|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
64/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 06
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT SAU 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN MỸ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số
1031/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc; số
2854/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Mỹ Lộc; số 977/QĐ-UBND ngày 26/5/2022, số 1361/QĐ-UBND ngày 01/8/2022; số
1748/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của các huyện, thành phố trong đó có huyện Mỹ Lộc;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số
109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 110/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp
thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng
lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Mỹ Lộc tại tờ trình
số 5618/TTr-UBND ngày 23/12/2022, 5719/TTr-UBND ngày 27/12/2022, của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại tờ trình số 4502/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 về việc phê
duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc
và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ
danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm
chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc, cụ thể
như sau:
1. Hủy bỏ 25 danh mục công trình, dự án với diện
tích 51,51 ha được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa
có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất, gồm:
- Đất ở nông thôn (02 công trình, dự án) : 4,91 ha;
- Đất ở đô thị (01 công trình, dự án): 0,12 ha;
- Đất giao thông (01 công trình, dự án): 0,13 ha;
- Đất chợ (01 công trình, dự án): 0,9 ha;
- Đất giáo dục (03 công trình, dự án): 1,11 ha;
- Đất khu công nghiệp (02 công trình, dự án): 23,55
ha;
- Đất an ninh (01 dự án): 4,70 ha;
- Đất công trình năng lượng (02 công trình, dự án):
0,24 ha.
- Đất sinh hoạt cộng đồng (04 công trình, dự án):
0,11 ha;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01 công trình, dự
án): 0,49 ha;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01 công
trình, dự án): 0,8 ha;
- Đất thương mại, dịch vụ (06 công trình, dự án):
14,45 ha.
(có phụ lục I chi tiết
kèm theo)
2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ
Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.448,87
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.693,20
|
63,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.938,20
|
39,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.880,72
|
38,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
376,35
|
5,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
471,22
|
6,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
891,80
|
11,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15,63
|
0,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.751,96
|
36,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,65
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,16
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
284,87
|
3,82
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,20
|
0,37
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,16
|
0,70
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
66,88
|
0,90
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,34
|
0,17
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.355,68
|
18,10
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
602,56
|
8,09
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
507,17
|
6,80
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,06
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,54
|
0,06
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
30,39
|
0,40
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5,31
|
0,07
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
42,16
|
0,56
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,85
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,99
|
0,19
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,10
|
0,31
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
118,74
|
1,59
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,78
|
0,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,47
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,29
|
0,14
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
474,46
|
6,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
113,85
|
1,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,84
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
HN
|
22,32
|
0,29
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
254,22
|
3,41
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
43,66
|
0,59
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
13,91
|
0,19
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,70
|
0,05
|
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
101,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
87,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
85,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,81
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,84
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,98
|
2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,55
|
2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,25
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,15
|
2.4.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
2.4.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
2.4.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
2.4.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.4.9
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
2.4.10
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,18
|
2.7
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,23
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
2.9
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,37
|
2.12
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
152,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
123,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
122,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,77
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,19
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,41
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
|
0,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,04
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.5. Danh mục các công trình, dự
án thực hiện trong năm 2023 của huyện Mỹ Lộc (Có phụ lục II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Mỹ
Lộc chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Công bố công khai các công trình, dự án hủy bỏ được
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có quyết định thu hồi
đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê
duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai
theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các
quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa
hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong
quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội
dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật
khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên
quan.
- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn, các chủ đầu
tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 lập thủ tục hồ sơ
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ
thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo theo đúng
quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Mỹ Lộc, Thủ trưởng các tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KHSD
ĐẤT SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Tổng số
|
Loại đất
|
LUC
|
BHK
|
CLN
|
MNC
|
NTD
|
DYT
|
ONT
|
ODT
|
TSN
|
PNK
|
BCS
|
SKC
|
DSH
|
DGT
|
DGD
|
DTL
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập
trung
|
Cánh nủng
|
35; 36
|
102 đến 108, 136 đến 143, 194 đến 196, DGT, DTL
|
3,86
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,14
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Mỹ Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Khu dân cư tập
trung
|
Xóm 1
|
24
|
59;60;61;62;63; 102; 32;DGT;DTL
|
1,05
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,03
|
QĐ/779/KH2020
|
2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Khu đô thị thị trấn
Mỹ Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
9,16,17
|
9,11;153,156,129,130,131,137,138,139, 140,
141,142,170,158;4,50,51,55,56
|
0,12
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Đường nối Quốc lộ 21A
vào Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc
|
Thị trấn ML
|
16;17
|
279,127,128,50,51
|
0,13
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
4
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Chợ đầu mối
|
Mỹ Tân
|
35
|
100;101
|
0,90
|
|
0,23
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
5
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
Mỹ Thành
|
12
|
42;43; DTL
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
Mỹ Tân
|
31
|
76; DTL
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Mở rộng trường THCS
|
Mỹ Tân
|
31
|
138;139;158
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
6
|
Đất Khu, cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Xây dựng thiết chế Công
đoàn tại tỉnh Nam Định (nằm trong Khu Công nghiệp Mỹ Thuận)
|
Mỹ Thuận
|
33;36
|
nhiều thửa
|
4,99
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,49
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ
Tân
|
Mỹ Tần
|
31;32;33;35;36
|
Nhiều thửa
|
18,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,56
|
|
|
|
|
QĐ2072/KH2020
|
7
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Xây dựng doanh trại
cho lực lượng phòng cháy, chữa cháy và CNCH theo dự án ODA Nhật Bản tại TT Mỹ
Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
7
|
3,5,21,22,23,26,27,28,
40,42,44,45,46,56,58,60,DGT,DTL
|
4,70
|
4,60
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,02
|
QĐ/779/KH2020
|
8
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
DA đường dây 220KV
Ninh Bình- Nam Định
|
Mỹ Phúc
|
28
|
4
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Cải tạo ĐZ 110 kV từ
TBA 10kV Mỹ Lộc - VT 10
|
Mỹ Phúc
|
34;33;35
|
30; 82; 3,2,15
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
Mỹ Thắng
|
27
|
5,7
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Nhà văn hóa thôn
Tân Đệ
|
Mỹ Tân
|
40
|
48
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Nhà văn hóa thôn
Trung Trại
|
Mỹ Tân
|
22
|
19
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Nhà văn hóa thôn
Đoàn Kết
|
Mỹ Tân
|
11
|
86
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Nhà văn hóa thôn
Thượng Trang
|
Mỹ Tân
|
8
|
36
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
QĐ/779/KH2020
|
10
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Mở rộng nghĩa địa
Tân Tiến
|
Mỹ Tân
|
32
|
46;49;50
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
11
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Khu dịch vụ và gia
công các sản phẩm gia dụng của Công ty cổ phần đầu tư thương mại Mỹ Thành
|
Mỹ Thành
|
18
|
Thửa chỉnh lý theo BĐ DĐĐT năm 2016
32,199,179,171,201, DGT, DTL
|
0,8
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
12
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Công ty TNHH Kường
Ngân: Kinh doanh ô tô, xe máy
|
Mỹ Hưng
|
24
|
6,16 đến 24,56,
|
3,00
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Công ty TNHH kinh
doanh thương mại Đức phương: Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
Mỹ Hưng
|
6
|
62,63,64,65,67,68,70, 72,73,117,118;
|
3,50
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Công ty CP đầu tư
thương mại Mạnh Hải đầu tư DA xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng
hợp (Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31/5/2019 của HĐND tỉnh Nam Định)
|
Mỹ Hưng
|
25
|
123,4,5,6,7,8,GT,TL
|
4,50
|
4,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,05
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Công ty Sông Đà Hà Nội:
Dự án khu trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng,
thiết bị máy móc xây chuyên dụng và kho vận
|
TT Mỹ Lộc
|
6
|
3,43,9,10,11,12,14 đến 26,30
|
2,00
|
1,80
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Công ty CP tập đoàn
đầu tư phát triển Trường An đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ
thương mại
|
Mỹ Thịnh
|
5
|
63,223, 224,226,22 8, 229, DGT, DTL
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ/779/KH2020
|
|
Công ty CP tập đoàn
đầu tư phát triển Trường An đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ
thương mại
|
Mỹ Hưng
|
12
|
103 đến 106, DTL
|
0,80
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
QĐ/779/KH2020
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỸ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Diện tích đất tăng thêm
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Năm 2022 chuyển sang
|
Năm 2023
|
Ghi chú
|
Xã, thị trấn
|
Tờ
|
Thửa
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa
|
Đất trồng lúa
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
TMD
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
DYT
|
DRA
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
NTD
|
SKX
|
DSH
|
DKV
|
TIN
|
MNC
|
PNK
|
BCS
|
LUC
|
LUK
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
207,48
|
122,08
|
1,51
|
7,85
|
5,50
|
15,77
|
0,19
|
3,00
|
22,94
|
5,12
|
6,91
|
0,19
|
0,15
|
9,27
|
3,27
|
1,20
|
0,10
|
0,12
|
|
|
0,23
|
0,05
|
1,68
|
0,30
|
0,05
|
138,73
|
68,75
|
|
I
|
Kế hoạch thu hồi đất
|
|
|
|
145,97
|
85,78
|
1,51
|
6,84
|
1,34
|
5,81
|
0,18
|
|
22,84
|
3,55
|
5,25
|
0,01
|
0,15
|
9,27
|
1,27
|
0,18
|
0,10
|
0,02
|
|
|
0,23
|
0,05
|
1,35
|
0,20
|
0,04
|
91,41
|
54,56
|
|
1
|
Đất an ninh
|
|
|
|
1,27
|
0,66
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,15
|
|
0,01
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,04
|
|
1,07
|
0,20
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở
công an
|
Mỹ Hà
|
24
|
122,162,166
|
0,15
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,15
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở
công an
|
Mỹ Hưng
|
9
|
134
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở
công an
|
Mỹ Trung
|
25
|
48
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Đất xây dựng trụ sở
công an
|
Mỹ Thành
|
21
|
7
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở
công an
|
TT Mỹ Lộc
|
15, 23
|
256,258, 264,6, 1,242,15,45
|
0,40
|
039
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở
công an
|
Mỹ Thuận
|
19
|
31,5,35
|
0,20
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
1,61
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,61
|
|
|
|
Căn cứ chiến đấu
|
Mỹ Thắng
|
3,10
|
3 (41,44), 10 (16,31)
|
1,61
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,61
|
|
|
3
|
Đất trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở
UBND xã
|
Mỹ Thắng
|
13
|
57-62
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
4
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
4,68
|
1,27
|
|
0,42
|
0,08
|
2,63
|
0,09
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
0,04
|
|
4,68
|
|
|
|
Khu công nghiệp Mỹ
Thuận
|
Mỹ Thuận
|
29,34, 35,36, 41,33
|
Nhiều thửa
|
1,82
|
1,15
|
|
0,07
|
0,05
|
0,43
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,82
|
|
|
|
Khu công nghiệp Mỹ
Thuận
|
Mỹ Thịnh
|
6,7, 8,9, 10
|
Nhiều thửa
|
2,86
|
0,12
|
|
0,35
|
0,03
|
2,20
|
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
2,86
|
|
|
5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
23,20
|
|
|
|
|
|
|
|
22,80
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,20
|
|
|
Cụm công nghiệp Mỹ
Tân
|
Mỹ Tân
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
23,20
|
|
|
|
|
|
|
|
22,80
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,20
|
NQ109 ngày 09/12/2022
|
6
|
Đất giao thông
|
|
|
|
12,96
|
6,63
|
|
0,01
|
0,42
|
1,06
|
|
|
|
1,00
|
2,38
|
0,01
|
|
|
1,11
|
0,08
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,21
|
0,02
|
|
10,83
|
2,13
|
|
|
Mở rộng đường Hà Thắng
|
Mỹ Hà
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mỹ Thắng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Đường nối từ đường
Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng
|
TT Mỹ Lộc
|
12,13,20, 21, 27,28
|
Nhiều thửa
|
2,54
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,54
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Đường nối Quốc lộ
21 A vào khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
16,17
|
127,128,50,51, 279
|
0,13
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,13
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
|
Nâng cấp đường từ
TL 485 đến đền Trần Quang Khải
|
Mỹ Thành
|
21,22, 23
|
Nhiều thửa
|
035
|
0,05
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Nâng cấp đường từ
xã Hợp Hưng đến đường 485B
|
Mỹ Thành
|
22,23,25,26
|
Nhiều thửa
|
2,00
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
NQ109 ngày 09/12/2022
|
|
Đường dốc xóm Mai đến
phủ Mỹ
|
Mỹ Thắng
|
18,19
|
Mương
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,13
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng đường Đê Ất
Hợi
|
Mỹ Hà
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,96
|
0,75
|
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2020
|
|
Mở rộng đường Đê Ất
Hợi
|
Mỹ Tiên
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng đường Đê Ất
Hợi
|
Mỹ Thuận
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
2,89
|
1,16
|
|
|
0,22
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2,89
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2022
|
|
Mở rộng đường Đê Ất
Hợi
|
Mỹ Thịnh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,36
|
0,12
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2023
|
|
Từ đường 21A - cầu
Trường (Đường Thịnh Khánh)
|
Mỹ Thịnh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,79
|
0,10
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,63
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,79
|
|
NQ 60 ngày 2/12/2021
|
7
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
3,11
|
2,51
|
|
0,25
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,11
|
|
|
|
Cải tạo đường dây
110KV Nam Định - Mỹ Lộc - Lý Nhân
|
Mỹ Thắng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Đường dây xuất tuyến
22KV lộ 471, 473, 475, 477, 479, 481 TBA 110KV Mỹ Trung
|
Mỹ Tân
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mỹ Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Đường dây 110KV TBA
220KV Nam Định - TBA 110KV Vũ Thư
|
Mỹ Phúc
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,32
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
NQ 60 ngày 2/12/2021
|
|
Mỹ Tân
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,63
|
0,25
|
|
0,15
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
NQ 60 ngày 2/12/2021
|
|
Đường dây và TBA
110KV Mỹ Trung
|
Mỹ Tân
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021 NQ72 ngày 6/7/2022
|
|
Nhà máy điện rác
|
|
|
|
030
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Mỹ Phúc
|
Mỹ Phúc
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mỹ Hưng
|
Mỹ Hưng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mỹ Thành
|
Mỹ Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
8
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
16,02
|
10,15
|
|
5,79
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
15,41
|
|
|
Đường ống dẫn nước
nhà máy điện rác
|
Mỹ Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Xây dựng cống kết hợp
trạm bơm tiều cụm công trình Cống Mý
|
Mỹ Tân
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
15,41
|
9,55
|
|
5,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,41
|
NQ109 ngày 09/12/2022
|
|
Nhà trông coi trạm
bơm cống 32
|
Mỹ Hà
|
37
|
117
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
9
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Mở rộng trạm xá TT
Mỹ Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
14
|
193
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
10
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
|
|
|
1,64
|
0,56
|
|
|
0,02
|
0,91
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,64
|
|
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
Mỹ Tân
|
31
|
76,DTL
|
0,52
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
|
Mở rộng trường THCS
|
Mỹ Tân
|
31
|
138,139,158
|
0,41
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
|
Trường tiểu học
|
Mỹ Tiến
|
3
|
71,72,74
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
NQ109 ngày 09/12/2022
|
|
Trường THCS
|
Mỹ Hà
|
22
|
28,29,49
|
036
|
0,46
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
NQ109 ngày 09/12/2022
|
11
|
Đất chợ
|
|
|
|
2,04
|
0,90
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
2,04
|
|
|
|
Đất chợ
|
Mỹ Thành
|
21
|
60,61,62,63
|
1,00
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Chợ đầu mối
|
Mỹ Tân
|
35
|
100,101,102
|
1,04
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
1,04
|
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
12
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
35,62
|
31,49
|
0,08
|
|
|
0,64
|
|
|
|
1,51
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,62
|
|
|
|
Khu dân cư tập
trung tại xã Mỹ Thắng
|
Mỹ Thắng
|
10
|
134-147, 302, 303, GT, TL
|
3,59
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,59
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng khu dân cư
tập trung An Cổ
|
Mỹ Thành
|
16;17;18
|
22,30,31,32;9;20- 26,GT,TL
|
7,32
|
6,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,32
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Khu dân cư tập
trung tại xã Mỹ Hà
|
Mỹ Hà
|
24
|
6,32, 62, 63,61, 59,58,33, 60, 102, GT, TL
|
4,25
|
3,68
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,25
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Khu thiết chế Công
Đoàn
|
Mỹ Thuận
|
32,33
|
195,349;108- 116,136-140, GT,TL
|
3,70
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,70
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Khu dân cư tập
trung thôn Hồng Phú, xã Mỹ Tân
|
Mỹ Tân
|
35;36
|
102-108, DTL, DGT, 136-143, 193-196, DTL, DGT
|
3,86
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,86
|
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
|
Điểm dân cư tập
trung Ao tư liệu
|
Mỹ Hưng
|
8
|
38-40,53,90
|
0,81
|
0,30
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Khu dân cư tập
trung xóm 5
|
Mỹ Hưng
|
22
|
107; 106;103
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
|
Khu dân cư tập
trung xã Mỹ Hưng
|
Mỹ Hưng
|
11;13
|
Nhiều thửa
|
10,00
|
9,52
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,02
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
NQ72 ngày 6/7/2022
|
|
Khu dân cư tập
trung xã Mỹ Trung
|
Mỹ Trung
|
24
|
90,96, 76,61
|
2,08
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,08
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
13
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
26,71
|
22,94
|
1,43
|
|
0,42
|
0,50
|
0,09
|
|
0,04
|
0,50
|
0,36
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,10
|
|
16,16
|
10,55
|
|
|
Khu đô thị Mỹ Trung
(khu c)
|
Mỹ Phúc
|
15;16;17;18
|
Nhiều thửa
|
9,99
|
9,70
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,99
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Khu đô thị Phú Ốc
|
Mỹ Hưng
|
25
|
7,8,9,10, 11, 44,GT,TL
|
4,00
|
2,00
|
1,43
|
|
0,26
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,06
|
|
4,00
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Khu đô thị Đặng Xá
thị trấn Mỹ Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
16;7;8
|
Nhiều thửa
|
10,55
|
9,29
|
|
|
0,13
|
0,50
|
|
|
0,02
|
0,34
|
0,20
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
10,55
|
NQ72 ngày 6/7/2022
|
|
Điểm dân cư tập
trung phía Đông TDP Trung Quyên
|
TT Mỹ Lộc
|
22, 29
|
Nhiều thửa
|
2,05
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Khu đô thị thị trấn
Mỹ Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
16
|
128,138,140,142
|
0,12
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,12
|
|
|
14
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
|
2,78
|
2,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2,78
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa
Tân Tiến
|
Mỹ Tân
|
32
|
46,49,50
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
|
Mở rộng nghĩa địa
Liên Minh, LHP
|
Mỹ Thuận
|
36
|
100-106
|
0,13
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,13
|
|
NQ 60 ngày 2/12/2021
|
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Mỹ Phúc
|
15
|
5,7
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng nghĩa địa
hình nhân
|
Mỹ Hà
|
23
|
20,26, 36,37
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng nghĩa trang
Mả Kênh xóm Đình
|
Mỹ Thịnh
|
11
|
159
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
NQ 60 ngày 02/12/2020
|
|
Mở rộng nghĩa trang
Mả Kênh xóm Bến
|
Mỹ Thịnh
|
11
|
170
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
NQ 60 ngày 02/12/2020
|
|
Mở rộng nghĩa địa
xóm Nội
|
Mỹ Thắng
|
22
|
61,62
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng nghĩa địa
xóm Thịnh
|
Mỹ Thắng
|
22
|
77
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng nghĩa địa
xóm 9
|
Mỹ Thắng
|
8
|
82
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng nghĩa địa
xóm Mai
|
Mỹ Thắng
|
19
|
11
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng nghĩa địa
xóm Mỹ
|
Mỹ Thắng
|
19
|
305
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Mở rộng nghĩa địa
|
TT Mỹ Lộc
|
21
|
140,138,139
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
15
|
Đất xử lý rác thải
|
|
|
|
9,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,27
|
|
|
|
Mở rộng bãi rác
thành phố
|
Mỹ Thành
|
14,15
|
Nhiều thửa
|
9,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,27
|
|
|
16
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao,
|
|
|
|
4,07
|
3,75
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64
|
1,43
|
|
|
STT Khu Thiết chế
Công Đoàn
|
Mỹ Thuận
|
33
|
121,122,123, 137, 134
|
1,30
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Sân thể thao xã
|
Mỹ Thuận
|
20
|
31,32
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Sân thể thao trung
tâm xã
|
Mỹ Trung
|
24;19
|
7,5,18,19,20,21, 35;215,236,245, 246
|
2,27
|
2,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
1,43
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
17
|
Khu vui chơi giải
trí công cộng
|
|
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Sân thể thao xóm Nội
|
Mỹ Thắng
|
15
|
370
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,05
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn
Hàn Thông
|
Mỹ Thuận
|
9
|
29
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Nhà văn hóa Nam
Khánh
|
Mỹ Thuận
|
23
|
85
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Nhà văn hóa thôn
Trung Trại
|
Mỹ Tân
|
22
|
19,20
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
|
Nhà văn hóa thôn
Tân Đệ
|
Mỹ Tân
|
40
|
48
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
II
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
61,51
|
36,30
|
|
1,01
|
4,16
|
9,96
|
0,01
|
3,00
|
0,10
|
1,57
|
1,66
|
0,18
|
|
|
2,00
|
1,02
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,33
|
0,10
|
0,01
|
47,32
|
14,19
|
|
1
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
|
|
|
38,39
|
35,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1,57
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
38,39
|
|
|
|
Điểm thương mại dịch
vụ
|
TT Mỹ Lộc
|
6
|
3,4, 9-17,20- 22, 23,25,36, 38,44, 45, 40,49,54, 64,
66,72,78-85
|
6,40
|
5,56
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
6,40
|
|
|
|
Điểm thương mại dịch
vụ
|
TT Mỹ Lộc
|
22
|
39,161-164,65, 71,84,85
|
1,08
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
Điểm thương mại dịch
vụ
|
TT Mỹ Lộc
|
22
|
39,161-164,65, 71,84,85
|
0,82
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
Điểm thương mại dịch
vụ
|
Mỹ Thịnh
|
25
|
37,38, DTL
|
0,94
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Điểm thương mại dịch
vụ
|
Mỹ Thịnh
|
5
|
82,83
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Công ty TNHH Hùng
Lan
|
Mỹ Hưng
|
11
|
316,17,18,48, 49,50,51,52,54 -58;GT;TL
|
1,70
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Tổ hợp TM&DV TV
HANOI
|
Mỹ Hưng
|
24;8
|
1 -5,7,8, 9, 87,88, GT , TL
|
2,40
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
NQ 60 ngày 2/12/2021
|
|
Công ty TNHH Kường
Ngân: Kinh doanh ô tô, xe máy
|
Mỹ Hưng
|
24
|
6,16 đến 24,56, 82, GT, TL
|
3,20
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
NQ 61 ngày 8/12/2020
|
|
Công ty TNHH kinh
doanh thương mại Đức phương: Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
Mỹ Hưng
|
6;9;10
|
62,63,64,65,67, 68,70, 72,73,118,119;3, 4,5,6,554
|
3,50
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
NQ 54 ngày 7/12/2019 Hết 03 năm chưa trình thông qua
lại
|
|
Công ty Sông Đà Hà
Nội: Dự án khu trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng,
thiết bị máy móc xây chuyên dụng và kho vận
|
Thị trấn Mỹ Lộc
|
6
|
3,4,5,9,10,11,12, 14 đến 22,26,30,40
|
2,00
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
NQ4 ngày 31/5/2019 Hết 03 năm chưa trình thông qua lại
|
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần Thịnh Vượng Nam Định
|
Thị trấn Mỹ Lộc
|
2;3
|
12,13,14,15,16,1 7,19; 1,2 GT, TL
|
2,60
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
|
Chưa thông qua NQ do chưa được phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
|
Xã Mỹ Tiến
|
7
|
88-93,119,120,121, GT, TL
|
3,37
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
|
|
Công ty CP đầu tư
thương mại Mạnh Hải đầu tư Dự án xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng
hợp
|
Mỹ Hưng
|
25
|
1,2,3,4,5,6, 7,8,43,45, DGT, DTL
|
4.50
|
4,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
NQ4 ngày 31/5/2019 Hết 03 năm chưa trình thông qua lại
|
|
Công ty CP tập đoàn
đầu tư phát triển Trường An đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ
thương mại
|
Mỹ Thịnh
|
5
|
63,224,226, 228, 229, DGT, DTL
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
NQ45 ngày 24/10/2019
|
|
Trung tâm dịch vụ
thương mại ô tô tải - bus Trường Hải Nam Định
|
Mỹ Hưng
|
8
|
76,77,78,79,80, 81,82,83,84,85; GT,TL
|
4,70
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,70
|
|
Chưa thông qua NQ do chưa được phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
3,74
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,74
|
|
|
|
Khu dịch vụ và gia
công các sản phẩm gia dụng của Công ty cổ phần đầu tư thương mại Mỹ Thành
|
Mỹ Thành
|
18
|
32,33,171,179, 199, 201
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
|
Đất cơ sở SXPNN
|
Mỹ Thuận
|
27
|
16
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,94
|
|
NQ 12 ngày 17/07/2021
|
3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
17,58
|
0,40
|
|
0,95
|
3,90
|
9,55
|
0,01
|
0,06
|
0,10
|
|
0,03
|
0,18
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
5,08
|
12,50
|
|
3.1
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
7,13
|
0,40
|
|
0,14
|
0,12
|
3,69
|
0,01
|
0,06
|
0,10
|
|
0,03
|
0,18
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
4,10
|
3,03
|
|
3.1.1
|
Xã Mỹ Thắng
|
|
|
|
1,13
|
0,06
|
|
|
0,03
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,95
|
0,18
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thắng
|
25
|
42
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
NQ110 ngày 09/12/2022
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thắng
|
15
|
14-17,26, 27, 85, 86, 87
|
0,45
|
0,03
|
|
|
0,01
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,45
|
|
NQ110 ngày 09/12/2022
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thắng
|
17
|
58,59,71,72, 86,87
|
0,47
|
|
|
|
0,02
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,47
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thắng
|
14
|
399
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thắng
|
15
|
339,341
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
3.1.2
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
|
0,74
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,04
|
|
0,46
|
0,28
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
8
|
13, 16
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,20
|
|
NQ110 ngày 09/12/2022
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
8
|
16, 17
|
0,16
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,16
|
|
NQ110 ngày 09/12/2022
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
26
|
16,18, DGT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
NQ110 ngày 09/12/2022
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
27
|
1
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
37
|
mương
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
24
|
185
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
25
|
132
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
10
|
59
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
10
|
89
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
10
|
127
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thuận
|
10
|
62
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
3.1.3
|
Xã Mỹ Phúc
|
|
|
|
0,11
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Phúc
|
35
|
48
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
NQ110 ngày 09/12/2022
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Phúc
|
19
|
29
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
3.1.4
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
|
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,13
|
2,00
|
|
|
Đấu giá đất khu dân
cư tập trung xóm 5
|
Mỹ Hưng
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Hưng
|
9
|
109
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Hưng
|
9
|
26
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
3.1.5
|
Xã Mỹ Thịnh
|
|
|
|
1,25
|
0,11
|
|
|
0,05
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1,03
|
0,22
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thịnh
|
11
|
227;228
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thịnh
|
11
|
211
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thịnh
|
11
|
139
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thịnh
|
2
|
134,135
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
NQ110 ngày 09/12/2022
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thịnh
|
9
|
109,85
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thịnh
|
9
|
144
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thịnh
|
8
|
12
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Thịnh
|
6
|
64
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
NQ110 ngày 09/12/2022
|
3.1.6
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Đấu giá đất ở
|
Đa Mễ Đông
|
5
|
103
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
3.1.7
|
Xã Mỹ Tân
|
|
|
|
0,21
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Tân
|
36
|
121
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Tân
|
36
|
71
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Tân
|
24
|
53
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Tân
|
12
|
171
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Tân
|
19
|
99
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
3.1.8
|
Xã Mỹ Trung
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
0,25
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Đệ Nhì
|
23
|
378, 19,20
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Đệ Nhì
|
24
|
11
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xóm 3
|
23
|
249
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xóm 4
|
25
|
95
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xóm 6
|
20
|
261
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xóm 8
|
11
|
122,110,111
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
3.1.9
|
Xã Mỹ Tiến
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Tiên
|
2PL7
|
129
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Mỹ Tiên
|
3+4b-PL10
|
254
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
3.1.10
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
0,42
|
|
|
0,10
|
0,04
|
0,25
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,42
|
|
|
|
Đấu giá đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
xã Mỹ Hà
|
13
|
9
|
0,31
|
|
|
0,06
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
Đấu giá đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
xã Mỹ Hà
|
22
|
39,47, 65,66
|
0,11
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,11
|
|
|
3.2
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất
|
|
|
|
10,45
|
|
|
0,81
|
3,78
|
5,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
9,47
|
|
3.2.1
|
Xã Mỹ Thắng
|
Mỹ Thắng
|
|
|
0,85
|
|
|
0,05
|
0,35
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
3.2.2
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
|
|
0,98
|
|
|
0,05
|
0,30
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
3.2.3
|
Xã Mỹ Phúc
|
|
|
|
1,13
|
|
|
0,10
|
0,50
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
|
3.2.4
|
Xã Mỹ Hưng
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
|
0,82
|
|
|
0,05
|
0,36
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
3.2.5
|
Xã Mỹ Thịnh
|
Mỹ Thịnh
|
|
|
1,67
|
|
|
0,05
|
0,39
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67
|
|
3.2.6
|
Xã Mỹ Thành
|
|
|
|
1,01
|
|
|
0,07
|
0,26
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
|
3.2.7
|
Xã Mỹ Tân
|
|
|
|
1,17
|
|
|
0,15
|
0,54
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,17
|
|
3.2.8
|
Xã Mỹ Trung
|
|
|
|
0,61
|
|
|
0,06
|
0,27
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
3.2.9
|
Xã Mỹ Tiến
|
|
|
|
1,23
|
|
|
0,14
|
0,52
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,23
|
|
3.2.10
|
Xã Mỹ Hà
|
xã Mỹ Hà
|
|
|
0,98
|
|
|
0,09
|
0,29
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
4
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1,80
|
0,05
|
|
0,06
|
0,26
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1,69
|
|
4.1
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
1,13
|
0,05
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1,02
|
|
|
Đấu giá đất tại khu
đô thị thị trấn Mỹ Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
TT Mỹ Lộc
|
28
|
167
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
NQ 110 ngày 09/12/2022
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
TT Mỹ Lộc
|
30
|
40,41
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất
|
TT Mỹ Lộc
|
17
|
151
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
4.2
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất
|
TT Mỹ Lộc
|
|
|
0,67
|
|
|
0,06
|
0,23
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/01/2023 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|