Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
623/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
21/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 623/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
21 tháng 03 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đ ất lúa, đ ất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 31/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và thành phố Tam
Kỳ; số 48/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa năm 2022 của các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành; số
67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đ ất lúa,
đ ất rừng phòng hộ n ă m 2023; số 53/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án
thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện,
thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ
tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 917/QĐ -UBND
ngày 04/5/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành; số 2806/QĐ-UBND ngày
25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2024; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu
hồi đất năm 2024 của tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của UBND huyện
Núi Thành tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 29/02/2024 và của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr- STNMT ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi
Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi Thành chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo
quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài
nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh
(nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các
Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Núi Thành;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Anh Bắc
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Quang
Xã Tam Hải
Xã Tam Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
LOẠI ĐẤT
55.594,97
505,12
1.254,92
2.384,85
4.087,53
2.575,27
1.924,45
1.800,96
2.742,71
5.345,12
5.551,77
10.030,17
2.056,16
5.227,89
5.297,71
1.330,47
1.332,17
2.147,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.108,77
84,43
513,62
1.381,14
1.657,93
1.040,87
1.148,02
1.171,46
2.052,13
4.782,53
4.915,05
9.700,23
1.805,53
4.815,68
2.035,32
206,08
520,89
1.277,86
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4203,82
46,36
129,77
224,47
154,79
110,39
376,05
491,99
879,23
172,17
212,65
112,37
360,12
406,59
323,58
10,66
-
192,63
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3932,46
38,16
74,39
223,68
152,10
71,28
350,28
491,99
879,23
172,17
201,58
112,37
355,40
406,49
268,90
3,29
-
131,15
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1516,30
15,41
60,47
118,74
69,32
74,81
139,10
108,01
131,95
64,88
90,46
52,07
49,95
204,24
189,83
40,71
44,69
61,66
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4786,94
16,64
45,76
123,97
250,79
282,24
265,96
192,94
281,72
1.492,51
339,09
317,85
140,88
207,65
272,63
118,46
204,29
233,56
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13475,00
-
67,66
231,31
826,41
-
12,44
39,59
145,40
588,24
2.352,03
6.358,10
905,86
1.267,02
170,87
11,92
80,43
417,72
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
104,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
104,25
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
13029,52
-
-
118,45
272,33
508,72
179,99
303,31
453,94
2.459,36
1.919,22
2.858,11
340,50
2.729,19
886,40
-
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
17,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,68
-
14,50
0,94
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1981,21
6,02
209,96
561,01
84,29
64,71
174,48
35,62
158,61
5,37
1,60
1,73
8,22
0,99
85,46
24,33
191,48
367,33
1.8
Đất
làm muối
LMU
3,19
-
-
3,19
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
8,54
-
-
-
-
-
-
-
1,28
-
-
-
-
-
2,30
-
-
4,96
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.890,10
420,59
733,10
955,46
2.429,32
1.526,55
733,29
598,80
661,56
556,71
550,55
271,55
248,18
403,50
3.132,84
1.108,22
761,97
797,91
2.1
Đất
quốc
CQP
2.383,68
0,85
28,84
-
13,34
-
-
-
-
31,15
-
-
-
8,30
2.148,45
152,18
0,57
-
phòng
2.2
Đất
an ninh
CAN
5,51
1,90
0,13
0,20
0,23
0,23
0,21
0,29
0,15
0,30
0,20
0,20
0,24
0,20
0,30
0,23
0,20
0,30
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.236,30
-
-
-
1.217,21
992,97
16,01
-
-
-
-
-
-
-
-
10,11
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
64,92
5,49
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20,93
38,50
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
22,54
5,33
-
0,17
3,19
-
0,15
3,15
-
-
-
-
-
0,09
0,04
8,92
-
1,50
2.6
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
718,10
13,32
3,95
0,39
10,39
2,25
139,19
0,14
22,06
-
-
1,98
0,61
16,74
100,69
341,02
9,14
56,23
2.7
Đất
SD cho hoạt động KS
SKS
116,57
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
16,85
99,72
-
-
-
2.8
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
SKX
14,70
-
-
-
-
0,07
8,07
-
-
-
-
-
-
-
6,56
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
4.028,50
172,21
147,27
356,78
403,42
315,79
265,90
208,89
349,52
158,85
106,79
137,93
142,66
176,25
566,53
142,45
91,68
285,58
-
Đất giao thông
DGT
2.317,67
118,09
98,38
237,86
243,04
177,33
146,52
104,64
174,98
85,76
87,99
86,51
82,02
86,30
278,95
91,02
38,14
180,14
-
Đất thủy lợi
DTL
513,98
9,93
14,08
43,90
29,66
37,38
62,42
48,74
73,21
33,66
12,79
11,15
17,76
23,46
52,26
7,61
15,02
20,95
-
Đất XD cơ sở văn hóa
DVH
9,47
8,61
-
-
0,10
0,33
0,11
-
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất XD cơ sở y tế
DYT
24,06
0,43
0,11
0,15
20,15
0,11
0,12
0,49
0,30
0,22
0,20
0,11
0,49
0,19
0,11
0,26
0,16
0,46
-
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
103,37
9,81
2,47
6,79
9,57
6,10
6,19
4,80
7,19
5,79
3,79
3,07
4,02
3,70
15,40
4,41
3,26
7,01
-
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
DTT
62,24
0,48
1,99
5,41
14,77
2,28
2,45
2,47
5,30
1,44
0,50
1,99
2,29
4,06
6,46
0,79
2,72
6,84
-
Đất công trình năng lượng
DNL
193,42
0,02
-
0,03
13,30
10,36
1,21
8,39
11,53
29,49
-
30,05
13,35
32,85
41,27
1,53
0,04
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,97
0,27
0,02
0,03
0,09
0,02
-
0,02
0,02
0,02
0,06
0,02
0,03
-
0,11
0,15
0,03
0,08
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
17,45
-
-
0,27
-
-
-
2,51
0,43
0,22
-
-
-
0,10
13,73
-
-
0,19
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
71,53
-
-
-
3,35
-
-
-
20,09
-
-
-
-
-
48,09
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,36
1,31
0,67
0,22
0,38
1,37
0,34
1,34
0,15
-
0,98
-
3,30
1,52
1,82
1,02
0,94
1,00
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
655,07
15,74
28,64
61,62
51,35
73,79
46,54
34,50
55,26
2,25
0,48
5,02
19,12
23,65
107,27
31,95
31,07
66,82
-
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
31,71
4,87
0,55
-
17,24
5,71
-
0,02
-
-
-
-
-
-
0,82
1,22
-
1,28
-
Đất chợ
DCH
11,19
2,65
0,36
0,50
0,42
1,01
-
0,97
0,74
-
-
-
0,28
0,42
0,24
2,49
0,30
0,81
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,94
2,16
2,15
1,21
1,02
2,61
0,68
1,47
3,61
0,60
0,83
1,68
0,92
2,50
1,51
0,96
1,28
2,75
2.11
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
30,31
3,12
-
-
-
16,91
-
-
-
-
3,93
4,00
1,95
-
-
-
0,40
-
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.278,50
-
123,35
150,19
364,25
138,73
218,05
274,42
229,88
43,20
42,25
55,81
46,40
40,15
90,07
195,27
81,84
184,64
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
185,87
185,87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
31,69
6,02
0,40
0,52
0,58
1,47
3,80
3,31
0,23
1,36
0,58
1,21
0,36
9,08
0,47
1,39
0,35
0,56
2.15
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,57
0,24
-
-
-
-
-
0,69
-
-
-
-
-
-
-
0,88
-
3,76
2.16
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
13,58
0,90
0,44
0,95
-
2,97
0,73
0,42
0,93
0,03
1,98
-
0,91
0,08
1,55
0,58
0,58
0,53
2.17
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.909,88
21,79
426,57
443,25
310,84
51,52
78,61
100,88
55,17
27,64
152,97
67,99
21,16
39,32
38,21
252,88
572,56
248,52
2.18
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
815,83
1,39
-
1,80
104,85
0,99
1,89
5,14
0,01
293,58
241,02
0,75
32,97
73,01
40,24
1,35
3,30
13,54
2.19
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,11
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
596,10
0,10
8,20
48,25
0,28
7,85
43,14
30,70
29,02
5,88
86,17
58,39
2,45
8,71
129,55
16,17
49,31
71,93
II
Khu chức năng
-
1
Đất khu kinh tế
KKT
13.337,36
505,12
2.328,79
2.535,81
1.908,05
1.830,80
1.178,49
1.234,55
1.815,75
2
Đất đô thị
KDT
505,12
505,12
-
3
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.719,40
54,80
120,15
347,65
402,89
353,52
616,24
684,93
1.160,95
1.664,68
540,67
430,22
496,28
614,14
541,53
121,75
204,29
364,71
4
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
26.504,52
-
67,66
349,76
1.098,74
508,72
192,43
342,90
599,34
3.047,60
4.271,25
9.216,21
1.246,36
3.996,21
1.057,27
11,92
80,43
417,72
5
Khu BT thiên nhiên và
đa dạng sinh học
KBT
104,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
104,25
-
-
-
6
Khu phát triển công nghiệp
(KCN, CCN)
KPC
2.301,22
5,49
-
-
1.217,21
992,97
16,01
-
-
-
-
-
-
20,93
38,50
10,11
-
-
7
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
68,19
16,20
51,99
8
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
233,27
38,03
195,24
9
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.508,44
-
192,95
212,05
369,91
230,72
298,05
415,58
417,17
246,62
218,31
85,45
126,98
250,95
268,04
702,64
131,69
341,33
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÚI
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Anh Bắc
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Quang
Xã Tam Hải
Xã Tam Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
I
Tổng diện tích
1.778,39
26,75
62,56
43,17
447,01
877,93
55,26
6,12
5,15
24,62
4,86
21,52
2,50
0,86
88,93
54,88
39,40
16,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.082,94
16,62
17,16
35,50
149,85
659,06
38,57
2,25
3,59
23,72
4,29
18,88
2,45
0,51
74,04
20,58
1,62
14,25
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
201,99
6,40
0,88
5,72
31,38
134,46
3,48
0,80
1,58
-
0,59
0,43
2,24
0,24
12,20
-
-
1,59
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
186,52
6,33
0,88
5,72
24,93
126,74
3,34
0,80
1,58
-
0,29
0,43
2,17
0,24
11,78
-
-
1,29
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
146,31
1,72
2,28
4,79
46,01
68,39
9,42
0,06
0,43
-
0,30
-
0,12
0,02
3,65
7,18
0,40
1,54
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
282,65
6,09
2,35
5,55
23,79
200,67
10,76
1,39
1,19
0,31
0,74
1,89
0,09
0,25
12,95
9,64
1,22
3,77
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
26,07
-
-
11,51
-
-
-
-
-
-
-
7,54
-
-
-
-
-
7,02
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
369,58
-
-
1,73
27,25
253,99
13,49
-
0,38
23,41
2,66
9,02
-
-
37,65
-
-
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
56,34
2,41
11,65
6,20
21,42
1,55
1,42
-
0,01
-
-
-
-
-
7,59
3,76
-
0,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
660,94
8,38
45,40
7,17
285,90
213,42
11,97
2,08
1,34
0,90
0,52
0,35
0,05
-
11,63
33,03
36,18
2,62
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
3,73
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
2,13
1,50
-
-
2.2
Đất
khu công nghiệp
SKK
36,69
-
-
-
36,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
1,88
0,07
1,69
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
2.4
Đất
SD cho hoạt động KS
SKS
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
2.5
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
279,66
2,08
35,16
2,32
85,34
93,52
4,82
1,53
1,10
-
-
0,14
-
-
4,94
11,85
35,78
1,08
-
Đất giao thông
DGT
210,71
1,09
35,04
2,07
66,44
52,42
3,91
1,51
0,01
-
-
0,13
-
-
1,68
11,37
35,00
0,04
-
Đất thủy lợi
DTL
31,80
0,41
-
0,20
7,87
22,10
0,50
0,02
0,01
-
-
0,01
-
-
0,48
0,20
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,45
0,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT
DGD
7,72
0,13
-
-
4,37
2,00
-
-
-
-
-
-
-
-
0,44
-
0,78
-
-
Đất xây dựng cơ sở TD-TT
DTT
1,23
-
-
-
-
0,15
-
-
1,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,09
-
-
-
0,02
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,31
-
-
-
-
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
NTD
27,35
-
0,12
0,05
6,64
16,47
0,41
-
-
-
-
-
-
-
2,34
0,28
-
1,04
tang lễ, nhà hỏa táng
2.6
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,23
-
-
-
1,39
3,84
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
ở tại nông thôn
ONT
241,10
-
3,55
3,87
90,23
112,13
6,56
0,47
0,24
-
0,52
0,21
0,05
-
3,77
17,96
-
1,54
2.8
Đất
ở tại đô thị
ODT
5,16
5,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,24
0,04
-
-
0,80
-
0,18
-
-
-
-
-
-
-
-
0,22
-
-
2.10
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,70
-
-
-
-
0,69
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
82,11
1,03
5,00
0,98
68,43
3,24
0,40
0,08
-
0,80
-
-
-
-
0,25
1,50
0,40
-
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,94
-
-
-
2,94
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
34,51
1,75
-
0,50
11,26
5,45
4,72
1,79
0,22
-
0,05
2,29
-
0,35
3,26
1,27
1,60
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Anh Bắc
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Quang
Xã Tam Hải
Xã Tam Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.104,68
17,18
20,69
35,99
150,94
659,83
43,60
3,33
4,57
23,97
4,47
19,13
2,88
1,02
79,37
20,75
2,09
14,87
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
202,92
6,40
0,88
5,72
31,38
134,46
4,41
0,80
1,58
-
0,59
0,43
2,24
0,24
12,20
-
-
1,59
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
186,94
6,33
0,88
5,72
24,93
126,74
3,76
0,80
1,58
-
0,29
0,43
2,17
0,24
11,78
-
-
1,29
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
149,61
1,72
3,57
4,93
46,13
68,61
9,70
0,16
0,64
0,01
0,34
0,05
0,40
0,06
4,00
7,28
0,45
1,56
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
292,53
6,65
4,59
5,90
24,76
201,22
11,15
2,37
1,96
0,53
0,88
2,09
0,24
0,72
13,75
9,71
1,64
4,37
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
26,07
-
-
11,51
-
-
-
-
-
-
-
7,54
-
-
-
-
-
7,02
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
377,21
-
-
1,73
27,25
253,99
16,92
-
0,38
23,43
2,66
9,02
-
-
41,83
-
-
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
56,34
2,41
11,65
6,20
21,42
1,55
1,42
-
0,01
-
-
-
-
-
7,59
3,76
-
0,33
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
106,71
1,03
0,42
-
102,61
0,30
1,69
-
-
-
-
-
-
-
-
0,66
-
-
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Anh Bắc
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Quang
Xã Tam Hải
Xã Tam Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,17
1,75
-
0,50
12,19
5,68
4,72
1,79
0,22
-
0,05
2,29
-
0,35
3,26
1,27
1,60
1,50
2.1
Đất
an ninh
CAN
0,41
-
-
-
0,18
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
khu công nghiệp
SKK
15,87
-
-
-
9,69
4,43
1,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,50
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
11,23
0,03
-
0,50
0,86
0,80
2,17
1,79
0,22
-
-
-
-
-
3,26
-
1,60
-
-
Đất giao thông
DGT
5,08
0,03
-
0,50
-
0,71
0,30
0,29
-
-
-
-
-
-
3,25
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
3,00
-
-
-
-
-
1,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,60
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,22
-
-
-
0,75
-
0,47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,72
-
-
-
-
-
-
1,50
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,21
-
-
-
0,11
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
2.5
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
2,36
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
0,05
2,29
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
ở tại nông thôn
ONT
4,08
-
-
-
1,46
0,20
0,80
-
-
-
-
-
-
0,35
-
1,27
-
-
2.7
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,72
1,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 623/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/03/2024 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
643
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng