|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 615/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Tam Điệp Ninh Bình đến 2030
Số hiệu:
|
615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
615/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 07 tháng 7
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP ĐÃ ĐƯỢC UBND
TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan
đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND
ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 229/TTr-STNMT ngày 29/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng
dự án, công trình nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất
và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm
Điều chỉnh giảm 8,76 ha đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX) tại xã Quang Sơn, xã Yên Sơn, phường Tân
Bình, được lấy từ các loại đất: Đất rừng sản xuất 8,06 ha; đất trồng cây lâu
năm 0,53 ha; đất phi nông nghiệp là 0,17 ha, cụ thể:
- Điều chỉnh giảm 0,72 ha đất rừng sản
xuất của mỏ đất sét làm nguyên liệu sản xuất gạch tại Đồi Đình, thôn Khánh Ninh
xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp;
- Điều chỉnh giảm 2,85 ha đất rừng sản
xuất của mỏ đất đồi Đền Đông, đồi ông Chới, phường Tân
Bình, thành phố Tam Điệp;
- Điều chỉnh giảm 5,19 ha (trong đó:
Đất rừng sản xuất là 4,49 ha; đất trồng cây lâu năm là 0,53 ha; đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối là 0,07 ha; đất giao thông là 0,1 ha) của mỏ đất đồi Sòng Vặn,
xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp.
2. Điều chỉnh tăng
Điều chỉnh tăng 8,76 ha đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (SKX), được lấy từ các loại đất: Đất rừng sản xuất
8,06 ha; đất trồng cây lâu năm 0,53 ha, đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là
0,07 ha ; đất giao thông là 0,1 ha để thực hiện dự án khai thác đất, đá san lấp
phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
1. Công bố công khai các công trình,
dự án được điều chỉnh quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương; Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,4;
Ttt_VP3_QĐ57
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Quang Ngọc
|
DANH MỤC
ĐIỀU
CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ BỔ SUNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 7 năm
2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án được
phê duyệt trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Tổng diện tích được duyệt (ha)
|
Trong đó được sử dụng từ các loại đất theo quy hoạch
được duyệt
|
Tên công trình, dự án điều chỉnh,
thay đổi về quy mô, địa điểm
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó được sử dụng từ các loại đất
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
|
Đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất phi nông nghiệp
|
I
|
Đất sản
xuất VLXD, làm đồ gốm
|
1
|
Mỏ đất đá sét làm nguyên liệu sản xuất gạch Đồi Đình,
thôn Khánh Ninh
|
Xã Yên
Sơn
|
4,90
|
4,90
|
|
|
4,90
|
|
|
|
Khai thác đất, đá san lấp tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn
|
xã Quang Sơn
|
0,72
|
0,72
|
|
|
0,72
|
|
|
|
Diện tích điều chỉnh
|
0,72
|
0,72
|
|
|
0,72
|
|
|
|
Diện tích còn lại sau điều chỉnh
|
4,18
|
4,18
|
|
|
4,18
|
|
|
|
2
|
Mỏ đất đá tại Đồi Đến Đông, đồi Ông Chới của Công ty
CP Phúc Lộc
|
phường Tân Bình
|
5,63
|
5,63
|
|
|
5,63
|
|
|
|
Khai thác đất, đá san lấp tại Đồi Giàng, xã Quang Sơn
|
xã Quang Sơn
|
2,85
|
2,85
|
|
|
2,85
|
|
|
|
Diện tích điều chỉnh
|
2,85
|
2,85
|
|
|
2,85
|
|
|
|
Diện tích còn lại sau điều chỉnh
|
2,78
|
2,78
|
|
|
2,78
|
|
|
|
3
|
Khai thác đất tại mỏ đất đồi Sòng Vặn của
công ty cổ phần Nhật Quân Anh
|
xã Quang Sơn
|
31,00
|
27,45
|
|
|
7,65
|
19,80
|
2,89
|
0,66
|
Khai thác đất, đá san lấp tại Đồi Giàng, xã Quang
Sơn
|
xã Quang Sơn
|
5,19
|
5,02
|
|
|
4,49
|
0,53
|
0,17
|
|
Diện tích điều chỉnh
|
5,19
|
5,02
|
|
|
4,49
|
0,53
|
0,17
|
|
Diện tích còn lại sau điều chỉnh
|
25,81
|
22,43
|
|
|
3,16
|
19,27
|
2,72
|
0,66
|
Tổng diện tích điều chỉnh
|
8,76
|
8,59
|
|
|
8,06
|
0,53
|
0,17
|
|
Tổng diện tích điều chỉnh
|
8,76
|
8,59
|
|
|
8,06
|
0,53
|
0,17
|
|
Biểu số: 03/CH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP -
TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích được
duyệt
|
Tổng diện tích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Bắc
Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P. Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.493,13
|
10.493,13
|
314,31
|
314,31
|
1.339,14
|
1.339,14
|
749,51
|
749,51
|
278,42
|
278,42
|
408,50
|
408,50
|
462,92
|
462,92
|
2.067,81
|
2.067,81
|
3.520,53
|
3.520,53
|
1.352,00
|
1.352,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4.363,76
|
4.363,76
|
40,96
|
40,96
|
666,19
|
666,19
|
263,08
|
265,93
|
6,80
|
6,80
|
77,50
|
77,50
|
95,70
|
95,70
|
831,08
|
831,08
|
1.730,92
|
1.727,35
|
651,55
|
652,27
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
547,88
|
547,88
|
|
|
|
|
132,66
|
132,66
|
|
|
|
|
46,75
|
46,75
|
1.35
|
1.35
|
|
|
367,12
|
367,12
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
396,23
|
396,23
|
|
|
|
|
66.78
|
66,78
|
|
|
|
|
38,68
|
38,68
|
1.08
|
1,08
|
|
|
289,69
|
289,69
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LƯK
|
151,65
|
151,65
|
|
|
|
|
65,88
|
65,88
|
|
|
|
|
8,07
|
8,07
|
0,27
|
0,27
|
|
|
77,43
|
77,43
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
93,06
|
93,06
|
|
|
3,82
|
3,82
|
3,62
|
3,62
|
5,46
|
5,46
|
0,51
|
0,51
|
0,86
|
0,86
|
28,59
|
28,59
|
47,89
|
47,89
|
2,30
|
2,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.428,29
|
1.428,29
|
9,64
|
9,64
|
134,90
|
134,90
|
18,02
|
18,02
|
1,32
|
1,32
|
61,39
|
61,39
|
0,81
|
0,81
|
113,65
|
113,65
|
1.022,80
|
1.022,80
|
65,75
|
65,75
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.671,04
|
1.671,04
|
|
|
468,83
|
468,83
|
51,66
|
51.66
|
|
|
9,13
|
9,13
|
1,52
|
1,52
|
654,88
|
654.88
|
432,77
|
432,77
|
52,25
|
52^25
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
354,28
|
354,28
|
28,86
|
28,86
|
42,92
|
42,92
|
33,68
|
36,53
|
|
|
2,64
|
2,64
|
1,65
|
1,65
|
21,38
|
21,38
|
141,88
|
138,31
|
81,27
|
81,99
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
12,14
|
12,14
|
12,14
|
12,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
149,79
|
149,79
|
2,45
|
2,45
|
|
|
23,44
|
23,44
|
0,01
|
0,01
|
3,83
|
3,83
|
30,22
|
30,22
|
11,22
|
11,22
|
4,56
|
4,56
|
74,05
|
74,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
119,42
|
119,42
|
|
|
15,72
|
15,72
|
|
|
|
|
|
|
13,88
|
13,88
|
|
|
81,02
|
81,02
|
8,80
|
8.80
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.063,82
|
6.063,82
|
273,35
|
273,35
|
668,83
|
668,83
|
470,80
|
467,95
|
271,21
|
271,21
|
320,65
|
320,65
|
356,36
|
356,36
|
1.234,82
|
1.234,82
|
1.782,23
|
1.785,80
|
685,57
|
684,85
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
509,81
|
509,81
|
0,43
|
0,43
|
163,29
|
163,29
|
23,08
|
23,08
|
22,30
|
22,30
|
73,66
|
73,66
|
10,87
|
10,87
|
53,99
|
53.99
|
122,25
|
122,25
|
39,94
|
39,94
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,01
|
11,01
|
0,36
|
0,36
|
0,06
|
0,06
|
2,40
|
2,40
|
1,90
|
1,90
|
0,11
|
0,11
|
1,01
|
101
|
4,56
|
4,56
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
430,76
|
430,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430,76
|
430,76
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
45,00
|
45,00
|
|
|
41,90
|
41,90
|
|
|
|
|
3,10
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
511,40
|
511,40
|
8,92
|
8,92
|
4,11
|
4,11
|
2,60
|
2,60
|
11,82
|
11,82
|
2,46
|
2,46
|
14,58
|
14,58
|
403,32
|
403,32
|
20,34
|
20,34
|
43,25
|
43,25
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
349,23
|
349,23
|
2,08
|
2,08
|
159,49
|
159,49
|
25,65
|
25,65
|
3,88
|
3,88
|
6,94
|
6,94
|
6,13
|
6,13
|
32,06
|
32,06
|
102,70
|
102,70
|
10,29
|
10,29
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
115,52
|
115,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
0,49
|
|
|
72,78
|
72,78
|
42,25
|
42,25
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
514,09
|
514,09
|
|
|
11,73
|
11,73
|
32,03
|
29,18
|
|
|
|
|
5,25
|
5,25
|
143,05
|
143,05
|
206,46
|
210,03
|
115,56
|
114,84
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
2.144,65
|
2.144,65
|
120,41
|
120,41
|
186,30
|
186,30
|
255,59
|
255,59
|
108,95
|
108,95
|
107,34
|
107,34
|
170,17
|
170,17
|
394,09
|
394,09
|
516,06
|
516,06
|
285,74
|
285,74
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.520,79
|
1.520,79
|
86,71
|
86,71
|
141,79
|
141,79
|
199,47
|
199,47
|
85,48
|
85,48
|
75,70
|
75,70
|
115,99
|
115,99
|
207,11
|
207,11
|
433,46
|
433,46
|
175,08
|
175,08
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
141,63
|
141,63
|
|
|
2,15
|
2,15
|
25,68
|
25,68
|
0,17
|
0,17
|
1,36
|
1,36
|
11,71
|
11,71
|
7,00
|
7,00
|
14,62
|
14,62
|
78,93
|
78,93
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
67,25
|
67,25
|
7,01
|
7,01
|
3,62
|
3,62
|
~ 2,50
|
2,50
|
4,67
|
4,67
|
0,56
|
0,56
|
3,29
|
3,29
|
4/74
|
4,74
|
36,73
|
36,73
|
4,14
|
4,14
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
17,76
|
17,76
|
1,99
|
1,99
|
0,51
|
0,51
|
2,29
|
2,29
|
0,15
|
0,15
|
1,20
|
1,20
|
0,27
|
0,27
|
10,95
|
10,95
|
0,29
|
0,29
|
0,12
|
0,12
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,41
|
107,41
|
17,80
|
17,80
|
16,12
|
16,12
|
6,39
|
6,39
|
6,24
|
6,24
|
23,03
|
23,03
|
14,96
|
14,96
|
10,87
|
10,87
|
8,40
|
8,40
|
3,61
|
3,61
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
168,61
|
168,61
|
4,15
|
4,15
|
2,23
|
2,23
|
1,73
|
1,73
|
10,69
|
10,69
|
1,00
|
1,00
|
1,13
|
1,13
|
122,39
|
122,39
|
14,50
|
14,50
|
10,79
|
10,79
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
11,49
|
11,49
|
_ 0,23
|
0,23
|
0,67
|
0,67
|
5,07
|
5,07
|
0,11
|
0,11
|
0,82
|
0,82
|
3,73
|
3,73
|
|
|
0.82
|
0,82
|
0,03
|
0,03
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,67
|
2,67
|
|
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2,06
|
2,06
|
0,10
|
0,10
|
0,32
|
0,32
|
0.07
|
0,07
|
0,03
|
0.03
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,50
|
19,50
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,32
|
19,32
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,07
|
8,07
|
|
|
|
|
1,15
|
1,15
|
|
|
0,39
|
0,39
|
0,56
|
0,56
|
0,99
|
0,99
|
2,15
|
2,15
|
2,83
|
’ 2,83
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68,78
|
68,78
|
|
|
18,51
|
18,51
|
11,06
|
11,06
|
0,44
|
0,44
|
0,63
|
0,63
|
18,44
|
18,44
|
7,79
|
7,79
|
1,81
|
1,81
|
10,10
|
10,10
|
2.9.14
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,68.
|
10,68
|
2,53
|
2,53
|
0,44
|
0,44
|
0,24
|
034
|
1,00
|
1,00
|
0,58
|
0,58
|
|
|
2,61
|
2,61
|
3,21
|
3,21
|
0,07
|
0,07
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
165,33
|
165,33
|
28,78
|
28,78
|
15,36
|
15,36
|
14,00
|
14,00
|
11,84
|
11,84
|
3,24
|
3,24
|
21,46
|
21,46
|
20,46
|
20,46
|
36,50
|
36,50
|
13,69
|
13,69
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
356,92
|
356,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121,32
|
121,32
|
156,15
|
156,15
|
79,46
|
79,46
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
544,99
|
544,99
|
105,86
|
105,86
|
79,33
|
79,33
|
89,42
|
89.42
|
102,69
|
102,69
|
56,23
|
56,23
|
111,46
|
111,46
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,94
|
21,94
|
4,54
|
4,54
|
123
|
123
|
0,27
|
0,27
|
4,71
|
4,71
|
0,65
|
0,65
|
1,06
|
1,06
|
0,52
|
0,52
|
8,71
|
8,71
|
0,25
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,80
|
2,80
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,78
|
2,78
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,92
|
2,92
|
|
|
0,11
|
0,11
|
0,61
|
0,61
|
0,13
|
0,13
|
0,03
|
0.03
|
0,46
|
0,46
|
0,66
|
0,66
|
0,17
|
0,17
|
0,76
|
0,76
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
141,46
|
141,46
|
1,95
|
1,95
|
5,72
|
5,72
|
25,14
|
25,14
|
2,99
|
2,99
|
7,23
|
7,23
|
10,04
|
10,04
|
3,55
|
3,55
|
51,05
|
51,05
|
33,79
|
33,79
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
196,00
|
196,00
|
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
59,67
|
59,67
|
0,60
|
0,60
|
57,25
|
57,25
|
58,00
|
58,00
|
20,29
|
20,29
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
65,55
|
65,55
|
0,00
|
0,00
|
4,12
|
4,12
|
15,64
|
15,64
|
0,41
|
0,41
|
10,35
|
10,35
|
10,86
|
10,86
|
1,91
|
1,91
|
7,38
|
738
|
14,88
|
14,88
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
|
3552,79
|
3.552,79
|
314,31
|
314,31
|
1.339,14
|
1.339,14
|
749,51
|
749,51
|
278,42
|
278,42
|
408,50
|
408,50
|
462,92
|
462,92
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
1824,52
|
1.824,52
|
9,64
|
9,64
|
134,90
|
134,90
|
84,80
|
84,80
|
1,32
|
1,32
|
61,39
|
61,39
|
39,49
|
39,49
|
114,73
|
114,73
|
1.022,80
|
1.022,80
|
355,45
|
355,45
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
2025,33
|
2.025,33
|
28,86
|
28,86
|
511,75
|
511,75
|
85,34
|
88,19
|
|
|
11,77
|
11,77
|
3,17
|
3,17
|
676,26
|
676,26
|
574,65
|
571,08
|
133,52
|
13434
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
475,76
|
475,76
|
|
|
41,90
|
41,90
|
|
|
|
|
3,10
|
3,10
|
|
|
|
|
430,76
|
430,76
|
|
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
|
589,48
|
589,48
|
114,78
|
114,78
|
83,44
|
83,44
|
92,02
|
92,02
|
114,51
|
114,51
|
58,69
|
58,69
|
126,04
|
126,04
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
|
356,92
|
356,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12132
|
121,32
|
156,15
|
156,15
|
79,46
|
79,46
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
706,15
|
706,15
|
2,08
|
2,08
|
159,49
|
159,49
|
25,65
|
25,65
|
3,88
|
3,88
|
6,94
|
6,94
|
6,13
|
6,13
|
153,38
|
153,38
|
258,85
|
258,85
|
89,75
|
89,75
|
Biểu số: 04/CH
DIỆN TÍCH MỤC ĐÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ
QUY HOẠCH 2021-2030 PHÂN BỐ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ - THÀNH PHỐ TAM
ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích được duyệt
|
Tổng diện tích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P. Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã
Yên Sơn
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2719,58
|
2.719,58
|
97,09
|
97,09
|
276,02
|
276,02
|
172,11
|
169,26
|
123,34
|
123,34
|
46,88
|
46,88
|
156,30
|
156,30
|
654,98
|
654,98
|
952,54
|
956,11
|
240,32
|
239,60
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
341,86
|
341,86
|
|
|
|
|
118,03
|
118,03
|
|
|
|
|
110,90
|
110,90
|
55,77
|
55,77
|
|
|
57,16
|
57,16
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUsC/PNN
|
221,29
|
221,29
|
|
|
|
|
90,47
|
90,47
|
|
|
|
|
97,61
|
97,61
|
|
|
|
|
33,21
|
33,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
274,35
|
274,35
|
|
|
13,15
|
13,15
|
2,10
|
2,10
|
13,27
|
13,27
|
3,01
|
3,01
|
2,50
|
2,50
|
148,84
|
148,84
|
67,18
|
67,18
|
24,30
|
24,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1698,27
|
1.698,27
|
85,41
|
85,41
|
159,00
|
159,00
|
32,93
|
32,93
|
110,07
|
110,07
|
43,83
|
43,83
|
29,65
|
29,65
|
325,07
|
325,07
|
825,60
|
825,60
|
86,70
|
86,70
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
225,39
|
225,39
|
|
|
100,45
|
100,45
|
4,25
|
4,25
|
|
|
|
|
|
|
55,27
|
55,27
|
17,89
|
17,89
|
47,53
|
47,53
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
127,54
|
127,54
|
11,67
|
11,67
|
2,97
|
2,97
|
11,25
|
8,40
|
|
|
|
|
|
|
44,53
|
44,53
|
40,17
|
43,74
|
16,95
|
16,23
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
52,18
|
52,18
|
0,01
|
0,01
|
0,45
|
0,45
|
3,55
|
3,55
|
|
|
0,04
|
0,04
|
13,25
|
13,25
|
25,50
|
25,50
|
1,70
|
1.70
|
7.68
|
7,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
31,85
|
31,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,92
|
30,92
|
0,93
|
0,93
|
|
Trong
đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
38,19
|
38,19
|
3,20
|
3,20
|
1,65
|
1,65
|
1,57
|
1,57
|
5,82
|
5,82
|
0,20
|
0,20
|
7,50
|
7,50
|
4,83
|
4,83
|
11,86
|
11,86
|
1,56
|
1,56
|
* Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp khác
không phải đất ở
Biểu số: 05/CH
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH 2021-2030 PHÂN BỐ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
- TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích được duyệt
|
Tổng diện tích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P. Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
Được duyệt
|
Sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
159,23
|
159,23
|
7,76
|
7,76
|
29,22
|
29,22
|
15,11
|
15,11
|
|
|
0,32
|
0,32
|
7,47
|
7,47
|
60,69
|
60,69
|
32,46
|
32,46
|
6,20
|
6,20
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
39,56
|
39,56
|
|
|
12,00
|
12,00
|
|
|
|
|
0,32
|
0,32
|
|
|
6,24
|
6,24
|
17,00
|
17,00
|
4,00
|
4,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
13,33
|
13,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,33
|
13,33
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
8,39
|
8,39
|
|
|
8,39
|
8,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,97
|
18,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,32
|
2,32
|
16,00
|
16,00
|
|
|
0,65
|
0,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,18
|
6,18
|
|
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,51
|
5,51
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
0,32
|
0,06
|
0,06
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,54
|
23,54
|
|
|
1,22
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,00
|
21,00
|
1,32
|
1,32
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
31,37
|
31,37
|
0,02
|
0,02
|
6,94
|
6,94
|
13,18
|
13,18
|
|
|
|
|
2,21
|
2,21
|
7,57
|
7,57
|
0,49
|
0,49
|
0,96
|
0,96
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
17,91
|
17,91
|
0,02
|
0,02
|
4,94
|
4,94
|
10,06
|
10,06
|
|
|
|
|
0,21
|
0,21
|
2,48
|
2,48
|
0,20
|
0,20
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
0,59
|
|
|
0,66
|
0,66
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,90
|
6,90
|
|
|
2,00
|
2,00
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,27
|
12,27
|
7,74
|
7,74
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
2^83
|
2,83
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,87
|
2,87
|
|
|
0,53
|
0,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,84
|
1,84
|
|
|
|
|
1,73
|
1,73
|
|
|
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định 20/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 615/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định 20/QĐ-UBND
2.905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|