Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 639/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Kiên Hải Kiên Giang
Số hiệu:
639/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành:
22/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 639/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày 22 tháng 03 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KIÊN HẢI,
TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân huyện Kiên Hải tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018;
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 799/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm
2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên
Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải (kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Kiên Hải) với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng (kèm theo Bảng 4).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện
Kiên Hải:
a) Công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy
ban nhân dân huyện Kiên Hải gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực
hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến
ngày 31 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải; Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh ;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 639/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hòn Tre
Xã Lại Sơn
Xã An Sơn
Xã Nam Du
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ ...+(8)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
LOẠI ĐẤT
2.503,36
492,67
1.095,89
720,31
194,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.195,16
424,23
1.001,58
602,91
166,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
Đất trồng lúa nước còn
lại
LUK
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
928,77
310,54
438,16
116,19
63,88
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.266,39
113,69
563,42
486,72
102,56
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
290,40
68,44
85,76
111,16
25,04
2.1
Đất quốc phòng
CQP
37,98
5,37
1,85
30,60
0,16
2.2
Đất an ninh
CAN
1,23
1,09
0,07
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
73,07
7,91
21,25
39,53
4,38
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
10,05
2,08
7,54
0,43
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
73,37
19,55
19,96
25,64
8,22
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
0,85
0,85
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,41
0,16
0,18
0,07
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
4,29
1,56
1,02
0,95
0,76
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
0,84
0,52
0,32
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
DXH
Đất giao thông
DGT
54,43
14,86
18,46
14,68
6,43
Đất thủy lợi
DTL
8,57
0,38
7,98
0,21
Đất công trình năng lượng
DNL
0,27
0,14
0,04
0,04
0,05
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,40
0,16
0,06
0,15
0,03
Đất chợ
DCH
3,31
0,92
0,20
1,45
0,74
2.10
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
6,20
3,20
3,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
67,92
18,72
25,31
13,04
10,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
5,92
3,25
1,53
0,32
0,82
2.16
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
0,61
0,61
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,30
0,93
0,37
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,90
1,64
3,09
0,17
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,18
0,03
0,69
0,19
0,27
2.22
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
4,11
3,94
0,17
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,32
0,10
0,76
0,29
0,17
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,37
0,02
0,35
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
0,88
0,88
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
17,80
8,55
6,24
3,01
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tỉnh tổng diện tích tự nhiên.
BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM
2019 HUYỆN KIÊN HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 639/QĐ-UBND ngày 22 tháng
3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hòn Tre
Xã Lại Sơn
Xã An Sơn
Xã Nam Du
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+
...+(8)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
22,14
0,74
12,24
7,96
1,20
-
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12,36
0,74
7,62
2,80
1,20
-
Đất rừng phòng hộ
RPH
9,78
4,62
5,16
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,43
0,03
0,40
-
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,43
0,03
0,40
BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH
2019 HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 639/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hòn Tre
Xã Lại Sơn
Xã An Sơn
Xã Nam Du
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+
+(8)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
86,12
5,51
27,67
47,10
5,84
1.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
76,34
5,51
23,05
41,94
5,84
1.2
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,78
4,62
5,16
BẢNG 4: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 639/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hòn Tre
Lại Sơn
An Sơn
Nam Du
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+ (8)
(5)
(6)
(7)
(8)
A
TỔNG DIỆN TÍCH
0,12
0,12
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,12
0,12
-
Đất giao thông
0,12
0,12
Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2019 của huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
1.160
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng