|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 644/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Hòn Đất Kiên Giang
Số hiệu:
|
644/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Anh Nhịn
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
644/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất tại Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 795/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Hòn Đất (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hòn Đất) với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hòn Đất, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân
dân huyện Hòn Đất:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện Hòn Đất gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30
tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10
năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất; Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 22
tháng 3 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 1.1
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình
Giang
|
Bình
Sơn
|
Lình Huỳnh
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
Mỹ
Lâm
|
Mỹ
Phước
|
Mỹ
Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Diện tích tự nhiên
|
|
103.956,82
|
16.333,60
|
18.363,73
|
3.295,95
|
10.344,69
|
3.702,01
|
4.379,52
|
7.454,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95.322,37
|
14.929,34
|
17.225,01
|
3.006,25
|
9.644,97
|
3.209,41
|
4.062,31
|
7.034,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81.142,43
|
13.158,79
|
12.193,29
|
2.284,77
|
9.533,64
|
2.748,14
|
3.932,48
|
6.996,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
80.994,29
|
13.132,41
|
12.193,29
|
2.163,00
|
9.533,64
|
2.748,14
|
3.932,48
|
6.996,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
590,74
|
273,11
|
30,34
|
10,95
|
|
58,26
|
3,99
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.269,08
|
650,96
|
344,32
|
170,42
|
105,89
|
259,95
|
113,67
|
35,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.217,83
|
77,03
|
2.971,19
|
178,37
|
|
51,84
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.164,39
|
570,40
|
1.527,59
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.895,07
|
197,09
|
128,69
|
361,76
|
5,44
|
91,22
|
9,78
|
2,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
42,83
|
1,96
|
29,58
|
|
|
|
2,39
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.634,45
|
1.404,26
|
1.138,72
|
289,69
|
699,72
|
492,60
|
317,21
|
419,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
139,87
|
0,18
|
118,20
|
4,09
|
0,02
|
9,92
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,09
|
|
0,05
|
|
0,03
|
|
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,14
|
1,05
|
0,99
|
0,41
|
0,40
|
3,04
|
|
0,03
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,15
|
2,78
|
18,08
|
14,70
|
0,01
|
1,68
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
202,68
|
7,25
|
160,88
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.162,27
|
581,24
|
424,04
|
118,72
|
145,06
|
96,41
|
110,78
|
195,95
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,19
|
|
|
|
|
0,16
|
0,08
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,46
|
0,50
|
0,50
|
|
0,28
|
|
0,50
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.460,88
|
169,43
|
146,81
|
51,05
|
179,80
|
160,22
|
58,69
|
37,69
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
253,53
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,37
|
0,45
|
0,27
|
0,68
|
0,13
|
0,31
|
0,73
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,66
|
|
0,60
|
|
|
0,07
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,01
|
2,88
|
3,32
|
0,91
|
1,51
|
2,86
|
0,38
|
0,06
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68,26
|
3,33
|
2,28
|
0,40
|
0,40
|
42,11
|
2,00
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
120,42
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,60
|
0,09
|
0,08
|
0,13
|
0,18
|
0,59
|
0,45
|
0,12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,69
|
0,61
|
0,53
|
0,33
|
0,68
|
0,38
|
0,05
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.050,22
|
634,46
|
262,11
|
98,26
|
371,22
|
174,88
|
143,56
|
185,69
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 1.2
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Mỹ
Thuận
|
Nam
Thái Sơn
|
Sơn Bình
|
Sơn Kiên
|
Thổ
Sơn
|
Thị
trấn Sóc Sơn
|
Thị
trấn Hòn Đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Diện tích tự nhiên
|
|
103.956,82
|
3.780,13
|
15.495,48
|
3.572,12
|
5.310,61
|
6.083,85
|
2.545,36
|
3.295,54
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95.322,37
|
3.498,58
|
14.303,80
|
3.267,80
|
4.771,48
|
5.318,91
|
2.191,74
|
2.858,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81.142,43
|
3.321,78
|
11.814,73
|
2.632,87
|
4.647,93
|
3.584,60
|
1.923,65
|
2.369,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
80.994,29
|
3.321,78
|
11.814,73
|
2.632,87
|
4.647,93
|
3.584,60
|
1.923,65
|
2.369,36
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
590,74
|
94,51
|
15,77
|
14,11
|
12,46
|
20,34
|
3,89
|
53,01
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
3.269,08
|
77,68
|
287,64
|
377,77
|
103,56
|
202,86
|
178,06
|
360,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.217,83
|
|
2.181,73
|
131,00
|
|
595,82
|
30,85
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.164,39
|
|
|
|
|
|
|
66,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.895,07
|
4,41
|
0,20
|
112,05
|
7,53
|
915,29
|
55,04
|
4,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
42,83
|
0,20
|
3,72
|
|
|
|
0,26
|
4,72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.634,45
|
281,55
|
1.191,68
|
304,32
|
539,13
|
764,94
|
353,62
|
437,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
139,87
|
0,05
|
|
|
0,13
|
4,38
|
|
2,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,14
|
0,04
|
0,16
|
|
1,02
|
0,22
|
1,03
|
1,76
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,15
|
|
1,37
|
|
6,63
|
2,72
|
2,36
|
6,82
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
202,68
|
|
34,55
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.162,27
|
124,43
|
513,73
|
87,65
|
276,20
|
285,08
|
79,16
|
123,83
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,19
|
|
|
|
0,23
|
5,22
|
2,49
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,46
|
|
|
|
|
2,00
|
41,61
|
3,07
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.460,88
|
73,09
|
143,83
|
69,62
|
153,40
|
217,25
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
253,53
|
|
|
|
|
|
126,69
|
126,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,37
|
0,68
|
0,40
|
1,36
|
0,54
|
1,03
|
0,27
|
5,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,66
|
|
|
|
|
|
|
4,99
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,01
|
1,67
|
0,84
|
0,80
|
0,18
|
6,22
|
0,22
|
2,17
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68,26
|
0,44
|
3,44
|
|
2,47
|
3,99
|
1,38
|
6,01
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
120,42
|
|
9,81
|
|
|
110,60
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,60
|
0,41
|
0,67
|
0,01
|
0,32
|
0,48
|
0,02
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,99
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,69
|
|
1,16
|
0,01
|
0,03
|
0,32
|
0,30
|
0,30
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.050,22
|
80,74
|
481,72
|
144,87
|
97,96
|
125,43
|
97,09
|
152,22
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số:
644/QĐ-UBND ngày 22 tháng
3 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
Bảng 2.1
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình
Giang
|
Bình
Sơn
|
Lình Huỳnh
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
Mỹ
Lâm
|
Mỹ
Phước
|
Mỹ
Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích cần thu hồi
|
|
39,29
|
-
|
0,43
|
30,96
|
0,04
|
0,09
|
-
|
0,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,59
|
-
|
0,14
|
20,67
|
0,04
|
0,06
|
-
|
0,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
28,13
|
|
|
20,67
|
0,04
|
-
|
|
0,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
28,13
|
|
|
20,67
|
0,04
|
-
|
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,46
|
|
0,14
|
|
|
0,06
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,70
|
-
|
0,29
|
10,29
|
-
|
0,03
|
-
|
0,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,67
|
|
0,29
|
10,26
|
|
0,03
|
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2.2
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Mỹ
Thuận
|
Nam
Thái Sơn
|
Sơn
Bình
|
Sơn
Kiên
|
Thổ
Sơn
|
TT
Sóc Sơn
|
TT
Hòn Đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích cần thu hồi
|
|
39,29
|
0,38
|
0,13
|
-
|
-
|
7,10
|
-
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,59
|
0,38
|
0,11
|
-
|
-
|
7,10
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
28,13
|
0,38
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
28,13
|
0,38
|
|
|
|
7,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,46
|
|
0,11
|
|
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,70
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,67
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019
HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Bảng 3.1.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình
Giang
|
Bình
Sơn
|
Lình
Huỳnh
|
Mỹ
Hiệp Sơn
|
Mỹ
Lâm
|
Mỹ
Phước
|
Mỹ
Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích cần chuyển mục
đích
|
|
36,09
|
0,30
|
0,44
|
21,17
|
0,54
|
0,86
|
0,30
|
0,39
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
15,52
|
0,30
|
0,44
|
0,60
|
0,54
|
0,86
|
0,30
|
0,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,56
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
0,24
|
0,30
|
0,10
|
0,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,56
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
0,24
|
0,30
|
0,10
|
0,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,96
|
0,20
|
0,34
|
0,30
|
0,30
|
0,56
|
0,20
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
20,57
|
|
|
20,57
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
20,57
|
|
|
20,57
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3.2
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Mỹ
Thuận
|
Nam
Thái Sơn
|
Sơn
Bình
|
Sơn
Kiên
|
Thổ
Sơn
|
TT
Sóc Sơn
|
TT
Hòn Đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích cần chuyển mục
đích
|
|
36,09
|
0,88
|
0,61
|
0,50
|
0,70
|
7,8
|
0,80
|
0,80
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
15,52
|
0,88
|
0,61
|
0,50
|
0,70
|
7,8
|
0,80
|
0,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,56
|
0,58
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
7,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,56
|
0,58
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
7,30
|
0,30
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,96
|
0,30
|
0,41
|
0,20
|
0,40
|
0,5
|
0,50
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
20,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
20,57
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
1.582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|