|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 615/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất của huyện Dương Minh Châu tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 615/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 11 tháng 3
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 10 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Dương
Minh Châu tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 693/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Dương Minh Châu với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có
Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND huyện Dương Minh Châu, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Dương Minh Châu có
trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông
tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Dương Minh Châu, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Minh Long;
- Lưu: VT, CVKT2.
(Hai.3.QĐ.1-KHSDĐ huyện Dương Minh Châu)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
BIỂU
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh
Tây Ninh)
Biểu 1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng điện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. DMC
|
Phan
|
Suối Đá
|
Chà Là
|
Cầu Khởi
|
Truông Mít
|
Lộc Ninh
|
Phước Ninh
|
Phước Minh
|
Bến Củi
|
Bàu Năng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
43.559,59
|
496,51
|
2.479,52
|
12.679,86
|
3.235,17
|
3.300,49
|
3.859,55
|
2.365,89
|
4.461,44
|
5.462,31
|
3.417,20
|
1.801,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.487,89
|
333,80
|
2.244,94
|
4.624,82
|
2.777,54
|
3.050,84
|
3.452,23
|
2.098,67
|
4.022,06
|
2.456,51
|
3.112,13
|
1.379,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.710,21
|
10,17
|
478,61
|
389,72
|
809,34
|
435,92
|
1.715,29
|
436,20
|
2.131,76
|
824,21
|
9.12
|
504,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
301,25
|
-
|
-
|
7.99
|
42,75
|
-
|
233,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,25
|
|
Đất trồng lúa còn tại
|
LUK
|
7.408,96
|
10,17
|
478,61
|
381,72
|
766,59
|
435,92
|
1.482,03
|
436,20
|
2.131,76
|
824,21
|
9,12
|
486,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.691,88
|
97,11
|
748,06
|
1.329,09
|
304,13
|
148,00
|
59,57
|
87,75
|
538,64
|
228,64
|
13,82
|
161,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16.743,98
|
188,99
|
1.005,30
|
2.153,80
|
1.616,27
|
2.455,38
|
1.615,98
|
1.494,70
|
1.099,86
|
1.344,12
|
3.076,18
|
699,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
440,00
|
-
|
-
|
440,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
219,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
219,31
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
275,12
|
-
|
-
|
275,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đắt nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
304,88
|
37,07
|
7,85
|
32,45
|
36,94
|
11,54
|
56,44
|
74,33
|
4,31
|
21,39
|
8,53
|
14,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
102,51
|
0,45
|
5,12
|
4,65
|
10,85
|
|
4,96
|
5,69
|
28,18
|
38,15
|
4,48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14.071,70
|
162,70
|
234,58
|
8.055,04
|
457,63
|
249,65
|
407,32
|
267,23
|
439,38
|
3.005,80
|
305,08
|
422,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
36,85
|
2,35
|
-
|
8,71
|
25,73
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0,03
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,09
|
3,93
|
0,29
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
55,30
|
-
|
-
|
-
|
55,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
225,00
|
3,09
|
10,01
|
1,76
|
14,47
|
0,71
|
4,10
|
0,11
|
1,20
|
185,07
|
0,69
|
2,88
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
204,19
|
9,96
|
23,56
|
19,29
|
20,05
|
4,43
|
47,22
|
2,09
|
35,73
|
26,37
|
6,81
|
8,68
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
29,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.333,50
|
70,14
|
114,49
|
283,72
|
232,76
|
172,91
|
211,27
|
154,35
|
329,12
|
356,15
|
171,72
|
171,78
|
|
- Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,52
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-0,08
|
-
|
0,07
|
0,11
|
-
|
0,07
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,73
|
1,30
|
0,12
|
0,35
|
0,16
|
0,10
|
0,49
|
0.30
|
0,16
|
0,18
|
0,38
|
0,19
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
63,77
|
6,92
|
2,32
|
5,55
|
4,22
|
3,42
|
4,83
|
2,75
|
2,47
|
3,41
|
2,51
|
25,37
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
17,15
|
5,47
|
|
1,14
|
0,89
|
2,37
|
2,09
|
1,03
|
0,84
|
0,58
|
1,24
|
1,49
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1.213,19
|
38,39
|
68,03
|
168,11
|
75,50
|
127,94
|
106,69
|
101,53
|
120,29
|
107,97
|
140,16
|
93,47
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.024,16
|
16,58
|
42,90
|
108,10
|
151,30
|
38,60
|
96,13
|
47,92
|
204,76
|
243,46
|
27,32
|
47,10
|
|
- Đốt công trình năng lượng
|
DNL
|
1,77
|
|
0,23
|
0,45
|
0,31
|
0,19
|
0,30
|
|
|
|
|
0,28
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,72
|
0,29
|
0,09
|
0,03
|
0,01
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
8,48
|
0,84
|
0,80
|
|
0,37
|
0,29
|
0,69
|
0,68
|
0,47
|
0,50
|
|
3,85
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,66
|
0,39
|
-
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2,16
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
887,34
|
-
|
70,90
|
122,60
|
88,22
|
66,19
|
110,21
|
58,21
|
57,49
|
86,84
|
46,77
|
179,92
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
34,61
|
34,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,46
|
6,32
|
0,84
|
0,36
|
0,53
|
0,70
|
0,80
|
1,58
|
0,28
|
0,77
|
0,89
|
0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,45
|
0,40
|
0,51
|
1,59
|
0,25
|
0,48
|
0,32
|
0,17
|
0,52
|
1,30
|
1,01
|
0,90
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
98,72
|
3,84
|
9,02
|
2,56
|
9,11
|
3,15
|
4,59
|
2,32
|
4,42
|
2,34
|
8,08
|
49,29
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,21
|
-
|
3,17
|
2,00
|
-
|
0,10
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,56
|
0,20
|
0,90
|
0,67
|
1,50
|
0,67
|
0,12
|
0,46
|
0,36
|
0,72
|
1,24
|
0,72
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,48
|
1,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,77
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
0,28
|
1,61
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
0,09
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
121,02
|
25,79
|
-
|
-
|
2,16
|
-
|
6,25
|
10,72
|
-
|
5,38
|
63,20
|
7,52
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9.992,64
|
-
|
-
|
7.611,43
|
3,73
|
-
|
18,91
|
7,98
|
10,20
|
2.340,39
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
496,50
|
496,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(*): Không cộng vào diện tích tự
nhiên.
Biểu 2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
DMC
|
Phan
|
Suối
Đá
|
Chà Là
|
Cầu
Khởi
|
Truông
Mít
|
Lộc
Ninh
|
Phước
Ninh
|
Phước
Minh
|
Bến
Củi
|
Bàu
Năng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+ ...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
48,12
|
0,35
|
10,69
|
14,07
|
12,03
|
1,78
|
2,73
|
|
2,75
|
0,19
|
0,05
|
3,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21,09
|
-
|
9,15
|
2,71
|
0,7
|
-
|
2,73
|
-
|
2,53
|
-
|
|
3,27
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
21,09
|
-
|
9,15
|
2,71
|
0,7
|
-
|
2,73
|
-
|
2,53
|
-
|
-
|
3,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,41
|
0,16
|
1,09
|
7,01
|
9,03
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
0,02
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
9,41
|
0,19
|
0,45
|
4,35
|
2,3
|
1,78
|
-
|
-
|
0,12
|
0,19
|
0,03
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,9
|
1,15
|
-
|
0,23
|
1,5
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,33
|
0,1
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DCD
|
0,21
|
0,1
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
2.4
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT.
DMC
|
Phan
|
Suối
Đá
|
Chà
Là
|
Cầu Khởi
|
Truông
Mít
|
Lộc
Ninh
|
Phước
Ninh
|
Phước Minh
|
Bến
Củi
|
Bàu
Năng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
415,90
|
2,86
|
14,99
|
19,55
|
35,11
|
4,14
|
17,81
|
1,33
|
9,91
|
186,19
|
1,84
|
57,07
|
1.1
|
Đất trồng Lúa
|
LUA/PNN
|
91,61
|
0,50
|
11,14
|
2,86
|
19,49
|
0,98
|
11,77
|
0,63
|
2,89
|
1,64
|
0,80
|
4,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,02
|
0,66
|
2,05
|
12,22
|
9,94
|
0,08
|
1,90
|
0,36
|
4,75
|
11,30
|
0,21
|
1,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
180,85
|
1,70
|
1,80
|
4,47
|
3,57
|
3,08
|
4,14
|
0,24
|
2,27
|
101,25
|
0,83
|
51,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
74,42
|
-
|
-
|
-
|
2,11
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
72,00
|
-
|
0,21
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,35
|
4,79
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,56
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NHK
|
6,00
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
CLN/NTS
|
4,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyên sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Quyết định 615/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 615/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2019 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
1.416
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|