|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 610/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 610/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 11 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Châu
Thành tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 679/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có
Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Có Biểu 3 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND huyện Châu Thành, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Châu Thành có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Minh Long;
- Lưu: VT, CVKT2.
(Hải02QĐ.23 KHSDĐ Châu Thành)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 610/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Biểu 1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Châu Thành
|
Trí Bình
|
Thái Bình
|
Đồng Khởi
|
Hảo Đước
|
Phước Vinh
|
Thanh Điền
|
Long Vĩnh
|
Ninh Điền
|
Thành Long
|
Hòa Hội
|
Hòa Thạnh
|
Biên Giới
|
An Bình
|
An Cơ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… ()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
51.638,54
|
481,62
|
1.802,66
|
1.973,37
|
3.229,92
|
3.210,15
|
6.725,12
|
1.926,14
|
2.835,48
|
7.863,25
|
6.170,19
|
3.647,44
|
3.272,08
|
3.297,97
|
1.921,44
|
3.281,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21.659,95
|
91,35
|
1.221,65
|
881,13
|
1.987,89
|
1.635,98
|
1.971,58
|
1.270,25
|
1.934,41
|
2.205,92
|
1.298,55
|
1.276,52
|
1.532,61
|
2.057,90
|
1.251,71
|
1.042,50
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
13.722,29
|
32,27
|
1.017,25
|
572,42
|
1.005,87
|
1.296,91
|
1.556,67
|
1.242,24
|
1.310,40
|
689,95
|
388,59
|
1.013,28
|
770,26
|
1.731,28
|
901,60
|
193,30
|
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
7.937,66
|
59,08
|
204,40
|
308,71
|
982,02
|
339,07
|
414,91
|
28,01
|
624,01
|
1.515,97
|
909,96
|
263,24
|
762,35
|
326,62
|
350,11
|
849,20
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
7.256,80
|
177,32
|
120,28
|
131,11
|
61,16
|
626,32
|
391,40
|
43,90
|
56,60
|
2.307,29
|
2.066,87
|
239,11
|
54,31
|
314,58
|
142,55
|
524,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
17.639,72
|
209,73
|
415,71
|
917,08
|
1.118,16
|
936,09
|
2.885,62
|
555,26
|
811,35
|
1.983,64
|
2.770,44
|
829,44
|
1.138,95
|
917,05
|
468,72
|
1.682,48
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
189,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
189,97
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
4.398,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.463,16
|
-
|
-
|
1.321,57
|
-
|
1.289,45
|
324,06
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
396,23
|
3,22
|
45,02
|
37,26
|
52,65
|
11,75
|
13,36
|
56,73
|
23,95
|
28,77
|
16,68
|
12,29
|
13,69
|
8,44
|
58,46
|
13,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
97,62
|
-
|
-
|
6,79
|
10,06
|
-
|
-
|
-
|
9,17
|
16,06
|
17,65
|
0,63
|
18,49
|
-
|
-
|
18,77
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.454,93
|
198,89
|
320,40
|
992,67
|
316,09
|
369,39
|
631,94
|
495,32
|
377,11
|
601,31
|
586,06
|
338,82
|
227,00
|
346,84
|
262,80
|
390,28
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
639,00
|
11,55
|
-
|
577,91
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
-
|
10,48
|
31,41
|
0,06
|
0,53
|
6,08
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
11,58
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
28,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
116,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,08
|
36,93
|
29,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thuơng mại, dịch vụ
|
TMD
|
51,26
|
14,88
|
15,26
|
3,93
|
1,56
|
0,43
|
0,96
|
1,20
|
0,75
|
3,10
|
1,73
|
1,74
|
0,07
|
3,38
|
1,51
|
0,76
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
298,79
|
22,69
|
0,54
|
22,15
|
4,96
|
8,17
|
61,39
|
23,80
|
23,66
|
59,66
|
33,06
|
14,97
|
3,53
|
-
|
5,01
|
15,20
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36,81
|
-
|
10,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,00
|
-
|
-
|
9,62
|
-
|
-
|
8,13
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2.869,11
|
56,82
|
127,35
|
207,29
|
201,65
|
205,87
|
279,88
|
192,32
|
244,54
|
270,46
|
320,06
|
115,81
|
130,79
|
173,36
|
111,39
|
231,51
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
16,05
|
0,05
|
0,03
|
12,28
|
0,44
|
-
|
0,34
|
0,90
|
0,30
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
0,50
|
|
- Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
13,78
|
1,58
|
0,19
|
1,71
|
0,19
|
0,07
|
0,41
|
6,85
|
0,46
|
0,36
|
0,29
|
0,40
|
0,49
|
0,21
|
0,25
|
0,32
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
76,92
|
4,88
|
3,00
|
17,01
|
6,42
|
3,01
|
4,63
|
6,01
|
4,29
|
3,48
|
7,31
|
2,97
|
4,50
|
4,33
|
2,10
|
2,98
|
|
- Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
36,49
|
2,28
|
9,87
|
1,04
|
1,73
|
1,55
|
2,98
|
1,01
|
0,70
|
1,83
|
2,83
|
0,81
|
3,59
|
4,10
|
1,30
|
0,87
|
|
- Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
10,45
|
-
|
-
|
10,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
1.247,57
|
40,23
|
42,17
|
73,61
|
77,79
|
81,77
|
129,66
|
81,83
|
69,22
|
159,39
|
159,89
|
54,09
|
71,54
|
70,92
|
46,95
|
88,51
|
|
- Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1.449,35
|
7,20
|
72,09
|
87,43
|
113,63
|
118,42
|
139,95
|
93,32
|
169,35
|
105,01
|
148,09
|
57,51
|
48,27
|
91,65
|
60,18
|
137,24
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1,51
|
-
|
-
|
1,36
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,57
|
0,37
|
-
|
0,05
|
0,01
|
0,18
|
0,58
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
-
|
0,12
|
|
- Đất
chợ
|
DCH
|
15,41
|
0,23
|
-
|
2,35
|
1,44
|
0,81
|
1,33
|
2,38
|
0,20
|
0,37
|
0,94
|
-
|
2,36
|
2,13
|
-
|
0,87
|
2.1
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
8,11
|
1,15
|
-
|
-
|
4,65
|
1,73
|
-
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
2,66
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.011,14
|
-
|
57,97
|
147,29
|
85,76
|
64,78
|
81,29
|
145,38
|
46,08
|
57,73
|
87,31
|
30,41
|
25,28
|
42,87
|
58,06
|
80,93
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
67,07
|
67,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,29
|
4,65
|
0,76
|
2,88
|
0,57
|
1,23
|
0,64
|
0,82
|
0,90
|
1,39
|
2,48
|
0,37
|
0,64
|
0,93
|
0,40
|
0,63
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
14,92
|
-
|
-
|
0,90
|
0,05
|
-
|
1,38
|
-
|
0,40
|
2,48
|
2,29
|
0,86
|
2,24
|
2,96
|
-
|
1,36
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao.
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
30,25
|
3,83
|
1,21
|
6,52
|
1,48
|
2,03
|
0,73
|
4,10
|
0,62
|
3,71
|
2,62
|
-
|
1,69
|
-
|
-
|
1,71
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
103,00
|
5,32
|
3,84
|
14,60
|
4,58
|
12,08
|
3,65
|
14,17
|
3,75
|
7,10
|
10,77
|
2,92
|
0,95
|
5,56
|
7,52
|
5,19
|
2.2
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
171,11
|
8,84
|
13,03
|
5,35
|
1,49
|
5,97
|
35,08
|
-
|
17,68
|
48,99
|
6,07
|
10,41
|
4,60
|
-
|
5,38
|
8,22
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,66
|
0,08
|
0,19
|
0,23
|
0,80
|
0,22
|
2,05
|
0,45
|
0,43
|
1,78
|
0,57
|
0,35
|
0,16
|
0,91
|
0,44
|
1,00
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,54
|
0,13
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
2,38
|
-
|
-
|
1,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,91
|
0,02
|
0,07
|
-
|
4,89
|
0,26
|
-
|
0,57
|
-
|
0,08
|
0,09
|
0,19
|
-
|
-
|
0,33
|
0,41
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
950,16
|
-
|
89,00
|
3,05
|
3,65
|
66,61
|
163,90
|
71,24
|
29,31
|
84,28
|
46,74
|
121,13
|
56,52
|
109,40
|
64,63
|
40,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,59
|
-
|
1,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên
Biểu 2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Châu Thành
|
Trí Bình
|
Thái Bình
|
Đồng Khởi
|
Hảo Đước
|
Phước Vinh
|
Thanh Điền
|
Long Vĩnh
|
Ninh Điền
|
Thành Long
|
Hòa Hội
|
Hòa Thạnh
|
Biên Giới
|
An Bình
|
An Cơ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+… ()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
288,97
|
-
|
1,15
|
16,53
|
10,19
|
13,04
|
10,32
|
10,92
|
-
|
49,42
|
80,89
|
23,73
|
5,35
|
43,19
|
-
|
24,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61,02
|
-
|
0,64
|
0,05
|
-
|
9,61
|
3,12
|
2,38
|
-
|
14,25
|
2,45
|
6,11
|
4,85
|
8,84
|
-
|
8,72
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
60,39
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
9,42
|
3,12
|
2,38
|
-
|
14,25
|
2,19
|
6,11
|
4,85
|
8,84
|
-
|
8,59
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
0,63
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
120,24
|
-
|
0,43
|
2,14
|
10,19
|
2,40
|
2,16
|
6,26
|
-
|
27,45
|
40,72
|
1,41
|
0,50
|
12,13
|
-
|
14,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
90,75
|
-
|
0,08
|
14,34
|
-
|
0,79
|
2,99
|
2,28
|
-
|
7,72
|
37,69
|
1,57
|
-
|
22,22
|
-
|
1,07
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
16,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
0,03
|
-
|
-
|
1,29
|
2,11
|
0,32
|
-
|
0,30
|
-
|
0,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
0,03
|
-
|
-
|
1,14
|
1,45
|
0,04
|
-
|
0,30
|
-
|
0,42
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
2,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
1,20
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
|
- Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,56
|
0,25
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.4
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,02
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Châu Thành
|
Xã Trí Bình
|
Xã Thái Bình
|
Xã Đồng Khởi
|
Xã Hảo Đước
|
Xã Phước Vinh
|
Xã Thanh Điền
|
Xã Long Vĩnh
|
Xã Ninh Điền
|
Xã Thành Long
|
Xã Hòa Hội
|
Xã Hòa Thạnh
|
Xã Biên Giới
|
Xã An Bình
|
Xã An Cơ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
427,64
|
2,34
|
8,92
|
23,38
|
4,53
|
19,75
|
14,14
|
19,73
|
26,06
|
79,23
|
112,61
|
38,97
|
10,55
|
43,89
|
7,55
|
15,99
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
124,68
|
1,24
|
2,06
|
0,65
|
2,05
|
9,86
|
3,47
|
5,02
|
14,11
|
30,84
|
6,22
|
15,25
|
9,65
|
9,04
|
2,14
|
13,08
|
1.1.1
|
Trong
đó: Đất chuyên trong lúa nước
|
LUC/PNN
|
80,59
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
9,42
|
3,12
|
3,56
|
9,00
|
14,25
|
2,19
|
15,05
|
4,85
|
8,84
|
1,08
|
8,59
|
1.1.2
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
44,09
|
1,24
|
1,42
|
0,65
|
2,05
|
0,44
|
0,35
|
1,46
|
5,11
|
16,59
|
4,03
|
0,20
|
4,80
|
0,20
|
1,06
|
4,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
121,61
|
0,50
|
6,16
|
2,64
|
1,60
|
2,65
|
4,69
|
8,66
|
1,65
|
31,50
|
40,97
|
4,41
|
0,65
|
12,33
|
1,71
|
1,49
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
150,57
|
0,60
|
0,48
|
20,09
|
0,88
|
7,00
|
3,93
|
6,05
|
1,75
|
14,77
|
65,39
|
2,37
|
0,25
|
22,52
|
3,07
|
1,42
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
16,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,05
|
-
|
-
|
|
-
|
14,64
|
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi
trong thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
14,09
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
8,55
|
2,12
|
0,03
|
2,3
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
17,21
|
-
|
-
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
3,55
|
-
|
5,05
|
0,13
|
0,11
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
13,82
|
-
|
-
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
3,55
|
-
|
5,05
|
-
|
-
|
3,15
|
-
|
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3,15
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi
chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Quyết định 610/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 610/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
1.477
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|