|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 586/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đắk R’lấp Đắk Nông
Số hiệu:
|
586/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 586/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 28 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH ĐẮK
NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 241/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-STNMT ngày 24 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Kiến Đức
|
Xã Quảng Tín
|
Xã Đắk Wer
|
Xã Nhân Cơ
|
Xã Kiến Thành
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Đạo Nghĩa
|
Xã Đắk Sin
|
Xã Hưng Bình
|
Xã Đắk Ru
|
Xã Nhân Đạo
|
1
|
2
|
3
|
(4) = (5)+...+(15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Diện
tích tự nhiên
|
|
63.567,11
|
1.600,52
|
5.301,03
|
4.569,73
|
4.570,16
|
4.442,94
|
4.690,83
|
5.944,52
|
10.127,67
|
8.866,08
|
6.701,29
|
6.752,34
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
56.288,28
|
1.241,67
|
4.761,67
|
3.794,37
|
3.544,46
|
3.914,21
|
3.814,14
|
5.511,67
|
9.397,69
|
8.294,10
|
5.872,21
|
6.142,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
300,93
|
-
|
-
|
5,24
|
9,83
|
24,36
|
104,62
|
66,97
|
67,35
|
1,44
|
15,19
|
5,93
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
230,35
|
-
|
-
|
-
|
9,83
|
24,36
|
39,28
|
66,97
|
67,35
|
1,44
|
15,19
|
5,93
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.606,49
|
6,83
|
45,93
|
273,00
|
223,15
|
91,39
|
80,07
|
393,53
|
219,29
|
69,24
|
54,19
|
149,87
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
40.938,78
|
1.204,03
|
4.703,90
|
3.456,04
|
3.279,65
|
3.667,41
|
3.613,46
|
2.841,11
|
6.067,85
|
2.671,25
|
5.756,87
|
3.677,21
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
12.859,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.207,66
|
3.018,44
|
5.526,81
|
-
|
2.106,75
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
301,46
|
13,72
|
0,36
|
-
|
-
|
90,65
|
-
|
-
|
1,33
|
5,07
|
-
|
190,33
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
280,96
|
17,09
|
11,48
|
60,09
|
31,83
|
40,40
|
15,99
|
2,40
|
23,43
|
20,29
|
45,96
|
12,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.076,31
|
358,85
|
534,48
|
775,10
|
1.015,01
|
525,55
|
809,28
|
419,55
|
704,69
|
561,44
|
829,08
|
543,28
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
28,77
|
4,05
|
3,58
|
7,34
|
7,56
|
-
|
4,24
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,39
|
4,02
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
198,00
|
-
|
-
|
-
|
198,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,73
|
2,77
|
3,18
|
0,41
|
1,04
|
0,35
|
-
|
0,29
|
0,08
|
-
|
0,52
|
0,09
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,24
|
-
|
23,74
|
0,68
|
12,84
|
4,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,33
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
959,50
|
-
|
-
|
405,20
|
143,51
|
30,00
|
323,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57,40
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.259,44
|
159,16
|
204,82
|
93,68
|
361,95
|
164,80
|
147,06
|
79,67
|
322,51
|
258,85
|
277,52
|
189,42
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
114,16
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,20
|
-
|
2,00
|
3,99
|
-
|
10,50
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
948,58
|
-
|
84,41
|
96,82
|
101,47
|
183,38
|
76,10
|
73,66
|
90,16
|
58,97
|
133,03
|
50,58
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
126,82
|
126,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,48
|
7,98
|
3,72
|
0,53
|
0,69
|
0,16
|
0,65
|
0,26
|
0,69
|
0,78
|
0,25
|
0,77
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
24,92
|
0,86
|
1,06
|
-
|
23,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,46
|
1,43
|
0,27
|
0,83
|
1,42
|
-
|
1,12
|
1,73
|
0,67
|
-
|
0,87
|
0,12
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,55
|
15,47
|
11,91
|
5,65
|
12,08
|
6,14
|
14,36
|
9,01
|
9,18
|
2,91
|
7,51
|
5,33
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
92,66
|
-
|
-
|
9,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,66
|
-
|
5,12
|
57,11
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
12,03
|
1,93
|
1,26
|
0,87
|
0,61
|
1,74
|
1,06
|
0,65
|
1,00
|
0,58
|
1,79
|
0,54
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,16
|
3,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.113,16
|
27,93
|
196,53
|
153,32
|
143,42
|
134,33
|
142,99
|
252,98
|
257,74
|
235,36
|
400,47
|
168,09
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,46
|
-
|
-
|
-
|
7,05
|
-
|
1,11
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,80
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
202,52
|
-
|
4,88
|
0,26
|
10,69
|
3,18
|
67,41
|
13,30
|
25,29
|
10,54
|
-
|
66,97
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Kiến Đức
|
Xã Quảng Tín
|
Xã Đắk Wer
|
Xã Nhân Cơ
|
Xã Kiến
Thành
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Đạo Nghĩa
|
Xã Đắk Sin
|
Xã Hưng Bình
|
Xã Đắk
Ru
|
Xã Nhân Đạo
|
1
|
2
|
3
|
(4) = (5)+...+(15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
532,06
|
12,51
|
3,52
|
162,77
|
66,3
|
35
|
206,95
|
1,3
|
14,91
|
10,7
|
3,8
|
14,3
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,55
|
-
|
-
|
1,50
|
0,65
|
0,50
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
526,8
|
12,51
|
3,52
|
161,17
|
65,65
|
34,50
|
204,85
|
1,30
|
14,50
|
10,70
|
3,80
|
14,30
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,3
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,67
|
0,67
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,1
|
Đất quốc
phòng
|
CỌP
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,67
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,2
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Kiến Đức
|
Xã Quảng Tín
|
Xã Đắk Wer
|
Xã Nhân Cơ
|
Xã Kiến Thành
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Đạo Nghĩa
|
Xã Đắk Sin
|
Xã Hưng Bình
|
Xã Đắk Ru
|
Xã Nhân Đạo
|
1
|
2
|
3
|
(4) = (5)+...+(15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
532,06
|
12,51
|
3,52
|
162,77
|
66,30
|
35,00
|
206,95
|
1,30
|
14,91
|
10,70
|
3,80
|
14,30
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,55
|
-
|
-
|
1,50
|
0,65
|
0,50
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
526,80
|
12,51
|
3,52
|
161,17
|
65,65
|
34,50
|
204,85
|
1,30
|
14,50
|
10,70
|
3,80
|
14,30
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,30
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm không có kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk
R’lấp có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk R’lấp chịu trách nhiệm
về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm
2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk R’lấp và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk R’lấp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
Quyết định 586/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 586/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2020 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
1.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|