Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 586/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đắk R’lấp Đắk Nông
Số hiệu:
586/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Trương Thanh Tùng
Ngày ban hành:
28/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 586/QĐ-UBND
Đắk
Nông , ngày 28 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH ĐẮK
NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 241/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-STNMT ngày 24 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2020:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tổng diện tích
Thị trấn Kiến Đức
Xã Qu ả ng Tín
Xã Đắk Wer
X ã Nhân Cơ
X ã Kiến Thành
X ã Nghĩa Th ắ ng
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng B ì nh
X ã Đắk Ru
X ã Nhân Đạo
1
2
3
(4) = (5)+...+(15)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Diện
tích tự nhiên
63.567,11
1.600,52
5.301,03
4.569,73
4.570,16
4.442,94
4.690,83
5.944,52
10.127,67
8.866,08
6.701,29
6.752,34
1
Đất nông
nghiệp
NNP
56.288,28
1.241,67
4.761,67
3.794,37
3.544,46
3.914,21
3.814,14
5.511,67
9.397,69
8.294,10
5.872,21
6.142,09
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
300,93
-
-
5,24
9,83
24,36
104,62
66,97
67,35
1,44
15,19
5,93
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
230,35
-
-
-
9,83
24,36
39,28
66,97
67,35
1,44
15,19
5,93
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.606,49
6,83
45,93
273,00
223,15
91,39
80,07
393,53
219,29
69,24
54,19
149,87
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
40.938,78
1.204,03
4.703,90
3.456,04
3.279,65
3.667,41
3.613,46
2.841,11
6.067,85
2.671,25
5.756,87
3.677,21
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
12.859,66
-
-
-
-
-
-
2.207,66
3.018,44
5.526,81
-
2.106,75
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
301,46
13,72
0,36
-
-
90,65
-
-
1,33
5,07
-
190,33
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
280,96
17,09
11,48
60,09
31,83
40,40
15,99
2,40
23,43
20,29
45,96
12,00
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.076,31
358,85
534,48
775,10
1.015,01
525,55
809,28
419,55
704,69
561,44
829,08
543,28
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
28,77
4,05
3,58
7,34
7,56
-
4,24
-
-
-
2,00
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,39
4,02
-
-
0,37
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
198,00
-
-
-
198,00
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
8,73
2,77
3,18
0,41
1,04
0,35
-
0,29
0,08
-
0,52
0,09
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
45,24
-
23,74
0,68
12,84
4,65
-
-
-
-
-
3,33
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
959,50
-
-
405,20
143,51
30,00
323,39
-
-
-
-
57,40
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.259,44
159,16
204,82
93,68
361,95
164,80
147,06
79,67
322,51
258,85
277,52
189,42
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
114,16
0,47
-
-
-
-
97,20
-
2,00
3,99
-
10,50
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
948,58
-
84,41
96,82
101,47
183,38
76,10
73,66
90,16
58,97
133,03
50,58
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
126,82
126,82
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
16,48
7,98
3,72
0,53
0,69
0,16
0,65
0,26
0,69
0,78
0,25
0,77
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
24,92
0,86
1,06
-
23,00
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
8,46
1,43
0,27
0,83
1,42
-
1,12
1,73
0,67
-
0,87
0,12
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
99,55
15,47
11,91
5,65
12,08
6,14
14,36
9,01
9,18
2,91
7,51
5,33
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
92,66
-
-
9,77
-
-
-
-
20,66
-
5,12
57,11
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
12,03
1,93
1,26
0,87
0,61
1,74
1,06
0,65
1,00
0,58
1,79
0,54
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
3,16
3,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.113,16
27,93
196,53
153,32
143,42
134,33
142,99
252,98
257,74
235,36
400,47
168,09
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
9,46
-
-
-
7,05
-
1,11
1,30
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,80
2,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
202,52
-
4,88
0,26
10,69
3,18
67,41
13,30
25,29
10,54
-
66,97
4
Đất khu công
nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
2. Kế hoạch thu hồi
đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tổng diện tích
T h ị trấn Kiến Đức
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
X ã Nhân Cơ
Xã Kiến
Thành
Xã Nghĩa Th ắ ng
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng Bình
Xã Đắk
Ru
Xã Nhân Đạo
1
2
3
(4) = (5)+...+(15)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông
nghiệp
NNP
532,06
12,51
3,52
162,77
66,3
35
206,95
1,3
14,91
10,7
3,8
14,3
1,1
Đất trồng
lúa
LUA
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4,55
-
-
1,50
0,65
0,50
1,90
-
-
-
-
-
1,3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
526,8
12,51
3,52
161,17
65,65
34,50
204,85
1,30
14,50
10,70
3,80
14,30
1,4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,41
-
-
-
-
-
-
-
0,41
-
-
-
1,5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,3
-
-
0,10
-
-
0,20
-
-
-
-
-
1,8
Đất làm muối
LMU
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,67
0,67
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2,1
Đất quốc
phòng
CỌP
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,2
Đất an ninh
CAN
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,4
Đất khu chế
xuất
SKT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,1
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,67
0,67
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,2
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tổng diện tích
Thị trấn Kiến Đức
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
Xã Nhân Cơ
Xã Kiến Thành
Xã Nghĩa Th ắ ng
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã H ư ng B ì nh
Xã Đắk Ru
Xã Nhân Đạo
1
2
3
(4) = (5)+...+(15)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
532,06
12,51
3,52
162,77
66,30
35,00
206,95
1,30
14,91
10,70
3,80
14,30
1,1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,55
-
-
1,50
0,65
0,50
1,90
-
-
-
-
-
1,3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
526,80
12,51
3,52
161,17
65,65
34,50
204,85
1,30
14,50
10,70
3,80
14,30
1,4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
0,41
-
-
-
-
-
-
-
0,41
-
-
-
1,5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,30
-
-
0,10
-
-
0,20
-
-
-
-
-
1,8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm không có kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk
R’lấp có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk R’lấp chịu trách nhiệm
về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm
2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk R’lấp và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk R’lấp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
Quyết định 586/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 586/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2020 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
1.681
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng