STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ)
|
TỪ
|
ĐẾN
|
I.
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
Ngã 6
|
Cổng UBND Tỉnh
|
1
|
2
|
Nguyễn Thái Học
|
Lê Lợi
|
Bạch Đằng
|
1
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã 6
|
Lê Lợi
|
1
|
4
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Hùng Vương
|
Bạch Đằng
|
1
|
5
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Công An Tỉnh
|
Mũi Dùi
|
1
|
6
|
Đại lộ Bình Dương
|
Suối Cát
|
Ngã 4 Sân Banh
|
0.8
|
Ngã 4 Sân Banh
|
Mũi Dùi
|
1
|
Mũi Dùi
|
Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)
|
0.8
|
7
|
Nguyễn Du
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
BS Yersin
|
1
|
8
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Bạch Đằng
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
9
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngô Quyền
|
1
|
10
|
Bác sĩ Yersin
|
Ngã 6
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
11
|
Hùng Vương
|
Trần Hlưng Đạo
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
12
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Thái Học
|
Quang Trung
|
0.8
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Văn Cù
|
Ngã 4 chợ Cây Dừa
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
2
|
Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú
Thuận)
|
1
|
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú
Thuận)
|
Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ
|
0.9
|
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ
|
Ngã 3 An Mỹ
|
0.8
|
Ngã 3 An Mỹ
|
Trần Ngọc Lên
|
0.7
|
3
|
Phú Lợi (ĐT-743)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Lê Hồng Phong
|
1
|
4
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Đình Giót
|
Lê Hồng Phong
|
1
|
5
|
Bạch Đằng
|
Ngô Quyền
|
Cổng Trường Sỹ quan công binh
|
1
|
6
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Hiệp Thành - Định Hòa
|
Ranh Tân Định - Bến Cát
|
1
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
Văn Công Khai
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
1
|
8
|
Ngô Quyền
|
Bạch Đằng
|
Phạm Ngũ Lão
|
1
|
9
|
Điểu Ong
|
Bạch Đằng
|
Ngô Tùng Châu
|
1
|
10
|
Văn Công Khai
|
Hùng Vương
|
Bàu Bàng
|
1
|
11
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Thái Học
|
Văn Công Khai
|
1
|
Văn Công Khai
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
0.8
|
12
|
Trừ Văn Thố
|
Văn Công Khai
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
0.8
|
13
|
Ngô Tùng Châu
|
Nguyễn Thái Học
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
0.8
|
14
|
Thầy Giáo Chương
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hùng Vương
|
0.8
|
15
|
Nguyễn Trãi
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hùng Vương
|
0.8
|
16
|
Bà Triệu
|
Hùng Vương
|
Trừ Văn Thố
|
0.8
|
17
|
Nguyễn Đình Chiều
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thành Long
|
0.8
|
18
|
Trần Tử Bình
|
Lý Thường Kiệt
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
0.8
|
19
|
Phan Đình Giót
|
Thích Quảng Đức
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
0.8
|
20
|
Thích Quảng Đức
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường 30/4
|
1
|
21
|
Tạo lực 2 (Nguyễn Văn Linh)
|
Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ)
|
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)
|
1
|
22
|
Tạo lực 3 (Nam Kỳ khời Nghĩa)
|
NT9 (Khu liên hợp)
|
Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)
|
1
|
23
|
Tạo lực 4 (Lý Thái Tổ)
|
Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ)
|
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)
|
1
|
24
|
Đường nội bộ các khu đô thị mới trong
Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hoà Phú
(trừ 2 đường DB12, DA7 và các khu tái định cư)
|
Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên
|
0.9
|
Bề rộng mặt đường dưới 9 m
|
0.8
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
Ngô Chí Quốc
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1
|
2
|
Nguyễn Tri Phương
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Cầu Thủ Ngữ
|
1
|
3
|
Đường 30/4
|
Phú Lợi
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
4
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Lê Hồng Phong
|
Ranh Thuận An
|
1
|
5
|
Hoàng Văn Thụ
|
Thích Quảng Đức
|
Đường 30/4
|
1
|
6
|
Ngô Gia Tự
|
Đại lộ Bình Dương
|
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an
tỉnh
|
1
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
8
|
Huỳnh Văn Cù
|
Cầu Phú Cường
|
Ngã 4 chợ Cây Dừa
|
1
|
9
|
D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Văn Ơn
|
0.7
|
10
|
Nguyễn An Ninh
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Lý Thường Kiệt
|
1
|
11
|
Phạm Ngũ Lão
|
BS Yersin
|
Đại lộ Bình Duơng
|
1
|
12
|
Võ Thành Long
|
BS Yersin
|
Thích Quảng Đức
|
1
|
Võ Thành Long
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
0.8
|
13
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Bạch Đằng
|
0.8
|
14
|
Trần Phú
|
Thích Quảng Đức
|
Ranh KDC Chánh Nghĩa
|
1
|
15
|
Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.9
|
Bề rộng mặt đường
dưới 9m
|
0.8
|
16
|
Tuyến nhánh Hai Bà Trưng
|
Hai Bà Trưng
|
Rạch Thầy Năng
|
0.8
|
17
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.8
|
18
|
Phú Lợi (ĐT-743)
|
Lê Hồng Phong
|
Ngã 3 Hòa Thạnh
|
1
|
19
|
Đường 30/4
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Tri Phương
|
0.8
|
20
|
Lê Văn Tám
|
Nguyễn Trãi
|
Thầy Giáo Chương
|
0,8
|
21
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngã 4 Sở Sao
|
Ranh Hòa Lợi
|
0.7
|
22
|
Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)
|
Trần Ngọc Lên
|
Ranh Khu liên hợp
|
0.9
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Bàu Bàng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Tri Phương
|
1
|
2
|
Lê Thị Trung
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Phú Lợi
|
1
|
3
|
Đoàn Thị Liên
|
Mẫu giáo Đoàn Thị Liên
|
Lê Hồng Phong
|
1
|
4
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Lê Hồng Phong
|
Phú Lợi
|
1
|
5
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đại lộ Bình Dương
|
Huỳnh Văn Lũy
|
1
|
6
|
Tú Xương
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1
|
7
|
Đường vào Khu dân cư K8
|
Đại lộ Bình Dương
|
Khu dân cư Thanh Lễ
|
1
|
8
|
Ngô Văn Trị
|
Đoàn Thị Liên
|
Phú Lợi
|
1
|
9
|
Bùi Quốc Khánh
|
Lò Chén
|
Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4
|
1
|
10
|
Võ Minh Đức
|
Đường 30/4
|
Lê Hồng Phong
|
1
|
11
|
Trịnh Hoài Đức
|
Ngô Văn Trị
|
Cuối tuyến
|
1
|
12
|
Nguyễn Văn Lên
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đoàn Thị Liên
|
1
|
13
|
Trần Văn Ơn
|
Phú Lợi
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
14
|
Trần Ngọc Lên
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cầu Cháy
|
0.8
|
15
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã 3 Suối Giữa
|
Cầu Ông Cộ
|
0.8
|
16
|
Âu Cơ
|
BS Yersin
|
Cuối tuyến
|
1
|
17
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Đại lộ Bình Dương
|
Phạm Ngọc Thạch
|
0.8
|
18
|
Lê Hồng Phong
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Võ Minh Đức
|
1
|
19
|
Trần Bình Trọng
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
20
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cầu Thủ Ngữ
|
Đường 30/4
|
1
|
21
|
Trần Phú
|
Ranh KDC Chánh Nghĩa
|
Đường 30/4
|
0.8
|
22
|
Nguyễn Văn Hỗn
|
BS Yersin
|
Âu Cơ
|
1
|
23
|
Lò Chén
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Bàu Bàng
|
1
|
24
|
Phú Lợi (ĐT-743)
|
Ngã 3 Hòa Thạnh
|
Ranh Thuận An
|
1
|
25
|
Phạm Ngũ Lão nối dài
|
Đại lộ Bình Dương
|
Huỳnh Văn Lũy
|
0.8
|
26
|
Đường liên khu 11,12
|
Bạch Đằng
|
Huỳnh Văn Cù
|
0.7
|
27
|
Đường Chùa Hội Khánh
|
BS Yersin
|
Cty TNHH Hồng Đức
|
1
|
Cty TNHH Hồng Đức
|
Cuối tuyến
|
0.8
|
28
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phú Lợi
|
Ranh Thuận An
|
1
|
29
|
Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy
|
Hoàng Hoa Thám
|
Huỳnh Văn Lũy
|
0.8
|
30
|
Đường nội bộ khu dân
cư Trường Chính trị
|
|
0.8
|
31
|
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV
cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương
|
0.8
|
32
|
Tạo lực 3 (Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
|
Tạo Lực 5 (Phạm Văn Đồng)
|
NT9 (Khu liên hợp)
|
1
|
33
|
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, trừ đất thuộc
KCN VSIP 2)
|
Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)
|
Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)
|
1
|
34
|
Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
Ranh Phú Mỹ
|
Ranh Phú Chánh
|
1
|
35
|
Đường DB12 DA (Khu liên hợp)
|
|
|
0.9
|
36
|
Đường nội bộ khu đô thị mới trong Khu
Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Phú Tân (trừ
các đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B,
N22, N23, N21, D1A, D2A)
|
Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên
|
0.9
|
Bề rộng mặt đường dưới 9 m
|
0.8
|
37
|
Đường nội bộ khu tái định cư thuộc khu
đô thị mới trong Khu Liên
hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú, đường nội
bộ khu dân cư Hoà Lợi (Hoà Phú)
|
Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên
|
0.9
|
Bề rộng mặt đường dưới 9 m
|
0.8
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
1
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ranh thị xã Thuận An
|
0.8
|
2
|
Lạc Long Quân
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo
(trường Đảng cũ)
|
1
|
3
|
Bùi Văn Bình
|
Phú Lợi
|
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)
|
1
|
4
|
Phan Bội Châu
|
Võ Minh Đức
|
Cảng Bà Lụa
|
1
|
5
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phan Bội Châu
|
1
|
6
|
Xóm Guốc
|
Phan Bội Châu
|
Lý Tự Trọng
|
1
|
7
|
Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)
|
Phú Lợi
|
Khu di tích nhà tù Phú Lợi
|
0.8
|
8
|
Đường vào Công ty Shijar
|
Phú Lợi (ĐT-743)
|
Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ERACO
|
1
|
9
|
Nguyễn Thái Bình
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ranh Thuận An
|
1
|
10
|
Trần Ngọc Lên
|
Cầu Cháy
|
Huỳnh Văn Luỹ
|
0.75
|
11
|
Truông Bồng Bông
|
Nguyễn Văn Thành
|
Nghĩa trang Truông Bồng Bông
|
0.75
|
12
|
Bùi Ngọc Thu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.8
|
13
|
Phan Đăng Lưu
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
0.8
|
14
|
Lê Chí Dân
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.8
|
15
|
An Mỹ
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng
|
0.7
|
16
|
Cây Viết
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Đường N1 (KCN Đại Đăng)
|
0.7
|
17
|
Huỳnh Thị Chấu
|
Bùi Ngọc Thu
|
Phan Đăng Lưu
|
0.7
|
18
|
Đường vào khu hành chính phường Hiệp
An
|
Phan Đăng Lưu
|
Lê Chí Dân
|
0.8
|
19
|
Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười
Giỏi)
|
Nguyễn Tri Phương
|
Sông Sài Gòn
|
0.75
|
20
|
Đường Khu Hoàng Hoa Thám
|
Đường vào Khu dân cư K8
|
cuối tuyến
|
0.8
|
21
|
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)
|
Ranh Phú Lợi
|
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)
|
0.9
|
22
|
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)
|
Tân Vĩnh Hiệp
|
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
0.9
|
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)
|
Ranh xã Hòa Lợi
|
0.9
|
23
|
Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ)
|
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)
|
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
0.9
|
24
|
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, đất thuộc
KCN VSIP 2)
|
Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)
|
Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)
|
0.9
|
25
|
Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt)
|
Ranh Định Hòa - Hòa Phú
|
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
0.9
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Định Hòa - Hòa Phú
|
0.8
|
26
|
Đường N25, D12A, D11A, D3, D2B,
D1B, D1, N24A, N24B,
N22, N23, N21, D1A, D2A (Khu
đô thị mới thuộc phường Phú Tân)
|
0.8
|
27
|
Đường nội bộ các khu dân cư, các khu
tái định cư, các khu dịch vụ và các khu công nghiệp còn lại trong Khu Liên
hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.8
|
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m
|
0.6
|
Một số tuyến đường
nội bộ trên địa bàn phường Phú Mỹ
|
28
|
Đường Trần Ngọc Lên nối dài
|
Huỳnh Văn Lũy
|
An Mỹ nối dài
|
0.6
|
29
|
An Mỹ nối dài
|
An Mỹ-Phú Mỹ
|
Trần Ngọc Lên nối dài, ĐX- 002
|
0.6
|
30
|
ĐX-001
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Phạm Ngọc Thạch
|
0.5
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Trần Ngọc Lên
|
0.6
|
Trần Ngọc Lên
|
Ranh Phú Mỹ - Hòa Phú
|
0.5
|
31
|
ĐX-002
|
Huỳnh Văn Lũy
|
An Mỹ-Phú Mỹ nối dài
|
0.5
|
An Mỹ-Phú Mỹ nối dài
|
Cây Viết
|
0.5
|
32
|
ĐX-003
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
0.5
|
33
|
ĐX-004
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
0.6
|
34
|
ĐX-005
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-006
|
0.6
|
35
|
ĐX-006
|
ĐX-002
|
Khu liên hợp
|
0.5
|
36
|
ĐX-007
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
0.5
|
37
|
ĐX-008
|
ĐX-002
|
Nhà ông Chín Gốc
|
0.6
|
38
|
ĐX-009
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
0.6
|
39
|
ĐX-010
|
Hluỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
0.5
|
40
|
ĐX-011
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
0.6
|
41
|
ĐX-012
|
Trần Ngọc Lên nối dài
|
Huỳnh Văn Lũy
|
0.5
|
42
|
ĐX-013
|
An Mỹ
|
ĐX-002
|
0.6
|
43
|
ĐX-014
|
An Mỹ
|
Trần Ngọc Lên nối dài
|
0.6
|
44
|
ĐX-015
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-014
|
0.6
|
45
|
ĐX-016
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-014
|
0.6
|
46
|
ĐX-017
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-014
|
0.6
|
47
|
ĐX-018
|
ĐX-014
|
ĐX-002
|
0.6
|
48
|
ĐX-018 (nhánh)
|
ĐX-018
|
ĐX-002
|
0.6
|
49
|
ĐX-019
|
ĐX-014
|
ĐX-002
|
0,5
|
50
|
ĐX-020
|
ĐX-021
|
Huỳnh Văn Lũy
|
0.6
|
51
|
ĐX-021
|
Huỳnh Văn Lũy
|
An Mỹ
|
0.6
|
52
|
ĐX-022
|
ĐX-023
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
0.6
|
53
|
ĐX-023
|
An Mỹ
|
ĐX-026
|
0.6
|
54
|
ĐX-023 (nhánh)
|
ĐX-023
|
ĐX-025
|
0.6
|
55
|
ĐX-024
|
ĐX-022
|
ĐX-025
|
0.6
|
56
|
ĐX-025
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-002
|
0.6
|
57
|
ĐX-026
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Cây Viết
|
0.6
|
58
|
ĐX-027
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-026
|
0.6
|
ĐX-026
|
ĐX-002
|
0.6
|
59
|
ĐX-028
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Cây Viết
|
0.6
|
60
|
ĐX-029
|
ĐX-027
|
Cây Viết
|
0.6
|
61
|
ĐX-030
|
ĐX-026
|
ĐX-002
|
0.6
|
62
|
ĐX-031
|
ĐX-013
|
Khu tái định cư Phú Mỹ
|
0.6
|
63
|
ĐX-032
|
Cây Viết
|
ĐX-033
|
0.6
|
64
|
ĐX-033
|
Cây Viết
|
ĐX-038
|
0.6
|
65
|
ĐX-034
|
Cây Viết
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
0.6
|
66
|
ĐX-035
|
ĐX-034
|
Cây Viết
|
0.6
|
67
|
ĐX-036
|
Cây Viết
|
ĐX-037
|
0.6
|
68
|
ĐX-037
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-034
|
0.6
|
69
|
ĐX-038
|
ĐX-034
|
KCN Đại Đăng
|
0.6
|
70
|
ĐX-039
|
ĐX-037
|
ĐX-038
|
0.6
|
71
|
ĐX-040
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Sân golf
|
0.6
|
72
|
ĐX-041
|
ĐX-043
|
ĐX-044
|
0.5
|
73
|
ĐX-042
|
ĐX-044
|
ĐX-043
|
0.6
|
74
|
ĐX-043
|
Phạm Ngọc Thạch
|
ĐX-042
|
0.6
|
75
|
ĐX-044
|
Phạm Ngọc Thạch
|
ĐX-043
|
0.6
|
76
|
ĐX-045
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Phạm Ngọc Thạch
|
0.6
|
77
|
ĐX-046
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
0.6
|
78
|
ĐX-047
|
ĐX-001
|
Phạm Ngọc Thạch
|
0.6
|
79
|
ĐX-048
|
Huỳnh Văn Lũy
|
ĐX-001
|
0.6
|
80
|
ĐX-049
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Ông Út Gìn
|
0.6
|
81
|
ĐX-050
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Phạm Ngọc Thạch
|
0.5
|
82
|
ĐX-051
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
0.5
|
83
|
ĐX-052
|
Khu liên hợp
|
ĐX-054
|
0.5
|
84
|
ĐX-054
|
An Mỹ-Phú Mỹ
|
ĐX-013
|
0.6
|
85
|
ĐX-055
|
ĐX-001
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
0.5
|
86
|
ĐX-056
|
ĐX-040
|
Xưởng Phạm Đức
|
0.5
|
87
|
ĐX-057
|
ĐX-040
|
Xưởng giấy
|
0.5
|
88
|
ĐX-058
|
ĐX-006
|
Khu liên hợp
|
0.5
|
89
|
ĐX-059
|
ĐX-054
|
Khu liên hợp
|
0.5
|
90
|
ĐX-060
|
ĐX-013
|
ĐX 002
|
0.5
|
Một số tuyến đường nội bộ trên
địa bàn phường Định Hòa
|
|
|
91
|
ĐX-061
|
Nguyễn Văn Thành
|
ĐX-062
|
0.5
|
92
|
ĐX-062
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ranh Khu liên hợp
|
0.5
|
93
|
ĐX-063
|
Truông Bồng Bông
|
Ranh Khu liên hợp
|
0.5
|
94
|
ĐX-064
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ranh Khu liên hợp
|
0.5
|
95
|
ĐX-065
|
Nguyễn Văn Thành
|
Trần Ngọc Lên
|
0.6
|
96
|
ĐX-066
|
Nguyễn Văn Thành
|
ĐX-069
|
0.5
|
97
|
ĐX-067
|
Nguyễn Văn Thành
|
ĐX-069
|
0.5
|
98
|
ĐX-068
|
Nguyễn Văn Thành
|
ĐX-069
|
0.5
|
99
|
ĐX-069
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-065
|
0.5
|
100
|
ĐX-070
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cuối tuyến
|
0.5
|
101
|
ĐX-071
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-065
|
0.5
|
102
|
ĐX-072
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-071
|
0.5
|
103
|
ĐX-073
|
Trần Ngọc Lên
|
ĐX-071
|
0.5
|
104
|
ĐX-074
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-073
|
0.5
|
105
|
ĐX-075
|
Trần Ngọc Lên
|
ĐX-065
|
0.5
|
106
|
ĐX-076
|
Trần Ngọc Lên
|
ĐX-081
|
0.5
|
107
|
ĐX-077
|
ĐX-082
|
ĐX-078
|
0.5
|
108
|
ĐX-078
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Khu liên hợp
|
0.5
|
109
|
ĐX-079
|
ĐX-082
|
ĐX-078
|
0.5
|
110
|
ĐX-080 (KP1 - KP2)
|
ĐX-082
|
Trần Ngọc Lên
|
0.7
|
111
|
ĐX-081
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-082
|
0.6
|
112
|
ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
0.75
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
0.5
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Trần Ngọc Lên
|
0.5
|
113
|
ĐX-083
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-082
|
0.6
|
114
|
ĐX-084
|
Đại lộ Bình Dương
|
ĐX-083
|
0.5
|
Một số tuyến đường
nội bộ trên địa bàn phường Hiệp An
|
|
|
115
|
ĐX-085
|
Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087
|
Lê Chí Dân
|
0.5
|
116
|
ĐX-086
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
0.5
|
117
|
ĐX-087
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Khu Hành chính phường Hiệp An
|
0.5
|
118
|
ĐX-088
|
Đường khu hành chính Hiệp An
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.5
|
119
|
ĐX-089
|
Phan Đăng Lưu
|
Khu Hành chính phường Hiệp An
|
0.5
|
120
|
ĐX-090
|
Phan Đăng Lưu
|
Phan Đăng Lưu
|
0.5
|
121
|
ĐX-092
|
ĐX-088
|
Phan Đăng Lưu
|
0.5
|
122
|
ĐX-093
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-091
|
0.5
|
123
|
ĐX-094
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-095
|
0.5
|
124
|
ĐX-095
|
Phan Đăng Lưu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
0.5
|
125
|
ĐX-096
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Huỳnh Thị Chấu
|
0.5
|
126
|
ĐX-097
|
Phan Đăng Lưu
|
Bùi Ngọc Thu
|
0.5
|
127
|
ĐX-099
|
ĐX-095
|
Bùi Ngọc Thu
|
0.5
|
128
|
ĐX-100
|
Phan Đăng Lưu
|
Phan Đăng Lưu
|
0.5
|
129
|
ĐX-101
|
ĐX-102
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.5
|
130
|
ĐX-102
|
ĐX-101
|
Nguyễn Chí Thanh
|
0.5
|
131
|
Đường Mội Thầy Thơ (ĐX-103)
|
Bùi Ngọc Thu
|
ĐX-105
|
0.5
|
132
|
Đường Mội Chợ (ĐX-104)
|
Bùi Ngọc Thu
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.5
|
133
|
ĐX-105
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.5
|
134
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.9
|
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m
|
0.8
|
Bề rộng mặt đường từ 4m đến
dưới 6m
|
0.6
|
II.
|
THỊ XÃ THUẬN AN:
|
|
|
|
|
Phường Lái Thiêu
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
Phan Đình Phùng
|
|
|
1
|
2
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
|
1
|
3
|
Trưng Nữ Vương
|
|
|
1
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
0.8
|
5
|
Nguyễn Văn Tiết
|
|
|
0.8
|
6
|
Đỗ Hữu Vị
|
ĐT-745
|
Trưng Nữ Vương
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
ĐT-745
|
Ngã 3 Mũi Tàu
|
Tua 18
|
0.7
|
Tua 18
|
Ngã 3 Cây Liễu
|
1
|
Ngã 3 Cây Liễu
|
Ngã 3 Nhà Đỏ
|
0.7
|
2
|
Châu Văn Tiếp
|
Đỗ Thành Nhân
|
Cầu Sắt
|
1
|
3
|
Đỗ Hữu Vị
|
Trưng Nữ Vương
|
Châu Văn Tiếp
|
1
|
4
|
Pasteur
|
|
|
0.7
|
5
|
Nguyễn Huệ
|
|
|
0.7
|
6
|
Trần Quốc Tuấn
|
|
|
0.7
|
7
|
Trương Vĩnh Ký
|
|
|
0.7
|
8
|
Cầu Sắt
|
|
|
1
|
9
|
Đường Gia Long
|
|
|
1
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
Châu Văn Tiếp
|
Cầu Sắt
|
Sông Sài Gòn
|
1
|
2
|
Đông Cung Cảnh
|
|
|
1
|
3
|
Lê Văn Duyệt
|
|
|
0.8
|
4
|
Phan Chu Trinh
|
|
|
1
|
5
|
Đỗ Thành Nhân
|
|
|
1
|
6
|
Phan Thanh Giản
|
Phan Đình Phùng
|
Ngã 4 Lê Văn Duyệt
|
1
|
Ngã 4 Lê Văn Duyệt
|
Nhà Thờ
|
0.8
|
Nhà Thờ
|
ĐT-745
|
0.8
|
7
|
Đại lộ Bình Dương
|
|
|
1
|
8
|
Đông Nhì
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Văn Tiết
|
0.8
|
9
|
LT - 56
|
Nguyễn Trãi
|
Đông Nhì
|
0.8
|
10
|
Đường dẫn cầu Phú Long
|
Đại lộ Bình Dương
|
Sông Sài Gòn
|
0.9
|
11
|
Đường D3
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Đông Nhì
|
0.8
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Tổng Đốc Phương
|
Gia Long
|
Hoàng Hoa Thám
|
1
|
2
|
Đi Sân vận động
|
Nguyễn Trãi
|
Xí nghiệp Gốm
|
1
|
3
|
Đường vào xí nghiệp 3/2
|
Đông Nhì
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1
|
4
|
Liên xã
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm
|
1
|
5
|
Nhánh rẽ Đông Nhì
|
Đông Nhì
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
6
|
Đường vào chùa Thầy Sửu
|
Ngã 3 Nhà Đỏ
|
Liên xã
|
0.8
|
7
|
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu
|
ĐT-745
|
Phan Thanh Giản
|
0.8
|
8
|
Phó Đức Chính
|
Hoàng Hoa Thám
|
Sông Sài Gòn
|
0.7
|
9
|
Đi vào hồ tắm Bạch Đằng
|
Nguyễn Trãi
|
Rạch Lái Thiêu
|
0.7
|
10
|
Đường vào Quảng Hòa Xương
|
Nguyễn Trãi
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.7
|
11
|
Đình Phú Long
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
0.7
|
12
|
LT - 01
|
Nguyễn Văn Tiết
|
LT - 21
|
1
|
13
|
LT - 02
|
LT - 01
|
LT - 09
|
0.6
|
14
|
LT - 03
|
LT - 01
|
LT - 09
|
0.6
|
15
|
LT - 04
|
LT - 01
|
LT - 09
|
0.6
|
16
|
LT - 05
|
LT - 01
|
LT - 09
|
0.6
|
17
|
LT - 06
|
LT - 01
|
LT - 09
|
0.6
|
18
|
LT - 07
|
LT - 01
|
LT - 09
|
0.6
|
19
|
LT - 08
|
LT - 01
|
LT - 09
|
0.6
|
20
|
LT - 09
|
Nguyễn Văn Tiết
|
LT - 21
|
1
|
21
|
LT - 10
|
LT - 09
|
LT - 14
|
0.6
|
22
|
LT - 11
|
LT - 09
|
LT - 14
|
0.6
|
23
|
LT - 12
|
LT - 09
|
LT - 14
|
0.6
|
24
|
LT - 13
|
LT - 09
|
LT - 14
|
0.6
|
25
|
LT - 14
|
Nguyễn Văn Tiết
|
LT - 21
|
1
|
26
|
LT - 15
|
LT - 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
27
|
LT - 16
|
LT - 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
28
|
LT - 17
|
LT - 14
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.6
|
29
|
LT - 18
|
LT - 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
30
|
LT - 19
|
LT - 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
31
|
LT - 20
|
LT - 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
32
|
LT - 21
|
LT - 01
|
LT - 17
|
0.6
|
33
|
LT - 27
|
ĐT-745
|
Liên xã
|
0.5
|
34
|
LT - 39
|
Đông Nhì
|
Cuối hẻm (Lò ông Muối)
|
0.6
|
35
|
LT - 42
|
D3 (đường trại gà)
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
37
|
LT - 44
|
D3 (đường trại gà)
|
Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)
|
0.6
|
38
|
LT - 45
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Đông Nhì
|
0.6
|
39
|
LT - 47
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
0.6
|
40
|
LT - 49
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
0.6
|
41
|
LT - 50
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
0.6
|
42
|
LT - 51
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
0.6
|
43
|
LT - 52
|
LT - 56
|
Đường Chùa Thới Hưng Tự
|
0.6
|
44
|
LT - 53
|
LT - 56
|
Đông Nhì
|
0.6
|
45
|
LT - 58
|
Nguyễn Trãi
|
Đông Nhì
|
0.6
|
46
|
LT - 64
|
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu
|
Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)
|
0.5
|
47
|
LT - 67
|
Phan Thanh Giãn
|
Giáp hẻm cầu Đình
|
0.5
|
48
|
LT - 69
|
Lê Văn Duyệt
|
Chùa Ông Bổn
|
0.5
|
49
|
LT - 82
|
Nguyễn Trãi
|
Cuối hẻm
|
0.5
|
50
|
LT - 96
|
ĐT-745
|
Đê bao
|
0.7
|
51
|
LT - 107
|
ĐT-745
|
Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)
|
0.5
|
52
|
LT - 114
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch cầu Miễu
|
0.5
|
53
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
1
|
LT - 22
|
Liên xã
|
Giáp lò Lý Thu Phong
|
0.6
|
2
|
LT - 41
|
Đông Nhì
|
D3 (đường trại gà)
|
0.6
|
3
|
LT - 46
|
Đông Nhì
|
Khu liên hợp (Gò cát)
|
0.6
|
4
|
LT - 56
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã 4 Đông Nhì
|
0.6
|
|
Phường An Thạnh
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
ĐT-745
|
Cầu Bà Hai
|
Ngã 4 Cầu Cống
|
1
|
2
|
Thủ Khoa Huân
|
ĐT-745
|
Ngã 3 Dốc Sỏi
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
ĐT-745
|
Ngã 4 Cầu Cống
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
0.8
|
2
|
Võ Tánh
|
|
|
1
|
3
|
Lê Văn Duyệt
|
|
|
1
|
4
|
Đồ Chiểu
|
Cầu Sắt
|
Thủ Khoa Huân
|
1
|
5
|
Thủ Khoa Huân
|
Ngã 3 Dốc Sỏi
|
Ngã 4 Hòa Lân
|
1
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
Đường vào Thạnh Bình
|
Ngã 4 Cống
|
Ranh KDC An Thạnh
|
1
|
2
|
Đại lộ Bình Dương
|
|
|
1
|
3
|
Triệu Thị Trinh
|
Đường nhà thờ Búng
|
Đường vào Thạnh Bình
|
1
|
4
|
Đường Ngã 3 An Sơn đi Đại lộ Bình
Dương
|
ĐT-745
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.6
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Bà Rùa
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường Nhà thờ Búng
|
0.7
|
2
|
Đất Thánh
|
Thủ Khoa Huân
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
3
|
Đường Nhà thờ Búng
|
Cầu Bà Hai
|
Thủ Khoa Huân
|
1
|
4
|
Hương lộ 9
|
Ngã 3 An Sơn
|
Trại An Dưỡng
|
1
|
5
|
Nội bộ KDC Thạnh Bình
|
Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ
thuật
|
|
1
|
6
|
Thạnh Phú - Thạnh Quý
|
Hương Lộ 9
|
Thạnh Quý
|
1
|
7
|
Thạnh Quý
|
Cầu Sắt An Thạnh
|
Hương lộ 9
|
1
|
8
|
Vựa Bụi
|
ĐT-745
|
Rạch Búng
|
0.7
|
9
|
AT - 06
|
ĐT-745
|
Rầy xe lửa
|
0.5
|
10
|
AT - 16
|
ĐT-745
|
Rạch Búng
|
0.6
|
11
|
AT - 17
|
ĐT-745
|
Rạch Búng
|
0.6
|
12
|
AT - 19
|
ĐT-745
|
Rạch Búng
|
0.7
|
13
|
AT - 20
|
ĐT-745
|
Rầy xe lửa
|
0.6
|
14
|
AT - 23
|
Hương lộ 9
|
Nhà ông Thành
|
0.6
|
15
|
AT - 24
|
Hương lộ 9
|
Nhà 3 Xu
|
0.6
|
16
|
AT - 26
|
Hương lộ 9
|
Nhà 8 Hòa
|
0.5
|
17
|
AT - 29
|
Hương lộ 9
|
Rạch Suối Cát
|
0.5
|
18
|
AT - 34
|
Hương lộ 9
|
Rạch Mương Trâm
|
0.5
|
19
|
AT - 39
|
Thạnh Quý
|
Ranh Hưng Định - An Sơn
|
0.5
|
20
|
AT - 42
|
Thạnh Quý
|
HĐ - 06
|
0.6
|
21
|
AT - 46
|
Đồ Chiểu
|
Vựa Bụi
|
0.5
|
22
|
AT - 47
|
Thạnh Bình
|
Nhà Út Lân
|
0.5
|
23
|
AT - 50
|
Thạnh Bình
|
Nhà Bà Cam
|
0.5
|
24
|
AT - 54
|
Thạnh Bình
|
Nhà ông Tư Mở
|
0.5
|
25
|
AT - 61
|
Thủ Khoa Huân
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
0.5
|
26
|
AT - 64
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường Nhà thờ Búng
|
0.7
|
27
|
AT - 66
|
Thủ Khoa Huân
|
AT - 68
|
0.6
|
28
|
AT - 68
|
Thủ Khoa Huân
|
AT - 66
|
0.6
|
29
|
AT - 69
|
Thủ Khoa Huân
|
Chùa Thiên Hoà
|
0.5
|
30
|
AT - 72
|
Thủ Khoa Huân
|
Ranh Hưng Định
|
0.5
|
31
|
AT - 73
|
Thủ Khoa Huân
|
Ranh Hưng Định
|
0.7
|
32
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
|
Các phường: An Phú,
Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú
|
|
A.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Ngã Tư Hòa Lân
|
1
|
Ranh Lái Thiêu - Thuận Giao (giáp sân
Golf Sông Bé)
|
Ranh Vĩnh Phú - Lái Thiêu
|
1
|
B.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ngã Tư Hòa Lân
|
Ranh Lái Thiêu - Thuận Giao (Giáp Golf Sông Bé)
|
1
|
Ranh Vĩnh Phú - Lái Thiêu
|
Ranh Tp.HCM
|
1
|
2
|
ĐT-743
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Ranh Bình Chuẩn - An Phú
|
0.9
|
Ranh Bình Chuẩn - An Phú
|
Ranh KCN Bình Chiểu
|
1
|
3
|
Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình
Chuẩn)
|
Ngã tư Hòa Lân
|
Ngã 4 Bình Chuẩn
|
1
|
Ngã 4 Bình Chuẩn
|
Ranh TT Tân Phước Khánh
|
1
|
4
|
ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Ranh Thái Hòa
|
1
|
5
|
Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Ranh TT Tân Phước Khánh
|
0.9
|
6
|
ĐT-746 (Hoa Sen)
|
Ngã 3 Bình Qưới
|
Ranh huyện Tân Uyên
|
0.9
|
7
|
ĐT-743C (Lái Thiêu-Dĩ
An)
|
Ngã 4 cầu ông Bố
|
Ngã tư 550
|
1
|
8
|
Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)
|
Ngã 3 Cửu Long
|
Công ty Rosun
|
1
|
9
|
Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Du
|
1
|
10
|
Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa-Tam Bình)
|
Ngã 3 Mạch Chà
|
KDC Lâm Viên
|
1
|
11
|
Chòm Sao (Thuận Giao)
|
Ranh Thuận Giao - Hưng Định
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
12
|
BH - 27 (Đường Lô 11)
|
ĐT-743C
|
BH - 25
|
0.8
|
13
|
BH - 28 (Đường Lô 12)
|
ĐT-743C
|
BH - 25
|
0.8
|
14
|
BH - 29 (Đường Lô 13)
|
ĐT-743C
|
BH - 25
|
0.8
|
15
|
BH - 30 (Đường Lô 14A)
|
ĐT-743C
|
BH - 25
|
0.8
|
16
|
BH - 31 (Đường Lô 14B)
|
ĐT-743C
|
BH - 25
|
0.8
|
17
|
BH - 32 (Đường Lô 15)
|
ĐT-743C
|
BH - 25
|
0.8
|
18
|
BH - 33 (Đường Lô 16)
|
ĐT-743C
|
BH - 25
|
0.8
|
19
|
BH - 25 (BH - 20)
|
ĐT-743C
|
Công ty P&G
|
0.8
|
20
|
BH - 26 (BH - 21)
|
ĐT-743C
|
KCN Đồng An
|
0.8
|
21
|
BH - 24 (BH - 22)
|
Tỉnh lộ 43
|
KCN Đồng An
|
0.8
|
22
|
Thuận Giao - An Phú
|
Ranh An Thạnh - Hưng Định
|
Ngã 6 An Phú
|
1
|
23
|
An Phú - Thái Hòa
|
Ngã 6 An Phú
|
Ranh Thái Hòa
|
0.8
|
24
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ranh Thủ Dầu Một
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
25
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư,
khu tái định cư.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
C.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
1
|
BC - 01
|
Nhà Lộc Hải
|
Út Rẻ
|
0.6
|
2
|
BC - 02
|
Nhà ông Cảnh
|
Nhà ông Hậu
|
0.6
|
3
|
BC - 03
|
ĐT-743
|
Nhà ông 6 Lưới
|
0.8
|
4
|
BC - 04
|
Nhà ông Đổ
|
Nhà bà Sanh
|
0.6
|
5
|
BC - 05
|
Nhà bà Xi
|
Nhà bà Hột
|
0.6
|
6
|
BC - 07
|
ĐT-743
|
Nhà ông Hiệu
|
0.75
|
7
|
BC - 08
|
Nhà ông Ná
|
Nhà ông Hiệu
|
0.6
|
8
|
BC - 09
|
Nhà Út Khe
|
BC - 03
|
0.6
|
9
|
BC - 10
|
Nhà Út Dầy
|
BC - 16
|
0.6
|
10
|
BC - 11
|
ĐT-746
|
Nhà ông Hiệu
|
0.75
|
11
|
BC - 12
|
Xí nghiệp Duy Linh
|
Đất Ba Hòn
|
0.6
|
12
|
BC - 13
|
ĐT-743
|
Sân bóng xã
|
0.6
|
13
|
BC - 14
|
Nhà ông Trọng
|
Nhà ông Thạch
|
0.6
|
14
|
BC - 15
|
Nhà bà Hồng
|
BC - 17
|
0.6
|
15
|
BC - 16
|
Nhà ông Sang
|
BC - 19
|
0.6
|
16
|
BC - 17
|
Đất ông Minh
|
Ranh Tân Uyên
|
0.6
|
17
|
BC - 18
|
ĐT-743
|
Đình Bình Chuẩn
|
0.6
|
18
|
BC - 19
|
Công ty Cao Nguyên
|
Đường Tổng Cty Becamex
|
0.8
|
19
|
BC - 20
|
ĐT-743
|
Đất ông Minh
|
0.75
|
20
|
BC - 21
|
ĐT-743
|
Nhà ông Phúc
|
0.75
|
21
|
BC - 22
|
ĐT-743
|
Đường BC - 19
|
0.75
|
22
|
BC - 23
|
Nhà ông Đen
|
Nhà ông Kịch
|
0.75
|
23
|
BC - 24
|
Nhà ông Châu
|
Nhà ông Mười Chậm
|
0.8
|
24
|
BC - 25
|
ĐT-743
|
Nhà ông Mung
|
0.7
|
25
|
BC - 26
|
Tiệm sửa xe Hiệp
|
Nhà ông Chín Thậm
|
0.8
|
26
|
BC - 27
|
Thủ Khoa Huân
|
Nhà bà Thửng
|
0.75
|
27
|
BC - 28
|
ĐT-743
|
Đường đất đi An Phú
|
0.75
|
28
|
BC - 29
|
ĐT-743
|
Nhà bà Hoàng
|
0.75
|
29
|
BC - 30
|
Thủ Khoa Huân
|
Đường đất đi An Phú
|
0.75
|
30
|
BC - 31
|
ĐT-743
|
Ranh Tân Uyên
|
0.8
|
31
|
BC - 32
|
ĐT-743
|
Đất ông Vàng
|
0.75
|
32
|
BC - 33
|
ĐT-743
|
Công ty Trần Đức
|
0.75
|
33
|
BC - 34
|
Nhà ông Đường
|
Nhà ông 3 Xẻo
|
0.75
|
34
|
BC - 35
|
ĐT-743
|
Đất ông Hát
|
0.75
|
35
|
BC - 36
|
ĐT-743
|
BC - 67
|
0.9
|
36
|
BC - 37
|
Nhà ông Có
|
Công ty gỗ Đông Thâm
|
0.6
|
37
|
BC - 38
|
Nhà bà Nôi
|
Xưởng Út Tân
|
1
|
38
|
BC - 39
|
ĐT-743
|
Đất ông Tẫu
|
0.75
|
39
|
BC - 40
|
ĐT-743
|
Công ty Longlin
|
0,75
|
40
|
BC - 41
|
Thủ Khoa Huân
|
Xí nghiệp Kiến Hưng
|
0.8
|
41
|
BC - 42
|
Bình Chuẩn - Tân Khánh
|
Công ty Cao Nguyên
|
0.8
|
42
|
BC - 43
|
Bình Chuẩn - Tân Khánh
|
Giáp Lò ông Trung
|
0.75
|
43
|
BC - 44
|
Bình Chuẩn - Tân Khánh
|
Lò Gốm ông Phong
|
0.75
|
44
|
BC - 45
|
ĐT-743
|
Công ty Trung Nam
|
1
|
45
|
BC - 46
|
Nhà bà Tý
|
Nhà bà Mánh
|
0.6
|
46
|
BC - 47
|
Nhà ông Liếp
|
Nhà bà Mòi
|
0.6
|
47
|
BC - 50
|
Nhà ông Vui
|
Nhà 8 Mía
|
0.6
|
48
|
BC - 51
|
Nhà bà Lái
|
Nhà ông Lành
|
0.6
|
49
|
BC - 55
|
Nhà ông Tuấn
|
Nhà ông Nhiều
|
0.6
|
50
|
BC - 57
|
Nhà bà Gái
|
Nhà ông Bốn
|
0.6
|
51
|
BC - 59
|
Nhà ông Phước
|
Khu Becamex
|
0.6
|
52
|
BC - 61
|
ĐT-743
|
Công ty Bảo Minh
|
0.75
|
53
|
BC - 62
|
ĐT-743
|
Công ty Thắng Lợi
|
0.8
|
54
|
BC - 63
|
ĐT-743
|
Giáp đất ông 3 Thưa
|
0.8
|
55
|
BC - 64
|
ĐT-743
|
BC - 67
|
0.75
|
56
|
BC - 66
|
ĐT-743B
|
Đất ông Gấu
|
0.75
|
57
|
BC - 67
|
ĐT-743
|
Giáp đất ông 3 Thưa
|
0.75
|
58
|
BC - 68
|
ĐT-743
|
Hãng cám ông Chiêu
|
0.75
|
59
|
BC - 69
|
Đường đất đi An Phú
|
Giáp Công ty Hưng Phát
|
0.75
|
60
|
BC - 70
|
Nhà Út Dầy
|
Khu Hài Mỹ
|
0.6
|
61
|
BC - 71
|
Nhà ông Hai
|
Nhà ông Cỏ
|
0.6
|
62
|
BC - 73
|
Nhà ông Bình
|
Vũng Tây Cây Gõ
|
0.6
|
63
|
BC - 74
|
Nhà bà Thủy
|
Nhà thầy giáo Dân
|
0.6
|
64
|
BC - 76
|
Nhà ông Mên
|
Nhà Út Nở
|
0.6
|
65
|
BC - 77
|
Nhà ông Hà
|
Nhà ông Từ Văn Hương
|
0.75
|
66
|
BC - 78
|
Nhà ông Trọng
|
Nhà ông Bùi Khắc Biết
|
0.75
|
67
|
Làng du lịch Sài Gòn
|
ĐT-743
|
Ngã 3 công ty gỗ Khánh Hòa
|
0.6
|
68
|
BH - 01 (BH - 02)
|
ĐT-743C
|
Giáp Bình Chiểu
|
0.7
|
69
|
BH - 02 (BH - 03)
|
Tỉnh lộ 43
|
BH - 01
|
0.7
|
70
|
Nhánh BH - 02 nối dài
|
BH - 02
|
Ngã 3 nhà ông Rộng
|
0.7
|
71
|
BH - 03
|
BH - 02
|
Nhà ông Quyền
|
0.7
|
72
|
BH - 04 (Nhánh BH - 02)
|
BH - 02
|
Rạch Cùng
|
0.7
|
73
|
BH - 07
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
KDC 3/2
|
0.7
|
74
|
BH - 08
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Nhà Ông Thành
|
0.7
|
75
|
BH - 09
|
ĐT-743C
|
Đập suối Cát
|
0.7
|
76
|
BH - 10 (BH - 06)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bà Võ Thị Chốn
|
0.6
|
77
|
BH - 11 (BH - 05)
|
Nguyễn Du
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.7
|
78
|
BH - 12 (BH - 01)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Công ty Foremost
|
0.7
|
79
|
BH - 13 (BH - 10)
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Công ty Hiếu Linh
|
0.7
|
80
|
BH - 14 (BH - 11)
|
Nguyễn Du
|
KDC Minh Tuấn
|
0.7
|
81
|
BH - 15
|
Nguyễn Du
|
BH -11
|
0.7
|
82
|
BH - 16 (BH - 12)
|
Tỉnh lộ 43
|
XN mì Á Châu
|
0.7
|
83
|
BH - 17 (BH - 13)
|
Tỉnh lộ 43
|
Nhà Ông Tâm
|
0.7
|
84
|
BH - 18 (BH - 14)
|
Tỉnh lộ 43
|
Nghĩa trang
|
0.7
|
85
|
BH - 19 (BH - 15)
|
Tinh lộ 43
|
KCN Đồng An
|
0.7
|
86
|
BH - 20 (BH - 16)
|
Tĩnh lộ 43
|
Nhà ông Bòn
|
0.7
|
87
|
BH - 21 (BH - 17)
|
Tỉnh lộ 43
|
Nhà ông Phúc
|
0.7
|
88
|
BH - 22 (BH - 18)
|
Tỉnh lộ 43
|
Nhà ông Sơn
|
0.7
|
89
|
BH - 23 (BH - 19)
|
Tỉnh lộ 43
|
Nhà ông 6 Xây
|
0.7
|
90
|
VP - 02
|
Đại lộ Bình Dương
|
Cầu Đồn
|
0.6
|
91
|
VP - 06
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Vĩnh Bình
|
0.6
|
92
|
VP - 07
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà hàng Thanh Cảnh
|
0.6
|
93
|
VP - 08
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà hàng Thanh Cảnh
|
0.6
|
94
|
VP - 09
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà hàng Thanh Cảnh
|
ò 5
|
95
|
VP - 10
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Vĩnh Bình
|
0.8
|
96
|
VP - 11
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bàn Búp
|
0.6
|
97
|
VP - 13
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Vĩnh Bình
|
0.6
|
98
|
VP - 14
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.6
|
99
|
VP - 15
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.6
|
100
|
VP - 16
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà ông Đạt
|
0.5
|
101
|
VP - 17
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.5
|
102
|
VP - 17A
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.7
|
103
|
VP - 20
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.6
|
104
|
VP - 21
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Cổ Cò
|
0.6
|
105
|
VP - 22
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.6
|
106
|
VP - 23
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.7
|
107
|
VP - 24
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Bộ Lạc
|
0.5
|
108
|
VP - 25
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài ơòn
|
0.5
|
109
|
VP - 26
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Bộ Lạc
|
0.6
|
110
|
VP - 27
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bà Huệ
|
0.5
|
111
|
VP - 29
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.7
|
112
|
VP - 32
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Miễu
|
0.6
|
113
|
VP - 33
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đình ấp Tây
|
0.6
|
114
|
VP - 35
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch cầu Đình
|
0.5
|
115
|
VP - 37
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nhà bà Bưởi
|
0.6
|
116
|
VP - 38
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.8
|
117
|
VP - 38A
|
Đại lộ Bình Dương
|
VP - 42
|
0.6
|
118
|
VP - 39
|
VP - 38
|
Nhà bà Hai Quang
|
0.5
|
119
|
VP - 40
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.6
|
120
|
VP - 41
|
Đại lộ Bình Dương
|
Rạch Miễu
|
0.7
|
121
|
VP - 42
|
Đại lộ Bình Dương
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
0.8
|
122
|
TG - 01
|
TG - 19
|
Thuận An Hòa
|
0.75
|
123
|
TG - 02
|
KDC Thuận Giao
|
Thuận An Hòa
|
0.75
|
124
|
TG - 03
|
Rày xe lửa (ranh gò mã)
|
Bình Chuẩn - An Phú
|
0.6
|
125
|
TG - 04
|
Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài
Gòn)
|
TG - 03
|
0.6
|
126
|
TG - 05
|
Thủ Khoa Huân
|
Cảng Mọi tiên
|
0.6
|
127
|
TG - 06
|
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)
|
TG - 05
|
0.6
|
128
|
TG - 07
|
Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn
Việt)
|
TG - 08
|
0.6
|
129
|
TG - 08
|
Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao)
|
Đất ông Bảy địa
|
1
|
130
|
TG - 09
|
Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)
|
Đại lộ Bình Dương
|
1
|
131
|
TG - 10
|
Thủ Khoa Huân (gò mã)
|
Nhà bà Kênh
|
0.6
|
132
|
TG - 11
|
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)
|
TG - 14
|
0.75
|
133
|
TG - 12
|
Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)
|
TG - 14
|
0.8
|
134
|
TG - 13
|
Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.8
|
135
|
TG - 14
|
Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn
Kiệt)
|
TG - 10
|
1
|
136
|
TG - 14B
|
TG - 14 (Nhà ông Út On)
|
Nhà bà Bi, ông Chiến
|
1
|
137
|
TG - 15
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)
|
Trại heo Mười Phương
|
0.8
|
138
|
TG - 16
|
Đại lộ Bình Dương
|
KDC Thuận Giao
|
1
|
139
|
TG - 17
|
Đường 22/12 (VP khu phố)
|
TG - 16
|
1
|
140
|
TG - 18
|
Đường 22/12 (Cổng sau KCN Việt Hương)
|
KDC Việt-Sing
|
1
|
141
|
TG - 19
|
Đường 22/12 (trường Trần Văn Ơn)
|
TG - 16
|
0.8
|
142
|
TG - 20
|
Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao)
|
TG -18
|
0.6
|
143
|
TG - 21
|
Đường 22/12 (Cống ngang)
|
KDC Thuận Giao
|
1
|
144
|
TG - 22
|
Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn)
|
KDC Việt - Sing
|
0.75
|
145
|
TG - 24
|
Đường 22/12 (Công ty TAGS Thuận Giao)
|
TG - 25
|
1
|
146
|
TG - 25
|
Thuận An Hòa
|
TG - 21
|
0.6
|
147
|
TG - 26
|
Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)
|
Chùa ông Bổn
|
0.6
|
148
|
TG - 27
|
Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ)
|
Nhà ông Năm Tưng
|
0.6
|
149
|
TG - 28
|
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)
|
Lò gốm ông Vương Kiến Thành
|
0.6
|
150
|
TG - 29
|
Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)
|
Ranh Bình Nhâm
|
0.75
|
151
|
TG - 30
|
Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)
|
TG - 29
|
0.6
|
152
|
TG - 31
|
Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)
|
Suối Đờn
|
0.75
|
153
|
TG - 32
|
Đại lộ Bình Dương
|
Sân Golf
|
0.6
|
154
|
Thuận An Hòa
|
Đường 22/12
|
Bình Chuẩn - An Phú
|
1
|
155
|
Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa
|
Đường 22/12
|
Di tích Thuận An Hòa
|
1
|
Di tích Thuận An Hòa
|
TG - 02
|
0.6
|
156
|
Đường An Phú - Tân Bình
|
Ngã 6 An Phú
|
Ranh An Phú - Tân Binh
|
1
|
157
|
Đường An Phú - Bình Chuẩn
|
Thuận Giao - An Phú
|
Đường ranh Bình Chuẩn
|
1
|
158
|
Đường ranh An Phú
|
ĐT-743
|
Kho An Phú
|
0.6
|
ĐT-743
|
Công ty Gỗ Thái Bình
|
0.6
|
159
|
AP - 01
|
ĐT-743
|
An Phú-Thái Hòa
|
0.9
|
160
|
AP - 02
|
An Phú - Tân Bình
|
AP - 09
|
0.8
|
161
|
AP - 03 (cũ AP - 04)
|
ĐT-743
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
0.9
|
162
|
AP - 04 (cũ Mẫu Giáo)
|
ĐT-743
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
0.9
|
163
|
AP - 05 (cũ Nhà máy nước)
|
An Phú - Thái Hòa
|
AP - 09
|
0.8
|
164
|
AP - 06 (cũ An Phú - Bình Hòa)
|
Ngã 6 An Phú
|
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc
|
0.9
|
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc
|
AP - 12
|
0.8
|
165
|
AP - 07
|
An Phú - Tân Bình
|
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp
|
0.6
|
166
|
AP - 08
|
ĐT-743
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
0.9
|
167
|
AP - 09 (cũ Ranh An Phú - Tân Bình)
|
An Phú - Tân Bình
|
Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp
|
0.75
|
168
|
AP - 10
|
ĐT-743
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
0.8
|
169
|
AP - 11
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
Đường Khu đô thị Thuận An Hòa
|
0.6
|
170
|
AP - 12
|
ĐT-743
|
AP - 06
|
0.8
|
171
|
AP -13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia
Định)
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
Đường Khu đô thị Thuận An Hòa
|
0.8
|
172
|
AP - 14 (cũ Miễu Nhỏ)
|
ĐT-743
|
An Phú - Thái Hòa
|
0.9
|
173
|
AP - 15 (cũ Nhành Miễu Nhỏ)
|
AP - 14
|
Công ty Hiệp Long
|
0.6
|
174
|
AP - 16
|
Thuận Giao - An Phú
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
0.8
|
175
|
AP - 17 (cũ Đường vào Đình An Phú)
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
Công ty Phước Sơn
|
0.6
|
176
|
AP - 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)
|
ĐT-743
|
AP - 35
|
0.6
|
177
|
AP - 19 (cũ Ranh An Phú - Bình Chuẩn)
|
ĐT-743
|
An Phú - Thái Hòa
|
0.6
|
178
|
AP - 20
|
An Phú - Thái Hòa
|
Công ty Hiệp Long
|
0.8
|
179
|
AP - 23
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
Công ty Phúc Bình Long
|
0.6
|
180
|
AP - 24
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
Công ty cơ khí Bình Chuẩn
|
0.6
|
181
|
AP - 25 (cũ Xóm cốm)
|
ĐT-743
|
An Phú - Tân Bình
|
0.6
|
182
|
AP - 26 (đường đất Khu phố 2)
|
AP - 12
|
An Phú - Bình Hòa
|
0.7
|
183
|
AP - 27
|
ĐT-743
|
KDC An Phú
|
0.6
|
184
|
AP - 28
|
ĐT-743
|
Đường Nghĩa trang
|
0.75
|
185
|
AP - 29 (cũ MaiCo)
|
An Phú - An Thạnh
|
Công ty MaiCo
|
0.9
|
Công ty MaiCo
|
Đường rầy
|
0.7
|
186
|
AP - 30
|
Thuận Giao - An Phú
|
KDC Việt - Sing
|
0.6
|
187
|
AP - 34
|
ĐT-743
|
KCN VSIP
|
0.6
|
188
|
AP - 35 (cũ TiCo)
|
ĐT-743
|
An Phú - Bình Chuẩn
|
0.8
|
189
|
Đường Đê Bao
|
|
|
0.6
|
III
|
THỊ XÃ DĨ AN:
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
Cô Bắc
|
Nguyễn An Ninh
|
Ngã 3 nhà ông Tư Nhi
|
1
|
2
|
Cô Giang
|
Nguyễn An Ninh
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
3
|
Số 5
|
Cô Giang
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
4
|
Số 6
|
Cô Giang
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
5
|
Đường số 9 khu TTHC
|
Dĩ An - Bình Đường
|
Đường M
|
1
|
6
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)
|
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo
|
Cổng 1 Đông Hòa
|
1
|
Cổng 1 Đông Hòa
|
Ngã 3 Cây Lơn
|
0.6
|
2
|
Lý Thường Kiệt
|
Rạp hát Dĩ An
|
Cổng 15
|
1
|
3
|
Đường T khu TTHC
|
Đường số 1
|
Đường số 9
|
1
|
4
|
Đường 18 (khu tái định cư)
|
Đường Mồi
|
Giáp KCN Sóng Thần
|
1
|
5
|
Dĩ An - Truông Tre
|
Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu)
|
Ranh phường Linh Xuân
|
1
|
6
|
Nguyễn An Ninh
|
Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên
phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An
Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
|
Chùa Bùi Bửu
|
1
|
7
|
Các đường trong khu
Trung tâm Hành chính (1;3;4;14;15;16;B;U;K;L;M)
|
1
|
8
|
Các đường trong khu dân cư thương mại
ARECO (cổng KCN Sóng
Thần - 301)
|
1
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Cổng 15
|
Cua Bảy
|
1
|
Cua Bảy Chích
|
Ranh Kp Thống Nhất
|
0.9
|
Ranh Khu phố Thống Nhất
|
Công ty Yazaki
|
1
|
2
|
Lái Thiêu - Dĩ An
|
Ngã tư 550
|
Ngã 3 Đông Tân
|
0.8
|
3
|
Nguyễn An Ninh
|
Ngã 3 Cây Điệp
|
Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên
phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía
bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)
|
1
|
4
|
Đường Mồi
|
Ngã 3 Ông Xã
|
Ngã 4 đường Mồi
|
0.8
|
Ngã 4 đường Mồi
|
Đường 18 (khu tái định cư)
|
1
|
5
|
Dĩ An - Bình Đường
|
Nguyễn An Ninh
|
Giáp ranh phường An Bình
|
1
|
6
|
Đường Công Xi Heo (đường số 10)
|
Trần Hưng Đạo
|
Dĩ An Truông Tre
|
0.9
|
7
|
ĐT-743
|
Ngã 3 Đông Tân
|
Cổng 17
|
0.9
|
8
|
Đi lò muối khu 1
|
Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi)
|
Ranh phường Tân Đông Hiệp
|
0.9
|
9
|
Đường Silicat
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thái Học
|
0.8
|
10
|
Đi xóm Đương
|
Ngã 3 ông Cậy
|
Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần
|
0.6
|
11
|
Tất cả các đường còn
lại trong Trung tâm hành chính
|
0.8
|
12
|
Các đường khu tái định cư Sóng Thần
(tại Kp
Thống
Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng
|
1
|
13
|
Các đường trong cụm dân cư đô thị
(Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)
|
0.8
|
14
|
Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)
|
Tam Bình
|
Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí
Minh
|
1
|
15
|
Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)
|
Ranh tỉnh Đồng Nai
|
Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9,
Tp.HCM
|
1
|
16
|
Quốc lộ 1K
|
Ranh tỉnh Đồng Nai
|
Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM
|
1
|
17
|
Đường Trường cấp III Dĩ An
|
Giáp Nguyễn An Ninh
|
Giáp ĐT-743
|
0.7
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Cây Găng, cây Sao
|
Dĩ An - Truông Tre
|
Dĩ An - Bình Đường
|
0.9
|
2
|
Đi Khu 5
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngã 3 Sáu Mô
|
0.9
|
Ngã 3 Tám Lèo
|
Ngã 3 Bà Lãnh
|
0.6
|
Nhà ông Tính
|
Nhà ông Chì
|
0.6
|
Nhà ông Hiểm
|
Nhà ông Cẩm
|
0.6
|
3
|
Đi Khu 4
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường Trường cấp III Dĩ An
|
0.6
|
Đường Trường cấp III Dĩ An
|
Nguyễn An Ninh
|
0.6
|
4
|
Mì Hòa Hợp
|
Lý Thường Kiệt
|
Bưu điện ông Hợi
|
1
|
5
|
Khu tập thể nhà máy toa xe
|
Lý Thường Kiệt
|
KCN Sóng Thần
|
1
|
6
|
Bình Minh 2
|
Dĩ An - Truông Tre
|
Dĩ An - Bình Đường
|
0.8
|
7
|
Đường tổ 7, 8, 9,10 Kp Đông Tân
|
Đường Mồi
|
Đường Trường cấp III Dĩ An
|
0.6
|
8
|
Đường tổ 17 Kp Thống Nhất
|
Chợ Bà Sầm
|
Nhà ông Năm
|
0.7
|
9
|
Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương
|
Đường 7 khu tái định cư
|
Đường xóm Đương
|
0.7
|
10
|
Chùa Ba Na
|
Nguyễn An Ninh
|
ĐT-743
|
0.8
|
11
|
Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)
|
Ranh phường Dĩ An
|
Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang -
Q.Thủ Đức)
|
1
|
12
|
Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình
Đường)
|
Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà
Giang - Q.Thủ Đức)
|
Xuyên Á (Quốc lộ 1A)
|
1
|
13
|
Kha Vạn Cân
|
Linh Xuân
|
Linh Tây
|
1
|
14
|
Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường
(đường Khu công nghiệp Bình Đường)
|
Xuyên Á (Quốc lộ 1A -
AH1)
|
An Bình (đường Sóng Thần -Đông
Á)
|
1
|
15
|
An Bình (Sóng Thần -
Đông Á)
|
Xuyên Á (AH1)
|
Trại heo Đông Á
|
1
|
16
|
Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)
|
Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)
|
Phú Châu
|
0.8
|
17
|
Phú Châu
|
Xuyên Á
|
Phú Châu -Thủ Đức
|
1
|
18
|
Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)
|
Xuyên Á (AH1)
|
Cầu Gió Bay
|
1
|
19
|
Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)
|
Kha Vạn Cân
|
An Bình (Trại heo Hàng Không)
|
1
|
20
|
ĐT-743
|
Ranh phường An Phú
|
Ngã 3 Đông Tân
|
1
|
Cổng 17
|
Ngã 4 Bình Thung
|
1
|
Ngã 3 Suối Lồ Ồ
|
Cầu Bà Khâm
|
0.9
|
Cầu Bà Khâm
|
Chợ Ngãi Thắng
|
0.7
|
Chợ Ngãi Thắng
|
Cầu Tân Vạn
|
0.9
|
Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú
|
Ranh KCN Bình Chiểu
|
1
|
21
|
Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp -
Tân Bình)
|
Ngã 3 Cây Điệp
|
Ngã 4 Chiêu Liêu
|
0.8
|
22
|
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông
Hiệp - Tân Bình)
|
Ngã 4 Chiêu Liêu
|
Cầu 4 Trụ
|
0.7
|
23
|
Đường liên huyện
|
Ngã 6 An Phú
|
Tân Ba (tua 12)
|
0.8
|
24
|
Đường KDC Bình An
|
ĐT-743
|
ĐT-743
|
0.6
|
25
|
Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh quận 9
|
1
|
26
|
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)
|
Trần Hưng Đạo
|
ĐT-743 (Bệnh viện Huyện)
|
1
|
27
|
Trần Quang Khải (đường Cây Keo)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Thái Học
|
1
|
28
|
Đi xóm Đương
|
Cổng 15
|
Ngã 3 ông Cậy
|
0.7
|
29
|
Trần Quỳnh
|
Trần Hưng Đạo
|
Ranh phường Đông Hòa
|
0.8
|
30
|
Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2
|
Đường Khu tập thể nhà máy toa xe
|
Giáp KDC Thành Lễ
|
0.8
|
31
|
Nguyễn Thái Học
|
Đường Đi lò muối khu 1
|
Hai Bà Trưng
|
0.8
|
32
|
Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa
|
Giao QL 1K
|
Giáp công ty Công nghệ xuất nhập khẩu
cao su Đông Hòa
|
1
|
33
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
Đường ra ngã 6 An Phú
|
Ranh Đồng Nai
|
0.7
|
34
|
Tân Lập (đường Tổ 47)
|
Giáp phường Linh Trung, TP.HCM
|
Giao đường đất giáp ranh phường Bình
Thắng
|
1
|
35
|
Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông
Hòa - Bình An)
|
Giáp Miếu Bà
|
Giáp Công ty Niên Ích
|
1
|
36
|
Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ắp Đông)
|
Quốc lộ 1K
|
Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả)
|
1
|
37
|
Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)
|
Quốc lộ 1K
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
38
|
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)
|
Quốc lộ 1K
|
Ranh Đại học Quốc gia
|
1
|
39
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu
đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường Dĩ An
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.9
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.8
|
40
|
Một số tuyến đường hoặc lối đi công
cộng có bề rộng mặt
đường từ 4m trở lên thuộc phường Dĩ An
|
0.6
|
41
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường An Bình, Bình An, Bình
Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa.
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
E
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
1
|
Bình Thung
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT-743
|
1
|
2
|
Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình
Thắng 1)
|
Quốc lộ 1A
|
Quốc lộ 1K
|
1
|
3
|
30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng
2)
|
Quốc lộ 1A
|
ĐT-743
|
1
|
4
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu -
Vũng Việt)
|
ĐT-743
|
Ngã 4 Chiêu Liêu
|
0.8
|
5
|
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)
|
Ngã tư Chiêu Liêu
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
0.7
|
6
|
Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình
Thắng)
|
ĐT-743A
|
Suối
|
0.6
|
7
|
Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)
|
ĐT-743
|
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ
|
1
|
Mỏ đá C.ty CP Đá
núi Nhỏ
|
Trạm cân
|
0.7
|
Trạm cân
|
Quốc lộ 1K
|
1
|
8
|
Lồ Ồ
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT-743A
|
0.7
|
9
|
Đông Yên (đường Đình Đông Yên)
|
Quốc lộ 1K
|
Nguyễn Thị Út
|
1
|
10
|
Nguyễn Thị Út (đường vào
đình Đông Yên)
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy
cũ)
|
1
|
11
|
Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)
|
Trần Hưng Đạo
|
Quốc lộ 1K
|
1
|
12
|
Tân Hòa (đường đình Tân Quý)
|
Quốc lộ 1K
|
Tô Vĩnh Diện
|
1
|
13
|
Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Khải (đường Cây Keo)
|
1
|
14
|
Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)
|
Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)
|
Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)
|
1
|
15
|
Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây
A)
|
Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)
|
Ranh phường Dĩ An
|
1
|
16
|
Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)
|
Liên huyện
|
Đường vào đình Tân Hiệp
|
0.7
|
17
|
Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân
Hiệp)
|
Liên huyện
|
Trương Văn Vĩnh
|
0.7
|
18
|
Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)
|
Nguyễn Thị Tươi
|
Ranh TT Thái Hòa
|
0.7
|
19
|
Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
Liên huyện
|
0.7
|
20
|
Trần Quang Diệu (Cây Gõ - Tân Bình)
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
Liên huyện
|
0.8
|
21
|
Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình
|
0.7
|
22
|
Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường
Trường học)
|
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)
|
0.7
|
23
|
Thanh Niên (đường cầu Thanh Niên)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình -
Tân Đông Hiệp)
|
Cây Da (Đình An Nhơn)
|
0.7
|
24
|
An Nhơn (đường Văn phòng khu
phố Tân Phú 1)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông
Hiệp - Tân Bình)
|
Cây Da
|
0.7
|
25
|
Suối Sệp (đường đi suối Sệp)
|
Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)
|
Giáp Công ty Khoáng sản đá 710
|
0.6
|
26
|
Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư
Đông An)
|
ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)
|
Khu dân cư Đông An
|
0.6
|
27
|
Đông An (đường Miếu Chập Chạ)
|
ĐT-743B
|
Giáp KDC Đông An
|
0.7
|
28
|
Đông Tác
|
Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)
|
Trần Quang Khải (Cây Keo)
|
0.7
|
29
|
Đông Thành
|
Lê Hồng Phong (đường Liên xã)
|
Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ
|
0.7
|
30
|
Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)
|
ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)
|
Lê Hồng Phong
|
0.7
|
31
|
Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)
|
Lê Hồng Phong (đường liên xã Tân Đông
Hiệp - Tân Bình)
|
Trại gà Đông Thành
|
0.8
|
32
|
Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)
|
ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)
|
0.6
|
33
|
Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)
|
Vũng Thiện
|
0.6
|
34
|
Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)
|
ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu -
Vũng Việt)
|
0.6
|
35
|
Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)
|
Chùa Tân Hòa
|
Quán cháo cá miền Tây
|
0.6
|
36
|
Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)
|
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng Phong
|
0.6
|
37
|
Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)
|
Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)
|
Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây
xăng Hưng Thịnh)
|
0.6
|
38
|
Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)
|
Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)
|
Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)
|
0.8
|
39
|
Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)
|
Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)
|
Mạch Thị Liễu
|
0.6
|
40
|
Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)
|
ĐT-743
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
0.8
|
41
|
Vũng Việt
|
Đoàn Thị Kìa
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
0.6
|
42
|
Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân
Hòa)
|
ĐT-743B (nhà ông ba Thu)
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
0.6
|
43
|
Đoàn Thị Kia (đường đi chợ tự phát)
|
ĐT-743B
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
0.6
|
44
|
Tân Long (đường đi đình Tân Long)
|
ĐT-743B (nhà ông 2 lén)
|
Đoàn Thị Kìa
|
0.6
|
45
|
Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)
|
An Bình
|
Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ
Đức)
|
0.8
|
46
|
Đường vào Xóm Mới
|
Bình Thung
|
Xóm mới (nhà ông Lên)
|
0.6
|
47
|
Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)
|
ĐT-743
|
Đường sắt Bắc Nam
|
0.8
|
48
|
Đường Bia Tưởng Niệm
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)
|
Đình Tân Phước
|
0.7
|
49
|
Đường Am
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)
|
Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)
|
0.7
|
50
|
Đường bà 6 Niệm
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân
Thắng)
|
Đường KDC Biconsi
|
0.7
|
51
|
Đường bà 7 Nghĩa
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân
Thắng)
|
Nhà ông 6 Sách
|
0.7
|
52
|
Đường nhà ông Tư Ni
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân
Thắng)
|
Nhà ông Tư Ni
|
0.7
|
53
|
Đường nhà ông 5 Nóc
|
Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập -
Tân Thắng)
|
Nhà ông 5 Nóc
|
0.7
|
54
|
Đường chùa Tân Long
|
Đường Am
|
Nguyễn Thị Tươi
|
0.6
|
55
|
Đường nhà ông Tư Tàu
|
Cây Da
|
KDC An Trung
|
0.6
|
56
|
Khu phố Nội Hóa 1
|
Thống Nhất
|
Nhà ông Lê Đức Phong
|
0.6
|
57
|
Khu phố Bình Thung 1
|
ĐT-743
|
Đường tổ 15
|
0.6
|
58
|
Đường vào Khu phố Châu Thới
|
Bình Thung
|
Khu phố Châu Thới
|
0.6
|
59
|
Đường liên khu phố Nội Hóa 1-Nội Hóa 2
|
Quốc lộ 1K
|
ĐT 743
|
0.6
|
60
|
Đường liên tổ 23 - 27 khu phố Nội Hóa
1
|
ĐT-743
|
Khu đô thị mới Bình Nguyên
|
0.6
|
61
|
Nghĩa Sơn
|
Nguyễn Xiển
|
Đường Xi măng Sài Gòn
|
0.7
|
62
|
Xi măng Sài Gòn
|
Quốc lộ 1A
|
Công ty Xi măng Sài Gòn
|
0.7
|
63
|
Đường tổ 3, tổ 4 Hiệp Thắng
|
Thống Nhất
|
Đường Vành Đai
|
0.7
|
64
|
Đường tổ 9 Quyết Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường
|
0.7
|
65
|
Đường tổ 4 Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Cuối đường
|
0.7
|
66
|
Đường Đồi Không Tên
|
Đường 30/4
|
Thống Nhất
|
0.7
|
67
|
Đường Hoàng Hữu Nam
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp phường Long Bình
|
0.7
|
68
|
Đường tổ 12, 13 khu phố
Đông A
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
69
|
Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B (356)
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Quang Khải
|
1
|
70
|
Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa
|
Tô Vĩnh Diện
|
Nhà ông Nguyễn Văn Hấu
|
1
|
71
|
Đường tổ 6 khu phố Tây A
|
Đông Minh
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô
|
1
|
72
|
Tân An (đường đi Nghĩa trang)
|
ĐT-743
|
Đường ống nước thô
|
0.7
|
Đường ống nước thô
|
Quốc lộ 1K
|
0.8
|
73
|
Đường Văn phòng khu phố Tân Phước
|
Văn phòng khu phố Tân Phước
|
Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)
|
0.7
|
74
|
Đường liên ấp Nội Hóa 1 -
Bình Thung
|
ĐT-743
|
Công ty Khánh Vinh
|
0.6
|
75
|
Tổ 15
|
Đường liên khu phố Nội Hòa 1 - Bình
Thung
|
Công ty cấp đá sỏi
|
0.6
|
76
|
Đường tổ 8, tổ 9 khu phố Đông
A
|
Nguyễn Thị Út
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
0.9
|
77
|
Đường tổ 12 khu phố Đông A
|
Đường tổ 12,13 khu phố Đông A
|
Ranh phường Bình An
|
0.8
|
78
|
Đường tổ 13 khu phố Đông A
|
Đường tổ 12,13 khu phố Đông A
|
Ranh phường Bình An
|
0.8
|
79
|
Đường tổ 3, tổ 4 khu phố
Tây A
|
Võ Thị Sáu
|
Đông Minh
|
0.9
|
80
|
Đường tổ 7, khu phố Đông B
|
Trần Quang Khải
|
Đường tổ 5 khu phố Đông B
|
0.9
|
81
|
Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa
|
Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)
|
Đường ống nước D2400mm
|
0.9
|
82
|
Đường tổ 7-9 Trung Thắng
|
30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)
|
Chợ Bình An
|
0.7
|
83
|
Đường tổ 5-6 Trung Thắng
|
ĐT-743
|
Công ty Châu Bảo Uyên
|
0.7
|
IV.
|
HUYỆN TÂN UYÊN:
|
|
|
|
|
Thị trấn Uyên Hưng:
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
Hai trục đường phố chợ mới
|
|
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Hai trục đường phố chợ (cũ)
|
ĐT-747
|
Bờ sông
|
1
|
2
|
ĐT-747
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Cầu Rạch Tre
|
1
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Dốc Bà Nghĩa (đường vào HTX Ba Nhất)
|
1
|
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)
|
Giáp xã Hội Nghĩa
|
0.9
|
3
|
ĐT-746
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
1
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
ĐT-746
|
Ngã 3 Bình Hóa
|
Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình
|
0.9
|
2
|
ĐT-747
|
Cầu Rạch Tre
|
Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình
|
1
|
3
|
ĐH - 412
|
Ngã 3 Huyện Đội
|
ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)
|
1
|
4
|
ĐH - 420
|
ĐT-747 (quán ông Tú)
|
ĐT-746 (dốc Cây Quéo)
|
0.9
|
5
|
ĐH - 422
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
Ngã 3 Huyện Đội
|
1
|
6
|
Đường phố
|
TT Văn hóa Thông tin
|
Ngã 3 đất đỏ Xóm Dầu
|
1
|
TT Văn hóa Thông tin
|
Chợ cũ Uyên Hưng
|
1
|
7
|
Đường Khu phố 1
|
ĐT-747
|
Bờ sông
|
1
|
8
|
Đường Khu phố 3
|
ĐT-747 (Quán Hương)
|
Giáp đường GTNT (khu 3)
|
0.9
|
ĐT-747 (Quán Út Kịch)
|
Hết khu tập thể Ngân hàng
|
0.9
|
ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)
|
Giáp đường giao thông nông thôn (khu
3)
|
0.9
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
ĐT-747B
|
Cây xăng Kim Hằng
|
ĐT 747A (xã Hội Nghĩa)
|
1
|
2
|
ĐT-746
|
Ngã 3 Mười Muộn
|
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ
|
1
|
3
|
ĐH - 411
|
Ngã 3 Huyện Đội
|
Cầu Tân Lợi
|
0.9
|
4
|
ĐH - 421
|
ĐT-747 (Gò Tượng)
|
Đường vành đai ĐH - 412
|
0.8
|
5
|
ĐH - 425
|
ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)
|
ĐH - 420
|
0.8
|
6
|
Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư
thương mại Uyên Hưng
|
1
|
7
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.8
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.7
|
E
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên
|
0.6
|
|
Thị trấn Tân Phước Khánh:
|
|
|
A.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
ĐT-746
|
Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh
|
Ranh Tân Phước Khánh - Bình
Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)
|
1
|
Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh
|
Cầu Hố Đại
|
1
|
2
|
ĐH - 417
|
Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh
|
Cầu Xéo
|
0.8
|
Cầu Xéo
|
ĐT-747B
|
0.7
|
3
|
ĐH - 403
|
ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái)
|
Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn
(hướng ngã 4 Bình
Chuẩn)
|
1
|
B.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
ĐT-747B (Phía Tân Phước Khánh)
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Cầu Khánh Vân
|
0.9
|
Trường tiểu học 1B
|
Ngã 3 Công Xi Heo
|
0.8
|
2
|
ĐH - 402
|
Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
ĐT-747B (tỉnh lộ 11)
|
0.8
|
3
|
ĐH - 405
|
Bình Hoà-Tân Phước Khánh (nhà ông
Nhứt)
|
ĐH - 404
|
0.7
|
C
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.8
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.7
|
D.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên
|
0.6
|
|
Thị trấn Thái Hòa:
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
ĐT-747
|
Cầu Ông Tiếp
|
Ngã 3 chợ Tân Ba
|
1
|
Ngã 3 chợ Tân Ba
|
Cổng chùa Bà Thao
|
1
|
2
|
ĐT-747 A
|
Ngã 3 chợ Tân Ba
|
Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước
|
1
|
3
|
ĐT-747B (tỉnh lộ 11)
|
Ngã 3 chợ Tân Ba
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
1
|
4
|
ĐH - 426
|
ĐT-747 (trước UBND TT Thái Hoà)
|
ĐT-747B (quán phở Hương)
|
0.9
|
B.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
ĐH - 401
|
Nhà ông Ba Nguyên
|
Ranh xã Thái Hòa - An Phú (Thuận An)
|
0.9
|
2
|
ĐT-747B (Phía Thái Hòa)
|
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
|
Cầu Khánh Vân
|
0.9
|
3
|
ĐH - 402 (Phía Thái Hoà)
|
Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
ĐT-747B (tỉnh lộ 11)
|
0,8
|
C.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại
|
Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ
thuật
|
0.8
|
Chưa hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ
thuật
|
0.7
|
D.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi
công cộng có bề rộng mặt
đường từ 4 mét trở lên còn lại
|
0.6
|
V.
|
HUYỆN BẾN CÁT:
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ Phước:
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
Khu vực Bến xe, Lô A, Lô C chợ Bến Cát
|
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Lô B chợ Bến Cát
|
|
|
0.8
|
2
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã 3 Công An
|
Cầu Đò
|
1
|
3
|
Đường 30/4
|
Kho Bạc huyện
|
Cầu Quan
|
0.8
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 13
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước - Thới Hòa
|
Ngã 3 Công An
|
1
|
Ngã 3 Công An
|
Ranh xã Lai Hưng
|
0.8
|
2
|
Đường 30/4
|
Kho Bạc huyện
|
Ngã 3 Vật tư
|
1
|
Cầu Quan
|
Ranh xã Long Nguyên
|
0.8
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát
|
|
0.7
|
2
|
Trục đường Phòng Tài chính cũ
|
Kho Bạc huyện Bến Cát
|
Bảo hiểm xã hội
|
0.9
|
3
|
Ngô Quyền (đường vành đai)
|
Cầu Đò
|
Cống Bà Phủ
|
0.8
|
4
|
Đường hàng Vú Sữa
|
Kho Bạc huyện Bến Cát
|
Nhà Hát
|
0.8
|
5
|
Đường bến Chà Vi
|
Ngã 3 Cầu Củi (QL 13)
|
ĐH - 601
|
0.7
|
6
|
Đường 2/9 (Lộ 7B)
|
Ngã 3 giáp QL 13
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
0.8
|
7
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường
từ
4 mét trở lên còn lại
|
0.6
|
VI.
|
HUYỆN DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
|
Thị trấn Dầu Tiếng:
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất
|
Ngã 3 Chợ Sáng
|
Ngã 4 Cây Keo
|
0.8
|
2
|
Tự Do
|
Vòng xoay đường Độc Lập
|
Ngã 3 Chợ chiều
|
0.8
|
3
|
Độc Lập
|
Ngã tư Cầu Cát
|
Ngã 3 Chợ Sáng
|
0.8
|
4
|
Trần Phú
|
Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT
|
Đựờng 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)
|
0.8
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)
|
Ngã 4 Cây Keo
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
0.9
|
2
|
Đường 13/3
|
Cầu Tàu
|
Ngã 3 Cầu Đúc
|
0.9
|
3
|
Ngô Quyền
|
Ngã 3 Chợ Sáng
|
Ngã 3 Đình Thần
|
0.8
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai
ĐT-744)
|
Ngã 4 Cầu Cát
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
0.8
|
2
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngã 3 Cầu Đúc
|
Trung tâm Y tế huyện
|
0.8
|
3
|
Nguyễn An Ninh
|
Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)
|
Trần Hưng Đạo
|
0.8
|
4
|
Đoàn Văn Tiến
|
Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)
|
Ngã 3 xưởng Chén II
|
0.9
|
5
|
Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)
|
Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)
|
Cầu Cát
|
0.7
|
6
|
Lê Hồng Phong
|
Đường 13/3 (Ngã 3 cầu Đúc)
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)
|
0.9
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)
|
Ngã 3 Đình Thần
|
Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)
|
0.7
|
2
|
Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)
|
Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)
|
Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)
|
0.7
|
3
|
Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)
|
Ngã 3 Đình Thần
|
Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)
|
0.7
|
4
|
Ngô Văn Trị
|
Vòng xoay đường Độc Lập
|
Ngô Quyền
|
0.7
|
5
|
Đường Bàu Rong
|
Đường 20/8
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0.7
|
6
|
Phạm Thị Hoa
|
Ngã 3 Bưu điện huyện
|
Xưởng chén I
|
0.7
|
7
|
Văn Công Khai
|
Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0.7
|
8
|
Trần Văn Trà
|
Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)
|
Cầu Tàu
|
0.8
|
9
|
Hai Bà Trung (N7)
|
Ngã 4 Ngân hàng
|
X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)
|
0.7
|
10
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường 13/3 (Khu phố 5)
|
Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)
|
0.7
|
11
|
Nguyễn Văn Linh
|
Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)
|
Cầu rạch Sơn Đài
|
0.7
|
12
|
Đường Bàu Sen
|
Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)
|
Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)
|
0.7
|
13
|
ĐH - 709
|
Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)
|
Giáp sông Sài Gòn
|
0.7
|
14
|
Đoàn Văn Tiến
|
Ngã 3 xưởng Chén II
|
Trần Văn Lắc
|
0.7
|
15
|
Nguyễn Văn Ngân
|
Độc Lập
|
Ngô Quyền
|
0.6
|
16
|
Trần Văn Lắc
|
Ngã 4 Kiểm Lâm
|
Giáp ranh xã Định Thành
|
0.6
|
17
|
Phan Văn Tiến
|
Ngã 3 Nhà thờ
|
Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)
|
0.6
|
18
|
Đường D1
|
Thống Nhất
|
Đường N11
|
10.6
|
19
|
Đường D2 (đường cụt)
|
Đường N11
|
Cuối đường
|
0.6
|
20
|
Đường D3
|
Ngã 3 đường X2 và N7
|
Đường N11
|
0.6
|
21
|
Đường D4
|
Đường N4
|
Đường N11
|
0.6
|
22
|
Đường D5
|
Thống Nhất (Ngã 3 gần VX Cây keo)
|
Đường N11
|
0.6
|
23
|
Đường D6
|
Đường N7
|
Đường N10
|
0.6
|
24
|
Đường D7
|
Đường N4
|
Đường N7
|
0.6
|
25
|
Đường D8
|
Đường N1
|
Đường N4
|
0.6
|
26
|
Đường D9
|
Đường N7
|
Đường N4
|
0.6
|
27
|
Đường D10
|
Đường N4
|
Đường N1
|
0.6
|
28
|
Đường N1
|
Đường D8
|
Cách Mạng Tháng 8
|
0.6
|
29
|
Đường N2
|
Đường D8
|
Đường D10
|
0.6
|
30
|
Đường N3
|
Đường D8
|
Cách Mạng Tháng 8
|
0.6
|
31
|
Đường N4
|
Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)
|
Cách Mạng Tháng 8
|
0.6
|
32
|
Đường N5
|
Đường D5
|
Cách Mạng Tháng 8
|
0.6
|
33
|
Đường N6
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Đường D5
|
0.6
|
34
|
Đường N8
|
Đường D1
|
Đường D2
|
0.6
|
35
|
Đường N9
|
Đường D2
|
Đường D3
|
0.6
|
36
|
Đường N10
|
Đường D5
|
Cách Mạng Tháng 8
|
0.6
|
37
|
Đường N11
|
Tự Do (Công an TTDT)
|
Cách Mạng Tháng 8
|
0.6
|
38
|
Đường N12
|
Đường D3
|
Đường D5
|
0.6
|
39
|
Đường N13
|
Độc Lập
|
Đường N11
|
0.6
|
40
|
Đường X1
|
Đường N4
|
Đường N7
|
0.6
|
41
|
Đường X2
|
Đường N4
|
Ngã 3 đường N7 và D3
|
0.6
|
42
|
Đường X3
|
Đường N4
|
Ngã 3 đường N7 và D4
|
0.6
|
43
|
Đường X4
|
Đường D5
|
Đường N7
|
0.6
|
44
|
Đường X5
|
Đường D5
|
Đường N7
|
0.6
|
45
|
Đường X6 (Vành đai ĐT- 744)
|
CMT8 (Ngã 4 ĐT-744 cũ)
|
CMT8 (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)
|
0.6
|
46
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu
dân cư, khu tái định cư
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.6
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.5
|
VII.
|
HUYỆN PHÚ GIÁO:
|
|
|
|
|
Thị trấn Phước Vĩnh:
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
1
|
ĐT-741
|
Cầu Vàm Vá
|
Hùng Vương
|
1
|
Hùng Vương
|
Trần Quang Diệu
|
1
|
Trần Quang Diệu
|
Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật
tư)
|
0.7
|
Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)
|
Giáp ranh xã An Bình
|
0.6
|
2
|
Độc Lập
|
ĐT-741
|
Trần Hưng Đạo
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Quang Diệu
|
1
|
Trần Quang Diệu
|
Cầu Lễ Trang
|
1
|
3
|
Hùng Vương
|
ĐT-741
|
Giáp cổng nhà Bảo tàng
|
1
|
4
|
Vinh Sơn
|
Bùi Thị Xuân (Nhà ông Thắng)
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
5
|
Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
6
|
Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
7
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
ĐT-741
|
Trần Hưng Đạo
|
0.7
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường Độc Lập
|
0.7
|
8
|
Đường 18/9
|
ĐT-741
|
Hùng Vương
|
0.8
|
Hùng Vương
|
Độc Lập
|
1
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
10
|
Năm Đồ
|
Độc Lập
|
Giáp Cống lớn (đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
1
|
11
|
Tuyến b
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
12
|
Tuyến a
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
13
|
Tuyến 7B
|
Độc Lập
|
Bùi Thị Xuân
|
1
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
Trần Quang Diệu
|
Giáp nhà ông Thắng (KP2)
|
1
|
2
|
Hai Bà Trưng
|
Đường 18/9
|
Trần Quang Diệu
|
0.8
|
3
|
Trần Quang Diệu
|
ĐT-741
|
Độc Lập
|
1
|
4
|
Đường 19/5
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
1
|
Bố Mua
|
Đường 3/2
|
0.8
|
5
|
Kim Đồng
|
Độc Lập
|
Giáp nhà ông Thưởng
|
0.8
|
6
|
Trần Hưng Đạo
|
Sân bay
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
0.8
|
7
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
ĐT-741
|
Trần Hưng Đạo
|
0.8
|
8
|
Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)
|
Độc Lập
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
0.7
|
9
|
Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
0.7
|
10
|
Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
0.7
|
11
|
Đường 30/4
|
Trần Quang Diệu
|
Đường 18/9
|
1
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
1
|
ĐH - 501
|
Ngã 3 nghĩa trang nhân dân
|
Cầu Bà Ý
|
0.7
|
2
|
Phan Bội Châu
|
Đường 19/5
|
Bến Sạn
|
0.8
|
3
|
Bố Mua
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
Bến Sạn
|
0.8
|
4
|
Quang Trung
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
Đường 19/5
|
0.8
|
5
|
Bàu Ao
|
ĐT-741
|
Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)
|
0.6
|
6
|
Bến Sạn
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
0.8
|
Bố Mua
|
ĐH - 501
|
0.6
|
7
|
Phan Chu Trinh
|
ĐT-741
|
Bố Mua
|
0.6
|
8
|
Phước Tiến
|
ĐT-741
|
Phan Bội Châu
|
0.8
|
9
|
Cần Lố
|
ĐT-741
|
Suối Bảy Kiết
|
0.6
|
10
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
ĐT-741 (cây xăng Vật tư)
|
Quang Trung
|
0.8
|
Quang Trung
|
Đường 3/2
|
0.6
|
11
|
Lê Văn Tám
|
Bùi Thị Xuân
|
ĐT-741
|
1
|
12
|
Đường 3/2
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
Đường 19/5
|
0.6
|
13
|
Đường 1/5
|
ĐT-741
|
Cần Lố
|
0.6
|
14
|
Đường nhánh Lê Văn Tám
|
Lê Văn Tám
|
Đường 18/9
|
1
|
15
|
Đường nhánh Bến Sạn
|
Bến Sạn
|
Nhà ông 2 Thới
|
0.6
|
16
|
Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7
|
|
|
0.7
|
17
|
Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)
|
|
|
0.6
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ các khu thương mại, khu
dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô
thị, khu dân cư, khu tái định cư
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.7
|
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m
|
0.6
|
2
|
Một số tuyến đường chưa được phân loại
trong phụ lục này nhưng có bề rộng mặt đường từ 4m trở lên.
|
0.6
|