|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
62/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 12
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BÌNH ĐẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại
tại Tờ trình số 3883/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 03 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
TT. Bình Đại
|
Xã Bình Thắng
|
Xã Bình Thới
|
Xã Châu Hưng
|
Xã Đại Hòa Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + ...+
(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
41.910,05
|
960,40
|
1.414,08
|
2.095,53
|
1.223,69
|
2.382,77
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.223,42
|
658,49
|
810,95
|
1.401,01
|
984,60
|
2.077,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
970,57
|
142,56
|
46,93
|
16,46
|
|
170,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
106,60
|
|
|
1,32
|
|
46,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
884,54
|
34,48
|
34,56
|
74,56
|
22,72
|
122,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.935,00
|
143,54
|
69,57
|
518,74
|
918,78
|
240,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.052,46
|
|
22,76
|
|
|
20,75
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.154,77
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
19,22
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15.994,09
|
337,83
|
636,91
|
791,20
|
43,01
|
1.522,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
208,52
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,46
|
0,09
|
0,21
|
0,05
|
0,09
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.545,69
|
301,91
|
603,13
|
694,51
|
239,09
|
304,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,69
|
4,70
|
1,06
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,37
|
1,32
|
0,13
|
0,10
|
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
231,78
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
73,37
|
12,03
|
10,76
|
2,79
|
0,40
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,55
|
2,73
|
2,56
|
11,23
|
2,68
|
0,77
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.656,65
|
116,05
|
60,39
|
79,39
|
49,27
|
142,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
625,61
|
58,62
|
40,37
|
40,42
|
40,57
|
32,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
713,50
|
17,31
|
16,21
|
15,13
|
0,39
|
94,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,25
|
4,18
|
|
0,21
|
1,76
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,21
|
2,16
|
0,16
|
0,13
|
0,16
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,74
|
10,85
|
1,56
|
3,82
|
3,30
|
1,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,20
|
3,66
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
96,75
|
0,04
|
|
6,81
|
0,30
|
5,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,09
|
|
0,02
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,09
|
2,35
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
32,60
|
8,13
|
1,17
|
2,58
|
1,11
|
0,96
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
105,85
|
8,48
|
0,91
|
10,06
|
1,52
|
7,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,21
|
0,18
|
|
0,20
|
0,13
|
0,19
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,37
|
0,13
|
0,12
|
0,45
|
0,14
|
0,18
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,12
|
16,17
|
0,45
|
0,50
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.062,42
|
|
61,02
|
81,58
|
40,47
|
59,71
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,72
|
85,72
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,61
|
9,20
|
0,30
|
1,01
|
0,17
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,30
|
0,23
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,44
|
0,19
|
0,99
|
0,51
|
0,58
|
0,48
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6.277,93
|
53,46
|
465,35
|
516,96
|
145,38
|
100,45
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,38
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,95
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
18.093,71
|
1.335,26
|
321,72
|
751,98
|
932,31
|
541,43
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
960,40
|
960,40
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.715,02
|
257,48
|
104,85
|
481,69
|
826,90
|
370,19
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.207,24
|
|
22,76
|
|
|
20,75
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
58,84
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
231,78
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
73,37
|
12,03
|
10,76
|
2,79
|
0,40
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
130,05
|
105,35
|
10,91
|
13,79
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.673,20
|
|
169,88
|
242,49
|
102,33
|
149,72
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
43,82
|
|
2,56
|
11,23
|
2,68
|
0,77
|
Tiếp theo
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Định Trung
|
Xã Lộc Thuận
|
Xã Long Định
|
Xã Long Hòa
|
Xã Phú Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + ...+
(24)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
41.910,05
|
2.868,99
|
1.175,68
|
769,07
|
736,49
|
2.066,68
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.223,42
|
1.925,33
|
871,91
|
383,14
|
563,93
|
1.733,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
970,57
|
28,28
|
|
1,43
|
3,68
|
1,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
106,60
|
|
|
1,43
|
1,76
|
0,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
884,54
|
16,00
|
8,06
|
8,64
|
12,24
|
34,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.935,00
|
949,74
|
746,19
|
371,99
|
546,15
|
1.148,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.052,46
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.154,77
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
19,22
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15.994,09
|
931,17
|
117,25
|
1,08
|
1,83
|
549,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
208,52
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,46
|
0,13
|
0,41
|
|
0,02
|
0,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.545,69
|
943,66
|
290,82
|
385,93
|
172,56
|
333,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,69
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,37
|
0,13
|
0,10
|
0,26
|
0,10
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
231,78
|
|
|
74,63
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
73,37
|
4,46
|
0,08
|
1,04
|
0,03
|
16,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,55
|
0,66
|
1,78
|
2,94
|
5,04
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.656,65
|
81,68
|
43,67
|
46,00
|
38,86
|
127,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
625,61
|
25,93
|
20,52
|
31,84
|
17,45
|
33,46
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
713,50
|
42,31
|
9,62
|
9,62
|
14,33
|
83,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,25
|
|
0,03
|
0,06
|
0,11
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,21
|
0,23
|
0,15
|
0,10
|
0,13
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,74
|
2,92
|
2,25
|
1,28
|
2,70
|
2,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,20
|
0,46
|
0,67
|
|
0,74
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
96,75
|
0,26
|
0,36
|
0,23
|
0,30
|
0,40
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,09
|
|
|
|
0,24
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
32,60
|
0,51
|
2,18
|
2,00
|
0,43
|
3,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
105,85
|
8,63
|
7,55
|
0,80
|
1,35
|
3,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,21
|
0,40
|
0,27
|
0,05
|
0,17
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,37
|
0,13
|
0,14
|
0,16
|
0,21
|
0,13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,12
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.062,42
|
73,96
|
62,94
|
43,23
|
52,74
|
55,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,72
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,61
|
0,56
|
0,38
|
0,20
|
0,51
|
0,45
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,30
|
|
0,02
|
|
0,26
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,44
|
1,94
|
0,44
|
0,87
|
0,26
|
0,83
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6.277,93
|
780,14
|
181,27
|
216,60
|
74,54
|
132,83
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,38
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,95
|
|
12,95
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
18.093,71
|
1.070,18
|
785,81
|
528,93
|
627,51
|
1.198,61
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
960,40
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.715,02
|
880,22
|
671,57
|
336,08
|
494,85
|
1.034,28
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.207,24
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
58,84
|
3,49
|
|
|
|
12,88
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
231,78
|
|
|
74,63
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
73,37
|
4,46
|
0,08
|
1,04
|
0,03
|
16,10
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
130,05
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.673,20
|
181,34
|
112,38
|
114,24
|
127,59
|
135,35
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
43,82
|
0,66
|
1,78
|
2,94
|
5,04
|
|
Tiếp theo
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Phú Thuận
|
Xã Phú Vang
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Thạnh Phước
|
Xã Thanh Trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
41.910,05
|
774,97
|
1.029,59
|
1.383,54
|
5.316,65
|
2.390,74
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.223,42
|
334,69
|
684,15
|
564,03
|
4.620,46
|
2.056,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
970,57
|
6,93
|
|
|
433,53
|
94,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
106,60
|
6,02
|
|
|
21,61
|
3,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
884,54
|
6,25
|
2,85
|
0,02
|
71,61
|
52,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.935,00
|
319,85
|
564,24
|
531,58
|
141,49
|
785,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.052,46
|
|
|
|
113,25
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.154,77
|
|
|
|
601,22
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
19,22
|
|
|
|
4,86
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15.994,09
|
1,37
|
116,83
|
31,71
|
3.057,40
|
1.124,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
208,52
|
|
|
|
188,44
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,46
|
0,30
|
0,23
|
0,72
|
13,51
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.545,69
|
440,28
|
345,45
|
819,51
|
696,20
|
334,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,69
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,37
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
231,78
|
157,15
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
73,37
|
2,39
|
0,21
|
0,42
|
4,95
|
2,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,55
|
1,85
|
1,75
|
0,72
|
1,55
|
1,93
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.656,65
|
31,48
|
27,46
|
52,01
|
243,53
|
54,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
625,61
|
23,80
|
12,35
|
15,75
|
82,19
|
41,47
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
713,50
|
0,19
|
10,52
|
34,88
|
119,55
|
1,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,25
|
0,21
|
0,06
|
|
0,39
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,21
|
0,32
|
0,17
|
0,08
|
0,09
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,74
|
0,83
|
0,54
|
0,88
|
4,74
|
2,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,20
|
1,02
|
|
|
1,58
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
96,75
|
0,89
|
0,15
|
|
24,08
|
0,35
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,09
|
0,12
|
|
|
0,18
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
32,60
|
1,07
|
0,07
|
0,34
|
1,89
|
0,43
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
105,85
|
2,56
|
3,56
|
|
7,91
|
7,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,21
|
0,46
|
0,03
|
0,02
|
0,90
|
0,15
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,37
|
0,06
|
|
0,07
|
0,33
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,12
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.062,42
|
84,65
|
40,42
|
37,42
|
67,17
|
61,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,72
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,61
|
0,50
|
0,18
|
0,35
|
0,73
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,30
|
|
0,27
|
|
|
0,35
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,44
|
0,61
|
0,59
|
|
0,81
|
0,47
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6.277,93
|
161,48
|
274,57
|
728,52
|
362,76
|
213,72
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,38
|
|
|
|
14,38
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,95
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
18.093,71
|
649,19
|
612,72
|
576,10
|
1.427,06
|
957,52
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
960,40
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.715,02
|
294,10
|
507,82
|
478,42
|
517,52
|
791,48
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.207,24
|
|
|
|
714,47
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
58,84
|
|
|
|
20,00
|
6,00
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
231,78
|
157,15
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
73,37
|
2,39
|
0,21
|
0,42
|
4,95
|
2,20
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
130,05
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.673,20
|
193,70
|
102,94
|
96,54
|
168,58
|
155,91
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
43,82
|
1,85
|
1,75
|
0,72
|
1,55
|
1,93
|
Tiếp theo
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Thới Lai
|
Xã Thới Thuận
|
Xã Thừa Đức
|
Xã Vang Quới
Đông
|
Xã Vang Quới
Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
41.910,05
|
1.561,66
|
5.975,78
|
5.718,74
|
993,85
|
1.071,17
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.223,42
|
1.302,34
|
5.269,56
|
4.513,33
|
716,01
|
751,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
970,57
|
11,95
|
|
|
|
12,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
106,60
|
11,95
|
|
|
|
12,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
884,54
|
24,16
|
38,01
|
316,23
|
2,43
|
2,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.935,00
|
1.191,37
|
154,38
|
188,50
|
668,82
|
736,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.052,46
|
|
1.430,89
|
464,82
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.154,77
|
|
3,72
|
549,83
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
19,22
|
|
3,74
|
10,62
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15.994,09
|
74,85
|
3.635,75
|
2.973,70
|
44,54
|
0,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
208,52
|
|
|
20,08
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,46
|
0,02
|
6,80
|
0,17
|
0,22
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.545,69
|
259,32
|
627,68
|
1.155,96
|
277,83
|
319,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,69
|
|
0,21
|
34,72
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,37
|
0,25
|
0,20
|
0,12
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
231,78
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
73,37
|
0,27
|
1,93
|
9,31
|
1,65
|
2,35
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,55
|
0,86
|
0,02
|
6,68
|
0,09
|
0,72
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.656,65
|
86,13
|
130,68
|
185,32
|
32,64
|
27,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
625,61
|
27,75
|
23,05
|
28,48
|
13,30
|
15,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
713,50
|
50,58
|
66,66
|
112,07
|
11,82
|
2,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,25
|
0,27
|
0,47
|
0,25
|
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,21
|
0,23
|
0,16
|
0,13
|
0,12
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,74
|
2,07
|
2,01
|
1,15
|
1,37
|
1,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,20
|
0,27
|
1,74
|
|
0,00
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
96,75
|
0,30
|
29,25
|
27,65
|
0,17
|
0,20
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,02
|
0,05
|
0,12
|
0,05
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
|
0,07
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,09
|
|
0,20
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
32,60
|
0,59
|
|
1,15
|
0,89
|
4,05
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
105,85
|
3,79
|
6,79
|
14,17
|
4,60
|
3,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,21
|
0,26
|
0,22
|
0,14
|
0,28
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,37
|
0,10
|
0,39
|
0,28
|
0,11
|
0,25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,12
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.062,42
|
58,49
|
43,69
|
46,00
|
41,28
|
50,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,72
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,61
|
0,38
|
0,56
|
0,37
|
1,12
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,30
|
|
0,15
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,44
|
0,28
|
0,94
|
1,24
|
|
1,42
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6.277,93
|
112,54
|
448,91
|
871,91
|
200,95
|
235,58
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,38
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,95
|
|
78,54
|
49,45
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
18.093,71
|
1.229,55
|
1.695,41
|
1.337,20
|
710,72
|
804,51
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
960,40
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.715,02
|
1.082,99
|
138,95
|
169,65
|
601,94
|
674,04
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.207,24
|
|
1.434,60
|
1.014,65
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
58,84
|
|
0,75
|
15,72
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
231,78
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
73,37
|
0,27
|
1,93
|
9,31
|
1,65
|
2,35
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
130,05
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.673,20
|
145,43
|
119,16
|
121,18
|
107,04
|
127,40
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
43,82
|
0,86
|
0,02
|
6,68
|
0,09
|
0,72
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
TT. Bình Đại
|
Xã Bình Thắng
|
Xã Bình Thới
|
Xã Châu Hưng
|
Xã Đại Hòa Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
283,98
|
99,27
|
19,96
|
13,15
|
3,46
|
4,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,80
|
8,63
|
2,87
|
0,10
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,97
|
4,29
|
1,13
|
1,44
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
115,21
|
29,64
|
8,10
|
4,22
|
3,46
|
2,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
146,92
|
56,68
|
7,86
|
7,39
|
|
2,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,39
|
5,62
|
1,10
|
|
0,13
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,16
|
1,16
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,86
|
0,38
|
0,42
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,05
|
|
0,68
|
|
0,13
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,16
|
3,01
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Định Trung
|
Xã Lộc Thuận
|
Xã Long Định
|
Xã Long Hòa
|
Xã Phú Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
283,98
|
0,26
|
0,36
|
19,48
|
0,30
|
0,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,80
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,97
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
115,21
|
0,11
|
0,36
|
18,68
|
0,30
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
146,92
|
0,05
|
|
0,80
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,39
|
|
|
0,65
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,16
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,38
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,28
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,14
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,05
|
|
|
0,56
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,07
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,16
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Phú Thuận
|
Xã Phú Vang
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Thạnh Phước
|
Xã Thạnh Trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
283,98
|
9,46
|
0,15
|
33,38
|
39,70
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,80
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,97
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
115,21
|
9,26
|
0,13
|
33,38
|
4,50
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
146,92
|
|
0,01
|
|
32,17
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,39
|
0,24
|
|
|
0,50
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,16
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,86
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,38
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,28
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,14
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,05
|
0,18
|
|
|
0,50
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,07
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,16
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Thới Lai
|
Xã Thới Thuận
|
Xã Thừa Đức
|
Xã Vang Quới
Đông
|
Xã Vang Quới
Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
283,98
|
0,30
|
23,95
|
15,58
|
0,17
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,80
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,97
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
115,21
|
0,30
|
|
|
0,17
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,05
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
146,92
|
|
23,95
|
15,56
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,39
|
|
0,03
|
0,12
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,16
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,38
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,28
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,14
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,05
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,07
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,16
|
|
0,03
|
0,12
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
TT. Bình Đại
|
Xã Bình Thắng
|
Xã Bình Thới
|
Xã Châu Hưng
|
Xã Đại Hòa Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
386,17
|
113,53
|
22,07
|
22,66
|
5,54
|
9,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,33
|
13,32
|
3,02
|
0,44
|
|
0,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,82
|
4,74
|
1,13
|
2,38
|
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
162,29
|
32,08
|
9,17
|
7,28
|
5,54
|
3,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
186,13
|
63,36
|
8,75
|
12,56
|
|
5,55
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
312,51
|
1,73
|
0,92
|
2,46
|
|
1,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,00
|
0,66
|
|
0,62
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,00
|
0,57
|
0,42
|
0,29
|
|
0,78
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,92
|
1,89
|
0,14
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Định Trung
|
Xã Lộc Thuận
|
Xã Long Định
|
Xã Long Hòa
|
Xã Phú Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
386,17
|
5,74
|
1,70
|
21,80
|
7,71
|
9,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,33
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,82
|
|
|
0,44
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
162,29
|
3,20
|
1,68
|
20,56
|
7,07
|
7,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
186,13
|
2,29
|
0,02
|
0,80
|
0,64
|
2,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
312,51
|
2,88
|
|
|
1,21
|
3,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,00
|
0,51
|
|
|
1,19
|
0,67
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,00
|
0,31
|
|
|
|
0,36
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (à)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,92
|
|
|
|
0,74
|
1,15
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Phú Thuận
|
Xã Phú Vang
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Thạnh Phước
|
Xã Thạnh Trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
386,17
|
13,41
|
3,13
|
34,97
|
50,06
|
3,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,33
|
0,25
|
|
|
0,85
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,82
|
0,10
|
0,01
|
|
0,10
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
162,29
|
13,06
|
3,11
|
34,27
|
5,09
|
0,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
186,13
|
|
0,01
|
0,70
|
40,99
|
2,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
312,51
|
0,65
|
|
|
247,65
|
3,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,00
|
0,65
|
|
|
|
0,70
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,00
|
|
|
|
0,68
|
0,59
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,92
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Thới Lai
|
Xã Thới Thuận
|
Xã Thừa Đức
|
Xã Vang Quới
Đông
|
Xã Vang Quới
Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
386,17
|
1,47
|
31,18
|
22,45
|
1,44
|
4,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,33
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,82
|
|
0,75
|
1,87
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
162,29
|
1,12
|
0,66
|
0,65
|
1,44
|
4,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,50
|
|
3,41
|
0,09
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,07
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
186,13
|
0,10
|
26,34
|
19,82
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
312,51
|
|
46,53
|
0,17
|
0,03
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,92
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
TT. Bình Đại
|
Xã Bình Thắng
|
Xã Bình Thới
|
Xã Châu Hưng
|
Xã Đại Hòa Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,54
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,54
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Định Trung
|
Xã Lộc Thuận
|
Xã Long Định
|
Xã Long Hòa
|
Xã Phú Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(24)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,54
|
3,49
|
|
|
|
10,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,54
|
3,49
|
|
|
|
10,06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Phú Thuận
|
Xã Phú Vang
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Thạnh Phước
|
Xã Thanh Trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(24)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,54
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SK.K
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,54
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Thới Lai
|
Xã Thới Thuận
|
Xã Thừa Đức
|
Xã Vang Quới
Đông
|
Xã Vang Quới
Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(24)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,54
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,54
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Bình Đại, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
Bình Đại, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Đại, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT. NKP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
|
Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|