|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 63/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Tây Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
63/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND
ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây
tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 09/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây và Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày
21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 10 công trình, dự án với tổng
diện tích 129,40 ha. Trong đó:
- Có 9 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 127,40
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có
phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) với tổng diện tích là 2,00 ha (Có
phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,3 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án năm
2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn
Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với
khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự
án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Sơn Tây xác định để quy định từng vị
trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều
5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban
hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời
kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông
tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND
huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu,
CB-TH;
- Lưu: VT,
NN-TNak64.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn
Liên
|
Xã Sơn
Dung
|
Xã Sơn
Long
|
Xã Sơn
Tân
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn
Mùa
|
Xã Sơn
Tinh
|
Xã Sơn
Màu
|
Xã Sơn
Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
38.563,87
|
3.078,19
|
4.515,44
|
4.840,86
|
3.349,87
|
4.651,04
|
4.067,27
|
4.999,25
|
3.964,07
|
5.097,88
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
35.712,38
|
2.660,36
|
3.813,03
|
4.605,82
|
3.103,49
|
4.350,95
|
3.860,63
|
4.568,06
|
3.821,17
|
4.928,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
817,24
|
68,42
|
86,97
|
86,14
|
88,26
|
54,03
|
137,79
|
138,22
|
76,05
|
81,36
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
716,50
|
51,97
|
85,28
|
83,43
|
74,70
|
49,46
|
118,41
|
126,47
|
59,29
|
67,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.235,77
|
245,02
|
77,79
|
61,51
|
180,46
|
165,68
|
151,84
|
55,68
|
262,25
|
35,54
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.929,96
|
425,98
|
1.025,80
|
978,00
|
426,28
|
365,66
|
813,28
|
267,97
|
338,63
|
288,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
18.500,56
|
801,92
|
1.414,01
|
3.224,48
|
1.414,51
|
2.745,14
|
1.105,17
|
2.698,98
|
2.242,10
|
2.854,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
10.225,50
|
1.119,02
|
1.207,87
|
255,63
|
992,11
|
1.020,32
|
1.652,42
|
1,406,92
|
902,11
|
1.669,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,35
|
|
0,59
|
0,06
|
1,87
|
0,12
|
0,13
|
0,29
|
0,03
|
0,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.992,35
|
263,10
|
605,29
|
196,83
|
228,75
|
181,14
|
178,88
|
130,87
|
91,73
|
115,76
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
8,21
|
|
4,69
|
|
|
|
0,08
|
|
|
3,44
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,41
|
|
1,41
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
0,08
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.234,26
|
194,79
|
486,01
|
158,77
|
128,95
|
114,04
|
68,57
|
46,56
|
17,89
|
18,68
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
186,90
|
8,17
|
68,90
|
13,34
|
16,91
|
13,31
|
22,51
|
19,21
|
13,06
|
11,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,07
|
0,44
|
3,60
|
0,58
|
0,76
|
0,53
|
4,94
|
0,61
|
0,29
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,60
|
|
|
|
0,02
|
|
0,58
|
|
|
15,00
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
61,70
|
11,96
|
3,39
|
2,22
|
3,93
|
5,35
|
9,98
|
5,35
|
4,67
|
14,85
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,21
|
|
0,51
|
|
1,60
|
0,96
|
|
|
0,14
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,66
|
0,22
|
0,50
|
0,05
|
0,09
|
0,21
|
0,13
|
0,18
|
0,15
|
0,13
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
451,98
|
35,95
|
36,14
|
21,87
|
75,93
|
46,66
|
69,09
|
58,96
|
55,53
|
51,85
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,65
|
11,57
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
859,14
|
154,73
|
97,12
|
38,21
|
17,63
|
118,95
|
27,76
|
300,32
|
51,17
|
53,25
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất Đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn
Liên
|
Xã Sơn
Dung
|
Xã Sơn
Long
|
Xã Sơn
Tân
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn
Mùa
|
Xã Sơn
Tinh
|
Xã Sơn
Màu
|
Xã Sơn Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =(5)...+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
87,83
|
0,40
|
10,90
|
|
25,75
|
29,43
|
21,10
|
0,20
|
0,05
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,53
|
|
|
|
0,10
|
0,23
|
0,20
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,53
|
|
|
|
0,10
|
0,23
|
0,20
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
21,39
|
0,40
|
3,10
|
|
0,40
|
12,14
|
5,30
|
|
0,05
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
65,67
|
|
7,80
|
|
25,25
|
16,82
|
15,60
|
0,20
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
36,24
|
|
3,50
|
|
15,88
|
13,13
|
3,50
|
0,23
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
36,16
|
|
3,50
|
|
15,88
|
13,05
|
3,50
|
0,23
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn
Liên
|
Xã Sơn
Dung
|
Xã Sơn
Long
|
Xã Sơn
Tân
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn
Mùa
|
Xã Sơn
Tinh
|
Xã Sơn
Màu
|
Xã Sơn
Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
89,83
|
0,40
|
11,40
|
|
25,75
|
29,43
|
22,10
|
0,70
|
0,05
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
0,53
|
|
|
|
0,10
|
0,23
|
0,20
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,53
|
|
|
|
0,10
|
0,23
|
0,20
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,24
|
|
0,50
|
|
|
0,24
|
1,00
|
0,50
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,39
|
0,40
|
3,10
|
|
0,40
|
12,14
|
5,30
|
|
0,05
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
65,67
|
|
7,80
|
|
25,25
|
16,82
|
15,60
|
0,20
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ
DỤNG ĐẤT
TRỒNG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn
Liên
|
Xã Sơn
Dung
|
Xã Sơn
Long
|
Xã Sơn
Tân
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn
Mùa
|
Xã Sơn
Tinh
|
Xã Sơn
Màu
|
Xã Sơn
Bua
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,33
|
|
|
|
|
3,33
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,33
|
|
|
|
|
3,33
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
0)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường tiểu
học Sơn Tân
|
0,50
|
Xã Sơn Tân
|
Tờ 6 BĐLN
|
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
400
|
300
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Đập A Rong
|
1,00
|
Xã Sơn
Mùa
|
Tờ 5 BĐLN
|
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
550
|
500
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Sân vận động
xã Sơn Liên
|
0,40
|
Xã Sơn Liên
|
Mảnh BĐ ĐCCS số 659530-5 xã Sơn
Liên
|
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa
thôn Hà Lên
|
0,05
|
Xã Sơn
Màu
|
Tờ 9 BĐLN
|
Công văn số 1128/UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện về
việc đề xuất kế hoạch vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
5
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Sơn Lập
|
0,74
|
Xã Sơn Lập
|
Tờ 6 BĐLN
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND
huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số
02/2017/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
6
|
Sân vận động
xã Sơn Lập
|
0,40
|
Xã Sơn Lập
|
Tờ 10 BĐLN
|
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
7
|
Thủy điện
Sơn Trà 1C
|
45,18
|
Xã Sơn Lập,
xã Sơn Tinh
|
Mảnh BĐĐCCS số 650548
|
Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện
Sơn Trà 1C
|
8.000,0
|
|
|
|
|
8.000,0
|
|
8
|
Dự án Thủy
điện Thượng Sơn Tây
|
38,0
|
Xã Sơn
Dung, xã Sơn Mùa
|
Mảnh BĐĐCCS số 62536 và 662539
|
Quyết định chủ trương đầu tư Dự án số 1680/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
8.000,0
|
|
|
|
|
8.000,0
|
|
9
|
Dự án Thủy
điện Đăk Đrinh 2
|
41,13
|
Xã Sơn
Tân
|
Mảnh BĐĐCCS số 662542 và 665542
|
Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh
2
|
7.500,0
|
|
|
|
|
7.500.0
|
|
|
Tổng cộng
|
127,40
|
|
|
|
24.950,0
|
1300,0
|
|
150,0
|
|
23.500,0
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
2,00
|
Toàn
huyện
|
Xã
Sơn Mùa (1,00)
|
|
|
Xã
Sơn Tinh (0,50)
|
Xã
Sơn Dung (0,50)
|
|
Tổng
|
2,00
|
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
(tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trường tiểu
học Sơn Tân
|
0,50
|
0,1
|
|
Xã Sơn Tân
|
Tờ 6 BĐLN
|
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
2
|
Đập A Rong
|
1,00
|
0,2
|
|
Xã Sơn
Mùa
|
Tờ 5 BĐLN
|
QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
|
Tổng cộng
|
1,50
|
0,30
|
|
|
|
|
Phụ biểu 4
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn Đăk Pao
|
0,01
|
Xã Sơn Màu
|
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch
tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên, huyện Sơn Tây
cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án
|
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng
chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
2
|
Trạm y tế
xã Sơn Lập
|
0,22
|
Xã Sơn Lập
|
|
Ghi vốn tại Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
của UBND tỉnh Quảng Ngãi;
|
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng
chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
3
|
Trạm Khuyến
nông khuyến lâm
|
0,22
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ ĐCCS 662533
|
Dự án đầu tư tại Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày
18/12/2009 của UBND huyện Sơn Tây;
|
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng
chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
4
|
Hỗ Trợ đầu
tư công trình đường Sơn Tân - Sơn Màu, huyện Sơn Tây
|
6,00
|
Xã Sơn Màu
|
Tờ ĐCCS 653542
|
Bố trí vốn tại Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng
chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
5
|
Hạt quản lý
đường bộ Trường Sơn Đông
|
0,09
|
Xã Sơn
Dung, huyện Sơn Tây
|
Tờ bản đồ số 662533
|
QĐ số 97/TC-HC ngày 30/10/2014 của Cty CPQL&XDĐB
Quảng Ngãi
|
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng
chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
6
|
Thủy điện
Sơn Tây
|
51,64
|
Xã Sơn
Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung
|
|
|
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng
chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
7
|
Hạng mục Đường dây 110Kv - dự án thủy điện Sơn Trà 1
|
6,20
|
Xã Sơn Lập,
huyện Sơn Tây
|
Tờ bản đồ số 1,2,3,4,5 (bản đồ trích đo)
|
|
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng
chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất
|
8
|
Đường giao
thông Xà Ruông - Nước Kia
|
1,00
|
Xã Sơn
Tinh
|
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch
tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên, huyện Sơn Tây
cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ
|
9
|
Nước sinh
hoạt KDC Huy Em
|
0,01
|
Xã Sơn
Mùa
|
Tờ 10 BĐĐCLN
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch
tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên, huyện Sơn Tây
cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án
|
Công trình này không tiếp tục thực hiện
|
10
|
Đường BTXM
ngã ba đường Trường Sơn Đông - sân vận động huyện; Ngã ba chợ - Cầu
treo, xã Sơn Dung
|
0.13
|
Xã Sơn Dung
|
|
Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND
huyện Sơn Tây ngày 12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2015
|
Công trình này không tiếp tục thực hiện
|
11
|
Đường Sơn
Tinh - Sơn Thượng
|
6,00
|
Xã Sơn
Tinh, huyện Sơn Tây và xã Sơn Thượng, huyện Sơn Hà
|
Tờ 6 BĐĐCLN
|
Dự án đầu tư tại Quyết định số 1966e/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Ghi vốn tại Quyết định
số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
Công trình này không tiếp tục thực hiện
|
12
|
Đập Ra Pân
|
0,40
|
Xã Sơn Long
|
|
Dự án đầu tư tại Quyết
định số 323/QĐ-UBND ngày
30/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây;
|
Công trình này không tiếp tục thực hiện
|
12
|
Tổng cộng
|
71,92
|
|
|
|
|
Quyết định 63/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2019 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
1.399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|