Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 241/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đắk R’lấp Đắk Nông
Số hiệu:
241/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Trương Thanh Tùng
Ngày ban hành:
25/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 241/QĐ-UBND
Đắk Nông, ngày 25
tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH ĐẮK
NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ
hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất; Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng
06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua
danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn Đắk Nông năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đắk
R’lấp, tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-UBND
ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2019:
Đơn vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kiến Đức
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
Xã Nhân Cơ
Xã Kiến Thành
Xã Nghĩa Thắng
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng Bình
Xã Đắk Ru
Xã Nhân Đạo
1
2
3
(4) = (5)+
...+(15)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Diện tích tự
nhiên
63.567,11
1.600,52
5.301,03
4.569,73
4.570,16
4.442,94
4.690,83
5.944,52
10.127,67
8.866,08
6.701,29
6.752,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
56.340,76
1.244,88
4.747,31
3.925,84
3.521,01
3.935,50
3.767,82
5.512,64
9.391,43
8.281,46
5.872,35
6.140,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
300,93
-
-
5,24
9,83
24,36
104,62
66,97
67,35
1,44
15,19
5,93
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
230,35
-
-
-
9,83
24,36
39,28
66,97
67,35
1,44
15,19
5,93
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.590,68
6,83
31,57
274,50
223,80
91,89
81,97
393,53
219,29
63,24
54,19
149,87
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
41.005,75
1.207,24
4.703,90
3.585,30
3.255,55
3.688,20
3.565,04
2.842,08
6.061,18
2.664,61
5.757,01
3.675,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.860,07
-
-
-
-
-
-
2.207,66
3.018,85
5.526,81
-
2.106,75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
301,46
13,72
0,36
-
-
90,65
-
-
1,33
5,07
-
190,33
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
281,87
17,09
11,48
60,80
31,83
40,40
16,19
2,40
23,43
20,29
45,96
12,00
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.023,83
355,64
548,84
643,63
1.038,46
504,26
855,60
418,58
710,95
574,08
828,94
544,85
2.1
Đất quốc phòng
CQP
26,18
3,08
1,96
7,34
7,56
-
4,24
-
-
-
2,00
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,39
4,02
-
-
0,37
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
208,00
-
-
-
208,00
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
21,49
2,81
3,18
2,71
1,14
0,35
0,12
0,29
5,08
5,00
0,52
0,29
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
47,34
0,10
23,74
1,68
12,84
5,65
-
-
-
-
-
3,33
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
751,84
-
-
282,90
156,51
-
255,03
-
-
-
-
57,40
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.280,99
159,96
205,62
94,34
364,77
175,60
149,06
79,47
322,90
259,51
278,18
191,58
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
251,46
0,47
16,00
-
11,00
-
207,00
-
2,00
4,99
-
10,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
915,31
-
82,59
83,19
87,94
180,29
78,86
72,89
89,43
58,95
131,33
49,84
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
130,74
130,74
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
16,48
7,98
3,72
0,53
0,69
0,16
0,65
0,26
0,69
0,78
0,25
0,77
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
24,82
0,76
1,06
-
23,00
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
10,96
1,43
1,27
1,33
1,42
-
1,12
1,73
0,67
-
1,37
0,62
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
93,55
8,47
11,91
5,65
12,08
6,14
14,36
9,01
10,18
2,91
7,51
5,33
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
98,66
-
-
9,77
-
-
-
-
20,66
6,00
5,12
57,11
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
13,04
1,93
1,26
0,87
0,67
1,74
1,06
0,65
1,60
0,58
2,19
0,49
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,16
3,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.113,16
27,93
196,53
153,32
143,42
134,33
142,99
252,98
257,74
235,36
400,47
168,09
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
9,46
-
-
-
7,05
-
1,11
1,30
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,80
2,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
202,52
-
4,88
0,26
10,69
3,18
67,41
13,30
25,29
10,54
-
66,97
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2019:
Đơn vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kiến Đức
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
Xã Nhân Cơ
Xã Kiến Thành
Xã Nghĩa Thắng
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng Bình
Xã Đắk Ru
Xã Nhân Đạo
1
2
3
(4) = (5)+
...+(15)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
748,19
12,58
19,23
209,88
89,70
10,30
345,10
0,60
19,80
25,60
0,70
14,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
22,00
-
16,00
-
-
-
-
-
-
6,00
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
726,19
12,58
3,23
209,88
89,70
10,30
345,10
0,60
19,80
19,60
0,70
14,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2019:
Đơn vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kiến Đức
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
Xã Nhân Cơ
Xã Kiến Thành
Xã Nghĩa Thắng
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng Bình
Xã Đắk Ru
Xã Nhân Đạo
1
2
3
(4) = (5)+
...+(15)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp
NNP
748,19
12,58
19,23
209,88
89,70
10,30
345,10
0,60
19,80
25,60
0,70
14,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
22,00
-
16,00
-
-
-
-
-
-
6,00
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
726,19
12,58
3,23
209,88
89,70
10,30
345,10
0,60
19,80
19,60
0,70
14,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,67
0,67
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,67
0,67
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019:
Đơn vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kiến Đức
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
Xã Nhân Cơ
Xã Kiến Thành
Xã Nghĩa Thắng
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng Bình
Xã Đắk Ru
Xã Nhân Đạo
1
2
3
(4) = (5)+
...+(15)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên tròng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện,cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk R’lấp có
trách nhiệm:
Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk R’lấp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBNp tỉnh;
- Huyện ủy Đắk R’lấp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTTĐT, TH, NN (Th).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/02/2019 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
1.101
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng