|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 63/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá đất tại Bảng giá đất Hà Nam
Số hiệu:
|
63/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/2017/QĐ-UBND
|
Hà
Nam, ngày 29 tháng 12
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
14/2016/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều
chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Văn bản số 251/TTHĐND-KTNS ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 02/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh:
Quyết định này quy định việc sửa đổi,
bổ sung một số quy định về giá đất tại Bảng giá đất số 2, 3, 4 và 5 ban hành
kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam và Quyết định
số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
nội dung quy định và Bảng giá đất ban hành kèm Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND của
UBND tỉnh.
Điều 2. Điều chỉnh,
bổ sung một số khu vực tại Bảng giá đất số 2 (giá đất ở tại khu vực ven trục đường
giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ):
1. Điều chỉnh
giá đất một số khu vực tại các đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ:
a) Trục đường
giao thông Quốc lộ:
Đường Quốc lộ 38 mới tại huyện Duy
Tiên (trang số 5):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
huyện, xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
I
|
Huyện Duy Tiên
|
|
|
2
|
Xã Duy Hải
|
Đoạn từ giáp xã Duy Minh đến giáp
xã Nhật Tựu Huyện Kim Bảng.
|
1.500
|
2.500
|
Đường Quốc lộ 38B tại huyện Duy Tiên
(trang số 5):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
huyện, xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
I
|
Huyện Duy Tiên
|
|
|
2
|
Xã Trác Văn
|
Đoạn từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà
(PL1, thửa 48) đến hết địa phận xã Trác Văn giáp ranh xã Chuyên Ngoại (bao gồm
cả đường gom dọc quốc lộ của khu đô thị Hòa Mạc).
|
3.500
|
3.800
|
b) Trục đường
giao thông đường Tỉnh lộ:
Đường Tỉnh lộ tại
huyện Kim Bảng (trang số 8):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
đường, tên xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
3
|
Đường ĐT498
|
|
|
3.4
|
Xã Thụy Lôi
|
Đoạn từ Cầu Khả Phong đến Nghĩa
trang xã Thụy Lôi.
|
2.000
|
1.500
|
Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi đến
giáp xã Ngọc Sơn.
|
2.450
|
2.000
|
3.5
|
Xã Ngọc Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến kênh PK25.
|
3.500
|
2.000
|
Đường Tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân
(trang số 55):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
đường, tên xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
I
|
Đường ĐT 496B
|
|
|
2
|
Xã Nhân Chính
|
Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46
và tờ 15, thửa 18) đến cầu Châu Giang.
|
600
|
800
|
2. Bổ sung giá
đất một số khu vực tại các đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ:
a) Trục đường
giao thông Quốc lộ:
Đường tránh Quốc lộ 38 mới tại huyện
Duy Tiên:
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
huyện, xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
I
|
Huyện Duy Tiên
|
|
|
Xã Châu Giang
|
Đoạn tránh Hòa Mạc từ Vực Vòng
đến cầu Yên Lệnh (Tờ PL21, thửa 49 đến PL21, thửa 22 thôn Phúc thành và Tờ PL23,
thửa 119 đến PL23, thửa 96 thôn Vân
Kênh).
|
3.000
|
Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường tránh
Phủ Lý):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
huyện, xã
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
I
|
Huyện Duy Tiên
|
|
1
|
Xã Duy Hải
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Nhật
Tựu.
|
2.500
|
II
|
Huyện Kim Bảng
|
|
1
|
Xã Nhật Tựu
|
Đoạn từ giáp huyện Duy Tiên đến
giáp xã Nhật Tân.
|
3.000
|
2
|
Xã Nhật Tân
|
Đoạn Đoạn từ nhà ông Vấn đến giáp xã
Nhật Tựu (ĐT498).
|
4.500
|
Đoạn từ nhà ông Đức đến Chợ Chiều
(ĐT498).
Đoạn từ lối rẽ đi UBND đến nhà ông
Vấn (ĐT498).
|
7.000
|
Đoạn từ lối rẽ
đi UBND xã đến giáp xã Đồng Hóa.
|
3.000
|
3
|
Xã Đồng Hóa
|
Đoạn từ giáp xã Nhật Tân đến giáp
xã Văn Xá.
|
2.500
|
4
|
Xã Văn Xá
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Hóa đến giáp xã TP Phủ Lý.
|
1.500
|
5
|
Xã Thi Sơn
|
Đoạn từ giáp TP Phủ Lý đến giáp xã
Thanh Sơn.
|
1.500
|
6
|
Xã Thanh Sơn
|
Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến giáp TP
Phủ Lý.
|
1.500
|
Đoạn từ giáp TP Phủ Lý đến giáp thị
trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm.
|
2.000
|
III
|
Thành Phố Phủ Lý
|
|
1
|
Xã Kim Bình
|
Đoạn từ giáp xã Văn Xá đến giáp xã
Thi Sơn.
|
1.500
|
2
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến đường
Lê Chân (nhánh 2).
|
2.450
|
Đoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) đến
giáp phường Châu Sơn.
|
2.000
|
3
|
Phường Châu Sơn
|
Đoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện
Thanh Liêm.
|
2.000
|
III
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
1
|
Thị trấn Kiện
Khê
|
Đoạn từ cây xăng Phú thịnh đến khu
vực núi Cát Tầng giáp địa phận huyện Kim Bảng.
|
1.600
|
b) Trục đường
giao thông đường Tỉnh lộ:
Đường Tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân:
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
đường, tên xã
|
Ranh
giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
I
|
Đường ĐT499
|
|
1
|
Xã Công Lý
|
Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện
Bình Lục đến giáp xã Đức Lý.
|
2.000
|
2
|
Xã Đức Lý
|
Đoạn từ giáp xã Công Lý đến giáp xã Nguyên Lý.
|
2.000
|
3
|
Xã Nguyên Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15).
|
2.000
|
4
|
Xã Đạo Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đức Lý đến giáp xã
Bắc Lý.
|
2.000
|
5
|
Xã Bắc Lý
|
Đoạn từ giáp xã Đạo Lý đến giáp xã
Chân Lý.
|
2.000
|
6
|
Xã Chân Lý
|
Đoạn giáp xã Bắc Lý đến chân cầu Thái
Hà.
|
2.000
|
Điều 3. Điều chỉnh,
bổ sung giá đất một số khu vực tại các đường, phố tại Bảng giá đất số 3 (giá đất
ở tại thành phố Phủ Lý):
1. Điều chỉnh
giá đất một số khu vực tại các đường, phố:
a) Khu vực các
đường, phố (trang số 15):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
đường, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà
Trưng đến đường Trần Thị Phúc.
|
6.000
|
7.000
|
II
|
Các tuyến phố và ngõ
|
|
|
6
|
Phố Phạm Ngọc Thạch: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Lợi.
|
7.000
|
8.000
|
39
|
Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ.
|
4.000
|
5.000
|
III
|
Các đường phát sinh mới hoặc
chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã,
phường như sau:
|
|
|
3
|
Phường Thanh Châu khu vực phía bắc
đường 21A
|
|
|
3.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
32 mét trở lên.
|
4.000
|
6.500
|
3.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
20 mét đến dưới 32 mét.
|
2.800
|
5.500
|
3.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
15 mét đến dưới 20 mét.
|
2.000
|
3.500
|
3.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ
9 đến dưới 15 mét.
|
1.500
|
2.500
|
b) Khu vực các xã ngoại thành và khu
dân cư cũ của một số phường: (trang số 20).
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
xã, phường, khu vực, đường
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
15
|
Xã
Đinh Xá
|
|
|
|
- Các tuyến đường gần Chợ Đinh và
Nhà Văn hóa thôn 6 Đinh.
|
800
|
650
|
17
|
Xã
Kim Bình
|
|
|
|
- Đường ĐH08.
|
700
|
1.000
|
|
- Đường ĐH01. Gồm các đoạn:
|
|
|
|
+ Đoạn từ
thửa 207, tờ PL4 đến thửa 179, tờ PL5.
|
700
|
1.000
|
+ Đoạn thửa 228, PL4 đến thửa 47, PL13 thửa 27,
PL14.
|
700
|
1.500
|
2. Bổ sung giá
đất một số khu vực tại các đường, phố:
a) Khu vực các
đường, phố:
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
đường, ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
II
|
Các tuyến phố và ngõ
|
|
1
|
Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Bùi Văn Dị đến đường Lê Công Thanh.
|
6.000
|
2
|
Phố Nguyễn Hữu Tiến: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hoàng Văn Thụ.
|
5.000
|
3
|
Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hoàng Văn Thụ.
|
4.000
|
4
|
Đường 27m phía nam khu đô thị
Liêm Chính: Đoạn từ đường 30m đến
đường 68m (đoạn đường này nằm giáp ranh giữa hai phường Liêm Chính và xã Liêm
Chung).
|
5.500
|
Điều 4. Điều chỉnh,
bổ sung giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng giá đất số 4:
1. Điều chỉnh
giá đất một số khu vực, vị trí giá đất ở tại các thị trấn:
a) Thị trấn Đồng
Văn, huyện Duy Tiên (trang số 25):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
- Phố Nguyễn Văn Trỗi (Quốc lộ 1A).
|
5.500
|
4.500
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
- Đường trục chính thôn Ninh Lão.
|
2.300
|
1.800
|
b) Thị trấn Hòa
Mạc, huyện Duy Tiên (trang số 25):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
- Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc
(đường 24m): Từ giáp QL38 (lô T1) đến đường 24m giáp
chùa Lôi Hà (hết lô F53 và P36).
|
2.500
|
3.000
|
c) Thị trấn Kiện
Khê, huyện Thanh Liêm (trang số 24):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường nhánh nối ĐT494C - ĐT494: Từ Nhà
máy xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn Kiện Khê, giáp huyện Kim Bảng.
|
1.200
|
1.000
|
d) Thị trấn Ba
Sao, huyện Kim Bảng (trang số 23):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
khu vực, ranh giới khu vực
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
2
|
Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4)
|
|
|
|
- Đường Đồi
Vàng: Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A đến Trại Quân Pháp.
|
2.300
|
2.300
|
- Đường Đồi Vàng: Đoạn từ Trại Quân
Pháp đến nhà ông Minh.
|
2.300
|
1.700
|
|
- Đường Phan Đình Giót: Đoạn từ Km 104+335
Quốc lộ 21A đến nhà bà Dung Hạnh).
|
2.300
|
2.300
|
- Đường Phan Đình Giót: Đoạn từ nhà
bà Dung Hạnh đến nhà ông Dương).
|
2.300
|
1.700
|
|
- Đường Nam
Cao: đoạn giáp hồ sen đến làng Cốc Ngoại.
|
1.700
|
1.700
|
3
|
Khu vực 3 (Tổ 5)
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Du: đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A đến dốc Chổng.
|
1.200
|
2.000
|
đ) Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng
(trang số 22):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
2
|
Khu vực 2 (Tổ dân phố số 4, 6, 7)
|
|
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
|
- Đường D2.
|
1.750
|
1.500
|
2. Bổ sung giá
đất ở tại các thị trấn:
a) Thị trấn Ba
Sao:
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
2
|
Khu vực 2
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường Lương Định Của: Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A đến giáp Trường Mầm Non.
|
2.300
|
|
- Đường Lê Chân: đoạn từ cầu Cốc Ngoại
đến Đầu Núi Vó.
|
2.300
|
b) Thị trấn Quế,
huyện Kim Bảng:
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
1
|
Khu vực 2
|
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Đường N82.
|
1.750
|
Điều 5. Điều chỉnh,
bổ sung giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng giá đất số 5:
1. Điều chỉnh
giá đất một số khu vực, vị trí:
a) Huyện Duy
Tiên (trang số 41,42,44):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
2
|
Xã
Chuyên Ngoại
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH02: Từ Ngã ba Hàng đến phà Yên Lệnh cũ.
|
1.500
|
1.800
|
4
|
Xã
Trác Văn
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường trục xã: Từ giáp Quốc lộ 38 đến
Cống 7 cửa.
|
1.200
|
1.400
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường ĐH03 (Nhánh 2): Từ Nhà Truyền
thống đến Đê sông Hồng.
|
750
|
850
|
11
|
Xã
Hoàng Đông
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
- Đường ĐH09: Từ đường sắt đến giáp
xã Tiên Nội.
- Đường trục xã:
Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hộ ông Sơn (PL2, thửa 353) (ngã ba thôn Ngọc Động).
- Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ
giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15).
|
1.000
|
1.200
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
- Đường trục thôn Ngọc Động: Từ giáp
xã Duy Minh đến Trường Tiểu học.
- Đường trục thôn Bạch Xá: Từ giáp
đường Quốc lộ 1A đến hết trục thôn.
- Đường trục thôn Hoàng Hạ: Từ đầu
đến hết trục thôn Hoàng Hạ.
- Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ
đầu giáp Trường Tiểu Học đến giáp hộ
ông Phụng (PL 10, thửa 15).
- Đường trục thôn An Nhân: Từ giáp
Nhà trẻ đến hết trục đường thôn An
Nhân.
- Đường trục thôn Hoàng Lý I và II.
|
750
|
900
|
b) Huyện Thanh
Liêm (trang số 39, 40):
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất hiện hành
|
Giá
đất điều chỉnh
|
11
|
Xã
Thanh Hương
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐH12: Từ Quốc lộ 1A đến giáp
xã Thanh Tâm.
|
1.000
|
800
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Các trục đường các thôn: Tâng, Lác
Nội.
|
510
|
410
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại.
|
390
|
310
|
13
|
Xã
Thanh Nguyên
|
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Các đường
trục thôn, xóm còn lại
|
390
|
280
|
2. Bổ sung giá
đất ở tại khu vực nông thôn của các huyện:
a) Huyện Lý
Nhân:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
1
|
Xã
Bắc Lý
|
|
a
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường ĐH12:
Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) đến tờ 16 thửa 79, 86.
- Đường ĐH12: Đoạn từ đầu thửa
167,47, tờ 37 đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21).
|
600
|
Đường ĐH03: Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ
45 thửa 37 hộ ông Ánh) đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường
giáp xã Nhân Chính.
|
600
|
2
|
Xã
Nhân Nghĩa
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH12: Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) đến giáp xã
Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17).
|
600
|
3
|
Xã
Nhân Bình
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH12: Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa
(tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30).
|
600
|
4
|
Xã Nguyên Lý
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH05: Đoạn
từ giáp xã Công Lý (tờ 20 thửa 138,197) đến tờ 33 thửa 13 đất NN, tờ 29 thửa
138 đất dân cư.
|
600
|
5
|
Xã
Đức Lý
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH05: Đoạn từ giáp xã Nguyên
Lý (tờ 2 thửa 43) đến đường ĐT491 (tờ 41 thửa 276).
|
600
|
6
|
Xã
Nhân Chính
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Bắc Lý
(tờ 3 thửa 98) đến tờ 16 thửa 11.
|
600
|
b) Huyện Duy
Tiên:
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
3
|
Xã
Châu Giang
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH14 (đường dọc kênh 14-15): Từ nhà ông Cao (PL23, thửa 98) đến nhà bà Miện (Khu
TĐC thôn Vân Kênh).
|
1.400
|
11
|
Xã
Hoàng Đông
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Khu đất tái định cư, đất hỗ trợ
7% thôn Bạch Xá.
|
600
|
c) Huyện Thanh
Liêm:
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
Stt
|
Tên
xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá
đất
|
2
|
Xã
Liêm Phong
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã: Từ đường ĐH04 (PL7, thửa
175) đến giáp sông Biên Hòa huyện Bình Lục (PL7, thửa 157) và đoạn từ đường ĐH04 (PL7, thửa 175)
đến thôn Nguyễn Trung (PL8, thửa 17).
|
510
|
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày
10 tháng 01 năm 2018.
Điều 7. Tổ chức
thực hiện:
Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính,
Tài Nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên
quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy định
này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản
ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Các Bộ: TC,
TP, XD, TN&MT, Cục KTVP-Bộ Tư pháp:
- Website Chính phủ;
- TTTU, TT HĐND, ĐĐBQH tỉnh, UBND tỉnh;
- Như điều 7;
- Website Hà Nam;
- LĐVP(5), các CV;
- Lưu VT, TN&MT.
ML.D/12-2017/DD/QĐ/191.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định về giá đất tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và Quyết định 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về sửa đổi quy định về giá đất tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và Quyết định 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
3.343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|