ
LH103
4
Mở rộng vùng đất nuôi trồng
thủy sản tại thôn Đồng Sơn (bao gồm tại đồng Hói Giai và tại đồng Lập Thạch)
5,00
5,00
5,00
Xã Mai Phụ
LH104
5
Đất nuôi trồng thủy sản Bình
Hà, thôn Xuân Tây
11,90
11,90
11,90
Xã Hộ Độ
LH105
6
NTTS bãi bồi ven sông xã Mai
Phụ
43,00
43,00
43,00
Xã Mai Phụ
LH106.1
7
NTTS bãi bồi ven sông xã Thạch
Châu
17,00
17,00
17,00
Xã Thạch Châu
LH106.2
II.3
Đất thương mại dịch vụ
22,17
22,17
1,00
1,54
19,63
1
Trung tâm thương mại, dịch vụ
và khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV)
1,05
1,05
1,05
Xã Hộ Độ
LH109
2
Đất thương mại dịch vụ (Nhà
điều hành cống Cầu Trù)
0,05
0,05
0,05
Xã Phù Lưu
LH110
3
Đất thương mại dịch vụ (Khu đất
thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý)
2,16
2,16
1,54
0,62
Thị trấn Lộc Hà
LH111
4
Đất thương mại, dịch vụ
7,00
7,00
7,00
Xã Thạch Kim
LH112
5
Đất trụ sở quỹ tín dụng Kim Bằng,
TDP Phú Nghĩa
0,15
0,15
0,15
Thị trấn Lộc Hà
LH113
6
Đất thương mại, dịch vụ giáp
cầu Cửa Sót thôn Trung Châu
4,22
4,22
4,22
Xã Hộ Độ
LH114
và về phía dọc đê 4617, thôn
Trung Châu
7
Đất thương mại, dịch vụ (dọc
Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ
2,85
2,85
2,85
Xã Hộ Độ
LH115
8
Bãi tập kết vật liệu thôn 5
0,50
0,50
0,50
Xã Bình An
LH116
9
Trung tâm chăm sóc xe công nghệ
cao và thương mại dịch vụ tổng hợp
0,09
0,09
0,09
Xã Thạch Châu
LH117
10
Đất thương mại dịch vụ xã Mai
Phụ
3,00
3,00
3,00
Xã Mai Phụ
LH147
11
Đất thương mại dịch vụ tại
các khu: khu C11, C12 (Khách sạn Hà Tú Lộc Hà)
0,10
0,10
0,10
Thị trấn Lộc Hà
LH152
12
Khu thương mại tổng hợp
0,70
0,70
0,70
Xã Ích hậu
LH148
13
Thương mại, dịch vụ vùng Bầu
Sớt thôn Thống Nhất
0,30
0,30
0,30
Xã Bình An
LH119
II.4
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
0,60
0,60
0,40
0,20
1
Đất sản xuất phi nông nghiệp
xã Hộ Độ
0,20
0,20
0,20
Xã Hộ Độ
LH120
2
Đất sản xuất kinh doanh phía
sau cây xăng thôn Đồng Sơn
0,40
0,40
0,40
Xã Mai Phụ
LH121
III
Công trình, dự án còn lại
(21 CT, DA)
95,22
95,22
1,55
93,67
21
III.1
Đất giao thông
0,60
0,60
0,60
1
Đường giao thông nông thôn, nội
đồng
0,60
0,60
0,60
Xã Thịnh Lộc
LH122
III.2
Đất thủy lợi
6,00
6,00
6,00
1
Nâng cấp đập chứa nước Đồng Hố,
xã Hồng Lộc
6,00
6,00
6,00
Xã Hồng Lộc
LH124
III.3
Đất giáo dục, đào tạo
1,10
1,10
1,10
1
Trường mầm non xã Bình An
1,10
1,10
1,10
Xã Bình An
LH125
III.4
Đất thể dục, thể thao
78,30
78,30
78,30
1
Sân golf Quốc tế Thịnh Lộc
78,30
78,30
78,30
Xã Thịnh Lộc
LH126
III.5
Đất ở đô thị
1,13
1,13
1,13
1
Chuyển mục đích đất trồng cây
lâu năm gắn liền với thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Lộc Hà
0,90
0,90
0,90
Thị trấn Lộc Hà
2
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt thị
trấn
0,10
0,10
0,10
Thị trấn Lộc Hà
LH153
3
Đất ở từ bà Minh đến bà Hồng,
TDP Xuân Khánh
0,08
0,08
0,08
Thị trấn Lộc Hà
LH128
4
Đất ở vùng đồng Ngóc và từ cô
Thanh đến anh Hoa, TDP Phú Đông, Đội Nạp, vùng Hạ Lụy
0,05
0,05
0,05
Thị trấn Lộc Hà
LH129
III.6
Đất ở nông thôn
5,81
5,81
0,77
5,04
1
Chuyển mục đích đất trồng cây
lâu năm gắn liền với thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Lộc Hà
2,50
2,50
2,50
11 xã trong huyện
2
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt các
xã trên địa bàn huyện Lộc Hà
0,50
0,50
0,50
11 xã trong huyện
LH154
3
Đất ở nông thôn dọc đường
Bình - Tân thôn Tân Thượng
0,77
0,77
0,77
Xã Tân Lộc
LH131
4
Đất ở thôn Nam Phong
0,03
0,03
0,03
Xã Hộ Độ
LH132
5
Đất ở xen dắm thôn Yên Định,
Vùng Đồng Sâm, vùng trước nhà bà Xuân và vùng trước nhà ông Tỏa thôn Hồng Thịnh
0,33
0,33
0,33
Xã Thịnh Lộc
LH135
6
Đất ở các vùng: Trạm bơm Liên
Giang; Sân bóng Liên Giang; Cửa Tuấn Tây Giang; Cửa Sứu Hữu Ninh; Cửa Cảnh
Phú Mỹ; Chợ Cồn cũ Phú Mỹ; Cầu Cháu Tả (cửa Bà Vân); Sau trường tiểu học thôn
Hữu Ninh; Cửa phúc thôn Bảo Ân
1,24
1,24
1,24
Xã Thạch Mỹ
LH137
7
Đất ở thôn Xuân Tây
0,02
0,02
0,02
Xã Hộ Độ
LH138
8
Đất ở vùng Cây Dừa thôn 3 và dặm
dân thôn 1 (Cấp đất ở trên địa bàn xã Bình An)
0,06
0,06
0,06
Xã Bình An
LH146
9
Đất ở vùng gần nhà bà Hoan
thôn Hợp Tiến và vùng nhà ông Thạch Hội, ông Dục thôn Liên Tiến
0,36
0,36
0,36
Xã Mai Phụ
LH139
III.7
Đất năng lượng
0,08
0,08
0,08
1
Xây dựng mới, cải tạo hệ thống
điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường dây hạ
áp (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT Lộc Hà, Thạch Mỹ, Mai Phụ,
Tân Lộc, Binh An)
0,08
0,08
0,08
Tại 9 xã, thị trấn
LH140
III.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,70
0,70
0,70
1
Mở rộng nhà văn hoá thôn Hà
Ân
0,20
0,20
0,20
Xã Thạch Mỹ
LH142
2
Xây dựng nhà văn hoá thôn Tân
Phú
0,50
0,50
0,50
Xã Thạch Mỹ
LH143
III.9
Đất cơ sở tôn giáo
1,50
1,50
1,50
1
Mở rộng Chùa Triều Sơn, thôn
Đông Sơn
1,50
1,50
1,50
Xã Mai Phụ
LH144
Tổng: 138 CT, DA
500,85
13,00
487,85
93,55
6,06
388,24
Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2024 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
541
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng