|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
617/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 617/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN GIA
LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu
hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 299/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm
(Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết
minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Gia Lâm, được Sở Tài
nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2024 ), với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Diện
tích các loại đất trong năm 2024
a.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.381,98
|
37,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.354,49
|
11,61
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.142,44
|
9,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.386,57
|
11,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
909,51
|
7,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,69
|
0,15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
256,72
|
2,20
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
457,00
|
3,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.127,15
|
61,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98,35
|
0,84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,54
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
38,21
|
0,33
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
532,44
|
4,56
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
113,06
|
0,97
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
394,57
|
3,38
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
17,92
|
0,15
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp
quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2.420,56
|
20,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.364,27
|
11,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
391,82
|
3,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,02
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
17,97
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
367,06
|
3,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
36,24
|
0,31
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,53
|
0,08
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,76
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
3,49
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,84
|
0,13
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
37,44
|
0,32
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
104,11
|
0,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
1,67
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
35,07
|
0,30
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
236,72
|
2,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.432,90
|
12,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
755,57
|
6,48
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
23,55
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
14,14
|
0,12
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
40,70
|
0,35
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh,
rạch, suối
|
SON
|
807,82
|
6,93
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
195,04
|
1,67
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,06
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
155,23
|
1,33
|
b. Kế
hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.433,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
777,66
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
600,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
267,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
204,38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
72,87
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
111,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
319,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,48
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,31
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
14,98
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
229,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
116,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
98,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
3,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
1,66
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,73
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
7,61
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
5,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,15
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
27,56
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,83
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
c. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.379,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
813,26
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
634,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
213,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
163,49
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
72,98
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
116,32
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
54,43
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
54,43
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
62,72
|
d.
Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án
nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (150 dự án, tổng diện tích
2.318,45ha).
2. Tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất
Trong năm thực hiện, UBND huyện
Gia Lâm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh
các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Gia Lâm
tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Gia Lâm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng
đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) UBND huyện Gia Lâm chịu
trách nhiệm tổ chức xét duyệt về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất
đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định
số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn
để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê
duyệt;
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều
kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng
năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành
phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày
01/10/2024.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn
phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: C/PCVP, P: TH, ĐT, TNMT;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN GIA LÂM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó:
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Địa danh (cấp huyện)
|
Địa danh (cấp xã)
|
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
|
-
|
Tổng KHSDĐ năm 2024
|
-
|
-
|
2.318,45
|
7,80
|
1.550,52
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
1
|
Các
dự án nằm trong Nghị quyết số 34/NQ- HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố
|
-
|
-
|
1.974,09
|
-
|
1.549,43
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Các
dự án trong biểu 1A
|
-
|
-
|
288,00
|
-
|
284,44
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
1.1.1
|
Dự
án chuyển tiếp từ năm 2023
|
-
|
-
|
276,41
|
-
|
272,85
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
1
|
Mở rộng cơ sở vật chất Học viện
Tòa án tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
5,00
|
-
|
5,00
|
Gia Lâm
|
xã Kim Sơn
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- QĐ số: 266a/QĐ-TANDTC ngày
01/11/2018 điều chỉnh dự án đầu tư;
|
|
2
|
Xây dựng trường THCS Cổ Bi
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,63
|
-
|
1,63
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- Thời gian thực hiện:
2018-2023;
- QĐ số: 4575/QĐ-UBND ngày
02/07/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình;
- CV số: 3344/UBND-QLDAĐTXD
ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm v/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm;
|
|
3
|
Cải tạo mở rộng trường mầm
non Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,38
|
-
|
0,38
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- Thời gian thực hiện:
2018-2023;
- QĐ số: 6561/QĐ-UBND ngày
16/09/2019 của UBND huyện phê duyệt dự án: Cải tạo mở rộng trường Mầm non Cổ
Bi, huyện Gia Lâm;
- CV số: 4344/UBND-QLDAĐTXD ngày
09/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
|
4
|
Xây dựng trường mầm non mới
xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,37
|
-
|
0,37
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- Thời gian thực hiện:
2018-2023;
- QĐ số: 7923/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
- CV số: 4344/UBND-QLDAĐTXD
ngày 09/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án;
|
|
5
|
Mở rộng cơ sở đào tạo Học viện
Phụ nữ Việt Nam
|
DGD
|
Học viện Phụ nữ Việt Nam
|
3,57
|
-
|
3,57
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá
|
- QĐ số: 6018/QĐ-CĐT ngày
12/05/2021 của Đoàn chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam V/v phê duyệt CTĐT
dự án mở rộng cơ sở đạo tạo Học viện Phụ nữ Việt Nam;
- QĐ số: 6395/QĐ-ĐCT ngày
28/09/2021 của Đoàn Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam V/v giao nhiệm vụ
chủ đầu tư các dự án trong danh mục dự án đã được bố trí Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
|
|
6
|
Xây dựng Trường Tiểu học chất
lượng cao tại khu TQ5, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,48
|
-
|
1,48
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2024;
- NQ số: 18/NQ-HĐND ngày
17/12/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số
dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện;
- CV số: 4473/UBND-QLDAĐTXD
ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm;
|
|
7
|
Xây dựng trường mầm non Hoa Sữa,
xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,50
|
-
|
0,50
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2023;
- QĐ số: 1410/QĐ-UBND ngày
10/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng;
- QĐ số: 4415/QĐ-UBND ngày
06/07/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình;
- NQ số: 21/NQ-HĐND ngày
24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh CTĐT một số dự án
đầu tư công (PL II;6);
|
|
8
|
Xây dựng Trường mầm non Trung
Mầu, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,70
|
-
|
0,70
|
Gia Lâm
|
xã Trung Mầu
|
- Thời gian thực hiện dự án:
2019-2023;
- QĐ số: 8092/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
- QĐ số: 5878/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình;
- CV số: 3344/UBND-QLDAĐTXD
ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn
huyện Gia Lâm;
|
|
9
|
Dự án xây dựng trường THCS xã
Đặng Xá
|
DGD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,65
|
-
|
0,10
|
Gia Lâm
|
xã Đặng Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2018-2023;
- QĐ số: 8933/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án;
- NQ số: 07/NQ-HĐND ngày
23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt
CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số
dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm;
|
|
10
|
Xây dựng
trường tiểu học Kim Sơn, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,32
|
-
|
0,32
|
Gia Lâm
|
xã Kim Sơn
|
- Thời gian thực hiện: 2019-2023;-
QĐ số: 7422/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình;
- QĐ số: 8782/QĐ-UBND ngày
04/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình;
- VB số 4461/UBND-QLDA ngày
20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
|
11
|
Xây dựng trường THCS Kim Sơn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,04
|
-
|
0,04
|
Gia Lâm
|
xã Kim Sơn
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2023;
- QĐ số: 7425/QĐ-UBND ngày 10/09/2018
của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
- VB số 4461/UBND-QLDA ngày
20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
|
12
|
Xây dựng công trình dự án xây
dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Đài tư - Sài Đồng A ra Quốc lộ 5
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
3,30
|
-
|
3,30
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- CV số: 2755/BQLCTGT-KH ngày
06/10/2023 của Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông TP Hà Nội V/v đăng ký danh
mục các công trình, dự án có thu hồi đất năm 2024 do Ban QLDA ĐTXD công trình
giao thông TP Hà Nội làm chủ đầu tư;
- QĐ số: 1659/QĐ-UBND ngày
23/04/2020 của UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh tên dự án;
- QĐ số: 29/QĐ-UBND ngày
06/01/2022 của UBND Thành phố V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự
án;
|
|
13
|
Cải tạo, chỉnh trang ao Bầu
xã Phú Thị
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,30
|
-
|
1,30
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị, Dương Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2023;
- QĐ số: 6660/QĐ-UBND ngày
26/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án;
- CV số: 3344/UBND-QLDAĐTXD
ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án với các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm;
|
|
14
|
Kè hồ, làm đường dạo chống lấn
chiếm hồ Vực, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
6,67
|
-
|
6,67
|
Gia Lâm
|
xã Dương Hà, Đình Xuyên, Ninh Hiệp
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2024;
- QĐ: 3652/QĐ-UBND ngày
05/06/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt dự án đầu tư: Kè hồ, làm đường
dạo chống lấn chiếm hồ Vực, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm;
- QĐ: 8813/QĐ-UBND ngày
30/10/20222 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư;
|
|
15
|
Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn
từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
21,11
|
-
|
21,11
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên, Dương Hà, Phù Đổng, TT Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2017-2023;
- QĐ số: 9008/QĐ-UBND ngày
31/08/2018 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án;
- QĐ số: 173/QĐ-UBND ngày
09/01/2023 của TP Hà Nội;
|
|
16
|
Xây dựng tuyến đường quy hoạch
24,5m từ đê Đuống đến đường Dốc Lã Ninh Hiệp
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
5,30
|
-
|
5,30
|
Gia Lâm
|
TT Yên Viên, xã Yên Viên, xã Đình Xuyên
|
- Thời gian thực hiện: Năm
2024;
- QĐ số: 9012/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án;
- QĐ số: 908/QĐ-UBND ngày
13/02/2023 của TP Hà Nội;
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến
đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,25
|
-
|
2,25
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị
|
- Thời gian thực hiện:
2018-2023;
- QĐ số: 8970/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, Dự án: Cải tạo,
nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm;
- CV số: 4473/UBND-QLDAĐTXD
ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm;
|
|
18
|
Xây dựng hoàn chỉnh, khớp nối
hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá
A, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
10,35
|
-
|
10,35
|
Gia Lâm
|
xã Đặng Xá, Phú Thị, Dương Xá
|
- Thời gian thực hiện: Quý II/2024;
- QĐ số: 5849/QĐ-UBND ngày
21/10/2019 của UBND TP Hà Nội V/v phê duyệt dự án: Xây dựng hoàn chỉnh, khớp
nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp
Dương Xá A, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 4931/QĐ-UBND ngày
02/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt điều chỉnh dự án;
|
|
19
|
Xây dựng tuyến đường gom từ cầu
Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
12,25
|
-
|
12,25
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ, xã Dương Xá
|
- Thời gian thực hiện
2018-2023;
- QĐ số: 8185/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án;
- QĐ số: 240/QĐ-UBND ngày
10/1/2023 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt điều chỉnh dự án;
|
|
20
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
7,38
|
-
|
7,38
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên, Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện: Đến
năm 2023;
- QĐ số: 7887/QĐ-UBND ngày
25/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án;
- QĐ số: 318/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
của UBND TP Hà Nội V/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
- QĐ số: 189/QĐ-UBND ngày
09/01/2023 của TP Hà Nội;
|
|
21
|
Xây dựng tuyến đường đê hữu
Đuống đoạn Dốc Lời - Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
44,50
|
-
|
44,50
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi, Đặng Xá, Phú Thị, Kim Sơn, Lệ Chi
|
- Thời gian thực hiện: Đến
năm 2023;
- QĐ số: 8186/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 về phê duyệt dự án: Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc
Lời - Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 176/QĐ-UBND ngày
09/01/2023 của TP Hà Nội;
|
|
22
|
Xây dựng tuyến đường Yên Viên
- Đình Xuyên - Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
6,60
|
-
|
6,60
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên, Dương Hà, Đình Xuyên, Ninh Hiệp
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2024;
- QĐ số: 6666/QĐ-UBND ngày 11/09/2020
của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư;
- QĐ số: 174/QĐ-UBND ngày
09/01/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư;
|
|
23
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch 17,5m nối từ ô đất TQ5 ra đường Đông Dư Dương Xá
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,42
|
-
|
0,42
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- QĐ số: 5273/QĐ-UBND ngày
02/08/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình dự án: Xây dựng tuyến đường quy hoạch 17,5m nối từ ô đất TQ5 đến
đường Đông Dư - Dương Xá;
|
|
24
|
Xây dựng tuyến đường từ đường
Đặng Phúc Thông vào khu đấu giá X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên
Thường, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,92
|
-
|
1,92
|
Gia Lâm
|
xã Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2023;
- QĐ số: 7985/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt Dự án đầu tư: Xây dựng tuyến
đường từ đường Đặng Phúc Thông vào khu đấu giá X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng
Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 8815/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
|
25
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đê tả Đuống qua thôn Phù Đổng 3 đến đường liên xã Ninh Hiệp - Phù Đổng
- Trung Mầu, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,30
|
-
|
1,30
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2025;
- QĐ số: 1091/QĐ-UBND ngày
20/03/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BCNCKT;
|
|
26
|
Cải tạo, chỉnh trang một số tuyến
đường và ao, hồ trên địa bàn xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,50
|
-
|
2,50
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- CV số: 3344/UBND-QLDA ĐTXD
ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 2938/QĐ-UBND ngày
03/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án;
|
|
27
|
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường
từ công ty Điện lực Gia Lâm đến đường Nguyễn Đức Thuận, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,69
|
-
|
0,69
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ, xã Phú Thị
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- QĐ số: 3419/QĐ-UBND ngày
18/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật đầu
tư xây dựng Dự án: Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường từ Công ty điện lực Gia
Lâm đến đường Nguyễn Đức Thuận, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 8814/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án;
|
|
28
|
Cải tạo, chỉnh trang các tuyến
đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm
(giai đoạn 2)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,04
|
-
|
0,04
|
Gia Lâm
|
xã Đặng Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2023;
- QĐ số: 9094/QĐ-UBND ngày
24/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình dự án “Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính thôn Đổng
Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, (giai đoạn 2)”;
- QĐ số: 8814/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án;
|
|
29
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ khu đấu giá B116 đến đường 179 và tuyến đường cạnh khu đấu giá B116,
xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,10
|
-
|
1,10
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2024;
- QĐ số: 1090/QĐ-UBND ngày
20/03/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BCNCKT;
|
|
30
|
Xây dựng tuyến đường đê Đá
theo quy hoạch, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,30
|
-
|
3,30
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2024;
- QĐ số: 6503/QĐ-UBND ngày 14/10/2022
của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BCNCKT;
- NQ số: 07/NQ-HĐND ngày
23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số
dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm (Phụ lục II.1);
|
|
31
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch tại các ô quy hoạch: CCK02, BĐX4 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường
179; các ô đất CCKO5, CCKO7, CCKO8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường Dốc
Hội - Đại học Nông Nghiệp, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,70
|
-
|
1,70
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi, Kiêu Kỵ
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2024;
- QĐ số: 2068/QĐ-UBND ngày
25/05/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BCNCKT;
|
|
32
|
Xây dựng tuyến đường từ đường
179 vào khu đấu giá đất thôn Trung Dương, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,74
|
-
|
0,57
|
Gia Lâm
|
xã Kiêu Kỵ
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2024;
- QĐ số: 8689/QĐ-UBND ngày
28/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng;
- QĐ số: 4793/QĐ-UBND ngày 28/06/2018
của UBND huyện Gia Lâm về CTĐT dự án: Xây dựng tuyến đường từ đường 179 vào
khu đấu giá đất thôn Trung Dương, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm;
|
|
33
|
Xây dựng tuyến đường nối QL5
vào khu công nghiệp Hapro (giai đoạn 1)
|
DGT
|
Ban QLDA CTGT TP
|
0,26
|
-
|
0,26
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị, Kim Sơn
|
- QĐ số: 3148/QĐ-UBND ngày
09/08/2007 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 155.183 m2 đất tại các xã: Phú Thị,
Lệ Chi, Kim Sơn, Đặng Xá, huyện Gia Lâm; giao cho Sở giao thông công chính Hà
Nội để thực hiện dự án;
|
|
34
|
Dự án cải tạo, chỉnh trang
tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, Hoàng Long
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2,00
|
-
|
0,03
|
Gia Lâm
|
xã Đặng Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2023;
- QĐ số: 7178/QĐ-UBND ngày 27/09/2019
của UBND huyện CTĐT dự án “Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính
thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, (giai đoạn 2)”;
- CV số: 3344/UBND-QLDA ĐTXD
ngày 05/10/2022;
|
|
35
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường
quy hoạch nối từ cụm làng nghề tập trung Bát Tràng kết nối với đường Giáp Hải,
xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,92
|
-
|
0,92
|
Gia Lâm
|
xã Bát Tràng
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- QĐ số: 7501/QĐ-UBND ngày
25/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC NCKT;
- NQ số: 36/NQ-HĐND ngày
21/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT;
- NQ số: 14/NQ-HĐND ngày
13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh CTĐT;
|
|
36
|
Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy
sông Đuống (cầu đường sắt Đuống)
|
DGT
|
Ban QLDA đường sắt
|
2,13
|
-
|
2,13
|
Gia Lâm
|
TT Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2025;
- QĐ số: 1009/QĐ-BGTVT ngày
26/07/2022 của Bộ giao thông vận tải V/v phê duyệt Dự án nâng cấp tuyến vận tải
thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống);
|
|
37
|
Xây dựng tuyến đường gom chạy
dọc đường Quốc lộ 3 mới từ địa phận huyện Đông Anh đến giao tuyến đường QH
B=20,5m, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
5,04
|
-
|
5,04
|
Gia Lâm
|
xã Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 14/NQ-HĐND ngày
06/07/2022 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt CTĐT;
|
|
38
|
Xây dựng tuyến đường từ đường
179 đến khu công nghiệp Tân Quang, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,00
|
-
|
1,00
|
Gia Lâm
|
xã Kiêu Kỵ
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 14/NQ-HĐND ngày
06/07/2022 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt CTĐT;
|
|
39
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đường quy hoạch 40m Đình Xuyên - Ninh Hiệp đến nút giao đê tả Đuống
với đường Quốc lộ 1, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1,18
|
-
|
1,13
|
Gia Lâm
|
Xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 14/NQ-HĐND ngày
06/07/2022 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt CTĐT;
|
|
40
|
Xây dựng tuyến đường 179 theo
quy hoạch từ đê Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
11,27
|
-
|
11,27
|
Gia Lâm
|
Xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 14/NQ-HĐND ngày
06/07/2022 của HĐND TP Hà Nội V/v Phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án sử dụng vốn đầu tư công của TP Hà Nội;
- Đang trình phê duyệt dự án
đầu tư;
|
|
41
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đường Yên Thường qua chùa Vân đến khu đấu giá đất xã Yên Viên và xã
Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,78
|
-
|
0,78
|
Gia Lâm
|
xã Yên Thường, Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2024;
- NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 24/09/2021
của HĐND huyện Gia Lâm phê duyệt CTĐT;
- Đang trình phê duyệt dự án
đầu tư;
|
|
42
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ dốc Thớ đê Phù Đổng qua thôn Phù Đổng 3 đến đường liên xã Ninh Hiệp
- Phù Đổng - Trung Mầu, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,61
|
-
|
1,61
|
Gia Lâm
|
Xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện dự án:
2021-2025;
- NQ số: 14/NQ-HĐND ngày
24/09/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số
dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện PL I,6; Văn bản số 3344/UBND-QLDAĐTXD
ngày 05/10/2022 của UBND huyện Gia Lâm;
- Đang trình phê duyệt dự án
đầu tư;
|
|
43
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đường đê hữu Đuống qua khu tái định cư xã Kim Sơn đến đường Kênh
dài, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,60
|
-
|
2,60
|
Gia Lâm
|
Xã Kim Sơn
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về chấp thuận CTĐT;
|
|
44
|
Xây dựng hạ tầng khớp nối tuyến
đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,70
|
-
|
0,70
|
Gia Lâm
|
xã Dương Hà
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 21/NQ-HĐND ngày
24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh CTĐT;
|
|
45
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch 13,5m từ thôn Hoàng Long đến thôn Đổng Xuyên, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,82
|
-
|
0,82
|
Gia Lâm
|
Xã Đặng
Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung CTĐT một
số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện tại phụ lục I;16 CTĐT dự
án “Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 13,5m từ thôn Hoàng Long đến thôn Đổng
Xuyên, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm”;
- Đang trình phê duyệt BCKT;
|
|
46
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch 20,5m từ đường đê tả Hồng đến đường Đông Dư - Dương Xá, xã Đa Tốn, huyện
Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
4,74
|
-
|
4,74
|
Gia Lâm
|
Xã Bát Tràng, xã Đa Tốn
|
- Thời gian thực hiện:
2023-2026;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020
của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung CTĐT một số dự án
thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện tại phụ lục I;10 CTĐT dự án: Xây dựng tuyến
đường theo quy hoạch 20,5m từ đường đê tả Hồng đến đường Đông Dư - Dương Xá,
xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm;
- NQ số: 03/NQ-HĐND ngày
02/06/2023 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh và cho
ý kiến CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Gia Lâm;
|
|
47
|
Khớp nối các tuyến đường dọc
hai bên sông Cầu Bây trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
6,99
|
-
|
6,99
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2025;
- NQ số: 21/HĐND ngày
24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh CTĐT
một số dự án đầu tư công “Phụ lục số I;3: CTĐT dự án: Khớp nối các tuyến đường
dọc hai bên sông Cầu Bây trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm;
- Đang lập dự án đầu tư;
|
|
48
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đường Ỷ Lan, xã Dương Xá qua sông Thiên Đức đến hết thôn Đề Trụ 7,
xã Dương Quang, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,43
|
-
|
2,43
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá, Dương Quang
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 07/NQ-HĐND ngày
23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số
dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm (Phụ lục II.2);
|
|
49
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ trường THCS Trâu Quỳ đến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,65
|
-
|
1,65
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2024;
- NQ số: NQ21 ngày 24/09/2021
của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT;
- QĐ số: 7982/QĐ-UBND ngày
08/12/2022 v/v phê duyệt dự án;
|
|
50
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đường trục chính thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá qua đình Tô Khê, xã Phú
Thị đến đê hữu Đuống, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,26
|
-
|
1,26
|
Gia Lâm
|
xã Đặng Xá, xã Phú Thị
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2024;
- NQ số: 13/NQ 24/9/2019 của
HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT;
- CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD
ngày 30/11/2021 của UBND Huyện về chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án 2022-2024;
|
|
51
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ trường THCS Yên Thường qua khu đấu giá X1 Yên Thường đến đường sắt
Hà Nội - Lạng Sơn, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
5,70
|
-
|
5,70
|
Gia Lâm
|
xã Yên Thường, Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT;
|
|
52
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ sông Cầu Bây quanh làng Ngọc Động đến hết khu đấu giá DT2, xã Đa Tốn,
huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,80
|
-
|
1,80
|
Gia Lâm
|
Xã Đa Tốn
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT;
|
|
53
|
Xây dựng các tuyến đường từ
khớp nối trên địa bàn xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,93
|
-
|
1,93
|
Gia Lâm
|
xã Đặng Xá, Cổ Bi
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2025;
- NQ số: 04/NQ-HĐND ngày
12/03/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT;
- NQ số: 07/NQ-HĐND ngày
23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số
dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm (Phụ lục II.4);
|
|
54
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đường Yên Thường ra đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, xã Yên Thường,
huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,48
|
-
|
1,48
|
Gia Lâm
|
xã Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận CTĐT;
|
|
55
|
Xây dựng vườn hoa, cây xanh tổ
dân phố Kiên Thành, thị trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm
|
DKV
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,70
|
-
|
1,70
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- QĐ số: 3601/QĐ-UBND ngày
28/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án;
|
|
56
|
Nạo vét, chỉnh trang khu vực
ao tổ dân phố Yên Hà giáp đường quy hoạch 28m Phan Đăng Lưu - Yên Thường, xã
Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
DKV
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1,34
|
-
|
1,34
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2022;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT;
- CV số: 1200/UBND-QLĐT ngày
21/4/2023 của UBND huyện Gia Lâm v/v chấp thuận bản vẽ tổng MB tỉ lệ 1/500 dự
án "Nạo vét, chỉnh trang khu vực ao tổ dân phố Yên Hà giáp đường quy hoạch
28m Phan Đăng Lưu - Yên Thường, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm;
- Đang được trình xin gia hạn
thời gian thực hiện;
|
|
57
|
Xây dựng hạ tầng khu công
viên, vườn hoa, hồ nước phía trước Trụ sở Huyện ủy, HĐND- UBND huyện Gia Lâm
(khu 31ha)
|
DKV
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
14,00
|
-
|
14,00
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ, xã Cổ Bi xâm canh
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2024;
- QĐ số: 3824/QĐ-UBND ngày
12/09/2023 của UBND Huyện V/v phê duyệt Dự án;
|
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp sông Cầu Bây,
huyện Gia Lâm
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN TP Hà Nội
|
24,87
|
-
|
24,87
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ, xã Đa Tốn, Đông Dư, Kiêu Kỵ
|
- Thời gian thực hiện: Hoàn
thành trong năm 2023;
- CV số:
1109/BQLHTKT&NN-KHTH ngày 30/08/2023 của Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN
V/v đăng ký KHSDĐ năm 2024 để triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng;
- QĐ số: 4983/QĐ-UBND ngày
13/12/2022 của UBND TP Hà Nội v/v Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án;
- QĐ số: 5222/QĐ-UBND ngày
20/11/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng;
|
|
59
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Đuống
tương ứng từ KM10+135 đến K11+000 đê tả Đuống thuộc xã Yên Viên, huyện Gia
Lâm, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN TP Hà Nội
|
0,43
|
-
|
0,43
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2024;
- CV số:
1112/BQLHTKT&NN-KHTH ngày 30/08/2023 của Ban QLDA ĐTXD công trình
HTKT&NN V/v đăng ký KHSDĐ năm 2024 để triển khai thực hiện dự án đầu tư
xây dựng;
- QĐ số: 1895/QĐ-SNN ngày
11/11/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNN V/v phê duyệt dự án Kè chống sạt lở bờ
tả sông Đuống tương ứng từ K10+135 đến K11+000 đê tả Đuống thuộc xã Yên Viên,
huyện Gia Lâm, TP Hà Nội;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND TP V/v phê duyệt CTĐT tại phụ lục số 05;
|
|
60
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh
Thiên Đức, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
UBND huyện Gia Lâm
|
10,57
|
-
|
10,57
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên, Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 03/NQ-HĐND ngày
08/04/2022 của HĐND TP Hà Nội về chấp thuận CTĐT;
|
|
61
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể
thao xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,74
|
-
|
2,74
|
Gia Lâm
|
xã Đa Tốn
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2023;
- QĐ số: 8936/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình;
- QĐ số: 6002/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công
trình;
- CV số: 4380/UBND-QLDA ĐTXD
ngày 13/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận gia hạn thời gian thực
hiện dự án;
|
|
62
|
Mở rộng Bảo tàng Phụ nữ Việt
Nam
|
DVH
|
Bảo tàng phụ nữ Việt Nam
|
2,24
|
-
|
2,24
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá
|
- TB số: 31/TB-UBND ngày
09/01/2019 của UBND TP Hà Nội V/v Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND TP Hà
Nội xem xét việc quy hoạch địa điểm lập Dự án mở rộng cơ sở đào tạo Học viện
phụ nữ Việt Nam và Kho bảo quản hiện vật Bảo tàng phụ nữ Việt Nam tại xã
Dương Xá và Kiêu Kỵ;
- QĐ số: 6019/QĐ-CĐT ngày
12/05/2021 của Đoàn chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam V/v phê duyệt CTĐT
dự án mở rộng cơ Bảo tàng phụ nữ Việt Nam;
|
|
63
|
Xây dựng Trung tâm y tế huyện
Gia Lâm
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,60
|
-
|
0,60
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- QĐ số: 4115/QĐ-UBND ngày
19/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình;
- CV số: 4344/UBND-QLDAĐTXD
ngày 09/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án;
|
|
64
|
Xây dựng trụ sở Tòa án nhân
dân huyện Gia Lâm
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD Công trình dân dụng TP Hà Nội
|
0,77
|
-
|
0,77
|
Gia Lâm
|
Xã Cổ Bi
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2024;
- CV số: 693/HĐND-KTNS ngày
25/12/2017 của HĐND TP Hà Nội v/v CTĐT dự án Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân
huyện Gia Lâm;
- Phê duyệt điều chỉnh CTĐT dự
án (tại kỳ họp chuyên đề HĐND thành phố tháng 9/2022);
|
|
65
|
Xây dựng trường tiểu học Đa Tốn
cơ sở 2, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,90
|
-
|
0,90
|
Gia Lâm
|
xã Đa Tốn
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- QĐ số: 50/QĐ-BQLDA ĐTXD
ngày 16/02/2023 của Ban QLDA ĐTXD V/v Phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây
dựng công trình;
- QĐ số: 3934/QĐ-UBND ngày
19/05/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng dự án Xây dựng trường tiểu học Đa Tốn cơ sở 2, xã Đa Tốn, huyện
Gia Lâm;
|
|
66
|
Xây dựng trường mầm non Đa Tốn
tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,00
|
-
|
1,00
|
Gia Lâm
|
xã Đa Tốn
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2024;
- QĐ số: 4016/QĐ-UBND ngày
25/05/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng dự án Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn,
huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 7580/QĐ-UBND ngày
29/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi xây dựng dự án Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã
Đa Tốn, huyện Gia Lâm;
|
|
67
|
Cải tạo ao, hồ tạo cảnh quan
môi trường trên địa bàn xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,20
|
-
|
0,20
|
Gia Lâm
|
xã Đặng Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- QĐ số: 4311/QĐ-UBND ngày 23/07/2021
của UBND huyện Gia Lâm v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án: Cải
tạo ao, hồ tạo cảnh quan môi trường trên địa bàn xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt và điều chỉnh bổ sung CTĐT một
số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HDND huyện;
|
|
68
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đê Hữu Đuống qua đường 181 đến trường mầm non Kim Sơn, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,50
|
-
|
0,68
|
Gia Lâm
|
xã Kim Sơn
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2024;
- CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD
ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v Chấp thuận thời gian thực hiện đối
với các dự án đang chuẩn bị đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm;
- NQ số: 13/NQ-HĐND ngày
24/09/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt CTĐT, điều chỉnh
CTĐT một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện;
|
|
69
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường 181, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,50
|
-
|
1,50
|
Gia Lâm
|
xã Kim Sơn
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2024;
- QĐ số: 2390/QĐ-UBND ngày
23/6/2023 phê duyệt dự án;
|
|
70
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường kênh dài, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,00
|
-
|
2,00
|
Gia Lâm
|
xã Kim Sơn
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2024;
- QĐ số: 2389/QĐ-UBND ngày
23/6/2023 phê duyệt dự án;
|
|
71
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ khu đấu giá X1 Yên Thường đến đường Phan Đăng Lưu - Yên Thường, huyện
Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,40
|
-
|
2,40
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên, xã Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 30/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về chấp thuận CTĐT;
- Dự án làm thủ tục gia hạn
thời gian thực hiện dự án;
|
|
1.1.2
|
Dự
án đăng ký mới năm 2024
|
-
|
-
|
11,59
|
-
|
11,59
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
72
|
Xây dựng chợ Gióng và bãi đỗ
xe xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DCH
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,13
|
-
|
1,13
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2025;
- NQ số: 09/NQ-HĐND ngày
12/07/2023 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, phê duyệt điều chỉnh
CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Gia Lâm (Phụ lục II;6);
|
|
73
|
Xây dựng trường Mầm non Kim
Sơn, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,70
|
-
|
0,70
|
Gia Lâm
|
xã Kim Sơn
|
- Thời gian thực hiện:
2018-2023;
- NQ số: 25/NQ-HĐND ngày 30/10/2020
của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến CTĐT; phê duyệt CTĐT và điều chỉnh CTĐT
một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện;
|
|
74
|
Xây dựng trường PTTH Cao Bá
Quát, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,22
|
-
|
1,22
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- QĐ số: 6286/QĐ-UBND ngày
30/08/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư;
- QĐ số: 5183/QĐ-UBND ngày
24/07/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư;
- VB chỉ lệnh cắm mốc số:
9903/STNMT-CCQLĐĐ ngày 23/10/2019 của Sở TN&MT;
- VB số 4461/UBND-QLDA ngày
20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
|
75
|
Xây dựng trường THCS Chất lượng
cao tại khu TQ5, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,50
|
-
|
1,50
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Qùy
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- NQ số: 36/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số
dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm;
|
|
76
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đường tỉnh lộ 179 đến thôn Lở, thôn Đặng, thôn Cự Đà, xã Đặng Xá,
huyện Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,74
|
-
|
2,74
|
Gia Lâm
|
Xã Đặng Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2025;
- NQ số: 13/NQ-HĐND ngày
24/09/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt CTĐT, điều chỉnh
CTĐT một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện;
- NQ số: 07/NQ-HĐND ngày
23/06/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số
dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Gia Lâm (Phụ lục II.3);
|
|
77
|
Di chuyển tuyến đường ống
xăng dầu phục vụ GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn xã Phú Thị và xã Đặng
Xá, huyện Gia Lâm
|
DNL
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,00
|
-
|
1,00
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị Đặng Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2024;
- QĐ số: 4128/QĐ-UBND ngày
20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
- CV số: 4380/UBND-QLDA ngày
13/12/2021 về việc chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
|
78
|
Xây dựng trung tâm thể thao
xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm
|
DTT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,09
|
-
|
1,09
|
Gia Lâm
|
xã Đặng Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 21/NQ-HĐND ngày
24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh CTĐT
một số dự án đầu tư công (Phụ lục I;10);
|
|
79
|
Xây dựng trung tâm thể thao xã
Dương Hà, huyện Gia Lâm
|
DTT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,10
|
-
|
1,10
|
Gia Lâm
|
xã Dương Hà
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2023;
- QĐ số: 6703/QĐ-UBND ngày
20/09/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT dự án: “Xây dựng trung
tâm văn hóa - thể thao xã Dương Hà, huyện Gia Lâm”;
|
|
80
|
Xây dựng phòng khám đa khoa
khu vực Trâu Quỳ kết hợp trạm y tế xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,06
|
-
|
0,06
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- Thời gian thực hiện:
2018-2024;
- QĐ số: 7987/QĐ-UBND ngày
09/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi;
|
|
81
|
Nâng cấp, mở rộng bệnh viện
đa khoa huyện Gia Lâm
|
DYT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1,05
|
-
|
1,05
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2024-2027;
- NQ số: 14/NQ-HDND ngày
04/07/2023 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật;
phê duyệt CTĐT, phê duyệt điều chỉnh CTĐT một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công của TP Hà Nội;
|
|
1.2
|
Các
dự án trong biểu 1C
|
-
|
-
|
37,54
|
-
|
35,70
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
1.2.1
|
Dự
án chuyển tiếp từ năm 2023
|
-
|
-
|
37,54
|
-
|
35,70
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
82
|
GPMB, XD HT khung theo quy hoạch
khu đất KS3, xã Kim Sơn
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
1,01
|
-
|
1,01
|
Gia Lâm
|
xã Kim Sơn
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2024;
- CV số: 3361/UBND-VP ngày
16/10/2023 của UBND huyện Gia Lâm v/v chấp thuận điều chỉnh QH tổng mặt bằng
và điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án "Giải phóng mặt bằng, xây dựng
hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất KS3, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 3754/QĐ-UBND ngày
30/06/2021 của UBND Huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC KTKT;
- NQ số: 14/NQ-HĐND ngày
24/09/2020 HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh CTĐT;
|
|
83
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất
theo quy hoạch khu chức năng CCKO1 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường
179
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,53
|
-
|
1,53
|
Gia Lâm
|
xã Kiêu Kỵ
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2024;
- QĐ số: 3245/QĐ-UBND ngày
19/04/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư;
|
|
84
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị
tại khu đất KK1, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,30
|
-
|
3,30
|
Gia Lâm
|
xã Kiêu Kỵ
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- QĐ số: 8021/QĐ-UBND ngày
15/10/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư: GPMB phục vụ đấu giá QSDĐ để xây dựng
khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK1, xã Kiêu Kỵ, huyện
Gia Lâm;
- CV số: 4461/UBND-QLDA ĐTXD
ngày 20/12/2021 chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
|
85
|
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng
đất X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
4,09
|
-
|
4,09
|
Gia Lâm
|
xã Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện:
2018-2024;
- QĐ số: 4494/QĐ-UBND ngày
07/06/2018 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt dự án đầu tư;
- QĐ số: 3282/QĐ-UBND ngày
16/08/2023 của UBND huyện Gia Lâm điều chỉnh dự án;
|
|
86
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất
PD4, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
3,96
|
-
|
3,96
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2024; Đang thực hiện GPMB;
- QĐ số: 5749/QĐ-UBND ngày
31/07/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư dự án: GPMB tạo
quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD4, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 8682/QĐ-UBND ngày
30/10/2020 V/v điều chỉnh dự án đầu tư;
- QĐ số: 7983/QĐ-UBND ngày
08/12/2022 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
|
|
87
|
Giải phóng mặt bằng, xây dựng
hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang
khu dân cư đô thị tại khu đất YVTT, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,84
|
-
|
0,84
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- QĐ số: 4017/QĐ-UBND ngày
25/05/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án;
|
|
88
|
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá
QSD đất nhỏ, kẹt xã Dương Quang, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,78
|
-
|
0,78
|
Gia Lâm
|
xã Dương Quang
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2024;
- QĐ số: 14406/QĐ-UBND ngày
06/10/2017 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT;
- QĐ số: 11002/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh CTĐT;
- QĐ số: 3753/QĐ-UBND ngày
30/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC KTKT;
- CV số: 4475/UBND-TTPTQĐ
ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án;
|
|
89
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất
PD1, PD2, PD3, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
3,86
|
-
|
3,86
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2024;
- QĐ số: 4264/QĐ-UBND ngày
29/06/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư dự án: GPMB tạo
quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD1, PD2, PD3 xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 7984/QĐ- UBND ngày
08/12/2022 V/v điều chỉnh dự án đầu tư;
|
|
90
|
Dự án:
GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí N-PT4 và PT9 xã Phú Thị,
huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,86
|
-
|
0,86
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2025;
- NQ số: 14/NQ-HĐND ngày
24/09/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt CTĐT;
- QĐ số: 7506/QĐ-UBND ngày
25/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC NCKT;
|
|
91
|
Giải
phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất
nhỏ, kẹt tại vị trí A33, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,28
|
-
|
0,28
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 07/NQ-HĐND ngày
23/06/2021 của HĐND huyện Gia Lâm phê duyệt điều chỉnh CTĐT;
- QĐ số: 3749/QĐ-UBND ngày
30/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC KTKT;
- QĐ số: 6912/QĐ-UBND ngày
07/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BC KTKT;
|
|
92
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh
trang đô thị tại khu đất A1, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
1,49
|
-
|
1,49
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2021-2023;
- NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 24/09/2021
của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt điều chỉnh CTĐT;
|
|
93
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh
trang đô thị tại khu đất C2, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,46
|
-
|
0,46
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- QĐ số: 8019/QĐ-UBND ngày
15/10/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư: GPMB phục vụ đấu giá QSDĐ để xây dựng
công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C2, xã
Yên Viên, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 1705/QĐ-UBND ngày
28/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án;
|
|
94
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO2, BĐX4 theo quy hoạch chi tiết hai bên tuyến
đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
2,76
|
-
|
2,76
|
Gia Lâm
|
xã Kiêu Kỵ
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- QĐ số: 8068/QĐ-UBND ngày
29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư;
- QĐ số: 8097/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
V/v điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên);
- QĐ số: 2875/QĐ-UBND ngày
28/02/2022 V/v điều chỉnh dự án đầu tư;
|
|
95
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh
trang đô thị khu đất C6, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
2,08
|
-
|
2,08
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2024;
- QĐ số: 2113/QĐ-UBND ngày
15/03/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT dự án;
- NQ số: 21/NQ-HĐND ngày
24/09/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt điều chỉnh CTĐT;
- QĐ số: 18/QĐ-UBND ngày
03/01/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC NCKT;
|
|
96
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị
tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,32
|
-
|
3,32
|
Gia Lâm
|
xã Kiêu Kỵ
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- QĐ số: 8792/QĐ-UBND ngày
04/12/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án;
- QĐ số 1696/QĐ-UBND ngày
27/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
Dự án;
|
|
97
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh
trang đô thị tại khu đất C19, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,66
|
-
|
0,66
|
Gia Lâm
|
xã Đa Tốn
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2023;
- QĐ số: 8056/QĐ-UBND ngày
16/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt Dự án đầu tư;
- QĐ số: 837/QĐ-UBND ngày 08/03/2023
V/v điều chỉnh BCNCKT dự án (điều chỉnh ranh giới quy mô, thời gian thực hiện);
|
|
98
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh
trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,90
|
-
|
0,90
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2024;
- QĐ số: 8020/QĐ-UBND ngày
15/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án;
- QĐ số: 1706/QĐ-UBND ngày
28/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án;
|
|
99
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến
đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và chỉnh trang đô thị tại xã Cổ Bi, huyện
Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
1,68
|
-
|
1,68
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- Thời gian thực hiện: 2022;
- QĐ số: 8069/QĐ-UBND ngày
29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư;
- QĐ số: 8098/QĐ-UBND ngày
21/10/2020 V/v điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên);
- CV số: 4461/UBND- QLDAĐTXD
ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm;
- UBND Huyện đã chấp thuận điều
chỉnh ranh giới DA ngày 23/05/2023;
|
|
100
|
GPMB phục vụ đấu giá quyền sử
dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học
nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô
thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
3,68
|
-
|
1,84
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi, TT Trâu Quỳ, xã Kiêu Kỵ
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2024;
- QĐ số: 3936/QĐ-UBND ngày
19/05/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư;
|
|
1.3
|
Các
dự án trong Biểu 2
|
-
|
-
|
457,54
|
-
|
38,28
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
1.3.1
|
Dự án chuyển tiếp từ
năm 2023
|
-
|
-
|
457,54
|
-
|
38,28
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
101
|
Trạm biến áp 110KV Đông Dư
(Tây Nam Gia Lâm) và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng công ty điện lực TP Hà Nội
|
2,00
|
-
|
2,00
|
Gia Lâm
|
xã Đông Dư
|
- BC số: 6302/BC-EVNHANOI ngày
14/09/2023 V/v bổ sung QHSDĐ đến năm 2030 và đăng ký KHSDĐ năm 2024 trên địa
bàn TP Hà Nội;
- CV số:
1855/EVNHANOIPMB-BTGPMB ngày 22/08/2023 của Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội
V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm 2024;
- CV số: 2139/QHKT-HTKT ngày
08/05/2020 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc V/v Tổng mặt bằng và phương án kiến
trúc công trình Trạm biến áp 110kV Đông Dư (Tây Nam Gia Lâm), xã Đông Dư, huyện
Gia Lâm;
- CV số: 7180/QHKT-HTKT ngày
20/10/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc V/v thỏa thuận vị trí, hướng tuyến
cáp ngầm 110kV cấp điện dự án 110kV Đông Dư (Tây Nam Gia Lâm), xã Đông Dư,
huyện Gia Lâm;
|
|
102
|
Xây dựng trạm biến áp 110kV
Trâu Quỳ và nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban QLDA lưới điện Hà Nội
|
0,54
|
-
|
0,54
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2021;
- BC số: 6302/BC-EVNHANOI
ngày 14/09/2023 V/v bổ sung QHSDĐ đến năm 2030 và đăng ký KHSDĐ năm 2024 trên
địa bàn TP Hà Nội;
- CV số:
1855/EVNHANOIPMB-BTGPMB ngày 22/08/2023 của Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội
V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm 2024;
- QĐ số: 152/QĐ-HTTV ngày
01/06/2020 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi ĐTXD công trình "Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Trâu Quỳ và
nhánh rẽ";
|
|
103
|
Xây dựng mới trạm 110kV Phù Đổng
(Gia Lâm 3) và nhánh rẽ
|
DNL
|
Ban QLDA lưới điện Hà Nội
|
1,49
|
-
|
1,49
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng, Cổ Bi
|
- BC số: 6302/BC-EVNHANOI
ngày 14/09/2023 V/v bổ sung QHSDĐ đến năm 2030 và đăng ký KHSDĐ năm 2024 trên
địa bàn TP Hà Nội;
- CV số: 1855/EVNHANOIPMB-BTGPMB
ngày 22/08/2023 của Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội V/v đăng ký kế hoạch sử
dụng đất các công trình Điện năm 2024;
- CV số: 7023/QHKT-HTKT ngày
04/12/2019 của Sở Quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận vị trí và hướng tuyến
công trình Xây dựng mới trạm 110kV Phù Đổng (Gia Lâm 3) và nhánh rẽ;
- CV số: 1782/QHKT-HTKT ngày
29/04/2021 của Sở QHKT V/v vị trí TBA 110kV Phù Đổng (Gia Lâm 3) và hướng tuyến
nhánh rẽ 110kV đấu nối;
|
|
104
|
Cải tạo mở rộng thanh cái
phía 110kV trạm biến áp 110kV Gia Lâm 2
|
DNL
|
Ban QLDA lưới điện Hà Nội
|
0,55
|
-
|
0,55
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2024;
- CV số: 4927/QHKT-HTKT ngày
02/11/2021 của Sở QHKT V/v chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng công trình "Cải
tạo, mở rộng thanh cái phía 110kV trạm biến áp 110kV Gia Lâm 2";
- QĐ số: 1492/QĐ-EVNHANOI
ngày 10/03/2022 của Tổng Công ty Điện lực TP. Hà Nội V/v phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi ĐTXD công trình "Cải tạo, mở rộng thanh cái phía
110kV trạm biến áp 110kV Gia Lâm 2";
|
|
105
|
Cụm công nghiệp Phú Thị -
Giai đoạn 2
|
SKN
|
Công ty Cổ phần phát triển Fuji Hà Nội
|
32,60
|
-
|
32,60
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị, Dương Xá
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2025;
- QĐ số: 5556/QĐ-UBND ngày
01/11/2023 của UBND TP Hà Nội v/v điều chỉnh quyết định số 6868/QĐ-UBND ngày
29/11/2019 và QĐ số: 3085/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 của UBND TP Hà Nội v/v
thành lập Cụm Công nghiệp Phú Thị - Giai đoạn 2, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội;
|
|
106
|
Đầu tư xây dựng KĐT Gia Lâm
|
ODT
|
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển đô thị Gia Lâm
|
420,36
|
-
|
1,10
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2017-2025;
- CV số: 139.1/2023/CV-PTDA
ngày 03/10/2023 của Công ty TNHH đầu tư và phát triển đô thị Gia Lâm V/v đăng
ký vào KHSDĐ năm 2024 huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 2997/QĐ-UBND ngày
16/06/2018 của UBND TP Hà Nội V/v phê duyệt CTĐT dự án KĐT Gia Lâm;
- QĐ số: 2783/QĐ-UBND ngày
07/06/2018 của UBND TP Hà Nội V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết KĐT Gia Lâm, tỷ
lệ 1/500;
|
|
1.3.2
|
Dự án đăng ký mới
năm 2024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
1.4
|
Các
dự án trong Biểu 3
|
-
|
-
|
1.191,01
|
-
|
1.191,01
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
1.4.1
|
Dự
án chuyển tiếp từ năm 2023
|
-
|
-
|
447,52
|
-
|
447,52
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
107
|
Dự án Chợ dược liệu, công
viên hồ điều hòa và dịch vụ
|
DCH +DK V
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
18,22
|
-
|
18,22
|
Gia Lâm
|
xã Ninh Hiệp, Đình Xuyên, Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện (đang
trình): 2022-2027;
- CV số: 3748/UBND-ĐT ngày
27/10/2021 của UBND TP Hà Nội;
- NQ số: 17/NQ-HĐND ngày
13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm Thống nhất chủ trương lập hồ sơ đề xuất
trình UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư 04 dự án có sử dụng đất để
tổ chức theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư;
|
|
108
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới
ven sông Đuống thuộc phân khu đô thị N9, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
226,88
|
-
|
226,88
|
Gia Lâm
|
xã Đình Xuyên, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Dương Hà
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- TB số: 291/TB-UBND ngày
29/05/2022 của UBND Huyện kết luận của tập thể Lãnh đạo UBND Huyện;
- TB số: 655-TB/HU ngày
31/05/2022 của Huyện ủy Gia Lâm kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy;
- NQ số: 20-NQ/HU ngày
07/10/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm;
- NQ số: 17/NQ-HĐND ngày
13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm;
|
|
109
|
Xây dựng khu công viên, hồ điều
hòa, khu văn hóa thể thao, khu công cộng dịch vụ và khu dân cư đô thị mới thuộc
phân khu đô thị N9 tại các xã Yên Viên, Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
|
ODT +DK V+...
|
UBND huyện Gia Lâm
|
40,07
|
-
|
40,07
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên, Đình Xuyên
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 20-NQ/HU ngày
07/10/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm;
- NQ số: 17/NQ-HĐND ngày
13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm;
|
|
110
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chỉnh
trang đô thị, xây dựng khu dân cư đô thị dọc hai bên tuyến đường Giáp Hải, xã
Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
ODT +DK V+...
|
UBND huyện Gia Lâm
|
101,70
|
-
|
101,70
|
Gia Lâm
|
xã Đa Tốn, Đông Dư, Bát Tràng
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- TB số: 119/TB-VP ngày
28/03/2022 kết luận của đồng chí Dương Đức Tuấn, Thành ủy viên, Phó Chủ tịch
UBND Thành phố, Phó Trưởng Ban chỉ đạo xây dựng, phát triển 05 huyện thành quận,
phụ trách và chỉ đạo huyện Gia Lâm tại Hội nghị về nhiệm vụ, giải pháp hoàn
thành Đề án đầu tư, xây dựng huyện Gia Lâm thành quận;
- TB số: 745/TB-UBND ngày
24/08/2022 của UBND Huyện kết luận của tập thể Lãnh đạo UBND Huyện;
- NQ số: 20-NQ/HU ngày
07/10/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm;
- NQ số: 17/NQ-HĐND ngày
13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm;
|
|
111
|
Khu nhà ở xã hội kết hợp bãi
đỗ xe
|
ODT, DGT
|
Công ty CP tập đoàn Housinco
|
7,55
|
-
|
7,55
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- QĐ số: 4027/QĐ-UBND ngày 22/07/2016
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết hai bên đường dốc hội - đại học nông nghiệp,
tỉ lệ 1/500 (Tổng diện tích đề xuất nghiên cứu: 75.505 m2)
- CV số: 3680/UBND- TN&MT
ngày 02/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm về thống nhất chủ trương thực hiện Dự
án;
- QĐ số: 4279/QĐ-UBND ngày
25/08/2023 V/v phê duyệt Danh mục cập nhật các dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
khu đô thị trong các Kế hoạch phát triển nhà ở của Thành phố giai đoạn
2021-2025 (Đợt 1);
- CV số: 51/CV-KHDA ngày
25/09/2023 của Công ty CP tập đoàn Housinco V/v đăng ký dự án "Khu nhà ở
xã hội kết hợp bãi đỗ xe" tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm vào KHSDĐ năm 2024
trên địa bàn huyện Gia Lâm.
|
|
112
|
Khu nhà ở xã hội tập trung tại
xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Sở Xây dựng
|
53,10
|
-
|
53,10
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- CV số: 3255/SXD-PTĐT ngày
18/05/2023 của Sở Xây dựng V/v đăng ký bổ sung 05 dự án đầu tư xây dựng Khu
nhà ở xã hội vào Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
|
|
1.4.2
|
Dự
án đăng ký mới năm 2024
|
-
|
-
|
743,49
|
-
|
743,49
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
113
|
Đầu tư xây dựng khu công viên
văn hóa lịch sử, khu công cộng dịch vụ và khu dân cư đô thị mới thuộc quy hoạch
chung thị trấn Phù Đổng, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm.
|
ODT +DK V+...
|
UBND huyện Gia Lâm
|
41,16
|
-
|
41,16
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 21-NQ/HU ngày
12/12/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm;
- NQ số: 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm;
|
|
114
|
Đầu tư xây dựng khu công
viên, bãi đỗ xe, khu công cộng dịch vụ và khu dân cư đô thị mới thuộc quy hoạch
phân khu đô thị N11 tại xã Dương Xá, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm.
|
ODT +DK V+...
|
UBND huyện Gia Lâm
|
89,67
|
-
|
89,67
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá, thị trấn Trâu Quỳ
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 21-NQ/HU ngày
12/12/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm;
- NQ số: 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm;
|
|
115
|
Đầu tư xây dựng khu công
viên, công cộng dịch vụ thương mại và khu dân cư đô thị các xã Yên Thường,
Yên Viên thuộc phân khu đô thị N9, huyện Gia Lâm.
|
ODT +DK V+...
|
UBND huyện Gia Lâm
|
116,82
|
-
|
116,82
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên, Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 21-NQ/HU ngày
12/12/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm;
- NQ số: 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm;
|
|
116
|
Đầu tư xây dựng khu công viên,
công cộng dịch vụ thương mại và khu dân cư đô thị Yên Viên thuộc phân khu đô
thị N9, huyện Gia Lâm.
|
ODT +DK V+...
|
UBND huyện Gia Lâm
|
69,29
|
-
|
69,29
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
- Thời gian thực hiện:
2022-2025;
- NQ số: 21-NQ/HU ngày
12/12/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Gia Lâm;
- NQ số: 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm;
|
|
117
|
Dự án Khu công nghiệp và đô
thị dịch vụ tại xã Phù Đổng, xã Trung Mầu và xã Ninh Hiệp
|
SKN +ON T +T MD
|
Công ty CP tập đoàn TRIMICO
|
426,55
|
-
|
426,55
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng, Trung Mầu, Ninh Hiệp
|
- CV số: 484/BQL-QHXD ngày
08/04/2022 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội về đề xuất
khảo sát, nghiên cứu, đầu tư dự án KCN Phù Đổng, huyện Gia Lâm của Công ty CP
Tập đoàn TRIMICO;
- CV số: 3704/VP-KT ngày 22/04/2022
của UBND TP Hà Nội về đề nghị nghiên cứu dự án KCN Phù Đổng, huyện Gia Lâm;
- BC số: 1327/BQL-BQL ngày
19/07/2023 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội V/v báo cáo
rà soát phương án phát triển hệ thống KCN trên địa bàn thành phố Hà Nội giai
đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
|
|
2
|
Các
dự án nằm ngoài Nghị quyết của HĐND Thành phố
|
-
|
-
|
344,36
|
7,80
|
1,09
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Dự
án chuyển tiếp từ năm 2023
|
-
|
-
|
325,27
|
7,80
|
1,09
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
118
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Gia
Lâm
|
CQP
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
1,09
|
-
|
1,09
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ, xã Đặng Xá
|
- CV số: 11017/VP-ĐT ngày
20/11/2017 của Văn phòng UBND Thành phố;
- CV số: 2861/BTL-HC ngày
22/09/2022 của Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội V/v Đề nghị GPMB và cử cán bộ tham
gia Hội đồng, Tổ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện dự án xây
dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Gia Lâm/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội;
|
|
119
|
Đề xuất dự án thương mại dịch
vụ
|
DGT +NT S+L UC+ SKC
|
UBND huyện Gia Lâm
|
12,00
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá
|
- Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai
2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- Tờ trình số:
8164/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 27/10/2022 của Sở TN&MT trình UBND Thành phố
cho phép thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng QSDĐ để đề xuất dự án SX thương
mại dịch vụ;
|
|
120
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
xây dựng khu đô thị mới, chỉnh trang đô thị tại xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
13,80
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Đình Xuyên
|
- QĐ số: 4130/QĐ-UBND ngày
20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm có V/v phê duyệt dự án đầu tư: Dự án GPMB
khu đất đấu giá QSDĐ tại xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 8094/QĐ-UBND ngày
21/10/2020 V/v điều chỉnh dự án đầu tư;
- QĐ số: 1326/QĐ-UBND ngày
18/03/2021 V/v giao đất đấu giá;
- Đã hoàn thành GPMB, tổ chức
đấu giá năm 2024;
|
|
121
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
xây dựng, chính trang khu dân cư nông thôn tại khu đất Tháp Vàng, thôn Trân Tảo,
xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
5,20
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị
|
- QĐ số: 5421/QĐ-UBND ngày 14/8/2018
của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt dự án đầu tư;
- QĐ số: 102/QĐ-UBND ngày
10/01/2022 V/v giao đất đấu giá;
- QĐ số: 2009/QĐ-UBND ngày
06/05/2021 của UBND thành phố Hà Nội V/v giao 52111,1 m2 (đã hoàn thành giải
phóng mặt bằng) tại xã Phú Thị cho UBND huyện Gia Lâm để đấu giá QSDĐ;
- QĐ số: 8095/QĐ-UBND ngày
21/10/2020 V/v điều chỉnh dự án đầu tư;
|
|
122
|
Đấu giá QSD đất tại xã Trung
Mầu, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,13
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Trung Mầu
|
- QĐ số: 7366/QĐ-UBND ngày
04/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT;
- QĐ số: 3398/QĐ-UBND ngày
19/09/2022 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 1.310,27 m2 đất công do UBND xã
Trung Mầu quản lý;
- Tổ chức đấu giá năm 2024;
|
|
123
|
Đấu giá QSD đất tại xã Lệ
Chi, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,30
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Lệ Chi
|
- Thời gian thực hiện:
2019-2023;
- QĐ số: 7234/QĐ-UBND ngày
01/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT;
- QĐ số: 3238/QĐ-UBND ngày
07/09/2022 của UBND TP Hà Nội về giao đất, thu hồi đất;
- QĐ số: 1284/QĐ-UBND ngày
14/04/2022 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 330,87 m2 đất công do UBND xã Phú
Thị quản lý, giao cho UBND huyện Gia Lâm để thực hiện đấu giá QSDĐ tại vị trí
PT10 (thôn Phú Thụy);
- Tổ chức đấu giá năm 2024;
|
|
124
|
Đấu giá QSD đất tại vị trí
PT10 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,03
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị
|
- NQ số: 14/NQ-HĐND ngày
24/09/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt CTĐT;
- QĐ số: 5596/QĐ-UBND ngày 21/09/2021
của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án;
- QĐ số: 1284/QĐ-UBND ngày
14/04/2022 của UBND Thành phố V/v thu hồi, giao đất;
- Tổ chức đấu giá năm 2024;
|
|
125
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ,
kẹt xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm (vị trí X1 thôn Chi Đông, X8 thôn Kim Hồ)
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,20
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Lệ Chi
|
- QĐ số: 234/QĐ-UBND ngày
10/01/2014 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 10181 m2 đất tại xã Lệ Chi để thực
hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ công tác đấu giá QSDĐ nhỏ, kẹt
xã Lệ Chi;
- Đã hoàn thành GPMB, tổ chức
đấu giá năm 2024;
|
|
126
|
Đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã
Đông Dư (07 vị trí) (vị trí X7 thôn 3)
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,01
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Đông Dư
|
- QĐ số: 1437/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
của UBND TP Hà Nội V/v giao 2.051,5 đất tại xã Đông Dư, huyện Gia Lâm cho
UBND huyện Gia Lâm để thực hiện Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu
giá QSDĐ nhỏ lẻ, xen kẹt;
- Đã hoàn thành GPMB, tổ chức
đấu giá năm 2024;
|
|
127
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ,
kẹt xã Lệ Chi, kế hoạch 2012
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,37
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Lệ Chi
|
- QĐ số: 400/QĐ-UBND ngày
16/01/2013 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 3.721m2 đất tại xã Lệ Chi, huyện
Gia Lâm do UBND xã Lệ Chi quản lý; giao Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm để thực
hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá QSDĐ;
- Tổ chức đấu giá năm 2024;
|
|
128
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ,
kẹt thôn Đổng Viên, xã Phù Đổng.
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
0,73
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- QĐ số: 2115/QĐ-UBND ngày
18/11/2008 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 7.311 m2 đất tại xã Phù Đổng, huyện
Gia Lâm; giao cho UBND huyện Gia Lâm để thực hiện dự án xây dựng HTKT tổ chức
đấu giá QSDĐ xây dựng nhà ở;
- QĐ số: 3937/QĐ-UBND ngày
23/07/2014 của UBND TP Hà Nội V/v điều chỉnh, bổ sung cơ cấu sử dụng đất của
dự án ghi tại khoản 2 Điều 1 QĐ số 2115/QĐ-UBND ngày 18/11/2008;
- Tổ chức đấu giá năm 2024;
|
|
129
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ,
kẹt thôn Vàng, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,61
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Cổ Bi
|
- QĐ số: 4487/QĐ-UBND ngày
07/06/2018 phê duyệt dự án;
- QĐ số: 2160/QĐ-UBND ngày
23/06/2022 của UBND Thành phố V/v giao đất;
- Đã hoàn thành GPMB, tổ chức
đấu giá năm 2024;
|
|
130
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ,
kẹt thôn 4, xã Đông Dư
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,20
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Đông Dư
|
- QĐ số: 3959/QĐ-UBND ngày
02/08/2018 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 6.067,2 m2 đất nông nghiệp công ích
tại xã Đông Dư, huyện Gia Lâm; giao cho UBND huyện Gia Lâm thực hiện dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSDĐ ở;
- Đã hoàn thành GPMB, tổ chức
đấu giá năm 2024;
|
|
131
|
Chuyển đổi từ đất SXKD sang đất
ở tại nông thôn đối với 123 hộ dân tại xã Kim Lan sử dụng đất có nguồn gốc
thuê thầu từ năm 1992-1997
|
ONT
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
1,41
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Kim Lan
|
- TB số: 750/TB-STNMT-UBND
ngày 07/10/2022;
|
|
132
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ
kẹt xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,05
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Phú Thị
|
- QĐ số: 2172/QĐ-UBND ngày 28/05/2020
của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 1.099,8 m2 đất đất tại Khu đất C12 thôn Hàn Lạc
và Khu đất C54 thôn Trân Tảo, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm; giao cho UBND huyện
Gia Lâm thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá QSDĐ nhỏ,
kẹt xã Phú Thị, huyện Gia Lâm;
- Đã hoàn thành GPMB;
|
|
133
|
Đấu giá QSD đất nhỏ kẹt xã
Phù Đổng
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,99
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện:
2020-2024;
- QĐ số: 4104/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Dự án: Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSDĐ nhỏ, kẹt xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 2174/QĐ-UBND ngày
28/05/2020 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi 8.130,6 m2 đất đất tại Khu đất X1
và Khu đất X2-X3-X4 thôn Phù Đổng 3, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm; giao cho
UBND huyện Gia Lâm thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu
giá QSDĐ nhỏ, kẹt xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm;
|
|
134
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị Yên Viên
|
ONT
|
Công ty cổ phần xây dựng và xuất nhập khẩu tổng hợp
|
26,00
|
-
|
|
Gia Lâm
|
xã Yên Viên
|
- CV số: 136/CV-CONEXUM ngày
06/10/2023 của Công ty cổ phần xây dựng và xuất nhập khẩu tổng hợp V/v đăng
ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 dự án KĐT Yên Viên tại xã Yên Viên, huyện
Gia Lâm;
- CV số: 7239/UBND-TN&MT
ngày 14/10/2015 của UBND Thành phố;
|
|
135
|
Cụm công nghiệp Đình Xuyên
|
SKN
|
Công ty cổ phần phát triển ĐTXD Việt Nam
|
7,80
|
7,80
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Đình Xuyên
|
- QĐ số: 2950/QĐ-UBND ngày
15/06/2018 của UBND Thành phố v/v phê duyệt CTĐT;
- Đã hoàn thành GPMB;
|
|
136
|
Đề xuất dự án thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
17,73
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Điều 73, Điều 193, Luật Đất
đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành.
|
|
137
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để
xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất
C1, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
TMD
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,84
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Yên Thường
|
- QĐ số: 8018/QĐ-UBND ngày
15/10/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư: GPMB phục vụ đấu giá QSDĐ để xây dựng
công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C1, xã
Yên Thường, huyện Gia Lâm;
- QĐ số: 2299/QĐ-UBND ngày
01/07/2022 của UBDN Thành phố về giao đất đấu giá;
- Đã hoàn thành GPMB, tổ chức
đấu giá năm 2024;
|
|
138
|
Đề xuất dự án thương mại dịch
vụ
|
DGD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1,47
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Ninh Hiệp
|
- Điều 73, Điều 193, Luật Đất
đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành.
|
|
139
|
Đề xuất dự án thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
6,28
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá
|
- Điều 73, Điều 193, Luật Đất
đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành.
|
|
140
|
Đề xuất dự án thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2,05
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Đình Xuyên
|
- Điều 73, Điều 193, Luật Đất
đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành.
|
|
141
|
Đề xuất dự án thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
UBND huyện Gia Lâm
|
4,20
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
TT Trâu Quỳ, Đặng Xá
|
- Điều 73, Điều 193, Luật Đất
đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành.
|
|
142
|
Đấu giá quyền thuê đất tại khu
Ga Phú Thụy, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm
|
TMD + DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
1,23
|
-
|
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá
|
- QĐ số: 1194/QĐ-UBND ngày
12/03/2021 của UBND TP Hà Nội V/v thu hồi đất;
- CV số: 4836/KH&ĐT-KTN
ngày 10/10/2022 của Sở KH&ĐT V/v đề nghị chấp thuận CTĐT dự án xây dựng
công trình thương mại dịch vụ và bãi đỗ xe để phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn tại ga Phú Thụy, xã Dương Xá, huyện Gia
Lâm;
- QĐ số: 4566/QĐ-UBND ngày
02/07/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án;
- Tổ chức đấu giá năm 2024;
|
|
143
|
Đề xuất dự án thương mại dịch
vụ
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,55
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Kiêu Kỵ
|
- Điều 73, Điều 193, Luật Đất
đai 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành.
|
|
144
|
Đấu giá quyền thuê đất để sử dụng
vào mục đích sản xuất nông nghiệp trên địa bàn 22 xã, thị trấn
|
DNN
|
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm
|
220,00
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
22 xã, thị trấn
|
- CV số: 1005/UBND-ĐT ngày
13/03/2019 của UBND TP Hà Nội V/v thực hiện đấu giá QSDĐ để giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định pháp luật về đấu giá tài sản,
đất đai;
|
|
2.2
|
Dự
án đăng ký mới năm 2024
|
-
|
-
|
19,09
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
-
|
-
|
|
145
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục
vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
0,78
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- Thời gian thực hiện dự án
2019-2023;
- QĐ số: 1852/QĐ-UBND ngày
09/05/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng dự án;
|
|
146
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục
vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã
Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
DGT
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2,17
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Yên Thường
|
- Thời gian thực hiện dự án
năm 2021-2023;
- QĐ số: 8073/QĐ-UBND ngày
29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình;
- QĐ số: 8816/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án;
|
|
147
|
Cải tạo sửa chữa hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư thôn Phù Dực, xã Phù Đổng phục vụ đấu giá quyền sử dụng
đất.
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm
|
0,03
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Phù Đổng
|
- QĐ số: 1436/QĐ-UBND ngày
27/02/2017 V/v thu hồi 6.519 m2 đất tại xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm do Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn đang quản lý; giao cho UBND huyện Gia Lâm để
thực hiện đấu giá QSDĐ lấy ngân sách thực hiện Dự án hoàn chỉnh mặt cắt đê đoạn
từ Km14+500 đến Km15+900 thuộc tuyến đê tả Đuống, huyện Gia Lâm;
- Tổ chức đấu giá năm 2024;
|
|
148
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn, ao liền kề nằm trong cùng một thửa đất đang có nhà ở sang đất ở trên địa
bàn các xã, thị trấn
|
ONT +OD T
|
1.037 hộ gia đình, cá nhân
|
10,88
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
20 xã và 02 thị trấn
|
- UBND huyện Gia Lâm nhiệm kiểm
tra, rà soát và chịu trách nhiệm về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp
quy hoạch đến từng vị trí thửa đất, đảm bảo tuân thủ quy định tại Quyết định
số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày
14/6/2022 và các quy định liên quan khác của pháp luật.
|
|
149
|
Xây dựng nhà máy thiết bị
giáo dục
|
SKC
|
Công ty TNHH Phương Nam
|
1,52
|
-
|
-
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá
|
- CV số: 09/2023 CVPN ngày
13/03/2023 của Cty CP vật tư thiết bị Phương Nam V/v đưa dự án " XD NMSX
thiết bị giáo dục" tại xã Dương Xá vào Kế hoạch SDĐ năm 2024 trên địa
bàn huyện Gia Lâm;
- Biên bản xác định mốc giới
trên thực địa để phục vụ công tác BT, HT&TĐC do Sở TNMT lập ngày
04/11/2015;
- CV số: 6632/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 16/10/2015 của Sở TNMT V/v hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ
công tác BT, HT&TĐC khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện;
- QH TTMB tỷ lệ 1/500 công
trình DA XD NMSX thiết bị giáo dục tại xã Dương Xá đã được UBND huyện Gia Lâm
phê duyệt ngày 10/3/2015;
- CV số: 5026/UBND-CT ngày
09/7/2014 của UBND TP Hà Nội V/v chấp thuận chỉ định nhà đầu tư DA XD nhà máy
sản xuất thiết bị giáo dục tại xã Dương Xá, huyện Gia Lâm;
|
|
150
|
Mở rộng quy mô dự án Nhà máy
sản xuất
|
SKC
|
Công ty TNHH Điện Stanley
|
3,71
|
-
|
|
Gia Lâm
|
xã Dương Xá
|
- CV số: 511/CV-VNS ngày
12/10/2023 của Công ty TNHH Điện Stanley Việt Nam V/v đăng ký KHSDĐ năm 2024;
- CV số: 8869/UBND-TNMT ngày
17/10/2011 của UBND Thành phố V/v chấp thuận chủ trương cho Công ty TNHH Điện
Staley Việt Nam được làm các thủ tục với các cơ quan chức năng của Thành phố
V/v xin sử dụng đất tại xã Dương Xá để thực hiện dự án mở rộng cơ sở sản xuất
hiện có;
- CV số: 7931/QHKT-TMB-HTKT
ngày 16/11/2017 của Sở Quy hoạch Kiến trúc V/v chấp thuận bản vẽ điều chỉnh tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500 để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất (giai đoạn
3);
- CV số: 7184/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 29/09/2023 của Sở TN&MT V/v hoàn thiện thủ tục đất đai GĐ3 dự án
SX&KD các loại đèn & thiết bị chiếu sáng ô tô, xe máy, các sản phẩm
điện tử, khuôn mẫu Stanley VN;
|
|
Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/01/2024 huyện Gia Lâm Thành phố Hà Nội
1.919
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|