|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
65/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
65/2023/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 18 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2978/TTr-SNNPTNT ngày 08
tháng 12 năm 2023, Công văn thẩm định số 4447/STC-QLG&TCĐĐ ngày 07/12/2023
của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 2890/BC-STP ngày 05 tháng 12 năm 2023
của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn
giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Người sử dụng đất quy định tại
Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước
về đất đai.
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường,
hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công
tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3.
Nguyên tắc bồi thường
1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà
gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định
tại Khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai năm 2013; trường hợp không được bồi thường về
cây trồng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai
năm 2013.
2. Đơn giá bồi thường cây trồng
đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người
được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng
cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu
tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì
tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường
tại Quyết định này.
3. Đối với cây trồng chưa có
tên trong Phụ lục đơn giá bồi thường cây trồng được quy định tại Điều 4 Quyết
định này thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ
theo loài cây tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban
nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Đơn
giá bồi thường
Có Phụ lục kèm theo.
Điều 5.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với dự án, hạng mục dự
án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã
được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo Quyết định này.
b) Đối với dự án đang lập
phương án, chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối
với cây trồng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện hoặc
điều chỉnh theo Quyết định này.
Điều 6.
Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải
phóng mặt bằng xác định đơn giá bồi thường cây trồng cho người sử dụng đất bị
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo đúng Quyết định này.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan
theo dõi, tổng hợp năng suất, sản lượng cây trồng, biến động đơn giá cây trồng
để kịp thời đề xuất bổ sung, điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Khoản 1 Điều 6;
- Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TV Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG NĂM 2024
Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. CÂY HẰNG
NĂM
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi thường
|
(đồng/ha)
|
(đồng/m2)
|
(đồng/cây)
|
1
|
Cây Bắp cải, su hào, su hoa,
su, bắp cải khác
|
98.198.100
|
9.820
|
3.270
|
2
|
Cây Bình tinh
|
43.711.500
|
4.370
|
|
3
|
Cây Cà chua các loại
|
42.728.400
|
4.270
|
1.640
|
4
|
Cây Cà tím, cà trắng, cà
pháo, các loại cà khác
|
78.365.000
|
7.840
|
3.040
|
5
|
Cây Cải xanh, cải bẹ, xà
lách, rau má
|
88.832.700
|
8.880
|
|
6
|
Cây Cần, ngò, răm, thơm, đay
|
82.215.000
|
8.220
|
|
7
|
Cây Húng, kinh giới, tía
tô, lá lốt
|
102.035.900
|
10.200
|
|
8
|
Cây Chanh dây
|
104.320.000
|
10.430
|
52.160
|
9
|
Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương
|
46.735.000
|
4.670
|
|
10
|
Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu
bắp
|
45.942.000
|
4.590
|
|
11
|
Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng,
đậu kiếm
|
94.234.000
|
9.420
|
|
12
|
Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa
chuột, lê
|
77.525.500
|
7.750
|
38.760
|
13
|
Cây Dưa hồng
|
80.514.500
|
8.050
|
40.260
|
14
|
Cây Gấc
|
78.342.000
|
7.830
|
39.170
|
15
|
Cây Hoa lý, bầu, bí
|
68.040.000
|
6.800
|
|
16
|
Cây Kê
|
33.840.000
|
3.380
|
|
17
|
Cây Khoai lang
|
36.403.200
|
3.640
|
|
18
|
Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ
|
68.149.200
|
6.810
|
|
19
|
Cây Khoai từ, tía, môn, nưa,
sọ, dong, củ đậu
|
45.687.500
|
4.570
|
|
20
|
Cây Lá gai (làm bánh)
|
98.658.000
|
9.870
|
|
21
|
Cây Lạc
|
56.750.000
|
5.680
|
|
22
|
Cây Lúa thuần
|
46.479.100
|
4.650
|
|
23
|
Cây Lúa lai
|
56.666.300
|
5.670
|
|
24
|
Cây Lúa rẫy
|
54.250.000
|
5.430
|
|
25
|
Cây Môn bạc hà
|
52.983.000
|
5.300
|
|
26
|
Cây Mồng tơi, rau dền, diếp
cá
|
80.636.400
|
8.060
|
|
27
|
Cây Mướp đắng
|
72.540.100
|
7.250
|
3.630
|
28
|
Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi,
ba rô, kiệu
|
100.797.500
|
10.080
|
|
29
|
Cây Nghệ, riềng, gừng
|
42.224.000
|
4.220
|
|
30
|
Cây Ngô
|
48.408.000
|
4.840
|
|
31
|
Cây Ớt
|
121.638.000
|
12.160
|
6.080
|
32
|
Cây Rau muống (Thả nổi)
|
34.971.100
|
3.500
|
|
33
|
Cây Rau muống (Trồng cạn)
|
48.508.300
|
4.850
|
|
34
|
Cây Sả, rau ngót
|
55.973.300
|
5.600
|
|
35
|
Cây Sắn công nghiệp
|
39.907.800
|
3.990
|
2.220
|
36
|
Cây Sắn dây
|
32.638.400
|
3.260
|
16.320
|
37
|
Cây Sắn địa phương
|
28.558.600
|
2.860
|
1.590
|
38
|
Cây Sen, Súng
|
133.488.000
|
13.350
|
|
39
|
Cây Su su
|
71.040.000
|
7.100
|
35.520
|
40
|
Cây Thuốc lá
|
37.184.000
|
3.720
|
1.870
|
41
|
Cây Vừng (Mè)
|
25.800.000
|
2.580
|
|
B. CÂY
LÂU NĂM
I. Cây hoa
màu dài ngày
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ chăm sóc cây con
|
Thời kỳ phát triển giữa vụ
|
Thời kỳ thu hoạch đại trà
|
1
|
Cây Chuối cho trái (bà lùn,
hương, mốc, chuối cho trái khác)
|
đồng/cây
|
16.630
|
37.800
|
37.800
|
2
|
Cây Chuối thu hoạch lá
(chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác)
|
đồng/cây
|
13.210
|
23.660
|
23.660
|
3
|
Cây Cỏ voi, cỏ ghinê
|
đồng/ m2
|
2.780
|
3.250
|
3.250
|
4
|
Cây Cà ri (điều màu)
|
đồng/cây
|
23.140
|
36.320
|
36.320
|
5
|
Cây Chè xanh
|
đồng/m2
|
12.040
|
21.970
|
21.970
|
6
|
Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ
chăn nuôi các loại
|
đồng/m2
|
3.190
|
3.250
|
3.250
|
7
|
Cây Dâu tằm
|
đồng/cây
|
16.700
|
31.690
|
31.690
|
8
|
Cây Dâu tây
|
đồng/m2
|
13.440
|
45.700
|
45.700
|
9
|
Cây Dứa (Thơm)
|
đồng/m2
|
12.060
|
14.600
|
14.600
|
10
|
Cây Đu đủ
|
đồng/cây
|
16.760
|
28.020
|
28.020
|
11
|
Cây Lá dong
|
đồng/m2
|
6.060
|
10.870
|
10.870
|
12
|
Cây Lá dứa
|
đồng/m2
|
6.680
|
11.490
|
11.490
|
13
|
Cây Mía lau
|
đồng/cây
|
500
|
770
|
770
|
14
|
Cây Mía loại giống to
|
đồng/cây
|
1.010
|
2.550
|
2.550
|
15
|
Cây Nho
|
đồng/m2
|
14.680
|
40.500
|
40.500
|
16
|
Cây Nhót
|
đồng/cây
|
67.220
|
158.300
|
158.300
|
17
|
Cây Thanh long
|
đồng/choái
|
68.540
|
180.290
|
180.290
|
18
|
Cây Trầu không
|
đồng/choái
|
40.320
|
81.720
|
81.720
|
19
|
Cây Vả
|
đồng/cây
|
92.770
|
298.420
|
592.290
|
20
|
Cây Măng Tây
|
đồng/bụi
|
10.550
|
40.960
|
40.960
|
II. Cây ăn quả dài ngày và
cây công nghiệp lâu năm
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng và chăm sóc
|
Đường kính
|
=3÷<5cm
|
=5÷<10cm
|
=10÷<20cm
|
=20÷<35cm
|
≥35cm
|
1
|
Cây Thanh trà
|
đồng/cây
|
348.380
|
570.510
|
1.463.120
|
2.795.890
|
3.906.530
|
5.017.170
|
2
|
Cây Bưởi
|
đồng/cây
|
337.710
|
519.840
|
1.654.050
|
2.746.820
|
3.657.470
|
4.568.110
|
3
|
Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải
|
đồng/cây
|
83.220
|
124.540
|
338.240
|
615.920
|
671.460
|
727.000
|
4
|
Cây Dâu ăn trái các loại
|
đồng/cây
|
80.100
|
137.660
|
208.450
|
418.100
|
444.310
|
470.510
|
5
|
Cây Hồng ghép, Hồng xiêm
(Sapôchê)
|
đồng/cây
|
85.540
|
130.770
|
188.350
|
347.820
|
371.740
|
379.710
|
6
|
Cây Xoài, Cóc, Hồng nhung
|
đồng/cây
|
73.400
|
120.050
|
256.200
|
469.080
|
495.690
|
522.300
|
7
|
Cây Sầu riêng
|
đồng/cây
|
100.300
|
168.000
|
545.210
|
715.500
|
761.130
|
806.750
|
8
|
Cây Mít, Vú sữa, Thị
|
đồng/cây
|
31.360
|
62.730
|
164.130
|
437.690
|
471.890
|
506.080
|
9
|
Cây Sa kê
|
đồng/cây
|
109.850
|
166.730
|
237.960
|
488.950
|
520.320
|
551.700
|
10
|
Cây Lòn bon
|
đồng/cây
|
91.610
|
169.380
|
270.010
|
532.810
|
565.660
|
598.510
|
11
|
Cây Bơ
|
đồng/cây
|
132.150
|
246.160
|
246.160
|
764.620
|
829.420
|
894.230
|
12
|
Cây Lê
|
đồng/cây
|
100.690
|
158.540
|
287.790
|
494.940
|
520.830
|
546.720
|
13
|
Cây Chùm ruột, Khế ngọt, Khế
chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Ô mai (Mơ), Sơ ri
|
đồng/cây
|
17.600
|
40.730
|
115.920
|
180.480
|
191.240
|
202.010
|
14
|
Cây Bồ quân
|
đồng/cây
|
21.160
|
42.310
|
91.430
|
145.250
|
189.070
|
191.380
|
15
|
Cây Mãng cầu (Na)
|
đồng/cây
|
15.349
|
44.985
|
59.952
|
111.211
|
131.715
|
132.740
|
16
|
Cây Trứng gà, Bát bát, Ổi,
Táo, Lựu
|
đồng/cây
|
14.448
|
36.106
|
43.315
|
69.233
|
79.600
|
80.118
|
17
|
Cây Măng cụt
|
đồng/cây
|
337.190
|
939.760
|
1.712.450
|
3.163.900
|
4.971.610
|
6.628.680
|
18
|
Cây Cam, Quýt
|
đồng/cây
|
107.150
|
231.070
|
459.880
|
869.800
|
893.630
|
917.470
|
19
|
Cây Chanh, Quất
|
đồng/cây
|
89.080
|
132.770
|
204.340
|
292.210
|
417.750
|
430.300
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng chăm sóc năm 1
|
Trồng, chăm sóc năm 2+3 (H=0,7÷<1,0m)
|
Vườn cây
|
Năm 4 (H=1,0÷<1,5m)
|
Năm 5+6 (H=1,5÷<3m)
|
Năm 7 (H=3÷<4m)
|
Năm 8 trở lên (H≥4m)
|
20
|
Cây Cà phê
|
đồng/cây
|
35.760
|
48.980
|
70.680
|
77.030
|
21
|
Cây Hồ tiêu
|
đồng/trụ
|
79.220
|
120.160
|
196.770
|
22
|
Cây Ca cao
|
đồng/cây
|
36.970
|
61.460
|
75.230
|
82.510
|
23
|
Cây Mắc ca
|
đồng/cây
|
132.900
|
194.790
|
729.670
|
1.493.780
|
1.723.010
|
1.875.830
|
24
|
Cây Cau
|
đồng/cây
|
46.300
|
91.750
|
151.350
|
293.010
|
310.710
|
328.420
|
25
|
Cây Dừa
|
đồng/cây
|
68.560
|
349.600
|
610.020
|
650.080
|
690.150
|
710.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Cây
trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1
|
Thời kỳ chăm sóc
|
Đường kính
|
năm 2
|
năm 3
|
7÷<10cm
|
=10÷<15cm
|
≥15cm
|
a.
|
Trồng tập trung (diện tích liền vùng ≥0,3ha)
|
1
|
Cây
Bạch đàn
|
đồng/ha
|
23.160.560
|
31.913.900
|
40.455.130
|
71.834.380
|
72.060.630
|
33.570.000
|
2
|
Cây
Bàng
|
đồng/ha
|
27.966.760
|
34.490.650
|
40.568.930
|
72.324.180
|
63.512.090
|
25.061.000
|
3
|
Cây
Bằng lăng
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
36.733.630
|
42.811.900
|
66.123.540
|
71.633.840
|
38.224.000
|
4
|
Cây
Bồ đề
|
đồng/ha
|
32.968.900
|
39.844.190
|
45.259.800
|
72.800.000
|
79.170.000
|
38.489.000
|
5
|
Cây
Bông gòn
|
đồng/ha
|
14.622.810
|
18.341.250
|
21.836.890
|
37.414.200
|
39.025.010
|
13.783.550
|
6
|
Cây
Cao su
|
đồng/ha
|
113.179.130
|
137.062.480
|
160.945.830
|
188.619.910
|
292.085.820
|
377.994.910
|
7
|
Cây
Chân chim
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
36.733.630
|
42.811.900
|
55.656.900
|
73.283.180
|
38.224.000
|
8
|
Cây
Chẹo tía (Cơi)
|
đồng/ha
|
32.240.560
|
44.541.050
|
56.538.510
|
67.163.600
|
71.904.560
|
38.931.200
|
9
|
Cây
Chò
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.101.780
|
69.272.280
|
74.782.580
|
38.224.000
|
10
|
Cây
Chua khét
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
66.910.730
|
72.421.020
|
38.224.000
|
11
|
Cây
Chua trường
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
69.272.280
|
74.782.580
|
38.224.000
|
12
|
Cây
Dái ngựa
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
36.733.630
|
42.811.900
|
57.377.040
|
68.947.410
|
38.224.000
|
13
|
Cây
Dầu rái
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
57.377.040
|
68.947.410
|
38.224.000
|
14
|
Cây
Đinh
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
67.785.380
|
73.208.210
|
38.224.000
|
15
|
Cây
Dó bầu (Trầm)
|
đồng/ha
|
55.938.800
|
71.957.290
|
87.672.750
|
110.075.000
|
211.225.000
|
136.175.250
|
16
|
Cây
Gạo
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
36.733.630
|
42.811.900
|
65.336.360
|
70.846.650
|
38.224.000
|
17
|
Cây
Gáo (Gáo vàng, gáo trắng)
|
đồng/ha
|
29.727.930
|
36.095.900
|
42.018.240
|
61.343.750
|
68.371.880
|
38.489.000
|
18
|
Cây
Giẻ
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
36.733.630
|
42.811.900
|
57.377.040
|
68.947.410
|
38.224.000
|
19
|
Cây
Giỗi
|
đồng/ha
|
32.514.910
|
40.820.950
|
48.681.360
|
66.815.000
|
72.450.000
|
38.224.000
|
20
|
Cây
Gõ
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
67.348.050
|
74.082.860
|
38.224.000
|
21
|
Cây
Gội
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
59.476.200
|
72.046.170
|
38.224.000
|
22
|
Cây
Hoa sữa
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
41.320.630
|
51.985.900
|
56.998.030
|
74.241.130
|
38.224.000
|
23
|
Cây
Hoàng đàn
|
đồng/ha
|
30.685.730
|
37.209.630
|
43.287.900
|
67.348.050
|
72.158.630
|
38.224.000
|
24
|
Cây
Hoàng nam
|
đồng/ha
|
30.685.730
|
37.209.630
|
43.287.900
|
57.377.040
|
68.947.410
|
38.224.000
|
25
|
Cây
Huê (Sưa đỏ)
|
đồng/ha
|
59.668.800
|
76.861.290
|
87.750.750
|
117.826.800
|
226.590.000
|
141.058.190
|
26
|
Cây
Huỷnh
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
66.385.940
|
71.196.510
|
38.224.000
|
27
|
Cây
Keo các loại
|
đồng/ha
|
32.644.000
|
45.010.490
|
57.073.950
|
74.036.000
|
73.870.000
|
35.392.000
|
28
|
Cây
Kháo
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
45.899.630
|
51.977.900
|
56.327.460
|
67.559.420
|
38.224.000
|
29
|
Cây
Kiền
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
45.899.630
|
51.977.900
|
64.170.160
|
69.592.990
|
38.224.000
|
30
|
Cây
Kim giao
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
45.899.630
|
51.977.900
|
57.377.040
|
68.947.410
|
38.224.000
|
31
|
Cây
Lát hoa, Lát xanh
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
36.733.630
|
42.811.900
|
63.499.590
|
69.272.280
|
38.224.000
|
32
|
Cây
Lim
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
44.983.630
|
51.061.900
|
64.170.160
|
69.592.990
|
38.224.000
|
33
|
Cây
Long não
|
đồng/ha
|
32.591.330
|
47.365.230
|
53.443.500
|
57.377.040
|
68.947.410
|
38.224.000
|
34
|
Cây
Mít rừng
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
45.899.630
|
51.977.900
|
60.175.920
|
72.046.170
|
38.224.000
|
35
|
Cây
Mỡ
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
36.733.630
|
42.811.900
|
58.076.760
|
69.722.100
|
38.224.000
|
36
|
Cây
Mù u
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
45.899.630
|
51.977.900
|
58.076.760
|
69.722.100
|
38.224.000
|
37
|
Cây
Mức
|
đồng/ha
|
15.019.410
|
20.192.020
|
24.919.000
|
38.697.500
|
36.225.000
|
18.905.000
|
38
|
Cây
Muồng, Hoàng yến
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
44.983.630
|
51.061.900
|
55.977.600
|
73.920.420
|
38.224.000
|
39
|
Cây
Nghiến
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
45.899.630
|
51.977.900
|
65.977.770
|
71.400.600
|
38.224.000
|
40
|
Cây
Ngô đồng
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
63.761.990
|
69.272.280
|
38.224.000
|
41
|
Cây
Nhạc ngựa
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
57.377.040
|
68.947.410
|
38.224.000
|
42
|
Cây
Phi lao
|
đồng/ha
|
35.812.130
|
49.917.620
|
63.561.640
|
55.312.500
|
53.437.500
|
25.868.000
|
43
|
Cây
Phượng
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
56.998.030
|
69.044.250
|
38.224.000
|
44
|
Cây
Pơ mu
|
đồng/ha
|
38.089.830
|
45.702.940
|
52.870.440
|
56.179.750
|
73.656.000
|
38.224.000
|
45
|
Cây
Re (Re gừng, Re Hương)
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
69.272.280
|
74.782.580
|
38.224.000
|
46
|
Cây
Sao đen
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
37.649.630
|
43.727.900
|
64.549.170
|
70.059.470
|
38.224.000
|
47
|
Cây
Sầu đông
|
đồng/ha
|
32.770.860
|
40.383.980
|
47.551.470
|
54.747.000
|
58.905.000
|
21.820.500
|
48
|
Cây
Sến
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
37.876.400
|
43.954.680
|
63.266.350
|
69.592.990
|
38.224.000
|
49
|
Cây
Táu
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
37.876.400
|
43.954.680
|
64.170.160
|
69.592.990
|
38.224.000
|
50
|
Cây
Tếch
|
đồng/ha
|
30.747.400
|
43.113.890
|
55.177.350
|
69.022.800
|
76.343.400
|
35.392.000
|
51
|
Cây
Thàn mát (Sưa trắng)
|
đồng/ha
|
30.747.400
|
43.113.890
|
55.177.350
|
64.491.000
|
87.847.200
|
35.392.000
|
52
|
Cây
Thông
|
đồng/ha
|
32.077.500
|
40.052.790
|
46.568.400
|
62.795.000
|
132.525.000
|
69.716.000
|
53
|
Cây
Trắc, Cẩm lai
|
đồng/ha
|
31.125.730
|
38.792.400
|
44.870.680
|
63.266.350
|
75.048.090
|
38.224.000
|
54
|
Cây
Trai (Lý)
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
37.876.400
|
43.954.680
|
66.881.570
|
72.304.400
|
38.224.000
|
55
|
Cây
Trâm
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
36.733.630
|
42.811.900
|
57.377.040
|
69.672.120
|
38.224.000
|
56
|
Cây
Trám, Trẩu
|
đồng/ha
|
33.598.930
|
40.122.830
|
46.201.100
|
56.998.030
|
67.559.420
|
38.224.000
|
57
|
Cây
Trứng cá
|
đồng/ha
|
30.209.730
|
36.733.630
|
42.811.900
|
72.253.380
|
65.332.190
|
25.061.000
|
58
|
Cây
Ươi
|
đồng/ha
|
33.598.930
|
40.122.830
|
46.201.100
|
57.668.590
|
69.044.250
|
38.224.000
|
59
|
Cây
Vạng
|
đồng/ha
|
33.598.930
|
40.122.830
|
46.201.100
|
56.998.030
|
67.559.420
|
38.224.000
|
60
|
Cây
Vàng tâm
|
đồng/ha
|
32.591.330
|
39.115.230
|
45.193.500
|
59.476.200
|
72.046.170
|
38.224.000
|
61
|
Cây
Viết
|
đồng/ha
|
33.598.930
|
40.122.830
|
46.201.100
|
58.076.760
|
69.722.100
|
38.224.000
|
62
|
Cây
Vông đồng gai
|
đồng/ha
|
15.744.290
|
18.901.650
|
21.880.760
|
38.372.150
|
41.608.350
|
13.783.550
|
63
|
Cây
Xà cừ
|
đồng/ha
|
32.257.090
|
37.792.690
|
42.882.670
|
57.377.040
|
68.947.410
|
38.224.000
|
64
|
Cây
Xoan chịu hạn (Neem)
|
đồng/ha
|
30.770.740
|
42.843.190
|
54.612.610
|
85.531.250
|
91.568.750
|
33.570.000
|
65
|
Cây
Xoay
|
đồng/ha
|
32.591.330
|
39.115.230
|
45.193.500
|
66.881.570
|
72.304.400
|
38.224.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1
|
Thời kỳ chăm sóc
|
Đường kính
|
năm 2
|
năm 3
|
7÷<10cm
|
=10÷<15cm
|
≥15cm
|
b.
|
Trồng phân tán (diện tích
liền vùng <0,3ha)
|
1
|
Cây Bạch đàn
|
đồng/cây
|
18.900
|
26.040
|
33.010
|
58.620
|
58.800
|
26.860
|
2
|
Cây Bàng
|
đồng/cây
|
22.600
|
27.870
|
32.780
|
58.440
|
51.320
|
20.250
|
3
|
Cây Bằng lăng
|
đồng/cây
|
36.990
|
44.980
|
52.420
|
80.970
|
87.710
|
46.800
|
4
|
Cây Bồ đề
|
đồng/cây
|
36.270
|
43.830
|
49.790
|
80.080
|
87.090
|
42.340
|
5
|
Cây Bông gòn
|
đồng/cây
|
17.730
|
22.240
|
26.480
|
45.360
|
47.320
|
16.710
|
6
|
Cây Cao su
|
đồng/cây
|
228.620
|
276.870
|
325.110
|
381.010
|
590.010
|
763.550
|
7
|
Cây Chân chim
|
đồng/cây
|
36.630
|
44.540
|
51.910
|
67.480
|
88.850
|
46.350
|
8
|
Cây Chẹo tía (Cơi)
|
đồng/cây
|
32.560
|
44.990
|
57.100
|
67.840
|
79.100
|
42.820
|
9
|
Cây Chò
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
52.260
|
83.990
|
90.670
|
46.350
|
10
|
Cây Chua khét
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
81.130
|
87.810
|
46.350
|
11
|
Cây Chua trường
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
83.990
|
90.670
|
46.350
|
12
|
Cây Dái ngựa
|
đồng/cây
|
36.630
|
44.540
|
51.910
|
69.570
|
83.600
|
46.350
|
13
|
Cây Dầu rái
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
69.570
|
83.600
|
46.350
|
14
|
Cây Đinh
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
82.190
|
88.760
|
46.350
|
15
|
Cây Dó bầu (Trầm)
|
đồng/cây
|
67.830
|
87.250
|
106.300
|
133.460
|
256.110
|
165.110
|
16
|
Cây Gạo
|
đồng/cây
|
36.630
|
44.540
|
51.910
|
79.220
|
85.900
|
46.350
|
17
|
Cây Gáo (Gáo vàng, gáo trắng)
|
đồng/cây
|
36.040
|
43.770
|
50.950
|
74.380
|
82.900
|
46.670
|
18
|
Cây Giẻ
|
đồng/cây
|
36.630
|
44.540
|
51.910
|
69.570
|
83.600
|
46.350
|
19
|
Cây Giỗi
|
đồng/cây
|
32.840
|
41.230
|
49.170
|
67.480
|
76.070
|
42.050
|
20
|
Cây Gõ
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
81.660
|
89.820
|
46.350
|
21
|
Cây Gội
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
72.110
|
87.350
|
46.350
|
22
|
Cây Hoa sữa
|
đồng/cây
|
36.630
|
50.100
|
63.030
|
69.110
|
90.020
|
46.350
|
23
|
Cây Hoàng đàn
|
đồng/cây
|
37.210
|
45.120
|
52.490
|
81.660
|
87.490
|
46.350
|
24
|
Cây Hoàng nam
|
đồng/cây
|
37.210
|
45.120
|
52.490
|
69.570
|
83.600
|
46.350
|
25
|
Cây Huê (Sưa đỏ)
|
đồng/cây
|
65.640
|
81.250
|
96.530
|
129.610
|
249.250
|
155.160
|
26
|
Cây Huỷnh
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
80.490
|
86.320
|
46.350
|
27
|
Cây Keo các loại
|
đồng/cây
|
23.550
|
32.470
|
41.170
|
53.410
|
53.290
|
25.530
|
28
|
Cây Kháo
|
đồng/cây
|
37.740
|
55.650
|
63.020
|
68.300
|
81.910
|
46.350
|
29
|
Cây Kiền
|
đồng/cây
|
37.740
|
55.650
|
63.020
|
77.810
|
84.380
|
46.350
|
30
|
Cây Kim giao
|
đồng/cây
|
37.740
|
55.650
|
63.020
|
69.570
|
83.600
|
46.350
|
31
|
Cây Lát hoa, Lát xanh
|
đồng/cây
|
36.630
|
44.540
|
51.910
|
76.990
|
83.990
|
46.350
|
32
|
Cây Lim
|
đồng/cây
|
36.630
|
54.540
|
61.910
|
77.810
|
84.380
|
46.350
|
33
|
Cây Long não
|
đồng/cây
|
39.520
|
56.860
|
64.800
|
69.570
|
83.600
|
46.350
|
34
|
Cây Mít rừng
|
đồng/cây
|
37.740
|
55.650
|
63.020
|
72.960
|
87.350
|
46.350
|
35
|
Cây Mỡ
|
đồng/cây
|
36.630
|
44.540
|
51.910
|
70.420
|
84.540
|
46.350
|
36
|
Cây Mù u
|
đồng/cây
|
37.740
|
55.650
|
63.020
|
70.420
|
84.540
|
46.350
|
37
|
Cây Mức
|
đồng/cây
|
10.110
|
13.600
|
16.780
|
26.060
|
24.390
|
12.730
|
38
|
Cây Muồng, Hoàng yến
|
đồng/cây
|
36.630
|
54.540
|
61.910
|
67.870
|
89.630
|
46.350
|
39
|
Cây Nghiến
|
đồng/cây
|
37.740
|
55.650
|
63.020
|
80.000
|
86.570
|
46.350
|
40
|
Cây Ngô đồng
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
77.310
|
83.990
|
46.350
|
41
|
Cây Nhạc ngựa
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
69.570
|
83.600
|
46.350
|
42
|
Cây Phi lao
|
đồng/cây
|
15.730
|
21.920
|
27.910
|
25.250
|
23.470
|
11.360
|
43
|
Cây Phượng
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
69.110
|
83.720
|
46.350
|
44
|
Cây Pơ mu
|
đồng/cây
|
36.640
|
43.960
|
50.860
|
58.850
|
77.160
|
36.770
|
45
|
Cây Re (Re gừng, Re Hương)
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
83.990
|
90.670
|
46.350
|
46
|
Cây Sao đen
|
đồng/cây
|
37.740
|
45.650
|
53.020
|
78.260
|
84.950
|
46.350
|
47
|
Cây Sầu đông
|
đồng/cây
|
22.070
|
27.190
|
32.020
|
36.860
|
39.660
|
14.690
|
48
|
Cây Sến
|
đồng/cây
|
36.630
|
45.920
|
53.290
|
76.710
|
84.380
|
46.350
|
49
|
Cây Táu
|
đồng/cây
|
36.630
|
45.920
|
53.290
|
77.810
|
84.380
|
46.350
|
50
|
Cây Tếch
|
đồng/cây
|
28.230
|
39.590
|
50.660
|
87.850
|
104.100
|
51.480
|
51
|
Cây Thàn mát (Sưa trắng)
|
đồng/cây
|
28.230
|
39.590
|
50.660
|
64.490
|
103.820
|
51.480
|
52
|
Cây Thông
|
đồng/cây
|
16.200
|
20.230
|
23.520
|
31.710
|
66.930
|
35.210
|
53
|
Cây Trắc, Cẩm lai
|
đồng/cây
|
37.740
|
47.040
|
54.410
|
76.710
|
90.990
|
46.350
|
54
|
Cây Trai (Lý)
|
đồng/cây
|
36.630
|
45.920
|
53.290
|
81.090
|
87.670
|
46.350
|
55
|
Cây Trâm
|
đồng/cây
|
36.630
|
44.540
|
51.910
|
69.570
|
87.820
|
46.350
|
56
|
Cây Trám, Trẩu
|
đồng/cây
|
33.930
|
40.520
|
46.660
|
62.700
|
74.320
|
42.050
|
57
|
Cây Trứng cá
|
đồng/cây
|
18.380
|
23.240
|
28.370
|
43.960
|
39.750
|
15.250
|
58
|
Cây Ươi
|
đồng/cây
|
40.740
|
48.650
|
56.020
|
69.920
|
83.720
|
46.350
|
59
|
Cây Vạng
|
đồng/cây
|
40.740
|
48.650
|
56.020
|
69.110
|
81.910
|
46.350
|
60
|
Cây Vàng tâm
|
đồng/cây
|
39.520
|
47.430
|
54.800
|
72.110
|
87.350
|
46.350
|
61
|
Cây Viết
|
đồng/cây
|
40.740
|
48.650
|
56.020
|
70.420
|
84.540
|
46.350
|
62
|
Cây Vông đồng gai
|
đồng/cây
|
15.900
|
19.090
|
22.100
|
38.760
|
42.020
|
13.920
|
63
|
Cây Xà cừ
|
đồng/cây
|
39.110
|
45.820
|
51.990
|
69.570
|
83.600
|
46.350
|
64
|
Cây Xoan chịu hạn (Neem)
|
đồng/cây
|
20.720
|
28.850
|
36.770
|
57.590
|
61.660
|
22.600
|
65
|
Cây Xoay
|
đồng/cây
|
32.920
|
41.070
|
47.450
|
70.230
|
75.920
|
40.140
|
IV. Cây trồng
làm cảnh, cây dược liệu, cây trồng khác
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Đường kính
|
<1cm
|
1÷<2cm
|
2÷<5cm
|
5÷<10cm
|
10÷<20cm
|
>20cm
|
1
|
Cây làm cảnh (trồng trên
đất)
|
|
Cây Mai vàng lá tím khi non
(hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy
|
đồng/cây
|
5.000
|
37.200
|
93.000
|
465.000
|
1.860.010
|
3.720.020
|
|
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng
mai)
|
đồng/cây
|
10.000
|
53.450
|
133.630
|
668.160
|
2.672.630
|
5.345.260
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Đường kính
|
<2cm
|
2÷<5cm
|
5÷<10cm
|
10÷<20cm
|
>20cm
|
|
Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si,
Liễu rủ, Ngâu, cây hoa Sứ
|
đồng/cây
|
16.450
|
65.800
|
296.100
|
592.200
|
1.184.400
|
|
Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng
đình
|
đồng/cây
|
22.850
|
114.250
|
571.250
|
1.142.500
|
1.907.980
|
|
Cây Bông giấy, Sử Quân Tử
|
đồng/cây
|
20.300
|
40.600
|
40.600
|
40.600
|
40.600
|
|
Cây OSAKA (Nhật Bản)
|
đồng/cây
|
21.970
|
70.810
|
141.620
|
708.110
|
1.416.220
|
|
Cây Bàng (Đài Loan)
|
đồng/cây
|
22.520
|
71.810
|
143.610
|
718.060
|
1.436.120
|
|
Cây Chùm ngây
|
đồng/cây
|
49.530
|
99.060
|
128.780
|
257.550
|
515.110
|
|
Cây Lược vàng
|
đồng/cây
|
6.230
|
6.230
|
12.460
|
12.460
|
12.460
|
|
Cây Mật Gấu
|
đồng/cây
|
7.230
|
7.230
|
14.460
|
28.910
|
43.370
|
|
Cây Đào Tiên
|
đồng/cây
|
21.970
|
74.560
|
149.110
|
745.560
|
1.491.110
|
|
Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu
và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa)
|
đồng/mét
|
55.920
|
|
Các loài hoa, cây cảnh thân
thảo trồng theo luống dưới đất vườn
|
đồng/m2
|
11.180
|
|
Các loài hoa, cây cảnh thân
thảo trồng xen dưới đất vườn
|
đồng/cây
|
3.360
|
|
Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ
đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt Quế (Ngọc Cối), Mộc Hương, Quáu
|
đồng/cây
|
13.620
|
68.120
|
340.580
|
681.160
|
1.362.320
|
|
Cây Hoa nhài (Lài)
|
đồng/cây
|
17.850
|
|
Cây Phát tài
|
đồng/cây
|
20.310
|
30.470
|
30.470
|
30.470
|
30.470
|
|
Cây Cau cảnh các loại
|
đồng/cây
|
22.850
|
45.700
|
137.100
|
137.100
|
137.100
|
|
Cây Mào gà
|
đồng/cây
|
1.150
|
|
Cỏ trang trí thảm sân vườn
|
đồng/m2
|
25.560
|
|
Bờ rào các loại khác
|
đồng/mét
|
25.560
|
2
|
Hỗ trợ công vận chuyển
cây cảnh trồng chậu
|
|
Đường kính chậu 20÷<50cm
|
đồng/chậu
|
6.000
|
|
Đường kính chậu 50÷<70cm
|
đồng/chậu
|
12.000
|
|
Đường kính chậu 70÷<100cm
|
đồng/chậu
|
35.000
|
|
Đường kính chậu ≥100cm
|
đồng/chậu
|
59.000
|
3
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
Cây Trinh Nữ Hoàng Cung
|
đồng/cây
|
8.870
|
8.870
|
13.310
|
13.310
|
13.310
|
|
Đại tướng quân
|
đồng/cây
|
9.970
|
9.970
|
14.960
|
14.960
|
14.960
|
|
Đinh lăng
|
đồng/cây
|
15.920
|
|
Hoa hòe
|
đồng/cây
|
21.970
|
55.920
|
61.510
|
76.890
|
76.890
|
|
Nhàu
|
đồng/cây
|
21.970
|
55.920
|
61.510
|
76.890
|
76.890
|
|
Quế, Bùi
|
đồng/cây
|
23.370
|
35.050
|
52.570
|
65.720
|
65.720
|
|
Sâm các loại
|
đồng/m2
|
15.430
|
|
Sở (Trà mai)
|
đồng/cây
|
13.580
|
27.160
|
48.900
|
58.670
|
58.670
|
|
Thành ngạnh
|
đồng/cây
|
8.870
|
8.870
|
12.420
|
12.420
|
12.420
|
|
Tía tô, Ngải cứu, Nha đam;
Thạch tùng răng cưa
|
đồng/m2
|
11.540
|
|
Vối thuốc
|
đồng/cây
|
17.270
|
25.900
|
51.800
|
64.750
|
64.750
|
4
|
Cây trồng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Vông nem
|
đồng/cây
|
14.470
|
15.190
|
15.950
|
16.750
|
17.590
|
|
Bông vải
|
đồng/m2
|
6.320
|
|
Cói, Đay, Lác, Cỏ bàng
|
đồng/m2
|
3.680
|
|
Mây
|
đồng/cây
|
2.810
|
|
Bồ kết, Bồ hòn
|
đồng/cây
|
44.700
|
44.700
|
111.750
|
178.800
|
214.560
|
|
Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra,
Bần, Mắm
|
đồng/cây
|
47.170
|
56.810
|
58.720
|
60.640
|
62.560
|
|
Dừa nước
|
đồng/cây
|
35.670
|
43.810
|
45.720
|
47.640
|
55.320
|
|
Các loài cây lấy củi khác
|
đồng/cây
|
3.860
|
19.310
|
32.240
|
45.140
|
45.140
|
|
Tre Bát độ, Điền trúc
|
đồng/ha
|
15.855.000
|
19.839.000
|
23.598.000
|
25.957.800
|
27.255.690
|
đồng/cây
|
15.860
|
19.840
|
23.600
|
25.960
|
27.260
|
|
Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, Vầu,
Luồng
|
đồng/ha
|
8.250.000
|
8.250.000
|
10.548.670
|
12.745.330
|
13.382.600
|
đồng/cây
|
8.250
|
8.250
|
10.550
|
12.750
|
13.380
|
|
Trúc, Hóp
|
đồng/bụi
|
Bụi 5-10cây=70.000đ/bụi; Bụi trên 10cây=150.000đ/bụi
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
5
|
Các cây trồng mới bổ sung
|
|
Atiso đỏ
|
đồng/ha
|
40.200.000
|
|
Cà gai leo
|
đồng/ha
|
78.089.000
|
|
Sâm bố chính
|
đồng/ha
|
241.500.000
|
|
Tràm gió
|
đồng/ha
|
94.884.550
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đường kính
|
<2cm
|
2÷<5cm
|
5÷<10cm
|
10÷<20cm
|
>20cm
|
|
Trà Hoa vàng
|
đồng/cây
|
42.330
|
50.800
|
91.430
|
109.720
|
109.720
|
|
Tường vy, Hồng cảnh, cây Hoa
Hồng
|
đồng/cây
|
4.560
|
4.560
|
9.120
|
9.120
|
9.120
|
|
Thiên niên kiện
|
đồng/cây
|
5.150
|
5.150
|
10.290
|
10.290
|
10.290
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1
|
Thời kỳ chăm sóc
|
Đường kính
|
năm 2
|
năm 3
|
7÷<10cm
|
=10÷<15cm
|
≥15cm
|
|
Bời lời (trồng tập trung)
|
đồng/ha
|
89.529.600
|
109.919.600
|
129.859.600
|
222.493.950
|
267.107.630
|
59.938.000
|
|
Bời lời (trồng phân tán)
|
đồng/cây
|
29.570
|
36.310
|
42.900
|
73.500
|
88.230
|
19.800
|
|
Ba kích
|
đồng/ha
|
64.368.000
|
82.632.000
|
97.948.000
|
373.800.000
|
|
|
Quyết định 65/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 65/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 về Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.457
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|