Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 596/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 04/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 596/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH VÀ HUYỆN KIẾN XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 13/3/2024, Văn bản số 577/UBND-TNMT ngày 22/3/2024, Văn bản số 634/UBND-TNMT ngày 29/3/2024, của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 14/11/2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 24/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1, 2 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành; đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH VÀ HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Huyện, thành phố

Ghi chú

I

Đất giao thông

13,48

1

Đường Lê Quý Đôn kéo dài về phía Nam

DGT

8,64

Vũ Chính, Vũ Lạc

Thành phố

Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 7,2 ha; bổ sung thêm 2,1 ha

0,66

Vũ Ninh

Kiến Xương

2

Dự án đầu tư xây dựng Đường Trần Lãm (đoạn từ Lý Bôn đến cầu Sam) thành phố Thái Bình

DGT

3,23

Vũ Chính, Trần Lãm

Thành phố

Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 1,45 ha; bổ sung thêm 1,78 ha

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi huyện Kiến Xương

DGT

0,95

Vũ Đông

Thành phố

Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 0,4 ha; bổ sung thêm 0,55 ha

II

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,63

4

Khu trung tâm hành chính tỉnh

TSC

20,63

Hoàng Diệu

Thành phố

Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 16,03 ha; bổ sung thêm 4,6 ha

III

Đất ở tại đô thị

ODT

1,43

5

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần xe tơ Thái Bình

ODT

0,82

Phú Khánh

Thành phố

6

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh

ODT

0,61

Phú Khánh

Thành Phố

IV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,7

7

Quy hoạch mở rộng nhà máy sản xuất Công ty Minh Long

SKC

1,7

Hoàng Diệu

Thành phố

Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 0,88 ha; bổ sung thêm 0,82 ha

VI

Đất chợ

DCH

1,01

8

Quy hoạch chợ Vũ Đông

DCH

1,01

Vũ Đông

Thành phố

Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 0,4 ha; bổ sung thêm 0,61 ha

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH VÀ HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch/hiện trạng (ha)

Diện tích cắt giảm (ha)

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Huyện, thành phố

I

Đất giao thông

413,99

4,43

1

Quy hoạch đất giao thông trong các phân khu quy hoạch đô thị trên địa bàn tại các phường, xã

DGT

395,99

3,77

Các phường, xã

Thành phố

2

Quy hoạch đường giao thông khu trung tâm thị trấn

DGT

18

0,66

TT Kiến xương

Kiến Xương

II

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,09

4,6

3

Quy hoạch đất xây dựng trụ sở cơ quan trong các phân khu quy hoạch đô thị

TSC

5,09

4,6

Các phường, xã

Thành phố

III

Đất ở tại đô thị

ODT

687,78

1,43

4

Quy hoạch khu đô thị mới Vũ Đông

ODT

687,78

1,43

Các phường, xã

Thành phố

IV

Đất cơ sở sản xuất

SKC

0,92

0,92

5

Khu đất Công ty Cổ phần xe tơ

SKC

0,82

0,82

Phú Khánh

Thành phố

VI

Đất chợ

DCH

0,61

0,61

6

Quy hoạch chợ Phú Khánh

DCH

0,61

0,61

Phú Khánh

Thành phố

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 596/QĐ-UBND ngày 04/05/2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


67

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.21.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!