|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 62/QĐ-BGTVT 2020 tiêu chuẩn diện tích chuyên dùng Cảng vụ Hàng hải Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
62/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Công
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
62/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA CÁC CẢNG VỤ HÀNG HẢI: THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH, QUẢNG NINH, CẦN THƠ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số
12/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ BGVT;
Căn cứ Nghị định số
152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 101/BTC-QLCS
ngày 03/01/2020 của Bộ Tài chính về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích
chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các cảng vụ hàng hải;
Xét đề nghị của Cục Hàng hải Việt
Nam tại Công văn số 4254/CHHVN-KHĐT ngày 13/11/2019 và Công văn số
4116/CHHVN-KHĐT ngày 04/11/2019 về việc xây dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng
diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của một số cảng vụ hàng hải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng
hải: thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ninh, Cần Thơ (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử
dụng diện tích chuyên dùng nêu tại Điều 1 của Quyết định này làm cơ sở cho việc
đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, mua sắm, quản lý và sử dụng trụ sở làm việc
của đơn vị theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ; Vụ
trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, các Giám đốc Cảng vụ
Hàng hải: thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ninh, Cần Thơ và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục QLCS - Bộ Tài chính;
- Trang TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu: VT, TC (Bổng).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Công
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG PHỤC
VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số: 62/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Nội dung nhiệm vụ đặc thù
|
Diện tích tối đa (m2)
|
Ghi chú
|
1
|
Diện tích chuyên dùng cho hoạt động
tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính
|
192
|
Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của:
Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch (theo quy định tại mục
7.8.4.2 TCVN 4601:2012 )
|
2
|
Diện tích chuyên dùng tiếp dân
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.8.4.3
TCVN 4601:2012
|
3
|
Diện tích quản trị hệ thống công
nghệ thông tin
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.8.8.2
TCVN 4601:2012
|
4
|
Diện tích hội trường lớn
|
260
|
Theo quy định tại mục 7.8.6.4 và
mục 7.8.6.7 TCVN 4601:2012 ; Bảng số 6 TCVN 9210-2012
|
5
|
Diện tích kho chuyên ngành
|
208
|
|
5.1
|
Diện tích kho lưu trữ biên lai,
chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng
|
80
|
Theo quy định tại Thông tư
09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 của Bộ Nội vụ
|
5.2
|
Diện tích kho lưu trữ tài liệu
phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải
|
80
|
Theo quy định tại Thông tư
09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 của Bộ Nội vụ
|
5.3
|
Diện tích kho công cụ hỗ trợ phục
vụ công tác chuyên ngành
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.9.11
TCVN 4601:2012 ; đồng thời căn cứ vào phạm vi hoạt động của Cảng vụ
|
5.4
|
Diện tích kho lưu trữ và tạm giữ
tang chứng, vật chứng
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.9.11
TCVN 4601:2012 ; đồng thời căn cứ vào phạm vi hoạt động của Cảng vụ
|
6
|
Diện tích phục vụ hoạt động điều
tra, xử lý sự cố, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm hành chính
|
35
|
|
7
|
Diện tích chuyên dùng khác phục
vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan
|
260
|
|
7.1
|
Diện tích phục vụ nhiệm vụ của hệ
thống VTS
|
|
|
7.1.1
|
Diện tích điều phối lưu thông
hàng hải của hệ thống VTS
|
113
|
|
7.1.2
|
Diện tích phục vụ lắp đặt
trang thiết bị của hệ thống VTS
|
47
|
|
7 2
|
Diện tích phục vụ đào tạo, học tập,
nghiên cứu
|
|
|
7.2.1
|
Diện tích phục vụ huấn luyện,
đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS
|
60
|
Theo quy định tại mục 5.2.1
Tiêu chuẩn trường dạy nghề TCVN 9210-2012
|
7.2.2
|
Diện tích phục vụ đào tạo, học
tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành
|
40
|
Theo quy định tại mục 5.2.1
Tiêu chuẩn trường dạy nghề TCVN 9210-2012
|
8
|
Diện tích phục vụ trực ca
|
10m2/01
cán bộ trực ca
|
Tính tối đa 10m2/ 01
cán bộ trực ca; số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được
cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt.
|
9
|
Diện tích thay trang phục
|
30
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG PHỤC
VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 62/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Nội dung nhiệm vụ đặc thù
|
Diện tích tối đa (m2)
|
Ghi chú
|
1
|
Diện tích chuyên dùng cho hoạt động
tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính
|
192
|
Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của:
Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch (Theo quy định tại mục
7.8.4.2 TCVN 4601:2012 )
|
2
|
Diện tích chuyên dùng tiếp dân
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.8.4.3
TCVN 4601:2012
|
3
|
Diện tích quản trị hệ thống công
nghệ thông tin
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.8.8.2
TCVN 4601:2012
|
4
|
Diện tích hội trường lớn
|
195
|
Theo quy định tại mục 7.8.6.4 và
mục 7.8.6.7 TCVN 4601:2012 ; Bảng số 6 TCVN 9210-2012
|
5
|
Diện tích kho chuyên ngành
|
308
|
|
5.1
|
Diện tích kho lưu trữ biên lai,
chứng từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng
|
130
|
Theo quy định tại Thông tư
09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 của Bộ Nội vụ
|
5.2
|
Diện tích kho lưu trữ tài liệu
phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải
|
130
|
Theo quy định tại Thông tư
09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 của Bộ Nội vụ
|
5.3
|
Diện tích kho công cụ hỗ trợ phục
vụ công tác chuyên ngành
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.9.11
TCVN 4601:2012 ; đồng thời căn cứ vào phạm vi hoạt động của Cảng vụ
|
5.4
|
Diện tích kho lưu trữ và tạm giữ
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.9.11
TCVN 4601:2012 ; đồng thời căn cứ vào phạm vi hoạt động của Cảng vụ
|
6
|
Diện tích phục vụ hoạt động điều
tra, xử lý sự cố, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm hành chính
|
35
|
|
7
|
Diện tích chuyên dùng khác phục
vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan
|
215
|
|
7.1
|
Diện tích phục vụ nhiệm vụ của hệ
thống VTS
|
|
|
7.1.1
|
Diện tích điều phối lưu thông
hàng hải của hệ thống VTS
|
75
|
|
7.1.2
|
Diện tích phục vụ lắp đặt
trang thiết bị của hệ thống VTS
|
40
|
|
7.2
|
Diện tích phục vụ đào tạo, học tập,
nghiên cứu
|
|
|
7.2.1
|
Diện tích phục vụ huấn luyện,
đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS
|
60
|
Theo quy định tại mục 5.2.1 Tiêu
chuẩn trường dạy nghề TCVN 9210-2012
|
7.2.2
|
Diện tích phục vụ đào tạo, học
tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành
|
40
|
Theo quy định tại mục 5.2.1
Tiêu chuẩn trường dạy nghề TCVN 9210-2012
|
8
|
Diện tích phục vụ trực ca
|
10m2/01
cán bộ trực ca
|
Tính tối đa 10m2/01
cán bộ trực ca; số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được
cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt.
|
9
|
Diện tích thay trang phục
|
30
|
|
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG PHỤC
VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số: 62/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Nội dung nhiệm vụ đặc thù
|
Diện tích tối đa (m2)
|
Ghi chú
|
1
|
Diện tích chuyên dùng cho hoạt động
tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính
|
192
|
Gồm 04 phòng cho 04 nhiệm vụ của:
Cảng vụ, Hải quan, Biên phòng và cơ quan Kiểm dịch (theo quy định tại mục
7.8.4.2 TCVN 4601:2012 )
|
2
|
Diện tích chuyên dùng tiếp dân
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.8.4.3
TCVN 4601:2012
|
3
|
Diện tích quản trị hệ thống công
nghệ thông tin
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.8.8.2
TCVN 4601:2012
|
4
|
Diện tích kho chuyên ngành
|
172
|
|
4.1
|
Diện tích kho lưu trữ biên lai, chứng
từ thu phí, lệ phí hàng hải, chứng từ thuế, kho bạc nhà nước, ngân hàng
|
62
|
Theo quy định tại Thông tư
09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 của Bộ Nội vụ
|
4.2
|
Diện tích kho lưu trữ tài liệu
phục vụ công tác quản lý nhà nước chuyên ngành về hàng hải
|
62
|
Theo quy định tại Thông tư
09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 của Bộ Nội vụ
|
4.3
|
Diện tích kho công cụ hỗ trợ phục
vụ công tác chuyên ngành
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.9.11
TCVN 4601:2012 ; đồng thời căn cứ vào phạm vi hoạt động của Cảng vụ
|
4.4
|
Diện tích kho lưu trữ và tạm giữ
|
24
|
Theo quy định tại mục 7.9.11
TCVN 4601:2012 ; đồng thời căn cứ vào phạm vi hoạt động của Cảng vụ
|
5
|
Diện tích phục vụ hoạt động điều
tra, xử lý sự cố, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm hành chính
|
35
|
|
6
|
Diện tích chuyên dùng khác phục
vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan
|
211
|
|
6.1
|
Diện tích phục vụ nhiệm vụ của hệ
thống VTS
|
|
|
6.1.1
|
Diện tích điều phối lưu thông
hàng hải của hệ thống VTS
|
75
|
|
6.1.2
|
Diện tích phục vụ lắp đặt
trang thiết bị của hệ thống VTS
|
36
|
|
6.2
|
Diện tích phục vụ đào tạo, học tập,
nghiên cứu
|
|
|
6.2.1
|
Diện tích phục vụ huấn luyện,
đào tạo vận hành, khai thác hệ thống VTS
|
60
|
Theo quy định tại mục 5.2.1
Tiêu chuẩn trường dạy nghề TCVN 9210-2012
|
6.2.2
|
Diện tích phục vụ đào tạo, học
tập, nghiên cứu, nâng cao nghiệp vụ chuyên ngành
|
40
|
Theo quy định tại mục 5.2.1
Tiêu chuẩn trường dạy nghề TCVN 9210-2012
|
7
|
Diện tích phục vụ trực ca
|
10m2/01
cán bộ trực ca
|
Tính tối đa 10m2/ 01 cán
bộ trực ca; số cán bộ trực ca tính bằng 5% số biên chế của Cảng vụ được cơ
quan, người có thẩm quyền phê duyệt.
|
8
|
Diện tích phục vụ thay trang phục
|
30
|
|
Quyết định 62/QĐ-BGTVT năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải: thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ninh, Cần Thơ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các Cảng vụ Hàng hải: thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ninh, Cần Thơ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
2.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|