|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 580/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
580/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 580/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
05 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN,
TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Duy
Xuyên;
Căn cứ Quyết định số
149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về
danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 21/01/2019 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 01/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy
Xuyên, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nam Phước
|
Xã Duy Thu
|
Xã Duy Trinh
|
Xã Duy Châu
|
Xã Duy Hòa
|
Xã Duy Sơn
|
Xã Duy Vinh
|
Xã Duy Nghĩa
|
Xã Duy Thành
|
Xã Duy Phước
|
Xã Duy Tân
|
Xã Duy Trung
|
Xã Duy Phú
|
Xã Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích
|
|
30.874,35
|
1.546,07
|
1.292,27
|
2.055,40
|
1.373,86
|
3.408,85
|
7.209,06
|
1.017,98
|
1.466,04
|
946,05
|
1.320,06
|
864,08
|
3.312,85
|
3.937,66
|
1.124,12
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
21.135,83
|
758,21
|
808,10
|
1.031,70
|
778,30
|
2.660,77
|
6.367,63
|
466,92
|
445,03
|
470,95
|
684,81
|
482,33
|
2.601,15
|
3.349,49
|
230,44
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.724,91
|
460,00
|
243,57
|
177,71
|
190,17
|
840,44
|
646,00
|
164,71
|
99,82
|
353,69
|
519,76
|
352,23
|
371,06
|
305,75
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.495,21
|
450,81
|
244,58
|
174,02
|
229,68
|
797,00
|
559,29
|
175,90
|
10,83
|
353,80
|
517,17
|
337,89
|
342,60
|
301,64
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây HN khác
|
HNK
|
1.807,21
|
229,29
|
92,80
|
155,71
|
287,34
|
149,66
|
149,89
|
120,34
|
47,05
|
53,23
|
98,02
|
68,83
|
169,03
|
52,41
|
133,61
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.086,61
|
68,17
|
136,71
|
54,85
|
97,43
|
425,69
|
363,00
|
30,86
|
264,02
|
29,09
|
60,16
|
48,62
|
212,47
|
204,03
|
91,51
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.566,45
|
-
|
-
|
437,72
|
-
|
605,57
|
4.439,11
|
28,54
|
7,39
|
7,52
|
-
|
-
|
1.308,34
|
1.732,26
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.065,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
244,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
820,68
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.487,31
|
-
|
287,95
|
200,65
|
176,29
|
359,98
|
755,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
526,78
|
180,40
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
232,89
|
0,27
|
24,37
|
-
|
4,76
|
3,48
|
3,06
|
122,47
|
26,75
|
25,43
|
5,33
|
4,22
|
1,24
|
6,19
|
5,32
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
165,05
|
0,48
|
22,70
|
5,06
|
22,31
|
31,23
|
11,31
|
-
|
-
|
1,99
|
1,54
|
8,43
|
12,23
|
47,77
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.718,55
|
704,47
|
424,63
|
677,74
|
488,11
|
610,28
|
706,04
|
539,82
|
1.015,75
|
450,15
|
564,86
|
380,69
|
687,92
|
583,58
|
884,52
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
260,20
|
2,28
|
95,53
|
-
|
-
|
-
|
73,06
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
18,88
|
70,35
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,12
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
182,12
|
-
|
-
|
16,13
|
-
|
6,50
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
1,94
|
3,40
|
104,15
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
846,16
|
1,00
|
-
|
0,16
|
-
|
0,65
|
-
|
54,20
|
242,30
|
8,80
|
3,06
|
0,08
|
-
|
1,50
|
534,41
|
2.5
|
Đất
cơ sở SX PNN
|
SKC
|
93,84
|
5,90
|
11,66
|
2,06
|
2,87
|
28,31
|
11,26
|
4,89
|
-
|
3,05
|
2,62
|
0,20
|
6,17
|
14,55
|
0,30
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
2.134,39
|
174,70
|
49,25
|
300,10
|
88,15
|
180,73
|
317,27
|
63,42
|
167,62
|
79,26
|
123,55
|
61,54
|
223,74
|
280,18
|
24,88
|
2.7
|
Đất
có DT lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
61,07
|
0,80
|
-
|
7,74
|
-
|
28,92
|
0,03
|
0,09
|
0,58
|
-
|
0,07
|
0,22
|
-
|
22,21
|
0,41
|
2.8
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,00
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.340,81
|
-
|
124,08
|
152,03
|
148,68
|
246,30
|
160,56
|
164,63
|
307,08
|
182,40
|
207,56
|
161,71
|
172,09
|
143,92
|
169,77
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
343,17
|
343,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,02
|
3,77
|
0,77
|
0,45
|
1,10
|
0,80
|
0,74
|
0,58
|
1,14
|
0,76
|
1,05
|
1,92
|
0,62
|
0,64
|
0,68
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,43
|
2,19
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,68
|
2,10
|
0,48
|
0,57
|
0,14
|
-
|
5,59
|
0,30
|
0,26
|
0,52
|
0,33
|
0,04
|
1,24
|
0,98
|
1,13
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa,
|
NTD
|
658,39
|
21,42
|
25,19
|
71,67
|
63,36
|
54,31
|
60,13
|
6,64
|
101,04
|
25,92
|
7,15
|
46,35
|
84,28
|
26,50
|
64,43
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
129,91
|
3,57
|
43,59
|
16,75
|
2,84
|
12,82
|
27,11
|
0,85
|
-
|
1,50
|
-
|
3,00
|
16,72
|
1,16
|
-
|
2.16
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
6,75
|
0,68
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
4,48
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,12
|
3,13
|
1,19
|
0,88
|
2,06
|
2,57
|
1,06
|
1,29
|
2,09
|
0,76
|
1,41
|
0,86
|
1,46
|
1,79
|
0,57
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,71
|
4,03
|
0,17
|
2,60
|
1,11
|
1,40
|
1,11
|
0,42
|
1,31
|
0,97
|
1,93
|
0,41
|
2,08
|
0,17
|
-
|
2.19
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.449,26
|
125,29
|
70,45
|
65,90
|
169,34
|
19,00
|
41,30
|
242,48
|
134,49
|
143,90
|
204,60
|
99,64
|
42,97
|
4,12
|
85,78
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
134,98
|
10,39
|
1,84
|
34,70
|
8,46
|
27,73
|
6,09
|
0,03
|
7,41
|
2,31
|
9,06
|
1,32
|
7,97
|
15,51
|
2,16
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.019,97
|
83,40
|
59,54
|
345,96
|
107,45
|
137,81
|
135,39
|
11,24
|
5,26
|
24,95
|
70,39
|
1,06
|
23,78
|
4,59
|
9,16
|
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nam Phước
|
Xã Duy Thu
|
Xã Duy Trinh
|
Xã Duy Châu
|
Xã Duy Hòa
|
Xã Duy Sơn
|
Xã Duy Vinh
|
Xã Duy Nghĩa
|
Xã Duy Thành
|
Xã Duy Phước
|
Xã Duy Tân
|
Xã Duy Trung
|
Xã Duy Phú
|
Xã Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
555,81
|
23,42
|
3,97
|
25,07
|
3,67
|
13,58
|
43,63
|
4,68
|
267,83
|
3,82
|
10,12
|
6,68
|
67,75
|
1,48
|
80,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
417,11
|
17,09
|
3,34
|
12,73
|
2,37
|
12,18
|
39,03
|
3,63
|
184,44
|
2,11
|
5,14
|
5,09
|
60,25
|
0,28
|
69,43
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
30,38
|
4,82
|
0,98
|
4,60
|
0,43
|
2,55
|
2,44
|
2,00
|
0,49
|
0,56
|
4,38
|
1,86
|
5,12
|
0,15
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
22,98
|
3,96
|
0,55
|
3,60
|
0,43
|
1,97
|
2,14
|
2,00
|
0,49
|
0,24
|
4,38
|
1,86
|
1,31
|
0,05
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
201,90
|
9,51
|
1,52
|
1,41
|
1,47
|
4,85
|
1,27
|
1,43
|
118,81
|
0,86
|
0,41
|
2,23
|
19,61
|
-
|
38,52
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
127,10
|
2,76
|
0,50
|
0,35
|
0,20
|
4,78
|
0,12
|
0,20
|
64,92
|
0,69
|
0,35
|
1,00
|
20,32
|
-
|
30,91
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
57,51
|
-
|
0,34
|
6,37
|
0,27
|
-
|
35,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,20
|
0,13
|
-
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
100,97
|
5,21
|
0,60
|
1,41
|
1,10
|
1,10
|
3,83
|
0,25
|
69,38
|
0,60
|
4,65
|
0,94
|
2,22
|
-
|
9,68
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
6,06
|
1,27
|
-
|
1,17
|
-
|
-
|
0,55
|
0,02
|
2,13
|
-
|
0,34
|
0,35
|
0,23
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
77,46
|
-
|
0,60
|
0,24
|
0,10
|
1,06
|
2,89
|
0,16
|
61,22
|
-
|
0,27
|
0,55
|
0,79
|
-
|
9,58
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3,20
|
3,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
1,12
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
1,00
|
-
|
0,10
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,09
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,07
|
5,92
|
-
|
4,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,34
|
0,07
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
0,36
|
-
|
0,11
|
0,60
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
BCS
|
37,73
|
1,12
|
0,03
|
10,93
|
0,20
|
0,30
|
0,77
|
0,80
|
14,01
|
1,11
|
0,33
|
0,65
|
5,28
|
1,20
|
1,00
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nam Phước
|
Xã Duy Thu
|
Xã Duy Trinh
|
Xã Duy Châu
|
Xã Duy Hòa
|
Xã Duy Sơn
|
Xã Duy Vinh
|
Xã Duy Nghĩa
|
Xã Duy Thành
|
Xã Duy Phước
|
Xã Duy Tân
|
Xã Duy Trung
|
Xã Duy Phú
|
Xã Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
828,45
|
22,63
|
26,08
|
17,86
|
2,72
|
15,59
|
63,76
|
45,16
|
325,21
|
8,16
|
10,83
|
5,86
|
62,68
|
2,71
|
219,20
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
46,01
|
5,97
|
1,34
|
4,60
|
0,43
|
2,61
|
3,49
|
4,35
|
10,17
|
0,56
|
5,31
|
1,88
|
5,12
|
0,18
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
28,93
|
5,08
|
0,81
|
3,60
|
0,43
|
2,03
|
3,19
|
3,35
|
1,66
|
0,24
|
5,31
|
1,86
|
1,31
|
0,06
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
422,00
|
11,01
|
5,18
|
1,56
|
1,78
|
5,05
|
2,98
|
33,84
|
213,98
|
1,52
|
1,11
|
2,83
|
20,06
|
0,87
|
120,23
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
253,38
|
5,65
|
1,72
|
0,82
|
0,24
|
5,31
|
1,08
|
6,97
|
99,88
|
6,08
|
4,41
|
1,15
|
20,78
|
0,68
|
98,61
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
105,52
|
-
|
17,84
|
10,88
|
0,27
|
2,62
|
56,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,72
|
0,98
|
-
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
79,17
|
1,39
|
22,49
|
2,82
|
8,50
|
0,06
|
8,95
|
15,36
|
6,38
|
0,26
|
0,11
|
0,27
|
2,53
|
9,95
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NTTS
|
HNK/NTS
|
15,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
50,99
|
-
|
22,46
|
2,00
|
7,50
|
-
|
7,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
9,23
|
-
|
2.5
|
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,27
|
1,39
|
0,03
|
0,82
|
1,00
|
0,06
|
1,65
|
0,16
|
4,38
|
0,26
|
0,11
|
0,27
|
0,03
|
0,01
|
0,10
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nam Phước
|
Xã Duy Thu
|
Xã Duy Trinh
|
Xã Duy Châu
|
Xã Duy Hòa
|
Xã Duy Sơn
|
Xã Duy Vinh
|
Xã Duy Nghĩa
|
Xã Duy Thành
|
Xã Duy Phước
|
Xã Duy Tân
|
Xã Duy Trung
|
Xã Duy Phú
|
Xã Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng
|
|
93,08
|
1,71
|
7,58
|
11,12
|
2,42
|
0,92
|
4,52
|
17,70
|
16,85
|
4,17
|
4,68
|
3,96
|
5,47
|
2,07
|
9,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,20
|
-
|
7,20
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,20
|
-
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
79,88
|
1,71
|
0,38
|
11,12
|
1,42
|
0,92
|
4,52
|
12,70
|
16,85
|
4,17
|
4,68
|
3,96
|
5,47
|
2,07
|
9,91
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
29,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
11,75
|
2,84
|
3,03
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
8,91
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
9,40
|
0,42
|
-
|
0,78
|
-
|
0,30
|
0,40
|
0,15
|
0,68
|
1,11
|
0,73
|
0,65
|
2,98
|
1,20
|
-
|
2.5
|
Đất có di tích lịch sử - VH
|
DDT
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
21,59
|
-
|
0,35
|
0,34
|
1,42
|
0,54
|
1,95
|
0,80
|
13,00
|
0,03
|
1,35
|
0,11
|
0,19
|
0,51
|
1,00
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,29
|
1,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,00
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
0,36
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
|
DKV
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên
quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Duy
Xuyên
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án
đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên
tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Duy Xuyên trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND
tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên đảm bảo đúng quy định và báo cáo UBND
tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0304 Phe duyet
KHSD dat 2019 huyen Duy Xuyen.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
Quyết định 580/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 580/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
723
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|