|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 616/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
616/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 616/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 11 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Tân
Biên tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 703/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Tân Biên với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có
Biểu 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Có Biểu 3 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND huyện Tân Biên, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tân Biên có trách nhiệm:
- Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin
điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Biên, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Minh Long;
- Lưu: VT, CVKT2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂN BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Tây
Ninh)
Biểu 1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Tân Biên
|
Mỏ Công
|
Tân Bình
|
Tân Lập
|
Tân Phong
|
Thạnh Bắc
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Tây
|
Trà Vong
|
Hòa Hiệp
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
86.097,19
|
828,28
|
4.247,95
|
17.832,41
|
17.029,26
|
6.464,01
|
8.717,09
|
11,096,52
|
5.748,68
|
4.947,80
|
9.185,19
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
80.836,47
|
574,81
|
3.729,85
|
17.478,60
|
16.052,62
|
5.950,95
|
8.389,19
|
10.315,43
|
5.274,21
|
4.468,96
|
8.601,85
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.490,50
|
|
1.081,45
|
140,54
|
58,17
|
623,05
|
|
78,54
|
279,81
|
1.820,17
|
408,77
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
836,60
|
|
|
42,78
|
|
|
|
|
|
761,58
|
32,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.986,91
|
104,33
|
461,74
|
448,13
|
1.370,40
|
1.500,61
|
590,62
|
2.274,84
|
423,15
|
292,84
|
520,25
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
37.051,17
|
463,58
|
2.172,78
|
1.229,35
|
5.070,12
|
3.802,08
|
4.287,80
|
7.489,26
|
4.540,77
|
2.319,71
|
5.675,72
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
29.654,32
|
|
|
15.656,17
|
9.388,03
|
|
2.322,92
|
389,32
|
4,15
|
|
1.893,73
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.355,29
|
|
|
|
123,26
|
|
1.157,26
|
|
|
|
74,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
150,85
|
6,36
|
7,67
|
4,41
|
14,20
|
25,21
|
4,31
|
38,43
|
13,42
|
30,47
|
6,37
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
147,43
|
0,54
|
6,21
|
|
28,44
|
|
26,28
|
45,04
|
12,91
|
5,77
|
22,24
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.260,72
|
253,47
|
518,10
|
353,81
|
976,64
|
513,06
|
327,90
|
781,09
|
474,47
|
478,84
|
583,34
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
170,82
|
12,12
|
|
18,05
|
36,11
|
0,40
|
|
|
3,77
|
|
100,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
472,95
|
4,16
|
|
|
161,54
|
|
|
307,25
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
45,55
|
|
45,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,04
|
1,35
|
0,32
|
12,24
|
1,44
|
0,40
|
0,25
|
0,65
|
4,85
|
0,89
|
0,65
|
2.7
|
Đất CSSX
phi nông nghiệp
|
SKC
|
419,23
|
7,99
|
38,28
|
20,26
|
82,82
|
49,69
|
73,64
|
59,47
|
31,37
|
7,76
|
47,95
|
2.8
|
Đất SD cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.165,73
|
87,82
|
281,72
|
186,66
|
262,03
|
304,99
|
122,52
|
192,02
|
188,75
|
330,68
|
208,54
|
a
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
11,72
|
3,79
|
0,51
|
2,69
|
0,35
|
1,95
|
0,55
|
0,38
|
0,58
|
0,27
|
0,65
|
b
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,62
|
1,54
|
0,21
|
0,12
|
0,60
|
0,32
|
0,16
|
0,33
|
0,13
|
0,09
|
0,12
|
c
|
Đất cơ sở
GD và đào tạo
|
DGD
|
50,95
|
8,12
|
5,90
|
2,20
|
5,26
|
3,99
|
4.74
|
6,89
|
4,68
|
3,08
|
6,09
|
d
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
9,68
|
2,36
|
0,90
|
0,95
|
1,92
|
0,07
|
1,14
|
0,78
|
0,67
|
0,52
|
0,37
|
e
|
Đất cơ sở
KH và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.260,06
|
64,56
|
112,89
|
105,43
|
238,54
|
96,49
|
111,86
|
136,22
|
164,05
|
92,46
|
137,56
|
h
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
817,40
|
5,29
|
158,29
|
73,18
|
13,72
|
201,64
|
2,95
|
47,13
|
18,54
|
233,89
|
62,77
|
k
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,53
|
0,77
|
0,09
|
0,40
|
|
0,09
|
|
0,02
|
0,07
|
0,09
|
|
l
|
Đất công
trình BC- VT
|
DBV
|
1,13
|
0,37
|
0,07
|
0,12
|
0,06
|
0,03
|
0,15
|
0,04
|
0,03
|
0,08
|
0,18
|
m
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,64
|
1,02
|
2,86
|
1,57
|
1,58
|
0,41
|
0,97
|
0,23
|
|
0,20
|
0,80
|
2.10
|
Đất có DT lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
145,09
|
|
|
|
139,45
|
1,79
|
|
|
1,30
|
1,40
|
1,15
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
17,53
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
17,26
|
0,03
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
898,60
|
|
124,70
|
52,08
|
187,00
|
86,42
|
79,09
|
102,51
|
89,36
|
84,64
|
92,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
115,11
|
115,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,34
|
9,73
|
1,17
|
6,66
|
0,45
|
0,70
|
0,82
|
0,64
|
0,63
|
0,38
|
3,16
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
|
DTS
|
22,00
|
|
|
0,75
|
20,95
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
CS ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,78
|
0,53
|
1,32
|
|
1,03
|
|
|
0,36
|
2,83
|
4,32
|
1,39
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
69,33
|
|
2,60
|
2,11
|
3,08
|
6,84
|
1,09
|
8,25
|
40,82
|
1,96
|
2,58
|
2.20
|
Đất SX
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
234,10
|
|
14,53
|
10,00
|
32,49
|
33,54
|
24,47
|
31,77
|
26,91
|
4,00
|
56,39
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,13
|
0,24
|
0,54
|
0,27
|
0,53
|
0,50
|
0,14
|
1,10
|
0,50
|
0,40
|
0,91
|
2.22
|
Đất KVC, giải
trí công cộng
|
DKV
|
2,80
|
1,33
|
|
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch
|
SON
|
356,23
|
10,88
|
6,58
|
36,55
|
41,84
|
23,14
|
22,55
|
59,24
|
64,52
|
32,17
|
58,76
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
61,31
|
2,18
|
0,71
|
8,15
|
4,38
|
4,62
|
3,30
|
17,80
|
1,30
|
10,21
|
8,66
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
828,28
|
828,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Không cộng vào diện tích tự
nhiên.
Biểu 2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Tân
Biên
|
Mỏ
Công
|
Tân
Bình
|
Tân
Lập
|
Tân
Phong
|
Thạnh
Bắc
|
Thạnh
Bình
|
Thạnh
Tây
|
Trà
Vong
|
Hòa
Hiệp
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
269,14
|
10,71
|
2,70
|
56,52
|
10,83
|
12,47
|
0,05
|
45,26
|
33,63
|
0,33
|
96,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
266,54
|
9,33
|
2,06
|
56,52
|
10,68
|
12,47
|
0,05
|
45,26
|
33,20
|
0,33
|
96,64
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
3,50
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
43,82
|
3,00
|
2,00
|
0,10
|
1,88
|
7,19
|
0,01
|
11,57
|
17,02
|
|
1,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
170,66
|
6,33
|
0,06
|
7,86
|
8,80
|
1,78
|
0,04
|
33,69
|
16,18
|
0,33
|
95,59
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
48,56
|
|
|
48,56
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,60
|
1,38
|
0,64
|
|
0,15
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất CSSX phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,43
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,00
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Tân
Biên
|
Mỏ
Công
|
Tân
Bình
|
Tân
Lập
|
Tân
Phong
|
Thạnh
Bắc
|
Thạnh
Bình
|
Thạnh
Tây
|
Trà Vong
|
Hòa Hiệp
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
399,63
|
13,04
|
12,45
|
69,68
|
26,22
|
25,58
|
38,94
|
9,18
|
48,56
|
8,25
|
147,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,58
|
0,61
|
1,68
|
8,22
|
0,25
|
4,50
|
|
2,38
|
1,60
|
1,90
|
1,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
93,19
|
4,83
|
6,54
|
1,14
|
9,22
|
12,64
|
12,82
|
2,50
|
23,59
|
1,00
|
18,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
231,60
|
7,60
|
4,23
|
11,76
|
16,75
|
4,94
|
26,12
|
4,30
|
23,37
|
5,15
|
127,38
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
48,56
|
|
|
48,56
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,70
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
0,20
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
806,55
|
|
59,50
|
80,00
|
52,70
|
55,00
|
150,00
|
97,20
|
120,00
|
60,00
|
132,15
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
237,50
|
|
10,00
|
60,00
|
2,50
|
5,00
|
|
70,00
|
40,00
|
10,00
|
40,00
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đắt trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
526,90
|
|
49,50
|
20,00
|
50,20
|
50,00
|
150,00
|
27,20
|
80,00
|
50,00
|
50,00
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
cây hàng năm khác
|
CLN/HNK
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
2.4
|
Đất nông nghiệp có rừng chuyển sang
đất cây hàng năm khác
|
LNP/NHK
|
37,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,15
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,77
|
4,57
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
1.189
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|