|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
614/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Toàn
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 614/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NẬM PỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
147/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục các
dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm
2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; số 172/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc chấp
thuận danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Tiếp theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày
29/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Nậm Pồ;
Xét đề nghị của UBND huyện Nậm Pồ tại Tờ trình số
3281/TTr-UBND ngày 29/12/2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 110/TTr-STNMT ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Pồ với các
chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại
Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết
tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi
tiết tại Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nậm Pồ có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
a) Tổ chức thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô,
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng
đất đối với các thửa đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng,
đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi
với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm mục đích kinh doanh bất
động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định hiện hành của pháp luật;
không để xảy ra tình trạng chuyển đổi diện tích lớn để tách thửa, phân lô, bán
nền trái với quy định của pháp luật.
b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Chủ
tịch UBND tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu
dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Nậm Pồ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu
01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định
số: 614/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Chà Cang
|
Nà Khoa
|
Nà Hỳ
|
Nà Bủng
|
Pa Tần
|
Na Cô Sa
|
Nậm Tin
|
Nậm Nhừ
|
Nậm Chua
|
Vàng Đán
|
Chà Tở
|
Nậm Khăn
|
Chà Nưa
|
Si Pa Phìn
|
Phìn Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
149.559,11
|
10.831,78
|
6.534,02
|
8.184,50
|
7.797,04
|
16.592,76
|
12.550,72
|
8.688,20
|
5.971,59
|
6.875,24
|
8.455,94
|
12.325,99
|
10.467,51
|
10.117,96
|
12.957,24
|
11.208,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
142.313,15
|
10.481,43
|
6.176,74
|
7.824,81
|
7.373,93
|
15.917,90
|
12.230,68
|
8.018,54
|
5.471,14
|
6.505,02
|
7.832,16
|
12.002,30
|
9.942,99
|
9.703,28
|
11.966,92
|
10.865,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.018,72
|
529,36
|
475,73
|
447,53
|
429,84
|
312,99
|
778,76
|
587,49
|
416,82
|
329,05
|
606,43
|
494,13
|
299,34
|
507,99
|
1 428,05
|
375,21
|
|
Tr. đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
276,67
|
6,65
|
14,29
|
79,54
|
0,94
|
3,90
|
52,15
|
|
2,56
|
7,81
|
17,26
|
38,75
|
15,92
|
28,82
|
8,08
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
32.319,88
|
1.272,13
|
1.262,37
|
1.048,09
|
1.956,49
|
2.632,52
|
3.398,49
|
1 970,12
|
1.212,35
|
846,68
|
1.575,80
|
2.717,15
|
720,44
|
1.959,08
|
4.698,71
|
5.049,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
307,52
|
13,59
|
7,85
|
1,60
|
67,43
|
38,67
|
31,10
|
3,58
|
24,11
|
8,51
|
6,70
|
6,65
|
11,66
|
38,09
|
29,32
|
18,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
54.713,53
|
4.655,03
|
1.800,20
|
3.506,07
|
3.301,76
|
9.036,43
|
5.219,98
|
1.912,78
|
1.695,60
|
1.447,46
|
2.874,48
|
4.949,27
|
3.888,09
|
2.438,40
|
4.073,59
|
3.914,39
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
46.845,13
|
4.002,15
|
2.624,99
|
2.805,69
|
1 610,57
|
3.892,10
|
2.798,96
|
3.541,36
|
2.121,60
|
3 869,77
|
2.767,30
|
3.830,63
|
5.017,34
|
4.739,58
|
1.722,64
|
1.500,45
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
24.797,11
|
1.497,17
|
1.949,12
|
1.167,59
|
363,40
|
2.832,93
|
881,15
|
1.900,73
|
399,64
|
1.140,55
|
951,73
|
2.038,84
|
4.935,52
|
3.648,96
|
464,39
|
625,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
103,06
|
9,17
|
5,60
|
10,95
|
7,84
|
5,19
|
3,39
|
3,21
|
0,66
|
3,55
|
1,45
|
4,47
|
6,12
|
20,14
|
14,18
|
7,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
5,31
|
|
|
4,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.254,32
|
350,35
|
233,74
|
308,66
|
141,29
|
192,04
|
225,48
|
158,80
|
151,59
|
171,00
|
189,23
|
196,30
|
282,78
|
172,57
|
317,09
|
163,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
126,68
|
|
|
9,89
|
3,95
|
0,37
|
8,31
|
1,84
|
9,10
|
10,63
|
|
|
|
1,44
|
81,15
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,97
|
0,40
|
0,30
|
0,28
|
0,15
|
0,19
|
0,06
|
0,10
|
0,14
|
4,86
|
0,19
|
0,14
|
0,20
|
0,62
|
0,19
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,91
|
0,22
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,63
|
0,20
|
0,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
3,07
|
|
0,68
|
1,78
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,75
|
|
|
1,96
|
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75
|
0,95
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.104,78
|
169,60
|
79,82
|
123,87
|
35,58
|
63,78
|
37,17
|
56,92
|
62,64
|
61,39
|
70,95
|
73,38
|
53,99
|
60,49
|
99,37
|
55,83
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
632,31
|
25,72
|
63,40
|
81,62
|
25,05
|
28,21
|
23,49
|
39,78
|
53,81
|
36,76
|
54,30
|
40,99
|
35,77
|
37,09
|
59,75
|
26,57
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
62,83
|
0,88
|
1,43
|
15,94
|
|
2,92
|
|
|
|
13,11
|
6,32
|
1,76
|
2,21
|
2,97
|
14,58
|
0,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
7,49
|
0,01
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,24
|
0,60
|
|
|
|
|
0,18
|
6,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
8,16
|
0,38
|
0,34
|
4,64
|
0,17
|
0,30
|
0,38
|
0,15
|
0,38
|
0,24
|
0,36
|
0,03
|
0,07
|
0,13
|
0,47
|
0,12
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
45,05
|
4,03
|
6,53
|
4,10
|
2,59
|
4,23
|
2,32
|
3,71
|
2,13
|
3,11
|
1,84
|
1,73
|
1,73
|
1,76
|
3,90
|
1,34
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
8,90
|
0,61
|
|
2,78
|
|
0,88
|
0,52
|
|
|
0,24
|
0,50
|
0,50
|
|
0,87
|
1,00
|
1,00
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
304,54
|
134,74
|
7,30
|
6,67
|
4,98
|
27,21
|
9,25
|
13,04
|
6,05
|
6,94
|
7,61
|
25,64
|
11,33
|
11,82
|
12,70
|
19,26
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,12
|
0,17
|
0,09
|
0,10
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,39
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,08
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,28
|
0,06
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
32,80
|
2,50
|
0,73
|
7,60
|
2,76
|
|
1,19
|
|
|
|
|
2,71
|
2,85
|
5,80
|
6,66
|
|
-
|
Đất khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,30
|
0,50
|
|
0,19
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,83
|
0,19
|
0,04
|
0,02
|
0,15
|
|
0,10
|
0,04
|
|
|
0,19
|
0,09
|
0,09
|
0,33
|
0,58
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
494,60
|
30,58
|
32,03
|
41,37
|
40,69
|
24,66
|
61,52
|
25,89
|
24,13
|
40,73
|
29,34
|
21,26
|
15,39
|
26,07
|
51,00
|
29,94
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
16,90
|
0,61
|
0,21
|
2,49
|
0,76
|
0,20
|
0,31
|
0,66
|
0,95
|
8,52
|
0,48
|
0,11
|
0,27
|
0,66
|
0,30
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,07
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
0,22
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.486,76
|
148,75
|
120,66
|
125,44
|
60,01
|
100,75
|
118,01
|
73,35
|
54,63
|
42,18
|
88,08
|
101,32
|
212,84
|
80,58
|
83,13
|
77,03
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.991,64
|
|
123,54
|
51,03
|
281,82
|
482,82
|
94,56
|
510,86
|
348,86
|
199,22
|
434,55
|
127,39
|
241,74
|
242,11
|
673,23
|
179,91
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất khu đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
KNN
|
8.264,74
|
540,23
|
482,01
|
448,81
|
483,78
|
343,93
|
803,64
|
590,35
|
436,11
|
335,86
|
611,79
|
499,45
|
308,67
|
538,46
|
1.451,51
|
390,14
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
101.558,66
|
8.657,18
|
4.425,19
|
6.311,76
|
4.912,33
|
12.928,53
|
8.018,94
|
5.454,14
|
3.817,20
|
5.317,23
|
5.641,78
|
8.779,90
|
8.905,43
|
7.177,98
|
5.796,23
|
5.414,84
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
1,91
|
0,22
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,63
|
0,20
|
0,07
|
11
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
KDV
|
1,91
|
0,22
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,63
|
0,20
|
0,07
|
12
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
DNT
|
497,67
|
30,58
|
32,71
|
43,15
|
40,69
|
24,66
|
61,52
|
25,89
|
24,13
|
41,34
|
29,34
|
21,26
|
15,39
|
26,07
|
51,00
|
29,94
|
13
|
Khu dân cư nông
thôn
|
KON
|
494,60
|
30,58
|
32,03
|
41,37
|
40,69
|
24,66
|
61,52
|
25,89
|
24,13
|
40,73
|
29,34
|
21,26
|
15,39
|
26,07
|
51,00
|
29,94
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu
02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo Quyết định
số: 614/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Chà Cang
|
Nà Khoa
|
Nà Hỳ
|
Nà Bủng
|
Pa Tần
|
Na Cô Sa
|
Nậm Tin
|
Nậm Nhừ
|
Nậm Chua
|
Vàng Đán
|
Chà Tở
|
Nậm Khăn
|
Chà Nưa
|
Si Pa Phìn
|
Phìn Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+
(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
259,93
|
47,15
|
20,40
|
18,71
|
3,44
|
23,36
|
9,11
|
27,56
|
15,34
|
15,15
|
5,88
|
20,39
|
25,39
|
6,23
|
5,11
|
16,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,87
|
4,77
|
0,88
|
0,92
|
0,05
|
0,37
|
0,06
|
0,71
|
0,29
|
0,57
|
0,25
|
1,17
|
0,38
|
0,19
|
0,03
|
2,23
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,85
|
0,06
|
0,32
|
0,59
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
|
0,05
|
0,52
|
0,04
|
0,13
|
0,01
|
0,03
|
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
114,48
|
17,76
|
11,10
|
12,38
|
1,68
|
5,35
|
2,47
|
9,61
|
11,29
|
9,29
|
1,68
|
12,65
|
4,77
|
1,68
|
1,68
|
11,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,60
|
0,70
|
2,25
|
2,81
|
0,70
|
0,60
|
0,60
|
0,70
|
0,90
|
1,23
|
0,60
|
1,35
|
1,06
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
38,80
|
9,62
|
1,14
|
0,60
|
0,35
|
9,51
|
2,78
|
7,76
|
0,70
|
0,50
|
2,69
|
1,10
|
1,00
|
1,00
|
0,02
|
0,03
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
78,18
|
14,30
|
5,03
|
2,00
|
0,66
|
7,53
|
3,20
|
8,78
|
2,16
|
3,56
|
0,66
|
4,12
|
18,18
|
2,66
|
2,68
|
2,66
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
117,29
|
90,51
|
2,40
|
3,77
|
0,55
|
5,23
|
0,31
|
1,23
|
1,00
|
2,09
|
0,46
|
5,05
|
2,35
|
0,84
|
0,75
|
0,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,99
|
0,58
|
1,09
|
0,39
|
0,42
|
0,54
|
0,18
|
0,36
|
0,32
|
0,41
|
0,33
|
1,26
|
0,16
|
0,71
|
0,62
|
0,62
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,06
|
0,58
|
0,31
|
0,36
|
0,42
|
0,54
|
0,18
|
0,36
|
0,31
|
0,35
|
0,33
|
1,22
|
0,15
|
0,71
|
0,62
|
0,62
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,56
|
|
0,54
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,23
|
|
0,25
|
2,13
|
|
|
|
0,04
|
0,35
|
0,31
|
|
|
0,15
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,93
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
105,14
|
89,93
|
0,97
|
1,25
|
0,13
|
4,69
|
0,13
|
0,83
|
0,33
|
0,53
|
0,13
|
3,79
|
2,04
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định
số: 614/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Chà Cang
|
Nà Khoa
|
Nà Hỳ
|
Nà Bủng
|
Pa Tần
|
Na Cô Sa
|
Nậm Tin
|
Nậm Nhừ
|
Nậm Chua
|
Vàng Đán
|
Chà Tở
|
Nậm Khăn
|
Chà Nưa
|
Si Pa Phìn
|
Phìn Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+
(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
313,17
|
47,18
|
36,49
|
31,14
|
3,47
|
23,36
|
9,13
|
27,59
|
15,37
|
29,16
|
5,90
|
22,38
|
25,42
|
6,23
|
8,26
|
22,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,31
|
4,77
|
0,88
|
1,68
|
0,05
|
0,37
|
0,06
|
0,71
|
0,29
|
4,61
|
0,25
|
1,28
|
0,38
|
0,19
|
0,03
|
3,76
|
|
Trong đó: Đất chuyển trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,33
|
0,06
|
0,32
|
1,00
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
|
0,05
|
2,53
|
0,04
|
0,19
|
0,01
|
0,03
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
150,15
|
17,79
|
27,19
|
21,88
|
1,71
|
5,35
|
2,49
|
9,64
|
11,32
|
13,99
|
1,70
|
14,19
|
4,80
|
1,68
|
2,83
|
13,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,44
|
0,70
|
2,25
|
3,59
|
0,70
|
0,60
|
0,60
|
0,70
|
0,90
|
4,45
|
0,60
|
1,69
|
1,06
|
0,70
|
1,20
|
1,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
38,80
|
9,62
|
1,14
|
0,60
|
0,35
|
9,51
|
2,78
|
7,76
|
0,70
|
0,50
|
2,69
|
1,10
|
1,00
|
1,00
|
0,02
|
0,03
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
82,47
|
14,30
|
5,03
|
3,39
|
0,66
|
7,53
|
3,20
|
8,78
|
2,16
|
4,61
|
0,66
|
4,12
|
18,18
|
2,66
|
4,18
|
3,01
|
|
Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Ghi chú:- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu
04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định
số: 614/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Chà Cang
|
Nà Khoa
|
Nà Hỳ
|
Nà Bủng
|
Pa Tần
|
Na Cô Sa
|
Nậm Tin
|
Nậm Nhừ
|
Nậm Chua
|
Vàng Đán
|
Chà Tở
|
Nậm Khăn
|
Chà Nưa
|
Si Pa Phìn
|
Phìn Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+
(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
27,82
|
|
1,77
|
2,01
|
0,99
|
3,06
|
1,12
|
2,80
|
1,09
|
1,40
|
0,98
|
6,68
|
1,65
|
1,19
|
1,07
|
2,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,32
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
27,50
|
|
1,65
|
2,01
|
0,99
|
3,06
|
1,12
|
2,80
|
1,09
|
1,40
|
0,98
|
6,68
|
1,45
|
1,19
|
1,07
|
2,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,90
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,50
|
0,40
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
22,74
|
|
1,15
|
1,51
|
0,99
|
3,06
|
1,12
|
1,80
|
1,09
|
0,54
|
0,98
|
6,18
|
1,05
|
1,19
|
1,07
|
1,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 614/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 614/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2024 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|