Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 62/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 08/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 355/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 773/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TỔNG CỘNG

63.980,57

920,99

3.493,12

8.514,56

3.490,13

5.055,48

3.736,10

1

Đất nông nghiệp

50.527,28

477,12

2.729,41

7.643,15

3.157,88

4.744,65

3.363,01

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

958,69

12,13

4,81

51,47

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

958,69

12,13

4,81

51,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.571,82

40,24

3,65

240,54

22,66

40,83

181,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

30.690,30

413,97

2.691,97

1.582,45

631,86

1.620,24

3.097,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

925,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

10.878,05

19,09

4.646,30

2.088,97

2.553,17

1.6

Đất rừng sản xuất

4.490,86

1.023,49

299,55

397,46

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

568,88

3,82

33,79

138,24

8,00

3,47

14,73

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

443,08

106,84

124,67

17,30

2

Đất phi nông nghiệp

13.212,29

443,87

763,71

691,05

332,24

283,19

373,09

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

5.639,67

1,18

1,16

13,10

2.2

Đất an ninh

1.003,43

3,29

0,10

0,22

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

789,71

7,21

0,15

218,46

32,09

63,46

1,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

102,46

4,14

9,92

34,28

1,93

0,83

6,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

7,91

7,91

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

61,61

38,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.814,51

294,25

650,29

228,21

219,73

113,25

249,41

Trong đó:

-

Đất giao thông

1.840,44

109,59

96,91

188,17

56,80

91,79

190,50

-

Đất thủy lợi

1.685,54

154,61

537,36

11,86

153,87

1,89

33,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

14,46

2,48

0,70

1,14

0,23

0,57

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,41

2,36

0,28

0,28

0,17

0,18

0,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

83,25

11,26

7,40

11,00

2,44

5,80

7,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

19,48

3,04

1,80

0,30

2,11

3,88

-

Đất công trình năng lượng

3,61

0,13

0,46

0,10

0,27

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,18

0,38

0,02

0,09

0,25

0,03

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,40

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,31

3,84

-

Đất cơ sở tôn giáo

38,52

0,96

2,59

6,02

1.53

2,35

6,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

95,39

8,89

2,82

8,27

3,87

4,11

4,65

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

Đất chợ

17,51

0,54

0,41

0,93

0,18

0,31

0,49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,95

0,28

0,72

0,53

0,26

0,20

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,46

2,58

0,88

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.010,26

89,37

119,47

37,66

42,27

68,09

2.14

Đất ở tại đô thị

117,48

117,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,05

5,44

0,21

0,22

0,25

0,51

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

124,23

2,32

0,53

0,50

0,70

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất tín ngưỡng

2,38

0,71

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

479,04

5,69

12,95

45,38

39,72

10,07

46,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

33,73

33,73

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,39

0,23

3

Đất chưa sử dụng

241,00

180,36

27,64

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TỔNG CỘNG

9.906,33

7.123,31

2.743,38

3.240,81

5.067,70

8.884,10

1.804,56

1

Đất nông nghiệp

6.869,23

6.618,59

2.123,94

2.871,97

4.190,15

4.223,26

1.514,90

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

66,02

16,18

142,72

647,54

17,81

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

66,02

16,18

142,72

647,54

17,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

102,94

78,05

5,95

241,15

394,51

135,34

84,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.039,65

4.219,06

2.114,17

2.427,64

408,43

4.036,05

1.407,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

925,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.570,52

1.6

Đất rừng sản xuất

584,81

2.185,55

Trong đó: đất có rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

47,70

26,82

2,09

23,92

239,36

19,76

7,19

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

28,11

92,93

1,73

36,55

4,20

14,29

16,46

2

Đất phi nông nghiệp

3.037,09

504,72

619,44

368,84

844,55

4.660,84

289,65

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

2.258,28

25,10

3.340,85

2.2

Đất an ninh

0,10

0,12

0,10

0,11

0,14

998,84

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,41

0,37

0,42

1,40

463,66

0,11

0,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông

0,76

7,27

21,76

4,84

1,77

2,33

6,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

22,48

0,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc

424,47

349,86

547,55

198,18

186,57

210,76

141,97

Trong đó:

-

Đất giao thông

230,27

264,77

86,10

151,35

134,07

141,45

98,68

-

Đất thủy lợi

170,89

61,00

451,62

28,92

28,54

48,50

3,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,45

0,57

0,59

0,54

1,64

1,92

1,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,29

0,21

0,17

0,14

0,11

0,46

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và

6,92

10,12

2,91

4,56

5,22

4,89

3,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể

2,50

1,58

0,90

0,84

1,36

1,15

-

Đất công trình năng lượng

0,30

0,16

1,75

0,35

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,05

0,03

0,07

0,03

0,09

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,06

1,56

0,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,50

2,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

6,53

2,08

1,82

1,41

4,35

0,08

2,81

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

5,86

8,93

2,38

9,27

9,26

10,49

16,59

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã

-

Đất chợ

0,72

0,27

0,92

0,45

1,61

10,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,87

1,16

1,12

1,10

2,09

0,50

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.13

Đất ở tại nông thôn

150,68

93,95

38,99

110,31

90,44

54,66

114,37

2.14

Đất ở tại đô thị

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,29

0,47

0,60

0,21

2,61

0,73

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

118,59

0,18

0,43

0,73

0,17

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất tín ngưỡng

0,10

0,91

0,26

0,40

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

82,63

51,34

8,88

29,68

70,55

51,62

24,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,16

3

Đất chưa sử dụng

33,00

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TỔNG CỘNG

100,17

0,79

9,15

29,44

1,20

0,80

0,64

1

Đất nông nghiệp

96,51

0,31

8,90

28,94

1,15

0,80

0,50

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

0,23

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

23,54

1,50

13,67

0,05

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

62,43

0,31

7,40

10,65

0,60

0,60

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,30

0,30

1.6

Đất rừng sản xuất

5,02

4,32

0,50

0,10

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

3,65

0,48

0,25

0,50

0,05

0,14

Trong đó:

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,25

Trong đó:

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,15

2.2

Đất ở tại nông thôn

1,30

0,15

0,50

0,03

2.3

Đất ở tại đô thị

0,48

0,48

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,62

0,10

0,05

0,10

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TỔNG CỘNG

15,83

11,76

0,10

12,18

5,59

11,43

1,26

1

Đất nông nghiệp

15,68

11,49

0,10

12,02

5,45

11,18

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

0,23

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,50

2,50

1,50

0,22

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13,08

8,99

0,10

10,52

9,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

0,10

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

0,15

0,27

0,17

0,14

0,25

1,26

Trong đó:

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,10

1,15

Trong đó:

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,15

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,15

0,15

0,17

0,15

2.3

Đất ở tại đô thị

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,12

0,14

0,11

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

133,82

1,81

11,78

38,65

2,67

1,18

1,90

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

1,29

0,01

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,14

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

36,09

0,50

2,06

17,18

0,12

0,13

0,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

86,07

1,31

9,70

16,84

2,05

0,95

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

0,30

0,30

1.6

Đất rừng sản xuất

5,02

4,32

0,50

0,10

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,05

0,03

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

59,54

1,25

3,35

2,14

15,75

1,71

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

33,19

1,25

3,35

2,14

0,55

1,71

2.2

Đất nông nghiệp (HNK, CLN) chuyển sang đất nông nghiệp khác

26,35

15,20

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

16,20

13,56

2,61

17,83

11,14

11,91

2,58

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

0,13

0,37

0,58

0,02

0,18

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,37

0,58

0,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,50

2,91

0,60

3,37

3,66

1,53

1,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13,58

10,65

1,88

14,09

1,91

10,36

1,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

0,10

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,02

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,77

7,63

1,89

6,85

0,58

5,45

6,17

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,47

7,63

1,89

6,85

0,58

5,45

1,32

2.2

Đất nông nghiệp (HNK, CLN) chuyển sang đất nông nghiệp khác

6,30

4,85

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./..


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)=(4+5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

16,74

10,42

6,33

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

16,74

10,42

6,33

1.1

Đất quốc phòng (01)

15,31

10,31

5,00

1

Tiểu đoàn Pháo Binh 10,31 ha; Phần mở rộng Tiểu đoàn Pháo Binh 5ha

15,31

10,31

5,00

RPH

Xã Phước Thuận

1.2

Đất an ninh (03)

1,43

0,11

1,33

1

Trạm tuần tra kiểm soát

0,07

0,07

Xã Bình Châu

2

Trụ sở công an huyện Xuyên Mộc (phần mở rộng)

0,04

0,04

Thị trấn Phước Bửu

3

Trụ sở công an (12 xã - huyện Xuyên Mộc)

+

Trụ sở công an xã Phước Tân

0,11

0,11

CLN

xã Phước Tân

+

Trụ sở công an xã Hòa Bình

0,1

0,1

TSC

xã Hòa Bình

+

Trụ sở công an xã Hòa Hưng

0,1

0,1

CLN

xã Hòa Hưng

+

Trụ sở công an xã Bàu Lâm

0,1

0,1

TSC

xã Bàu Lâm

+

Trụ sở công an xã Tân Lâm

0,1

0,1

DVH

xã Tân Lâm

+

Trụ sở công an xã Bông Trang

0,1

0,1

TSC

xã Bông Trang

+

Trụ sở công an xã Bưng Riềng

0,1

0,1

RSX

xã Bưng Riềng

+

Trụ sở công an xã Bình Châu

0,15

0,15

CLN

xã Bình Châu

+

Trụ sở công an xã Xuyên Mộc

0,11

0,11

TSC

xã Xuyên Mộc

+

Trụ sở công an xã Hòa Hiệp

0,1

0,1

RSX

xã Hòa Hiệp

+

Trụ sở công an xã Hòa Hội

0,12

0,12

TSC

xã Hòa Hội

+

Trụ sở công an xã Phước Thuận

0,14

0,14

TSC

xã Phước Thuận

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

II

Các công trình, dự án còn lại

2.919,25

2.502,19

417,06

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (11)

228,93

136,4

92,52

1.1

Đất thể dục thể thao (01)

1,15

1,15

1

Xây dựng Công viên Văn hóa-Thể thao liên ấp (tại khu đất nghĩa địa ấp Nhân Thuận)

1,15

1,15

NTD

xã Xuyên Mộc

1.2

Đất giao thông (06)

212,67

128,39

84,27

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (phần còn lại: đoạn từ nghĩa trang Phước Tân đến QL 55- tuyến tránh 11,56ha và đoạn Bàu Lâm-Tân Lâm 19,64ha)

66,11

35,5

30,61

HNK, CLN, ONT

Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện Xuyên Mộc (Giai đoạn 2 Hòa Hội-Hòa Hiệp 25,73ha)

48,63

22,9

25,73

HNK, CLN, RSX, ONT

TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp

3

Tỉnh lộ 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu)

47,1

46,1

1,00

HNK, CLN

Hòa Bình, Hoà Hưng, Hòa Hội, Bình Châu (XM) và xã Sơn Bình (CĐ)

4

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ KDL Trung Thủy đến QL55-Bình Châu)

23,7

0,2

23,5

HNK, CLN, RDD, TMD, ONT

Bình Châu

5

Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

26,33

23,69

2,64

CHN, CLN

Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng

6

Nâng cấp, mở rộng 05 tuyến đường đô thị (Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh Khanh)

0,79

0,79

CHN, CLN, ODT

Phước Bửu

7

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (Đoạn từ cầu Sông Ray đến KDL Trung Thủy)

100,40

100,40

HNK, CLN, RPH, RDD, TMD

Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu

1.3

Đất thủy lợi (02)

14,16

8,01

6,15

1

Hợp phần bồi thường GPMB DD và TĐC hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung đến cao trình 73.2m)

4,11

2,78

1,33

CHN, CLN

Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm

2

Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

10,05

5,23

4,82

CHN, CLN, RSX

Bình Châu, Hòa Hội

1.4

Đất năng lượng (02)

0,95

0,95

10

Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối

0,25

0,25

LUA, HNK, CLN

Xã Phước Thuận

11

Đường dây 110kV 2 mạch Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2

0,7

0,7

LUA, HNK, CLN, RSX

Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (12)

176,17

6,55

169,62

2.1

Đất Thương mại- Dịch vụ (05)

0,88

0,88

1

Cửa hàng xăng, dầu Mai Gia Lâm

0,21

0,21

CLN, ONT

xã Phước Tân

2

Cửa hàng xăng, dầu 21

0,16

0,16

HNK, ONT

xã Hoà Bình

3

Cửa hàng xăng, dầu 27

0,11

0,11

CLN, ONT

xã Bình Châu

4

Cửa hàng xăng, dầu 28

0,22

0,22

CLN, ONT

xã Hoà Hiệp

5

Cửa hàng xăng, dầu 29

0,17

0,17

CLN, ONT

xã Xuyên Mộc

2.2

Dự án đất ở (02)

14,96

1,85

13,11

1

Khu biệt thự Xuân Quang

2,38

2,38

HNK

Xã Phước Thuận

2

Khu biệt thự vườn suối nước nóng Bình Châu

12,58

1,85

10,73

TMD

Xã Bình Châu

2.3

Đất nông nghiệp khác (05)

70,33

4,7

65,63

1

Trại chăn nuôi heo nái Quang Anh

6,81

6,81

CLN

Xã Hòa Hội

2

Trại chăn nuôi heo giống hậu bị theo phương thức công nghiệp

4,36

4,36

CLN

xã Phước Tân

3

Trang trại chăn nuôi Trang Linh, xã Bông Trang

41,5

41,5

HNK, CLN

xã Bông Trang

4

Trại chăn nuôi heo Nhất Tiến Phát, xã Hòa Hội

0,6

0,6

CLN

xã Hoà Hội

5

Trại chăn nuôi heo nái Thiên Phát, xã Bưng Riềng

17,06

4,7

12,36

HNK, CLN

xã Bưng Riềng

2.4

Hộ gia đình, cá nhân

90

90

1

Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở

30

30

LUA, HNK, CLN, NTS, RSX

huyện Xuyên Mộc

2

Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

2

HNK, CLN

huyện Xuyên Mộc

3

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

33

33

LUA

huyện Xuyên Mộc

4

Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác

25

25

HNK, CLN

huyện Xuyên Mộc

3

Các khu vực sử dụng đất khác

2.514,16

2.373,83

137,73

3.1

Giao đất, cho thuê đất (56)

828,73

826,13

3.1.1

Đất cụm công nghiệp (01)

21,49

21,49

1

Cụm công nghiệp chế biến hải sản Bình Châu

21,49

21,49

Xã Bình Châu

3.1.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

2,12

2,12

1

Nhà máy chế biến mũ cao su Bàu Non

2,12

2,12

Xã Bàu Lâm

3.1.3

Đất cơ sở văn hóa (03)

0,69

0,69

1

Bia tưởng niệm suối dân y ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt 302, 304, tờ 64)

0,41

0,41

Xã Bàu Lâm

2

Bia tưởng niệm các chiến sỹ tiểu đoàn 445

0,15

0,15

xã Bông Trang

3

Bia tưởng niệm bệnh viện K76A

0,14

0,14

xã Hòa Hiệp

3.1.4

Đất cơ sở giáo dục (04)

4,88

4,88

1

Trường THCS Bình Châu 2

2,08

2,08

Bình Châu

2

Trường Mầm non Phước Thuận

1

1

Phước Thuận

3

Trường mầm non Xuyên Mộc 2

0,77

0,77

Xã Xuyên Mộc

4

Trường mầm non Hòa Hiệp 3

1,04

1,04

Xã Hòa Hiệp

3.1.5

Đất giao thông (05)

34,82

34,82

1

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh

0,48

0,48

Phước Bửu

2

Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng

4,68

4,68

Bình Châu

3

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm) do UBND huyện làm chủ đầu tư

24,01

24,01

Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận

4

Nâng cấp, mở rộng 04 tuyến đường đô thị huyện Xuyên Mộc

+

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng

0,39

0,39

Phước Bửu

+

Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng

1,35

1,35

Phước Bửu

+

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà

0,53

0,53

Phước Bửu

+

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo

1,34

1,34

Phước Bửu

5

Đường khu dân cư Láng Hàng

2,05

2,05

Bình Châu

3.1.6

Đất thủy lợi (03)

15,24

12,64

1

Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các

1,32

1,32

Xã Hòa Hiệp

2

Xây dựng đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

12,6

12,6

Bình Châu

3

Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hỏa

1,32

1,32

Phước Bửu, Xuyên Mộc

3.1.7

Đất công trình bưu chính, viễn thông (12)

0,9

0,9

1

Bưu cục Hoà Hiệp

0,05

0,05

Hoà Hiệp

2

Bưu điện VHX Bưng Riềng

0,01

0,01

Bưng Riềng

3

Bưu điện huyện Xuyên Mộc

0,19

0,19

Phước Bửu

4

Bưu điện VHX Phước Thuận

0,1

0,1

Phước Thuận

5

Bưu cục Hoà Bình

0,02

0,02

Hoà Bình

6

Bưu điện VHX Bông Trang

0,05

0,05

Bông Trang

7

Bưu điện VHX Xuyên Mộc

0,03

0,03

Xuyên Mộc

8

Bưu điện VHX Hoà Hưng

0,07

0,07

Hoà Hưng

9

Bưu điện VHX Hoà Hội

0,05

0,05

Hoà Hội

10

Bưu điện VHX Phước Tân

0,03

0,03

Phước Tân

11

Nhà võ trạm TĐ Xuyên Mộc, nhà lắp đặt thiết bị giao dịch trạm VT Xuyên Mộc

0,27

0,27

Phước Bửu

12

Trạm TĐ Hoà Bình, nhà máy nổ Hoà Bình

0,03

0,03

Hoà Bình

3.1.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải (01)

0,5

0,5

1

Xây dựng mới Bãi trung chuyển rác Phước Tân

0,5

0,5

Xã Phước Tân

3.1.9

Đất ở (02)

12,94

12,94

1

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

10,63

10,63

Xã Bưng Riềng

2

Mở rộng khu TĐC Láng Hàng

2,31

2,31

Xã Bình Châu

3.1.10

Đất của tổ chức sự nghiệp (01)

14,59

14,59

1

Nhà nghỉ dưỡng và điều dưỡng Trung ương Đảng và đường vào

14,59

14,59

Bình Châu

3.1.11

Đất cơ sở tôn giáo (22)

13,04

13,04

1

Chi hội Tin lành huyện Xuyên Mộc

0,03

0,03

TT. Phước Bửu

2

Chùa Bảo Quang

0,85

0,85

Hòa Hiệp

3

Tịnh thất Phổ Hiền

0,04

0,04

Hòa Hiệp

4

Tịnh thất Tuệ Quang

0,52

0,52

Hòa Hiệp

5

Giáo xứ Hoà Thuận

1,71

1,71

Hòa Hiệp

6

Cộng Đoàn Vinh Sơn

1,17

1,17

Hòa Hiệp

7

Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp

1

1

Hòa Hiệp

8

Chùa Phổ Đà

0,26

0,26

Hòa Hội

9

NPĐ. Phổ Minh

0,17

0,17

Hòa Hội

10

Chùa Bửu Thọ Quang

0,15

0,15

Phước Tân

11

Chùa Linh Quang

0,34

0,34

Hòa Bình

12

Thiền Thất Bửu Hạnh

0,42

0,42

Bình Châu

13

Thiền viện Giác Tuệ

0,48

0,48

Bình Châu

14

Tịnh thất Ngọc Thuận

0,05

0,05

Bình Châu

15

Chùa Khánh An

0,45

0,45

Bình Châu

16

Chùa Bảo Minh

0,13

0,13

Bình Châu

17

Cơ sở Đạo Hòa Hưng

0,12

0,12

Hòa Hưng

18

Chùa Viên Tuệ

0,58

0,58

Phước Thuận

19

Chùa Phổ Quang

0,23

0,23

Hòa Hội

20

Giáo xứ Hoà Hội

1,15

1,15

Hòa Hội

21

Chùa Bình Quang

2,91

2,91

Hòa Bình

22

Chùa Viên Thông

0,3

0,3

Bình Châu

3.1.12

Hộ gia đình, cá nhân

707,51

707,51

1

Thực hiện giao đất, cho thuê đất (Theo Công văn số 7964/UBND-VP ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh v/v thực hiện việc giao đất, cho thuê đất 705,51ha)

705,51

705,51

Tân Lâm, Hòa Hiệp

2

Giao đất ở, tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân

2

2

Huyện Xuyên Mộc

3.2

Các khu đất đấu giá, đấu thầu quyền sử dụng đất (20)

114,28

114,28

1

Khu đất 13,6ha tại xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc

13,6

13,6

xã Bưng Riềng

2

Khu đất thuộc thửa 130, 31; tờ 23 (bản đồ 2005) TT Phước Bửu

0,15

0,15

TT. Phước Bửu

3

Khu đất phía sau nhà hàng Hòa Phát (thửa 127, 01; tờ 23, 30 (bản đồ 2005) TT Phước Bửu)

0,03

0,03

TT. Phước Bửu

4

Đất đối diện trụ sở ấp Gò Cát (thửa 145, tờ 10 (bản đồ 2005) xã Phước Thuận)

0,02

0,02

Xã Phước Thuận

5

Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Thương mại Quảng Trọng

18,95

18,95

xã Phước Thuận

6

Cụm công nghiệp Phước Tân

50

50

xã Phước Tân, Hoà Bình

7

Nhà ở xã hội tại xã Phước Thuận

13

13

xã Phước Thuận

8

Nhà ở xã hội tại xã Bình Châu

14,3

14,3

xã Bình Châu

9

Lò gạch cũ (thửa 71; tờ 35)

1,2

1,2

xã Hòa Hội

10

Đất công ấp Việt Kiều (thửa 59; tờ 23)

0,01

0,01

xã Phước Tân

11

Đấu giá QSDĐ 16.666,8m2 đất tại Chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

1,67

1,67

xã Xuyên Mộc

12

Khu đất thuộc thửa 40, tờ 39 xã Hoà Hưng

0,04

0,04

xã Hòa Hưng

13

Hầm sỏi (thửa 01, tờ 56 xã Hoà Hưng)

0,71

0,71

xã Hòa Hưng

14

Khu đất thuộc thửa 60, tờ 51 xã Hoà Hưng

0,04

0,04

xã Hòa Hưng

15

Khu đất thuộc thửa 978, tờ 8 xã Xuyên Mộc

0,01

0,01

xã Xuyên Mộc

16

Lô đường 3 (thửa 47, tờ 115 xã Hoà Hiệp)

0,02

0,02

xã Hòa Hiệp

17

Khu dân cư trung tâm (thửa 40, 96 tờ 114; thửa 343 tờ 115 xã Bàu Lâm)

0,07

0,07

Xã Bàu Lâm

18

Ao cá ông Kim (thửa 111, 864 tờ 03 xã Phước Thuận)

0,31

0,31

xã Phước Thuận

19

Khu đất thuộc thửa 33 tờ 63 TT Phước Bửu

0,01

0,01

thị trấn Phước Bửu

20

Khu đất 1292,6m2 tại Khu du lịch Sông Ray, xã Phước Thuận

0,13

0,13

xã Phước Thuận

3.3

Công trình, dự án thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đắt (11)

1.280,43

1.220,00

60,43

3.3.1

Đất thương mại, dịch vụ (06)

1,32

1,32

1

Cửa hàng xăng, dầu Mai Anh

0,27

0,27

CLN

xã Xuyên Mộc

2

Trạm Xăng dầu số 272

0,04

0,04

CLN, ODT

Thị trấn Phước Bửu

3

Trạm Xăng dầu số 472

0,09

0,09

CLN, ONT

xã Bàu Lâm

4

Trạm Xăng dầu số 572

0,14

0,14

CLN, ONT

xã Bưng Riềng

5

Trạm Xăng dầu số 672

0,11

0,11

CLN, ONT

xã Phước Tân

6

Trạm Kinh doanh Xăng dầu số 3 tại Xuyên Mộc-Công ty TNHH Thương mại Vận tải và Du lịch Xuyên Việt Oil.

0,67

0,67

CLN, ONT

xã Hòa Hội

3.3.2

Dự án đất ở (04)

59,12

59,12

1

Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu (Khu dân cư Sông Ray-Hồ Tràm)

42,98

42,98

HNK, CKN, ONT

Xã Phước Thuận

2

Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm (Khu dân cư Trường Thành 1 - Hồ Tràm)

6,28

6,28

HNK, CKN, ONT

Xã Phước Thuận

3

Công ty Cổ phần Sun Land Hồ Tràm (Dự án khu biệt thự)

3,02

3,02

HNK, CKN, ONT

Xã Phước Thuận

4

Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm (Khu dân cư Trường Thành 2- Hồ Tràm)

6,84

6,84

HNK, CKN, ONT

Xã Phước Thuận

3.3.3

Đất nông nghiệp (01)

1.220,00

1.220,00

1

Phân khu nông trại cây ăn quả (Công ty CP cao su Hoà Lâm)

1.220,00

1.220,00

Tân Lâm

3.4

Công trình, dự án thực hiện theo hình thức kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư dự án (03)

77,3

77,3

1

Cụm công nghiệp Phước Tân

50

50

CLN

xã Phước Tân, Hoà Bình

2

Nhà ở xã hội tại xã Phước Thuận

13

13

HNK, CKN, ONT

xã Phước Thuận

3

Nhà ở xã hội tại xã Bình Châu

14,3

14,3

HNK, CKN, ONT

xã Bình Châu

3.5

Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn huyện Xuyên Mộc (Theo Công văn số 6833/STNMT-TTCNTT ngày 11/10/2023 của Sở TNMT)

213,42

213,42

Huyện Xuyên Mộc

1

UBND xã Bưng Riềng (Chợ Bưng Riềng)

2531,5

Xã Bưng Riềng

2

UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 3)

63,4

Xã Bưng Riềng

3

Trường tiểu học Bưng Riềng

8116,8

Xã Bưng Riềng

4

UBND xã Bưng Riềng

4506,7

Xã Bưng Riềng

5

UBND xã Bưng Riềng (Trụ sở ấp 1)

62,4

Xã Bưng Riềng

6

UBND xã Bưng Riềng (Trạm y tế)

1811,1

Xã Bưng Riềng

7

Bưu điện xã

321,2

Xã Bưng Riềng

8

UBND xã Bưng Riềng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

4868,7

Xã Bưng Riềng

9

Trường mẫu giáo Bưng Riềng

8908,6

Xã Bưng Riềng

10

Trường THCS Bưng Riềng

22892,9

Xã Bưng Riềng

11

UBND xã Bưng Riềng (Nhà công vụ giáo viên)

2509,1

Xã Bưng Riềng

12

UBND xã Bưng Riềng (Sân vận động)

21481,4

Xã Bưng Riềng

13

UBND xã Hòa Hiệp (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

4480,8

Xã Hòa Hiệp

14

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lộc)

827

Xã Hòa Hiệp

15

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Hòa)

205,9

Xã Hòa Hiệp

16

UBND xã Hòa Hiệp (Chợ)

7161,3

Xã Hòa Hiệp

17

Trường tiểu học Hòa Hiệp

12319,5

Xã Hòa Hiệp

18

Trường tiểu học Trần Phú

696,4

Xã Hòa Hiệp

(Khu tập thể giáo viên)

19

UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Tài)

6845,2

Xã Hòa Hiệp

20

Bưu điện Hòa Hiệp

492,9

Xã Hòa Hiệp

21

Trường THCS Hòa Hiệp

9048,8

Xã Hòa Hiệp

22

Trường THCS Hòa Hiệp (Khu tập thể giáo viên )

1025,6

Xã Hòa Hiệp

23

Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy (cơ sở 2)

1.267.085,7

Xã Hòa Hiệp

24

UBND xã Hòa Hiệp

2949

Xã Hòa Hiệp

25

UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Bình)

237,9

Xã Hòa Hiệp

26

UBND xã Hòa Hiệp

768,3

Xã Hòa Hiệp

(Trụ sở ấp Phú Thiện)

27

UBND xã Hòa Hiệp (Trụ sở ấp Phú Vinh)

2488,7

Xã Hòa Hiệp

28

UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động)

14699,5

Xã Hòa Hiệp

29

Trường mầm non Búp Sen Hồng

3047,1

Xã Hòa Hiệp

30

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Quý)

935,2

Xã Hòa Hiệp

31

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Tài)

1084,6

Xã Hòa Hiệp

32

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Thọ)

1355,7

Xã Hòa Hiệp

33

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Sơn)

502,7

Xã Hòa Hiệp

34

UBND xã Hòa Hiệp (Nhà sinh hoạt ấp Phú Lâm)

1964,5

Xã Hòa Hiệp

35

UBND xã Hòa Hiệp (Sân vận động ấp Phú Lâm)

2317

Xã Hòa Hiệp

36

Trường Tiểu học Trần Phú

9882

Xã Hòa Hiệp

37

Trạm y tế

1723,3

Xã Hòa Hưng

38

UBND xã Hòa Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

5947,1

Xã Hòa Hưng

39

Trạm cấp nước cũ

338

Xã Hòa Hưng

40

UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 3)

433

Xã Hòa Hưng

41

Trường mầm non Hoa Mai

4858,1

Xã Hòa Hưng

42

UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4B)

7033,9

Xã Hòa Hưng

43

UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 4A)

1148,5

Xã Hòa Hưng

44

UBND xã Hòa Hưng (Sân vận động)

8636,7

Xã Hòa Hưng

45

UBND xã Hòa Hưng (Trụ sở ấp 1)

1240,2

Xã Hòa Hưng

46

UBND xã Hòa Hưng (Chợ)

9198

Xã Hòa Hưng

47

UBND xã Hòa Hưng

3710,9

Xã Hòa Hưng

48

Trường tiểu học Hòa Hưng

11888,8

Xã Hòa Hưng

49

Trường mẫu giáo Hòa Hưng

3956,6

Xã Hòa Hưng

50

Trường THCS Hòa Hưng

9088,3

Xã Hòa Hưng

51

UBND xã Hòa Hưng (Công an xã đội)

2299,9

Xã Hòa Hưng

52

Bưu điện xã

643,1

Xã Hòa Hưng

53

Phòng giáo dục huyện Xuyên Mộc

2555,3

Thị trấn Phước Bửu

54

Đài Truyền thanh

3028,6

Thị trấn Phước Bửu

55

Bảo hiểm xã hội huyện

931,2

Thị trấn Phước Bửu

56

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Thạnh Sơn)

598,5

Thị trấn Phước Bửu

57

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Hòa)

486

Thị trấn Phước Bửu

58

Phòng tài chính-kế hoạch huyện Xuyên Mộc

2939,9

Thị trấn Phước Bửu

59

UBND thị trấn Phước Bửu (Sân vận động)

30559

Thị trấn Phước Bửu

60

Trường THPT Phước Bửu

15416

Thị trấn Phước Bửu

61

Tòa án nhân dân Huyện Xuyên Mộc

1241,5

Thị trấn Phước Bửu

62

Trường Tiểu Học Huỳnh Minh Thạnh

9562,1

Thị trấn Phước Bửu

63

Trường mầm non 1/6

5181,9

Thị trấn Phước Bửu

64

Liên đoàn lao động huyện Xuyên Mộc

2005,4

Thị trấn Phước Bửu

65

Viện KSND huyện Xuyên Mộc

1199,1

Thị trấn Phước Bửu

66

Trường THCS Phước Bửu

9257

Thị trấn Phước Bửu

67

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước An)

250,7

Thị trấn Phước Bửu

68

Trạm y tế

1152,6

Thị trấn Phước Bửu

69

Chi cục thi hành án dân sự huyện

402,4

Thị trấn Phước Bửu

70

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Lộc)

397,4

Thị trấn Phước Bửu

71

Trường mầm non Phước Bửu

2573,6

Thị trấn Phước Bửu

72

UBND thị trấn Phước Bửu (Nhà văn hóa)

4622,2

Thị trấn Phước Bửu

73

UBND thị trấn Phước Bửu

8457,8

Thị trấn Phước Bửu

74

Công an thị trấn

8223,8

Thị trấn Phước Bửu

75

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Láng Sim)

333,4

Thị trấn Phước Bửu

76

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố xóm Rẩy)

772,6

Thị trấn Phước Bửu

77

Chi cục thi hành án dân sự (Kho vật chứng)

88,1

Thị trấn Phước Bửu

78

UBND thị trấn Phước Bửu (Trụ sở khu phố Phước Tiến)

201,5

Thị trấn Phước Bửu

79

Trường mầm non Hoa Sen

10411,3

Thị trấn Phước Bửu

80

UBND xã Bàu Lâm (Chợ)

4278,8

Xã Bàu Lâm

81

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 đông)

1085,3

Xã Bàu Lâm

82

UBND xã Bàu Lâm (Nghĩa địa Bàu Lâm)

26605,7

Xã Bàu Lâm

83

UBND xã Bàu Lâm

276,2

Xã Bàu Lâm

(Bia tưởng niệm Bàu Non)

84

Trạm y tế

2315,3

Xã Bàu Lâm

85

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 1)

1100

Xã Bàu Lâm

86

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2B)

775,1

Xã Bàu Lâm

87

UBND xã Bàu Lâm (Kho lưu trữ)

4852

Xã Bàu Lâm

88

UBND xã Bàu Lâm (Công an)

4852

Xã Bàu Lâm

89

THCS ấp 2 đông (Nhà tập thể giáo viên)

589

Xã Bàu Lâm

90

UBND xã Bàu Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

4852

Xã Bàu Lâm

91

UBND xã Bàu Lâm (Sân vận động)

14402,3

Xã Bàu Lâm

92

Trường tiểu học Bàu Lâm

7982,2

Xã Bàu Lâm

93

UBND xã Bàu Lâm (Đền liệt sỹ)

1755

Xã Bàu Lâm

94

Trường Mẫu giáo Bàu Lâm

11727,6

Xã Bàu Lâm

95

UBND xã Bàu Lâm

1833,2

Xã Bàu Lâm

96

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 2 tây)

1188,6

Xã Bàu Lâm

97

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 3B)

1738,4

Xã Bàu Lâm

98

UBND xã Bàu Lâm (Trụ sở ấp 4)

249,2

Xã Bàu Lâm

99

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình An)

269,1

Xã Bình Châu

100

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Láng Găng)

320,2

Xã Bình Châu

101

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Khu I)

349,9

Xã Bình Châu

102

Trường tiểu học Bình Châu (Nguyễn Thị Định cũ)

4915,1

Xã Bình Châu

103

Trạm kiểm dịch động vật huyện (Chi cục chăn nuôi, thú y)

1237,2

Xã Bình Châu

104

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tân)

291,7

Xã Bình Châu

105

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hòa)

438,1

Xã Bình Châu

106

Đất hội đồng hương Bình Định

167,3

Xã Bình Châu

107

UBND xã Bình Châu (Nhà SH ấp Bình Trung)

51,6

Xã Bình Châu

108

UBND xã Bình Châu (Chợ)

9271,6

Xã Bình Châu

109

UBND xã Bình Châu

2159,3

Xã Bình Châu

110

UBND xã Bình Châu

2239,5

Xã Bình Châu

(Trụ sở Công an xã Đội)

111

UBND xã Bình Châu (Đền Liệt sĩ)

696,7

Xã Bình Châu

112

UBND xã Bình Châu (Nhà Văn Hóa xã Bình Châu)

4575,2

Xã Bình Châu

113

Trường Tiểu Học Bình Châu

12570,2

Xã Bình Châu

114

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bến Lội)

157,5

Xã Bình Châu

115

Trạm y tế

1814

Xã Bình Châu

116

Bến xe Bình Châu

3080,3

Xã Bình Châu

117

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 1)

555

Xã Bình Châu

118

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Thanh Bình 2)

317,9

Xã Bình Châu

119

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Minh)

184,6

Xã Bình Châu

120

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Tiến)

3054

Xã Bình Châu

121

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Thắng)

710,7

Xã Bình Châu

122

UBND xã Bình Châu (Nhà sinh hoạt ấp Bình Hải)

5530,7

Xã Bình Châu

123

UBND xã Bình Châu (Nhà Văn hóa ấp Bình Thắng)

260,4

Xã Bình Châu

124

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hùng)

134

Xã Bông Trang

125

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Nghiêm)

653

Xã Bông Trang

126

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Trí)

771,5

Xã Bông Trang

127

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Hoàng)

479,3

Xã Bông Trang

128

Trung tâm văn hóa xã Bông Trang

2252

Xã Bông Trang

129

Trường tiểu học Bông Trang

10327,9

Xã Bông Trang

130

Trường THCS Bông Trang

9384,1

Xã Bông Trang

131

Hạt kiểm lâm

3669

Xã Bông Trang

132

Trường mầm non Bông Trang

2713,6

Xã Bông Trang

133

UBND xã Bông Trang (Sân vận động)

3749

Xã Bông Trang

134

UBND xã Bông Trang (Chợ)

1915,7

Xã Bông Trang

135

Trạm y tế

899,7

Xã Bông Trang

136

Bưu điện xã

456,3

Xã Bông Trang

137

UBND xã Bông Trang

3604,4

Xã Bông Trang

138

UBND xã Bông Trang (Trụ sở ấp Trang Định)

527,9

Xã Bông Trang

139

UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 3)

2428,6

Xã Hòa Bình

140

UBND xã Hòa Bình (Sân vận động ấp 6)

6747,5

Xã Hòa Bình

141

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 1)

420,8

Xã Hòa Bình

142

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 2)

422,3

Xã Hòa Bình

143

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 5)

487,4

Xã Hòa Bình

144

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 7)

99,1

Xã Hòa Bình

145

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 6)

996,8

Xã Hòa Bình

146

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 8)

488,4

Xã Hòa Bình

147

UBND xã Hòa Bình (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng và Công an xã đội)

6288

Xã Hòa Bình

148

UBND xã Hòa Bình (Trụ sở ấp 4)

369,1

0

Xã Hòa Bình

149

Bưu điện ấp 4

489

Xã Hòa Bình

150

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 3)

494

Xã Hòa Hội

151

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 5)

818,7

Xã Hòa Hội

152

UBND xã Hòa Hội

5283,5

Xã Hòa Hội

153

Trường THCS Hòa Hội

9378

Xã Hòa Hội

154

Trường tiểu học Hòa Hội

9068,5

Xã Hòa Hội

155

Trường mầm non Hòa Hội

3946,6

Xã Hòa Hội

156

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 1)

243

Xã Hòa Hội

157

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 2)

1094,8

Xã Hòa Hội

158

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 4)

361,6

Xã Hòa Hội

159

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 6)

23613

Xã Hòa Hội

160

UBND xã Hòa Hội (Trụ sở ấp 7)

242,4

Xã Hòa Hội

161

Trường mầm non Hoa Hồng ấp 6 (đội 2) CS2

2637,3

Xã Hòa Hội

162

Trường mầm non Hoa Hồng ấp 7 (đội 5) CS1

2283,7

Xã Hòa Hội

163

Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 2)

2928

Xã Hòa Hội

164

Trường tiểu học Nguyễn Trường Tộ (CS 1)

7801,1

Xã Hòa Hội

165

Trường tiểu học Phước Tân

7927,9

Xã Phước Tân

166

UBND xã Phước Tân

2148,4

Xã Phước Tân

167

Bưu điện văn hóa xã

318,9

Xã Phước Tân

168

Trường mầm non Phước Tân

4312

Xã Phước Tân

169

UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 4)

866,3

Xã Phước Tân

170

UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 2B)

957,5

Xã Phước Tân

171

UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Tân Trung)

452,2

Xã Phước Tân

172

Trạm Y tế xã Phước Tân

1410,8

Xã Phước Tân

173

UBND xã Phước Tân (Sân bóng đá ấp Tân An)

8363,3

Xã Phước Tân

174

UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Thạnh sơn 2A)

287,4

Xã Phước Tân

175

Trường THCS Phước Tân

9475,2

Xã Phước Tân

176

UBND xã Phước Tân (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

5384,1

Xã Phước Tân

177

UBND xã Phước Tân (Đất công ấp Thạnh sơn 3)

4307,9

Xã Phước Tân

178

UBND xã Phước Tân (Trụ Sở ấp Thạnh sơn 3)

4444,6

Xã Phước Tân

179

UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Việt Kiều)

1133

Xã Phước Tân

180

Ban chỉ huy quân sự

716,2

Xã Phước Tân

181

UBND xã Phước Tân (Trụ sở ấp Bà Rịa)

316,4

Xã Phước Tân

182

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Gò Cà)

446,9

Xã Phước Thuận

183

UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Gò Cát)

4258,9

Xã Phước Thuận

184

UBND xã Phước Thuận (Trụ Sở ấp Bến Cát)

1004,8

Xã Phước Thuận

185

UBND xã Phước Thuận (Đình thần ấp Xóm Rầy)

1484,8

Xã Phước Thuận

186

UBND xã Phước Thuận (Đền Thờ Liệt Sỹ)

10364,4

Xã Phước Thuận

187

UBND xã Phước Thuận

28872

Xã Phước Thuận

188

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Hồ Tràm)

344,4

Xã Phước Thuận

189

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Xóm Rầy)

1779,2

Xã Phước Thuận

190

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 2A)

337,1

Xã Phước Thuận

191

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp Thạnh Sơn 1A)

1227,7

Xã Phước Thuận

192

UBND xã Phước Thuận (Trụ sở ấp ông Tô)

1751

Xã Phước Thuận

193

UBND xã Phước Thuận (Khu Tưởng Niệm Tàu Không Số)

1000

Xã Phước Thuận

194

UBND xã Phước Thuận (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

5201,8

Xã Phước Thuận

195

Trung tâm khuyến nông (trại lúa)

Xã Phước Thuận

196

Trung tâm khuyến nông (Trại khuyến ngư Xuyên Mộc)

1488,8

Xã Phước Thuận

197

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Sôi)

180

Xã Tân Lâm

198

Trường mẫu giáo ấp 4B

413,1

Xã Tân Lâm

199

Trường mẫu giáo ấp Bàu Sôi (cũ)

359,8

Xã Tân Lâm

200

Trường tiểu học Thống Nhất (Cơ sở 2)

846,3

Xã Tân Lâm

201

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Ngứa)

508,7

Xã Tân Lâm

202

Trường mầm non Tân Lâm

13347,7

Xã Tân Lâm

203

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Suối Lê)

300

Xã Tân Lâm

204

UBND xã Tân Lâm

3913,2

Xã Tân Lâm

205

UBND xã Tân Lâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

17458

Xã Tân Lâm

206

Trường THCS Tân Lâm

18384,3

Xã Tân Lâm

207

Trạm y tế xã Tân Lâm

4687,6

Xã Tân Lâm

208

UBND xã Tân Lâm (Chợ)

13181,8

Xã Tân Lâm

209

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp 4B)

858,2

Xã Tân Lâm

210

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Hàm)

10290,2

Xã Tân Lâm

211

UBND xã Tân Lâm (Trụ sở ấp Bàu Chiến)

716

Xã Tân Lâm

212

UBND xã Tân Lâm (Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc)

807

Xã Tân Lâm

213

Trường mẫu giáo cũ

2581,3

Xã Xuyên Mộc

214

UBND xã Xuyên Mộc

5596,5

Xã Xuyên Mộc

215

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Nghĩa)

254,2

Xã Xuyên Mộc

216

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tâm)

115,6

Xã Xuyên Mộc

217

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Thuận)

209

Xã Xuyên Mộc

218

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Tiến)

190,4

Xã Xuyên Mộc

219

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trí)

997,7

Xã Xuyên Mộc

220

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Đức)

117,4

Xã Xuyên Mộc

221

UBND xã Xuyên Mộc (Nhà máy nước)

427,8

Xã Xuyên Mộc

222

Trường mầm non Xuyên Mộc

4320,2

Xã Xuyên Mộc

223

UBND xã Xuyên Mộc (Trường học dân tộc cũ)

133,3

Xã Xuyên Mộc

224

UBND xã Xuyên Mộc (Chợ)

4431,3

Xã Xuyên Mộc

225

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Hòa)

303,6

Xã Xuyên Mộc

226

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Phước)

1250,9

Xã Xuyên Mộc

227

UBND xã Xuyên Mộc (Đền liệt sĩ)

2116,3

Xã Xuyên Mộc

228

Trường THCS Xuyên Mộc

7899,6

Xã Xuyên Mộc

229

Bưu điện

357,7

Xã Xuyên Mộc

230

UBND xã Xuyên Mộc (Trụ sở ấp Nhân Trung)

176,3

Xã Xuyên Mộc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/01/2024 của huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


680

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.39.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!