|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
605/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 605/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ
chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện
Bình Liêu; Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 của huyện Bình Liêu;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu
tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 06/02/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 55/TTr-TNMT-QHKH ngày 27/02/2023; ý kiến tham gia của thành viên
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Liêu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp
năm 2022 có 42.974,79 ha, đến năm 2023 là 42.762,72 ha giảm 212,07 ha so với
năm 2022.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông
nghiệp năm 2022 có 2.030,06 ha, đến năm 2023 là 2.252,76 ha, tăng 222,70 ha so
với năm 2022.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2022
có 2.070,87 ha, đến năm 2023 là 2.060,24 ha, giảm 10,63 ha so với năm 2022.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 212,07 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 37,32 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 3,85 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch
sử dụng đất là 211,39 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong kế
hoạch sử dụng đất là 19,74 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích
nông nghiệp là 0,00 ha.
- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi
nông nghiệp là 10,63 ha.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu và
các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu:
a. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
b. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt. Đối với các trường hợp nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 2 Điều
62 Luật đất đai năm 2013 chỉ thực hiện khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất
theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai năm 2013 chỉ thực hiện việc thu
hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
c. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
đ. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
- Việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác thực hiện theo quy định của Luật lâm nghiệp năm 2017 và phải đảm bảo phù hợp
với quy hoạch chung xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết đã được
phê duyệt.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi
phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Bình Liêu đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung
xây dựng, quy hoạch phân khu, quy hoạch 3 loại rừng quy hoạch chi tiết xây dựng
đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm
bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo
có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước
khi Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật. UBND huyện Bình Liêu chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ rà soát nguồn
gốc và chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật nội dung này.
- Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu chỉ đạo thẩm định
nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định
của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư,
xây dựng, kinh doanh bất động sản, không hợp thức hóa các sai phạm.
e. Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện
có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Bình Liêu; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Trưởng ban Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Thủ trưởng các đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Bình Liêu chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, Các PCT;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ07.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Biểu 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 CỦA HUYỆN
BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định
số: 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Bình Liêu
|
Xã Hoành Mô
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Húc Động
|
Xã Vô Ngại
|
Xã Lục Hồn
|
1
|
2
|
3
|
4=5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.762,72
|
4.012,04
|
6.548,90
|
5.940,20
|
5.727,78
|
4.463,59
|
12.344,80
|
3.725,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.019,59
|
284,26
|
318,80
|
267,69
|
262,67
|
186,87
|
284,78
|
414,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.136,29
|
214,92
|
144,99
|
183,17
|
200,81
|
127,29
|
89,37
|
175,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
749,90
|
105,55
|
94,91
|
122,16
|
58,49
|
98,31
|
134,22
|
136,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
747,73
|
136,82
|
92,68
|
128,49
|
40,32
|
194,15
|
82,77
|
72,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.333,63
|
777,95
|
2.773,05
|
1.431,98
|
3.591,35
|
2.762,79
|
4.881,47
|
1.115,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.861,03
|
2.694,56
|
3.265,11
|
3.983,00
|
1.767,85
|
1.216,96
|
6.953,31
|
1.980,24
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
260,66
|
|
121,96
|
|
|
87,86
|
42,85
|
7,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
41,23
|
12,90
|
4,23
|
3,05
|
7,10
|
4,51
|
2,59
|
6,85
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,61
|
|
0,12
|
3,83
|
|
|
5,66
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.252,76
|
342,37
|
449,16
|
274,40
|
298,44
|
206,39
|
435,28
|
246,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
126,32
|
14,04
|
35,71
|
2,18
|
12,42
|
|
50,94
|
11,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,27
|
4,99
|
0,17
|
0,29
|
0,22
|
0,18
|
0,22
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,80
|
|
|
|
|
|
15,80
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
117,22
|
0,80
|
66,35
|
20,00
|
1,61
|
24,62
|
3,34
|
0,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,74
|
0,17
|
1,02
|
1,03
|
|
0,17
|
7,32
|
1,03
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
27,22
|
9,34
|
|
|
|
|
17,88
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,42
|
4,78
|
5,74
|
7,70
|
|
|
2,20
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
843,70
|
117,94
|
158,39
|
108,97
|
125,18
|
88,09
|
135,63
|
109,50
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
5,09
|
|
|
|
|
5,09
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,06
|
1,43
|
1,53
|
1,66
|
1,15
|
1,03
|
1,76
|
1,50
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
8,06
|
0,65
|
4,98
|
|
|
|
2,42
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
218,65
|
|
60,03
|
30,64
|
24,38
|
23,10
|
37,96
|
42,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,50
|
57,50
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,81
|
3,23
|
2,18
|
0,35
|
0,20
|
0,35
|
0,25
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,01
|
0,09
|
0,54
|
|
|
|
1,38
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,67
|
0,23
|
0,23
|
0,29
|
|
0,05
|
|
1,87
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
736,94
|
92,95
|
111,99
|
101,00
|
133,28
|
63,69
|
155,79
|
78,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,43
|
0,74
|
|
0,29
|
|
0,01
|
2,34
|
0,05
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,08
|
0,73
|
0,30
|
|
|
|
0,05
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.060,24
|
133,46
|
502,20
|
185,11
|
264,53
|
339,24
|
294,98
|
340,72
|
Biểu 2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định
số: 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Bình Liêu
|
Xã Hoành Mô
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Húc Động
|
Xã Vô Ngại
|
Xã Lục Hốn
|
1
|
2
|
3
|
4=5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
212,07
|
23,17
|
84,83
|
25,73
|
7,56
|
21,05
|
41,12
|
8,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
57,18
|
7,74
|
39,47
|
0,78
|
1,17
|
0,65
|
3,52
|
3,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,98
|
4,31
|
19,67
|
0,28
|
0,65
|
|
0,36
|
1,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,10
|
2,10
|
13,08
|
4,02
|
0,62
|
0,42
|
2,56
|
1,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,56
|
1,92
|
9,62
|
8,61
|
1,67
|
0,31
|
3,45
|
0,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,42
|
0,96
|
2,20
|
1,26
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
97,47
|
10,25
|
20,31
|
11,06
|
4,04
|
19,67
|
29,94
|
2,20
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,34
|
0,20
|
0,15
|
|
0,06
|
|
1,65
|
0,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
34,32
|
2
|
7
|
6
|
2
|
3,32
|
10
|
4
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,85
|
0,06
|
2,47
|
0,01
|
0,14
|
0,4
|
0,37
|
0,4
|
Biểu 3:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định
số 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Bình Liêu
|
Xã Hoành Mô
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Húc Động
|
Xã Vô Ngại
|
Xã Lục Hồn
|
1
|
2
|
3
|
4=5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
211,39
|
23,17
|
84,83
|
25,73
|
5,56
|
22,37
|
41,12
|
8,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
56,50
|
7,74
|
39,47
|
0,78
|
-0,83
|
1,97
|
3,52
|
3,85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
27,11
|
4,31
|
19,67
|
0,41
|
0,65
|
|
0,36
|
1,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,10
|
2,10
|
13,08
|
4,02
|
0,62
|
0,42
|
2,56
|
1,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
26,56
|
1,92
|
9,62
|
8,61
|
1,67
|
0,31
|
3,45
|
0,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,42
|
0,96
|
2,20
|
1,26
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
97,47
|
10,25
|
20,31
|
11,06
|
4,04
|
19,67
|
29,94
|
2,20
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,34
|
0,20
|
0,15
|
|
0,06
|
|
1,65
|
0,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,74
|
0,68
|
14,48
|
1,35
|
0,78
|
0,49
|
1,28
|
0,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,11
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,92
|
0,47
|
6,79
|
0,74
|
0,28
|
0,36
|
0,68
|
0,60
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,46
|
|
0,22
|
|
0,11
|
0,13
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,18
|
|
3,20
|
0,03
|
0,39
|
|
0,48
|
0,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,82
|
0,15
|
3,09
|
0,58
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm Quyết định số:
605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã TT Bình Liêu
|
Xã Hoành Mô
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Húc Động
|
Xã Vô Ngại
|
Xã Lục Hồn
|
1
|
2
|
3
|
4=5+…+
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,63
|
0,86
|
6,97
|
0,86
|
0,16
|
|
1,66
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,66
|
0,45
|
0,17
|
|
0,04
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,25
|
|
2,14
|
0,86
|
|
|
0,13
|
0,12
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,08
|
0,15
|
1,40
|
|
|
|
0,53
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,86
|
0,02
|
0,64
|
|
|
|
0,20
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,88
|
|
2,08
|
|
|
|
0,80
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/03/2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
381
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|