|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
626/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 626/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
26 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Quảng
Yên tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 03/2/2021 và Tờ trình số 46/TTr-TNMT-QHKH
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng
Yên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phươmg án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
18.679,81 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 5.966,82 ha, giảm 12.713,0 ha
so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 10.413,9 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 25.056,8 ha, tăng 14.642,9
ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
2.863,06 ha, quy hoạch năm 2030 là 933,16 ha, giảm 1.929,9 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang phi nông nghiệp là 12.713,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 329,09 ha.
(Có Bảng số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 1.929,9 ha.
(Có Bảng số 3 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
18.679,81 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 15.233,95 ha, giảm 3.445,86 ha so
với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 10.413,9 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 14.936,05 ha, tăng 4.522,1 ha so
với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
2.863,06 ha, kế hoạch năm 2030 là 1.786,77 ha, giảm 1.076,24 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 3.333,54 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 38,94 ha;
(Có Bảng số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang phi nông nghiệp là 3.445,89 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 265,42 ha.
(Có Bảng số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục
đích phi nông nghiệp là 1.076,24 ha
(Có Bảng số 7 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1,
Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Quảng Yên
và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất để hướng dẫn hoặc xử lý kịp thời các sai phạm
(nếu có).
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện
hành.
2. UBND thị xã Quảng Yên.
2.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất
trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bảo vệ nghiêm ngặt.
2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử
dụng đất hàng năm của thị xã Quảng Yên đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch
chung xây dựng thị xã Quàng Yên, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng
đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm
bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng và các chỉ
đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh. Không xem xét chuyển mục
đích đối với các thửa đất nằm trong phạm vi nằm giáp tuyến đường giao thông
chính, các nút giao thông, các khu vực dự kiến quỹ đất dành cho phát triển dịch
vụ logistic (Nghị quyết số 15-NQ/TU ngày 23/4/2019 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
về phát triển biển và dịch vụ cảng biển trên địa bàn tỉnh năm 2025, định hướng
đến năm 2030) và các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thị xã Quảng Yên
(Thông báo số 168/TB-UBND ngày 22/8/2019 về kết luận của Đồng chí Nguyễn Văn Thắng
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp rà soát quy hoạch thị xã Quảng Yên
để lựa chọn quỹ đất danh cho phát triển dịch vụ logistic và rà soát các dự án
phát triển đô thị trên địa bàn thị xã Quảng Yên).
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước
khi Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật.
- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp Luật
hiện hành.
2.6. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử
dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực
hiện khi có đầy đủ các văn bản hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước
ven biển để thực hiện các dự án, công trình và các văn bản khác có liên quan
theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích
sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng
khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự,
quy định của pháp luật hiện hành và theo đúng các chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND thị xã Quảng Yên; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã Quảng Yên chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của Thị xã theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, Các PCT;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1.2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3.
10bản - QĐ07.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Bảng
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(Kèm theo Quyết định
số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch năm
2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
31956,77
|
100,0
|
31956,77
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
18679,81
|
58,45
|
5966,82
|
18,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4974,86
|
15,57
|
962,92
|
3,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4671,19
|
14,62
|
864,20
|
2,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
375,87
|
1,18
|
143,14
|
0,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1439,94
|
4,51
|
835,32
|
2,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1170,8
|
3,66
|
889,99
|
2,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
34,18
|
0,11
|
34,18
|
0,11
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1660,21
|
5,20
|
1068,66
|
3,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8999,43
|
28,16
|
2010,30
|
6,29
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
24,52
|
0,08
|
22,31
|
0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
10413,9
|
32,59
|
25056,80
|
78,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
179,6
|
0,56
|
474,43
|
1,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,02
|
0,01
|
534,98
|
1,67
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
502,2
|
1,57
|
6817,58
|
21,33
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
0
|
0,00
|
443,12
|
1,39
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
11,5
|
0,04
|
1811,57
|
5,67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
284,35
|
0,89
|
292,21
|
0,91
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1790,05
|
5,60
|
5620,80
|
17,59
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
10,66
|
0,03
|
95,91
|
0,30
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,97
|
0,01
|
3,52
|
0,01
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
519,01
|
1,62
|
516,35
|
1,62
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
621,43
|
1,94
|
2912,75
|
9,11
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,82
|
0,03
|
37,12
|
0,12
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
6,63
|
0,02
|
5,76
|
0,02
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
20,22
|
0,06
|
33,05
|
0,10
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
248,53
|
0,78
|
279,92
|
0,88
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
185,46
|
0,58
|
250,71
|
0,78
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
5,74
|
0,02
|
1225,65
|
3,84
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
20,38
|
0,06
|
19,74
|
0,06
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
5848,26
|
18,30
|
3459,67
|
10,83
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
143,99
|
0,45
|
221,88
|
0,69
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,08
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2863,06
|
8,96
|
933,16
|
2,92
|
4
|
Đất khu kinh tế *
|
|
|
10786,31
|
33,75
|
5
|
Đất đô thị *
|
15333,99
|
47,98
|
20996,65
|
65,70
|
Ghi chú: (*) không tổng hợp vào diện tích tự
nhiên
Bảng
02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định
số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Quảng Yên
|
Đông Mai
|
Minh Thành
|
Cộng Hòa
|
Tân An
|
Hà An
|
Yên Giang
|
Nam Hòa
|
Yên Hải
|
Phong Cốc
|
Phong Hải
|
Sông Khoai
|
Tiền An
|
Hoàng Tân
|
Hiệp Hửa
|
Cầm La
|
Liên Hòa
|
Liên Vị
|
Tiền Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
12713.03
|
186.00
|
553.38
|
1130.96
|
159.80
|
742.80
|
481.48
|
118.88
|
294.79
|
1013.85
|
948.23
|
242.87
|
1039.43
|
424.58
|
1444.14
|
530.54
|
219.63
|
440.35
|
1976.40
|
764.92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3998.94
|
98.40
|
224.36
|
355.00
|
116.48
|
88.19
|
126.95
|
36.55
|
137.02
|
273.23
|
180.82
|
209.57
|
609.11
|
246.18
|
48.27
|
311.48
|
200.60
|
251.40
|
372.49
|
112.84
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3793.99
|
84.10
|
214.60
|
288.06
|
97.22
|
88.19
|
126.95
|
36.10
|
136.64
|
273.23
|
180.82
|
208.62
|
549.97
|
242.72
|
26.38
|
305.58
|
200.60
|
249.01
|
372.49
|
112.71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
231.52
|
20.47
|
29.15
|
30.41
|
10.76
|
4.70
|
0.07
|
3.25
|
2.51
|
0.06
|
1.50
|
9.28
|
30.78
|
58.95
|
2.38
|
21.99
|
0.19
|
1.76
|
1.83
|
1.48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
603.95
|
34.39
|
60,02
|
98.90
|
20.48
|
41.81
|
31.03
|
8.47
|
20.42
|
10.97
|
7.74
|
8.96
|
49.93
|
55.21
|
84.53
|
27.36
|
4.09
|
19.38
|
10.81
|
9.45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
311.37
|
0.44
|
|
17.32
|
|
7.89
|
2.05
|
1.63
|
9.09
|
21.80
|
36.02
|
2.90
|
20.13
|
10.32
|
77.41
|
16.68
|
0.19
|
39.26
|
23.00
|
25.24
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
591.55
|
|
165.03
|
123.57
|
8.82
|
12.26
|
1.32
|
0.22
|
|
|
|
|
94.96
|
23.87
|
161.50
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
6958.34
|
32.29
|
74.82
|
491.16
|
3.26
|
587.95
|
317.53
|
68.76
|
125.75
|
707.79
|
722.15
|
12.16
|
234.52
|
29.89
|
1069.99
|
153,03
|
14.56
|
128.55
|
1568.27
|
615.91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
17.35
|
|
|
14.60
|
|
|
2.53
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
0.06
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
329.09
|
2.89
|
3.15
|
24.88
|
0.50
|
36.84
|
94.24
|
0.04
|
1.47
|
|
2.45
|
1.64
|
5.39
|
2.07
|
117.27
|
0.09
|
5.54
|
30.19
|
0.24
|
0.20
|
Bảng
03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
(Kèm theo Quyết định
số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Quảng Yên
|
Đông Mai
|
Minh Thành
|
Cộng Hòa
|
Tân An
|
Hà An
|
Yên Giang
|
Nam Hòa
|
Yên Hải
|
Phong Cốc
|
Phong Hải
|
Sông Khoai
|
Tiền An
|
Hoàng Tân
|
Hiệp Hửa
|
Cầm La
|
Liên Hòa
|
Liên Vị
|
Tiền Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1929.90
|
2.12
|
5.42
|
313.29
|
3.31
|
196.21
|
159.64
|
1.82
|
0.54
|
1.07
|
0.43
|
0.32
|
1.57
|
80.58
|
572.51
|
3.72
|
0.13
|
584.46
|
1.62
|
1.14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
523.01
|
|
|
228.09
|
2.62
|
180.66
|
|
|
|
|
|
|
|
79.17
|
32.47
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20.17
|
|
1.73
|
0.02
|
0.09
|
|
|
0.11
|
|
|
0.37
|
|
1.43
|
|
|
2.84
|
|
11.40
|
1.04
|
1.14
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
295.49
|
|
|
2.99
|
|
2.56
|
11.91
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
125.42
|
|
|
152.60
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
11.02
|
|
|
|
|
|
11.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
501.38
|
0.14
|
3.68
|
53.67
|
0.56
|
0.64
|
64.75
|
|
0.50
|
0.34
|
|
0.05
|
0.08
|
1.00
|
185.30
|
0.71
|
0.02
|
189.36
|
0.58
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
390.94
|
0.02
|
0.01
|
15.22
|
0.04
|
6.86
|
57.06
|
1.71
|
0.02
|
|
0.02
|
0.04
|
|
0.02
|
97.59
|
0.03
|
0.09
|
212.21
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.17
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
174.82
|
1.96
|
|
13.07
|
|
0.15
|
14.90
|
|
0.01
|
|
|
0.23
|
0.06
|
0.23
|
131.62
|
0.14
|
0.02
|
12.43
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
12.01
|
|
|
0.18
|
|
5.34
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
6.45
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
04. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định
số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Quảng Yên
|
Đông Mai
|
Minh Thành
|
Cộng Hòa
|
Tân An
|
Hà An
|
Yên Giang
|
Nam Hòa
|
Yên Hải
|
Phong Cốc
|
Phong Hải
|
Sông Khoai
|
Tiền An
|
Hoàng Tân
|
Hiệp Hửa
|
Cầm La
|
Liên Hòa
|
Liên Vị
|
Tiền Phong
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
3195.77
|
547.02
|
1681.43
|
3379.58
|
754.16
|
1470.98
|
2760.97
|
384.44
|
918.60
|
1501.37
|
1339.48
|
595.96
|
1876.82
|
1138.05
|
4917.47
|
952.48
|
420.64
|
2607.12
|
2977.30
|
1732.90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15233.95
|
196.41
|
1136.99
|
2169.07
|
496.73
|
429.73
|
1144.77
|
120.83
|
522.69
|
1079.74
|
851.11
|
343.12
|
792.63
|
678.03
|
1258.10
|
627.68
|
284.75
|
834.89
|
1843.94
|
422.74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4100.39
|
90.90
|
210.08
|
323.32
|
185.45
|
84.24
|
119.02
|
48.53
|
208.06
|
308.25
|
96.76
|
253.67
|
348.49
|
360.98
|
99.91
|
340.23
|
236.07
|
220.63
|
430.86
|
134 94
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3844.95
|
77.21
|
206.19
|
259.24
|
107.75
|
84.24
|
119.02
|
48.08
|
207.12
|
308.25
|
96.76
|
252.70
|
312.37
|
356.54
|
55.25
|
334.73
|
236.07
|
217.85
|
430.86
|
134.72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
331.34
|
18.07
|
22.66
|
32.10
|
65.31
|
10.24
|
0.77
|
6.81
|
5.98
|
4.60
|
2.53
|
10.77
|
28.94
|
76.93
|
7.27
|
31.47
|
0.82
|
3.66
|
1.71
|
0.70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1336.42
|
46.37
|
159.11
|
253.27
|
188.95
|
45.95
|
78.21
|
13.26
|
29.90
|
15.86
|
7.43
|
16.98
|
95.54
|
168.04
|
79.32
|
75.90
|
4.59
|
19.89
|
26.20
|
11,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1096.44
|
10.06
|
0.72
|
382.64
|
|
2.79
|
174.06
|
30.33
|
80.01
|
47.77
|
4184
|
36.96
|
43.45
|
10.32
|
89.61
|
24.02
|
6.84
|
62.19
|
25.19
|
23.64
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
34.18
|
|
|
34.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1537.52
|
|
588.31
|
609.05
|
48.74
|
8.94
|
18.01
|
|
|
|
|
|
78.01
|
24.97
|
161.49
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6773.54
|
30.40
|
153.10
|
519.01
|
8.16
|
276.22
|
754.50
|
21.90
|
198.74
|
703.26
|
698.55
|
24.74
|
198.20
|
33.65
|
820.37
|
156.06
|
36.43
|
528.46
|
1359.98
|
251.81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
24.13
|
0.62
|
3.01
|
15.50
|
0.12
|
1.35
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
0.13
|
|
|
0.06
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
14936.05
|
348,65
|
538,22
|
1124.87
|
263.62
|
1019,67
|
1432,35
|
263,25
|
391.35
|
419.13
|
488.16
|
252.43
|
1081.39
|
458.87
|
2961.33
|
321.09
|
135.76
|
1006.87
|
1130.83
|
1308.21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
242.93
|
43.70
|
28.53
|
65.55
|
36.70
|
|
0.14
|
0.06
|
|
|
|
|
36.67
|
28.40
|
|
0.02
|
|
|
|
3.16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
525.44
|
0.65
|
|
228.12
|
2.86
|
180.35
|
|
1.02
|
0.20
|
|
0.28
|
0.32
|
|
79.17
|
32.47
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2161.61
|
|
168.70
|
62.70
|
24.16
|
|
|
|
|
|
158.90
|
|
624.07
|
|
|
|
|
186.37
|
237.34
|
699.37
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
341.32
|
1.89
|
1.35
|
4.32
|
0.47
|
27.94
|
67.13
|
1.81
|
0.08
|
0.13
|
0.03
|
0.11
|
1.50
|
0.76
|
227.28
|
0.21
|
|
6.31
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
295.16
|
11.93
|
17.64
|
11.58
|
1.85
|
6.59
|
47.25
|
0.49
|
1.07
|
0.38
|
0.46
|
1.95
|
30.15
|
12.22
|
|
1.07
|
4,03
|
4.35
|
|
142.15
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3575.60
|
98.04
|
95.77
|
283.34
|
74.95
|
385.14
|
510.95
|
35.96
|
90.82
|
184,54
|
97.89
|
64,36
|
128.60
|
108.52
|
1007.57
|
70.19
|
39.52
|
115.00
|
130.95
|
53.49
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
75.36
|
0.19
|
|
0.02
|
|
|
|
75.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2.94
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
0.05
|
|
0.23
|
|
|
2.21
|
0.04
|
0.21
|
0.01
|
0.01
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
525.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.73
|
132.76
|
74.91
|
72.16
|
31.59
|
52.35
|
56.00
|
27.64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1334.88
|
80.17
|
97.28
|
106.09
|
58.04
|
140.89
|
329.55
|
25.15
|
45.87
|
30.52
|
31.67
|
52.15
|
8.44
|
|
313.78
|
|
|
15.28
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11.50
|
3.42
|
0.75
|
0.69
|
0.16
|
0.15
|
0.40
|
0.55
|
0.22
|
0.80
|
0.70
|
0.33
|
0.26
|
0.59
|
0.31
|
0.54
|
0.35
|
026
|
0.16
|
0.86
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6.63
|
1.13
|
0.75
|
3 45
|
0.06
|
|
0.03
|
0.28
|
|
0.10
|
0.02
|
|
|
030
|
0.36
|
0.03
|
|
|
0.12
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
29.96
|
0.67
|
0.27
|
15.74
|
1.51
|
0.17
|
|
0.58
|
2.61
|
0.68
|
0.80
|
|
0.99
|
0.76
|
2.05
|
2.37
|
|
0.76
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
269.58
|
11.83
|
5.52
|
7.58
|
14.10
|
109.11
|
3.08
|
2.83
|
5.17
|
8.21
|
3.91
|
10.56
|
8.38
|
37.28
|
3.35
|
23.66
|
3.72
|
7.61
|
2.92
|
0.76
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
193.15
|
9.74
|
45.00
|
|
31.37
|
|
|
|
|
|
|
|
60.92
|
34.95
|
3.47
|
5.92
|
1.53
|
|
0.25
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
658.89
|
1.08
|
1.50
|
2.99
|
|
47.13
|
142.98
|
1.91
|
0.46
|
|
|
0.39
|
1.98
|
2.73
|
442.28
|
|
|
13.46
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19.74
|
041
|
0.30
|
0.64
|
1.07
|
0.12
|
0.08
|
1.00
|
1.61
|
2.81
|
1.34
|
0.79
|
1.34
|
1.18
|
0.04
|
049
|
1.85
|
2.88
|
1.77
|
0.02
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
4496.15
|
76.87
|
74.86
|
232.35
|
0.25
|
120.48
|
318.62
|
115.56
|
242.55
|
190.95
|
191.76
|
121.01
|
98.86
|
14.78
|
838.17
|
134.83
|
53.07
|
589.28
|
701.14
|
380.76
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
169.99
|
6.93
|
|
99.71
|
6.07
|
1.60
|
11.96
|
0.90
|
0.57
|
|
0.17
|
0.46
|
1.50
|
2.26
|
15.25
|
9.39
|
0.09
|
12.95
|
0.18
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1786.77
|
1.96
|
6.22
|
85.64
|
3.81
|
21.58
|
183.85
|
0.36
|
4.56
|
2.50
|
0.21
|
0.41
|
2.80
|
1.15
|
698.04
|
3.71
|
0.13
|
765.36
|
2.53
|
1.95
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
15333.99
|
547.02
|
1681.43
|
3379.58
|
754.16
|
1470.98
|
2760.97
|
384.44
|
918.60
|
1501.37
|
1339.48
|
595.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
05. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo Quyết định
số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Quảng Yên
|
Đông Mai
|
Minh Thành
|
Cộng Hòa
|
Tân An
|
Hà An
|
Yên Giang
|
Nam Hòa
|
Yên Hải
|
Phong Cốc
|
Phong Hải
|
Sông Khoai
|
Tiền An
|
Hoàng Tân
|
Hiệp Hửa
|
Cầm La
|
Liên Hòa
|
Liên Vị
|
Tiền Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3445.89
|
15.14
|
49.97
|
127.41
|
29.95
|
357.27
|
446.25
|
62.75
|
31.93
|
31.56
|
149.17
|
11.20
|
504.51
|
11.35
|
741.75
|
12.51
|
6.93
|
126.17
|
255.27
|
474.80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
874.48
|
7.50
|
14.28
|
45.48
|
22.71
|
17.84
|
121.65
|
3.54
|
22.73
|
11.91
|
119.79
|
8.90
|
326.91
|
1.35
|
24.80
|
9.19
|
5.83
|
68.46
|
14.13
|
27.47
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
826.25
|
6.89
|
8.41
|
42.62
|
18.43
|
17.84
|
121.65
|
3.54
|
22.65
|
11.91
|
119.79
|
8.90
|
294.85
|
1.35
|
22.48
|
9.04
|
5.83
|
68.46
|
14.13
|
27.47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
43.32
|
2.40
|
6.84
|
1.71
|
1.60
|
1.72
|
0.07
|
2.31
|
0.42
|
|
1.45
|
0.24
|
21.99
|
0.67
|
0.41
|
0.37
|
|
0.12
|
0.12
|
0.88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
102.85
|
2.90
|
8.86
|
19.06
|
3.93
|
8.20
|
5.03
|
0.60
|
3.59
|
1.53
|
0.99
|
2.04
|
25.08
|
6.25
|
7.53
|
2.04
|
0.50
|
2.22
|
0.50
|
2.00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
104.92
|
0.44
|
|
|
|
5.10
|
2.05
|
|
|
0.51
|
|
|
0.25
|
|
67.62
|
|
0.19
|
15.60
|
5.97
|
7.19
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
122.69
|
|
16.87
|
49.60
|
|
12.29
|
0.07
|
0.22
|
|
|
|
|
40.73
|
2.90
|
0.01
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
2195.10
|
1.89
|
3.12
|
11.56
|
1.71
|
312.12
|
314.85
|
56.08
|
5.19
|
17.61
|
26.94
|
0.02
|
89.55
|
0.18
|
641.38
|
0.91
|
0.41
|
39.77
|
234.55
|
437.26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2.33
|
|
|
|
|
|
2.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
265.42
|
0.06
|
1.93
|
1.07
|
0.43
|
32.88
|
94.24
|
0.04
|
|
|
0.10
|
1.71
|
5.30
|
0.13
|
115.07
|
0.18
|
|
12.08
|
|
0.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
265.42
|
0.06
|
1.93
|
1.07
|
0.43
|
32.88
|
94.24
|
0.04
|
|
|
0.10
|
1.71
|
5.30
|
0.13
|
115.07
|
0.18
|
|
12.08
|
|
0.20
|
Bảng
6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định
số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Quảng Yên
|
Đông Mai
|
Minh Thành
|
Cộng Hòa
|
Tân An
|
Hà An
|
Yên Giang
|
Nam Hòa
|
Yên Hải
|
Phong Cốc
|
Phong Hải
|
Sông Khoai
|
Tiền An
|
Hoàng Tân
|
Hiệp Hửa
|
Cầm La
|
Liên Hòa
|
Liên Vị
|
Tiền Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3333.54
|
13.01
|
24.24
|
124.28
|
26.83
|
352.09
|
39544
|
62.25
|
29.90
|
30.52
|
148.37
|
8.75
|
481.98
|
6.18
|
769.15
|
8.78
|
6.43
|
119.97
|
252.57
|
472.80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
822.55
|
7.46
|
14.28
|
45.48
|
22.71
|
17.84
|
75.85
|
3.54
|
22.73
|
11.91
|
119.79
|
8.48
|
326.91
|
1.35
|
24.80
|
7.50
|
5.83
|
64.48
|
14.13
|
27.47
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
774.32
|
6.85
|
841
|
42.62
|
18.43
|
17.84
|
75.85
|
3.54
|
22.65
|
11.91
|
119.79
|
848
|
294.85
|
1.35
|
22.48
|
7.35
|
5.83
|
64.48
|
14.13
|
27.47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK.
|
43.29
|
2.40
|
6.84
|
1.71
|
1.60
|
1.72
|
0.07
|
2.31
|
0.42
|
|
1.45
|
024
|
21.99
|
0.64
|
041
|
0.37
|
|
0.12
|
0.12
|
0.88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
49.67
|
0.85
|
|
15.93
|
0.81
|
3.02
|
0.02
|
0.10
|
1.56
|
0.49
|
0.19
|
0.01
|
21.21
|
1.11
|
4.37
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
104.92
|
0.44
|
|
|
|
5 10
|
2.05
|
|
|
0.51
|
|
|
0.25
|
|
67.62
|
|
0.19
|
15.60
|
5.97
|
7.19
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
87.66
|
|
|
49.60
|
|
12.29
|
0.07
|
0.22
|
|
|
|
|
22.57
|
2.90
|
0.01
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuối trồng thủy
sản
|
NTS
|
2222.92
|
1.85
|
3.12
|
11.56
|
1.71
|
312.12
|
314.85
|
56.08
|
5.19
|
17.61
|
26.94
|
0.02
|
89.05
|
0.18
|
671.94
|
0.91
|
0.41
|
39.77
|
232.35
|
437.26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2.53
|
|
|
|
|
|
2.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
38.94
|
1.97
|
0.30
|
7.89
|
0.85
|
0.84
|
7.54
|
0.60
|
3.52
|
0.29
|
0.51
|
0.22
|
9.02
|
1.53
|
2.99
|
0.18
|
0.06
|
0.02
|
|
0.61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.03
|
0.02
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0.61
|
0.31
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
10.19
|
|
|
2.10
|
|
0.74
|
6.99
|
|
|
|
|
|
0.35
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.67
|
1.51
|
2.99
|
0.18
|
0.05
|
0.02
|
|
0.61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14.08
|
1.64
|
0.30
|
5.79
|
0.78
|
0.10
|
0.55
|
0.60
|
3.52
|
0.29
|
0.29
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
7. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
(Kèm theo Quyết định
số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Quảng Yên
|
Đông Mai
|
Minh Thành
|
Cộng Hòa
|
Tân An
|
Hà An
|
Yên Giang
|
Nam Hòa
|
Yên Hải
|
Phong Cốc
|
Phong Hải
|
Sông Khoai
|
Tiền An
|
Hoàng Tân
|
Hiệp Hửa
|
Cầm La
|
Liên Hòa
|
Liên Vị
|
Tiền Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1076.24
|
0.16
|
|
228.25
|
3.19
|
187.05
|
159.64
|
4.00
|
0.25
|
|
0.34
|
0.08
|
1.45
|
79.43
|
394.11
|
0.06
|
|
18.23
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
522.70
|
|
|
228.09
|
2.62
|
180.35
|
|
|
|
|
|
|
|
79.17
|
32.47
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13.22
|
|
|
0.02
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.32
|
|
1.37
|
|
|
|
|
11.48
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
62.05
|
|
|
|
|
|
11.91
|
|
|
|
|
|
|
|
50.14
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
11.02
|
|
|
|
|
|
11.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
202.87
|
0.14
|
|
0.14
|
0.50
|
1.12
|
64.75
|
0.47
|
0.25
|
|
0.01
|
0.04
|
0.08
|
0.01
|
131.78
|
0.04
|
|
3.54
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
0.02
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135.74
|
0.02
|
|
|
0.04
|
5.58
|
57.06
|
1.65
|
|
|
0.01
|
0.04
|
|
|
68.13
|
|
|
3.21
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
128.49
|
|
|
|
|
|
14.90
|
1.88
|
|
|
|
|
|
0.12
|
111.59
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 626/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 626/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2021 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
118
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|