Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 58/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Trần Quang Vinh
Ngày ban hành: 29/12/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 58/2008/QĐ-UBND

 Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ KON TUM, TỈNH KON TUM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp thứ 11 về Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 66/TT-STC ngày 30/10/2008 về việc đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:

a. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

đ. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

e. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quang Vinh

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN

THỊ XÃ KON TUM, TỈNH KON TUM

(Kèm theo Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Kon Tum)

A- GIÁ ĐẤT NỘI THỊ

I- ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

ĐVT: 1.000 đ/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG

Loại đường

Giá đất theo vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

2

 

4

5

6

7

1

CHU VĂN AN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

350

217

151

125

2

HỒNG BÀNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

320

198

138

123

3

NGUYỄN HỮU CẦU

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

530

329

228

175

4

LÊ CHÂN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

432

268

186

143

5

PHAN BỘI CHÂU

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

1,250

775

538

413

6

PHAN HUY CHÚ

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh - Lê Đình Chinh

IV

350

217

151

125

 

Trần Nhân Tông - Đống Đa

IV

560

347

241

185

7

TRƯỜNG CHINH

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

I

2,300

1,426

989

759

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

I

1,920

1,190

826

634

 

Trần Phú - Phan Huy Chú

II

1,820

1,128

783

601

 

Phan Huy Chú - Phan Đình Giót

II

930

577

400

307

 

Phan Đình Giót - Hết

III

700

434

301

231

8

HẺM 127 TRƯỜNG CHINH

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

750

465

323

248

9

LÊ ĐÌNH CHINH

 

 

 

 

 

 

Trần Phú - Phan Huy Chú

IV

500

310

215

165

 

Phan Huy Chú - Hết

IV

460

285

198

152

10

MẠC ĐỈNH CHI

 

 

 

 

 

 

Công viên Trung tâm - Bà Triệu

III

1,000

620

430

330

 

Bà Triệu - Lê Quý Đôn

IV

520

322

224

172

 

Lê Quý Đôn - Trường Chinh

IV

350

217

151

120

 

Trường Chinh - Hết

IV

420

260

181

139

11

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

 

 

 

 

 

 

Hoàng Văn Thụ - Trần Phú

I

5,000

3,100

2,150

1,650

 

Trần Phú - Hết

IV

1,000

620

430

330

12

ÂU CƠ

 

 

 

 

 

 

Hoàng Thị Loan - Huỳnh đăng Thơ

IV

410

254

176

135

 

Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân

IV

396

246

170

131

 

Hẻm Âu Cơ rộng 3,5 - 5m

 

230

170

140

120

 

Hẻm Âu Cơ rộng dưới 3,5m

 

200

160

135

120

13

ĐẶNG TRẦN CÔN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

422

262

181

139

14

NGUYỄN VĂN CỪ

 

 

 

 

 

 

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

IV

410

254

176

135

 

Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng

IV

390

242

168

129

 

Hẻm Nguyễn Văn Cừ rộng dưới 3,5m

 

200

160

135

120

15

TÔ VĨNH DIỆN

 

 

 

 

 

 

Trần Phú - Phan Huy Chú

IV

440

273

189

145

16

HOÀNG DIỆU

 

 

 

 

 

 

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

II

900

558

387

297

 

Nguyễn Huệ - Hết

IV

400

248

172

132

17

NGUYỄN DU

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Lý Thường Kiệt

III

1,000

620

430

330

 

Lý Thường Kiệt - Hết

III

1,000

620

430

330

18

TRẦN KHÁNH DƯ

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh

I

1,140

707

490

376

 

Sư Vạn Hạnh -Hết

I

1,087

674

467

359

19

TRẦN NHẬT DUẬT

 

 

 

 

 

 

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

III

564

350

243

186

 

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

IV

480

298

206

158

20

NGÔ TIẾN DŨNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

700

434

301

231

21

VÕ VĂN DŨNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

900

558

387

297

22

A DỪA

 

 

 

 

 

 

Trần Phú - Urê

IV

461

286

198

152

 

Urê - Hết

IV

336

208

144

111

23

ĐẶNG DUNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

III

1,200

744

516

396

24

ĐỐNG ĐA

 

 

 

 

 

 

Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong

IV

350

217

151

125

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

IV

700

434

301

231

 

Trần Phú - Hết

IV

720

446

310

238

25

TẢN ĐÀ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

554

343

238

183

26

BÙI ĐẠT

 

 

 

 

 

 

Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng

IV

600

372

258

198

 

Lê Viết Lượng - Bắc Kạn

IV

330

205

142

120

27

TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

I

12,000

7,440

5,160

3,960

 

Trần Phú - Kơpakơlơng

I

6,000

3,720

2,580

1,980

 

Kơpakơlơng - Tăng Bạt Hổ

I

5,300

3,286

2,279

1,749

 

Tăng bạt Hổ - Đào Duy Từ

I

2,400

1,488

1,032

792

 

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

I

4,000

2,480

1,720

1,320

 

Nguyễn Thái Học - Hết

IV

1,000

620

430

330

 

Hẻm 300 Trần Hưng Đạo

 

700

434

301

231

 

Hẻm 66 Trần Hưng Đạo

 

1,400

868

602

462

 

Hẻm 86 Trần Hưng Đạo

 

1,600

992

688

528

 

Hẻm 92 Trần Hưng Đạo

 

1,600

992

688

528

28

HẺM 71 TRẦN HƯNG ĐẠO (SÁT MẶT TRẬN TQ THỊ XÃ)

 

Toàn bộ

 

340

211

146

120

29

BẠCH ĐẰNG

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng -Lê Hồng Phong (nối dài)

I

5,000

3,100

2,150

1,650

 

Lê Hồng Phong (nối dài) - Hết

IV

5,000

3,100

2,150

1,650

30

MAI HẮC ĐẾ

 

 

 

 

 

 

Duy Tân - Đinh Công Tráng

IV

384

238

165

127

 

Duy Tân - Dã Tượng

IV

598

371

257

197

 

Dã Tượng - Hết

IV

384

238

165

127

31

LÝ NAM ĐẾ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

III

600

372

258

198

32

ĐOÀN THỊ ĐIỂM

 

 

 

 

 

 

 Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

 

5,000

3,100

2,150

1,650

 

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

I

4,500

2,790

1,935

1,485

 

Lê Lợi - Bà Triệu

I

2,590

1,606

1,114

855

 

Bà Triệu - Hết

I

2,000

1,240

860

660

 

Hẻm 115 Đoàn Thị Điểm

 

400

248

172

132

 

Hẻm 103 Đoàn Thị Điểm

 

400

248

172

132

 

Hẻm Đoàn Thị Điểm rộng từ 2,5m trở lên

 

300

186

135

120

33

TRƯƠNG ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

Duy Tân - Đặng Thái Thuyến

II

690

428

297

228

 

Duy Tân - Đinh Công Tráng

II

690

428

297

228

34

LÊ QUÝ ĐÔN

 

 

 

 

 

 

Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong

IV

550

341

237

182

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

III

720

446

310

238

 

Trần Phú - Hết

IV

700

434

301

231

35

KIM ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

390

242

168

129

36

PHÙ ĐỔNG

 

 

 

 

 

 

Hùng Vương - Trần Nhân Tông

IV

300

186

130

120

 

Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc

IV

275

171

142

120

 

Hẻm Phù Đổng Rộng 2,5m trở lên

 

180

150

130

120

37

A GIÓ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

320

198

138

120

38

PHAN ĐÌNH GIÓT

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

350

217

151

125

39

SƯ VẠN HẠNH

 

 

 

 

 

 

Trần Phú - Urê

III

910

564

391

300

 

URê - Hàm Nghi

IV

585

363

252

193

 

Hàm Nghi - Trần Khánh Dư

IV

598

371

257

197

 

Trần Khánh Dư-Nguyễn Thiện Thuật (t. đoạn)

IV

598

371

257

197

 

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

IV

506

314

218

167

40

TRẦN NGUYÊN HẢN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

460

285

198

152

41

LÊ NGỌC HÂN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

450

279

194

149

42

TRẦN VĂN HAI

 

 

 

 

 

 

Đào Duy Từ - Kim Đồng (P.Thắng Lợi)

IV

830

515

357

274

 

Kim Đồng - Đập nước

IV

500

310

215

165

 

Đập nước - Hết

IV

450

279

194

149

43

LÊ VĂN HIẾN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

II

610

378

262

201

 

Hẻm 01 Lê Văn Hiến

 

270

167

135

120

44

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

540

335

232

178

45

NGUYỄN THÁI HỌC

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Phan Chu Trinh

IV

2,000

1,240

860

660

 

Phan Chu Trinh - Hết

IV

2,000

1,240

860

660

46

NGUYỄN VĂN HOÀNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

588

365

253

194

47

ĐINH TIÊN HOÀNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

350

217

151

125

48

LÊ HOÀN

 

 

 

 

 

 

Bắc Kạn - Lê Viết Lượng

IV

430

267

185

142

 

Cao Bá Quát - đường liên thôn

 

250

155

135

120

49

DIÊN HỒNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

350

217

151

125

50

TĂNG BẠT HỔ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

1,100

682

473

363

51

NGUYỄN HUỆ

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Hết Liên đoàn LĐ tỉnh

IV

800

496

344

264

 

Liên đoàn lao động tỉnh - Hết

IV

350

217

151

125

 

Lê Hồng Phong - Bạch Đằng

I

7,000

4,340

3,010

125

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

I

7,000

4,340

3,010

2,310

 

Trần Phú - Nguyễn Trãi

I

4,000

2,480

1,720

1,320

 

Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi

I

2,000

1,240

860

660

 

Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ

I

1,200

744

516

396

 

Đào Duy Từ - Hết

III

420

260

181

139

52

TỐ HỮU (HẺM 94 NGUYỄN HUỆ cũ)

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

4,000

2,480

1,720

1,320

53

HẺM 79 NGUYỄN HUỆ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

 

347

149

124

54

LÊ VĂN HƯU

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

450

279

194

149

55

PHÙNG HƯNG

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh - A Dừa

IV

552

342

237

182

 

A Dừa - Sư Vạn Hạnh

IV

437

271

188

144

 

Sư Vạn Hạnh - Hết

IV

345

214

148

124

56

HỒ XUÂN HƯƠNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

432

268

186

143

57

BẮC KẠN

 

 

 

 

 

 

Đào Duy Từ - Lê Hoàn

II

660

409

284

218

 

Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

 

570

353

245

188

 

T.tâm bảo trợ xã hội tỉnh-Cầu treo KonKlo

II

550

341

237

182

58

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Cổng sau tỉnh đội

IV

1,200

744

516

396

 

Cổng sau tỉnh đội - Hoàng Thị Loan

IV

1,025

636

441

338

59

TRẦN QUANG KHẢI

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo

III

4,000

2,480

1,720

1,320

 

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

III

3,500

2,170

1,505

1,155

 

Lê lợi - Phan Chu Trinh

III

2,000

1,240

860

660

60

HUỲNH THÚC KHÁNG

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ

II

800

496

344

264

 

Huỳnh Đăng Thơ - Hết

IV

560

347

241

185

 

Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng

 

250

155

130

120

 

Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng

 

300

186

129

120

 

Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng

 

300

186

129

120

62

HẺM 32 HUỲNH THÚC KHÁNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

400

248

172

132

63

HẺM ĐỐI DIỆN TRẠM ĐĂNG KIỂM

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

230

143

127

120

64

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

 

 

 

 

 

 

Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám

IV

1,500

930

645

495

 

Hoàng Hoa Thám - Hết

IV

2,500

1,550

1,075

825

65

LÝ THƯỜNG KIỆT

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Du - Bà Triệu

III

1,600

992

688

528

 

Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)

I

1,800

1,116

774

594

 

Hẻm 07 Lý Thường Kiệt

 

350

217

151

125

 

Hẻm 10 Lý Thường Kiệt

 

250

155

127

120

 

Hẻm 23 Lý Thường Kiệt

 

300

186

129

120

 

Hẻm 34 Lý Thường Kiệt

 

250

155

127

120

66

YẾT KIÊU

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

480

298

206

158

67

NGUYỄN KHUYẾN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

250

155

127

120

68

LÊ LAI

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

500

310

215

165

69

CÙ CHÍNH LAN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

350

217

151

125

70

PHẠM NGŨ LÃO

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

2,200

1,364

946

726

71

NGÔ SỸ LIÊN

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thiện Thuật -Trần Khánh Dư

II

624

387

268

206

 

Trần Khánh Dư - Tản Đà

IV

422

262

181

139

72

HOÀNG THỊ LOAN

 

 

 

 

 

 

Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc

II

1,200

744

516

396

 

Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng

II

1,000

620

430

330

 

Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân

II

700

434

301

231

73

HẺM 38 HOÀNG THỊ LOAN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

450

279

194

149

 

Các hẻm Hoàng Thị Loan còn lại

 

240

149

126

120

74

LÊ LỢI

 

 

 

 

 

 

Trần Phú - Phan Đình Phùng

I

3,500

2,170

1,505

1,155

 

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

I

2,600

1,612

1,118

858

 

Nguyễn Thái học - Hai Bà Trưng

I

1,000

620

430

330

 

Hai Bà Trưng - Hết

IV

600

372

258

198

 

Hẻm 74 Lê Lợi

 

450

279

194

149

75

ĐẶNG TIẾN ĐÔNG (đường vào UBND P.LÊ LỢI)

 

Phạm Văn Đồng - Hết trụ sở UBND P.Lê Lợi

 

650

403

280

215

 

Trụ sở UBND P.Lê Lợi - Hết Phường Lê Lợi, Xã ChưHreng )

 

400

248

172

132

76

LÊ THỊ HỒNG GẤM (TRƯỜNG PTCS LÊ LỢI)

 

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

 

250

155

126

120

 

Đồng Nai - Hết

 

400

248

172

132

77

ĐƯỜNG NGÔ ĐỨC KẾ ( TRƯỜNG PTTH LÊ LỢI )

 

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

 

400

248

172

132

 

Đồng Nai - Hết

 

270

167

127

120

78

ĐƯỜNG NGUYỄN BẶC (HẠT KIỂM LÂM)

 

Phạm Văn Đồng - Ngã 4 Ngô đức Kế

 

420

260

181

139

 

Ngã 4 Ngô đức Kế - Hết

 

250

155

127

120

 

Phạm Văn Đồng - Suối Hno

 

250

155

127

120

79

KƠPAKƠLƠNG

 

 

 

 

 

 

Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo

IV

660

409

284

218

 

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ

IV

800

496

344

264

 

Nguyễn Huệ - Hết

IV

480

298

206

158

80

NGUYỄN HUY LUNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

330

205

142

124

81

LÊ VIẾT LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

330

205

142

124

82

NGÔ MÂY

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

350

217

151

125

83

HỒ TÙNG MẬU

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

1,100

682

473

363

84

HÀM NGHI

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh

IV

552

342

237

182

 

Sư Vạn Hạnh - Trần Khánh Dư

IV

552

342

237

182

 

Trần Khánh Dư - Duy Tân

IV

552

342

237

182

85

NGÔ THÌ NHẬM

 

 

 

 

 

 

Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

 

330

205

142

124

 

Urê - đến hết

IV

400

248

172

132

86

LÊ HỒNG PHONG

 

 

 

 

 

 

Bạch Đằng - Nguyễn Huệ

I

6,000

3,720

2,580

1,980

 

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

I

8,000

4,960

3,440

2,640

 

Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

I

12,000

7,440

5,160

3,960

 

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

I

9,000

5,580

3,870

2,970

 

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

I

6,000

3,720

2,580

1,980

 

Bà Triệu - Hùng Vương

I

4,000

2,480

1,720

1,320

 

Hùng Vương - Hết

I

3,000

1,860

1,290

990

 

Đường quy hoạch số 1, 2 khu vực Sân vận động cũ (2 đường song song với đường Trần H. Đạo)

 

8,000

4,960

3,440

2,640

87

HẺM 44 LÊ HỒNG PHONG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

3,500

2,170

1,505

1,155

88

ĐẶNG XUÂN PHONG

 

 

 

 

 

 

Đinh Công Tráng - Hàm Nghi

IV

374

232

161

125

 

Hàm Nghi - Hết

IV

340

211

146

123

89

TRẦN PHÚ

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

I

5,000

3,100

2,150

1,650

 

Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

I

7,000

4,340

3,010

2,310

 

Trần Hưng Đạo - Bà Triệu

I

8,500

5,270

3,655

2,805

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

I

6,000

3,720

2,580

1,980

 

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

I

3,800

2,356

1,634

1,254

 

Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm

I

960

595

413

317

 

Ngô Thì Nhậm đến hết

 

500

310

215

165

90

Hẻm 94 TRẦN PHÚ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

500

310

215

165

91

PHAN ĐÌNH PHÙNG

 

 

 

 

 

 

Cầu Đăkbla - Nguyễn Huệ

I

5,000

3,100

2,150

1,650

 

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

I

7,000

4,340

3,010

2,310

 

Trần Hưng Đạo - Bà Triệu

I

7,000

4,340

3,010

2,310

 

Bà Triệu - Trần Khánh Dư

I

6,800

4,216

2,924

2,244

 

Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ

I

4,500

2,790

1,935

1,485

92

HẺM 01 PHAN ĐÌNH PHÙNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

450

279

194

149

 

Hẻm 03 Phan Đình Phùng

 

850

527

366

281

93

HẺM 30 PHAN ĐÌNH PHÙNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

1,000

620

430

330

94

HẺM 51 PHAN ĐÌNH PHÙNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

1,000

620

430

330

95

HẺM 212 PHAN ĐÌNH PHÙNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

900

558

387

297

96

CAO BÁ QUÁT

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

330

205

142

120

97

LẠC LONG QUÂN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

360

223

155

125

 

Các hẻm Lạc Long Quân

 

200

148

135

120

98

NGÔ QUYỀN

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

I

5,500

3,410

2,365

1,815

 

Trần Phú - KơPaKơLơng

I

2,500

1,550

1,075

825

 

KơPaKơLơng - Lý Tự Trọng

I

1,000

620

430

330

 

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

I

560

347

241

185

99

URÊ

 

 

 

 

 

 

Lê Văn Hiến - Trường Chinh

IV

420

260

181

139

 

Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm

I

1,200

744

516

396

 

Ngô Thì Nhậm - Duy Tân

II

800

496

344

264

 

Duy Tân -ranh giới phường với xã ĐăkCấm

III

500

310

215

165

100

VÕ THỊ SÁU

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

730

453

314

241

101

THI SÁCH

 

 

 

 

 

 

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

I

1,660

1,029

714

548

 

Nguyễn Viết Xuân - Hết

I

1,500

930

645

495

 

Bà Triệu - Ngã 3 Thi Sách

I

660

409

284

218

102

NGUYỄN SINH SẮC

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

I

1,400

868

602

462

 

Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập

I

1,200

744

516

396

 

Hà Huy Tập - Hết (Lạc Long Quân)

I

900

558

387

297

 

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

I

1,000

620

430

330

103

TRƯƠNG HÁN SIÊU

 

 

 

 

 

 

Tô Hiến Thành - Đinh Công Tráng

II

580

360

249

191

 

Đinh Công Tráng - Trần Khánh Dư

II

672

417

289

222

 

Trần Khánh Dư - Trương Định

II

600

372

258

198

104

LÊ VĂN TÁM

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

300

186

129

120

105

DUY TÂN

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Đặng Dung

I

6,000

3,720

2,580

1,980

 

Đặng Dung - Dã Tượng

I

3,500

2,170

1,505

1,155

 

Dã Tượng - Hàm Nghi

I

1,440

893

619

475

 

Hàm Nghi - URê

I

1,044

647

449

345

 

URê - Trần Văn Hai

II

700

434

301

231

 

Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn

II

580

360

249

191

106

HẺM 181 DUY TÂN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

440

273

189

145

107

HÀ HUY TẬP

 

 

 

 

 

 

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

II

650

403

280

215

 

Nguyễn Sinh Sắc - Hết

II

600

372

258

198

108

HẺM VÀO KHU KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG TH Y TẾ

 

Toàn bộ

 

1,000

620

430

330

109

ĐÀO DUY TỪ

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Huệ - Bà Triệu

I

2,000

1,240

860

660

 

Bà Triệu - Cao Bá Quát

I

960

595

413

317

 

Cao Bá Quát - Trường Chinh

I

600

372

258

198

 

Trường Chinh - Hết ranh giới nội thị

III

500

310

215

165

110

NGÔ GIA TỰ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

396

246

170

131

111

DÃ TƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

III

576

357

248

190

112

TRẦN NHÂN TÔNG

 

 

 

 

 

 

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

IV

620

384

267

205

 

Lê Hồng Phong - Trần Phú

IV

620

384

267

205

 

Trần Phú - Cù Chính Lan

IV

500

310

215

165

 

Cù Chính Lan - Hết

IV

420

260

181

139

 

Hẻm 38 Trần Nhân Tông

 

300

186

129

120

 

Các hẻm Trần Nhân Tông còn lại

 

240

170

145

120

113

LÝ THÁI TỔ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

450

279

194

149

114

TRẦN QUỐC TOẢN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

730

453

314

241

115

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

 

 

 

 

 

 

Tản Đà - Huỳnh Đăng Thơ

II

576

357

248

190

 

Huỳnh Đăng Thơ - Hết

IV

384

238

165

127

116

HOÀNG HOA THÁM

 

 

 

 

 

 

Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân

II

1,500

930

645

495

 

Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm

II

750

465

323

248

117

PHẠM HỒNG THÁI

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai

IV

560

347

241

185

 

Nguyễn Thị Minh Khai - hết

IV

384

238

165

127

118

TÔ HIẾN THÀNH

 

 

 

 

 

 

Duy Tân - Trần Khánh Dư

IV

420

260

181

139

 

Trần Khánh Dư - Đặng Xuân Phong

IV

429

266

184

142

 

Đặng Xuân Phong - Hết

 

384

238

165

127

119

ĐẶNG THÁI THÂN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

320

198

138

120

120

PHẠM NGỌC THẠCH

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

II

616

382

265

203

121

CAO THẮNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

400

248

172

132

122

HẺM CÔNG TY SỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

 

Bà Triệu - Lê Quý Đôn

 

1,000

620

430

330

123

HOÀNG VĂN THỤ

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

I

5,000

3,100

2,150

1,650

 

Ngô quyền - Trần Hưng Đạo

I

9,000

5,580

3,870

2,970

 

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

I

8,000

4,960

3,440

2,640

 

Lê Lợi - Phan Chu Trinh

I

7,000

4,340

3,010

2,310

124

NGUYỄN THIỆN THUẬT

 

 

 

 

 

 

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

II

700

434

301

231

 

Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật

II

800

496

344

264

 

Trần Nhật Duật - Hết

II

528

327

227

174

125

ĐẶNG THÁI THUYẾN

 

 

 

 

 

 

Trương Định - Dã Tượng

III

592

367

255

195

 

Dã Tượng - Hết

IV

436

270

187

144

126

HUỲNH ĐĂNG THƠ

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường thuộc phường Quang Trung (P/Đ)

IV

400

248

172

132

 

Đoạn đường thuộc phường Duy Tân (P/Đoạn)

IV

500

310

215

165

 

Các hẻm Huỳnh Đăng Thơ

 

200

155

129

120

127

NGUYỄN GIA THIỀU

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

1,000

620

430

330

128

BÀ TRIỆU

 

 

 

 

 

 

Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

I

3,800

2,356

1,634

1,254

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

I

4,500

2,790

1,935

1,485

 

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

I

2,000

1,240

860

660

 

Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ

I

1,430

887

615

472

 

Các hẻm Bà Triệu

 

360

223

155

125

129

PHAN VĂN TRỊ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

360

223

155

125

130

PHAN CHU TRINH

 

 

 

 

 

 

Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

 

2,500

1,550

1,075

825

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

I

3,700

2,294

1,591

1,221

 

Trần Phú - Tăng Bạt Hổ

I

2,000

1,240

860

660

 

Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

I

1,660

1,029

714

548

 

Lý Tự Trọng - Hết

I

1,530

949

658

505

131

LÊ HỮU TRÁC

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

330

205

142

122

132

NGUYỄN TRÃI

 

 

 

 

 

 

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

I

1,400

868

602

462

 

Nguyễn Huệ - Hết

II

680

422

292

224

133

HẺM 27 NGUYỄN TRÃI

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

400

248

172

132

134

ĐINH CÔNG TRÁNG

 

 

 

 

 

 

Duy Tân - Trần Khánh Dư

III

598

371

257

197

 

Trần Khánh Dư - Trương Định

III

552

342

237

182

 

Trương Định - Trường Chinh

IV

552

342

237

182

135

HẺM 70 ĐINH CÔNG TRÁNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

216

176

145

120

136

NGUYỄN VĂN TRỖI

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

720

446

310

238

137

LÝ TỰ TRỌNG

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo (Phân đoạn)

IV

720

446

310

238

 

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh (Phân đoạn

 

570

353

245

188

138

TRƯƠNG QUANG TRỌNG

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Hẻm 61

II

2,500

1,550

1,075

825

 

Hẻm 61 - Hết

III

1,000

620

430

330

139

HẺM 61 TRƯƠNG QUANG TRỌNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

 

800

496

344

264

140

TRẦN BÌNH TRỌNG

 

 

 

 

 

 

Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo

III

2,500

1,550

1,075

825

 

Trần Hưng Đạo - Hết

III

2,000

1,240

860

660

141

QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

320

198

138

120

142

NGUYỄN CÔNG TRỨ

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

570

353

245

188

143

HAI BÀ TRƯNG

 

 

 

 

 

 

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

IV

800

496

344

264

 

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

IV

960

595

413

317

 

Bà Triệu - Hà Huy Tập

III

960

595

413

317

 

Hà Huy Tập -Hết ranh giới P. Quang Trung

 

500

310

215

165

144

NGUYỄN TRUNG TRỰC

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

III

581

360

250

192

145

TRẦN CAO VÂN

 

 

 

 

 

 

Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo

IV

520

322

224

172

 

Trần Hưng Đạo - Hết

IV

570

353

245

188

146

TRIỆU VIỆT VƯƠNG

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

I

750

465

323

248

147

HÙNG VƯƠNG

 

 

 

 

 

 

Hà Huy Tập - Hoàng Thị Loan

I

900

558

387

297

 

Hoàng Thị Loan - Trần Phú

I

1,600

992

688

528

 

Trần Phú - Hết

I

1,250

775

538

413

 

Các hẻm 123, 165, 199 - Hùng Vương

 

260

161

143

120

 

Hẻm 143 Hùng Vương

 

350

217

151

125

 

Hẻm 122 Hùng Vương

 

400

248

172

132

 

Hẻm 28 Hùng Vương

 

450

279

194

149

148

WỪU

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

350

217

151

125

149

BÙI THỊ XUÂN

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám

III

2,600

1,612

1,118

858

 

Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền

III

3,000

1,860

1,290

990

150

NGUYỄN VIẾT XUÂN

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ

IV

1,000

620

430

330

151

TUỆ TĨNH (đường QH phía Tây Bến xe liên tỉnh)

 

Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan

 

800

496

344

264

152

TRẦN KHẤT CHÂN (Đường QH phía Tây khu tái định cư lòng hồ Yaly)

 

Toàn bộ

 

560

347

241

185

153

LƯƠNG NGỌC TỐN ( (Đường QH phía Đông khu tái định cư lòng hồ Yaly)

 

Toàn bộ

 

560

347

241

185

154

TRẦN HUY LIỆU (Đường QH số 1 khu QH phía Bắc Nhà máy nước)

 

Toàn bộ

 

490

304

211

162

155

BÙI HỮU NGHĨA (Đường QH số 2 khu QH phía Bắc Nhà máy nước)

 

Toàn bộ

 

490

304

211

162

156

NGUYỄN VĂN LINH (Tỉnh lộ 671 đi Phường Nguyễn Trãi )

 

Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo

II

800

496

344

264

 

Cầu Hno - Hết P.Lê lợi và P. Nguyễn Trãi

II

700

434

301

231

 

Cầu HNo - Cầu ĐăkTía

II

630

391

271

208

 

Khu vực phía bên dưới cầu HNor (phường Lê Lợi)

II

250

155

135

120

157

ĐỒNG NAI (Tỉnh lộ 671 đi Xã ChưHReng)

 

 Phạm Văn Đồng - Ngã 4 Ngô đức Kế

IV

470

291

202

155

 

Ngã 4 Ngô Đức Kế - Ngã 4 Ng. Thái Bình

IV

370

229

159

122

 

Ngã 4 Ng, Thái Bình - Hết ranh giới P.Lê Lợi và Xã ChưHReng

IV

250

155

135

120

158

QUỐC LỘ 14

 

 

 

 

 

 

Huỳnh Đăng Thơ - Hết Km 478 ( qua ngã 3 Trung tín 100m )

II

1,800

1,116

774

594

 

Từ Km 478 - hết ranh giới nội thị

III

1,700

1,054

731

561

 

Đường vào bãi rác tổ 4 giáp QL14 đến hết đường

 

300

186

129

120

 

HẺM 506 (QUỐC LỘ 14)

 

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - số 101/506

 

780

484

335

257

 

Số 101/506 - hết

 

550

341

237

182

 

PHẠM VĂN ĐỒNG ( QUỐC LỘ 14 )

 

 

 

 

 

 

Từ cầu ĐăkBla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

 

2,200

1,364

946

726

 

Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Cầu Tân Phú

 

2,000

1,240

860

660

 

Cầu Tân Phú - Ngã 3 ranh giới phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo

 

2,000

1,240

860

660

 

Ngã 3 ranh giới phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết cổng Trạm điện 500KV

 

1,700

1,054

731

561

 

Cổng Trạm 500KV- Hết trường Ng. Viết Xuân

 

1,100

682

473

363

 

Trường Ng. viết Xuân - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

 

700

434

301

231

159

QUỐC LỘ 14B

 

 

 

 

 

 

 Đường NGÔ ĐỨC ĐỆ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết Trường Nguyễn Trãi

 

800

496

344

264

 

Từ trường Nguyễn Trãi - Hết ranh giới nội thị

 

400

248

172

132

160

TỈNH LỘ 675

 

 

 

 

 

 

Ngã 3 Trung tín - Đường vào UBND P. Ngô Mây

 

1,080

670

464

356

 

Đường vào UBND Phường Ngô Mây - Hết Hội trường tổ dân phố 1

 

800

496

344

264

 

Hội trường Tổ dân phố 1 - Hết ranh giới nội thị

 

600

372

258

198

161

ĐƯỜNG TỔ 1, P. NGÔ MÂY: từ Tỉnh lộ 675 - Ngã 3 xe tăng

 

290

180

136

120

 

ĐƯỜNG VÀO UBND PHƯỜNG NGÔ MÂY

 

280

174

135

120

162

MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG MỚI:

 

 

 

 

 

 

NGUYỄN BÁ NGỌC (toàn bộ)

 

530

329

228

175

 

NGUYỄN THÁI BÌNH (toàn bộ)

 

250

155

131

120

 

NGUYỄN TRI PHƯƠNG (toàn bộ)

 

250

155

131

120

 

PHÓ ĐỨC CHÍNH (toàn bộ)

 

250

155

131

120

 

DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ (toàn bộ)

 

250

155

131

120

 

TRẦN ĐẠI NGHĨA (toàn bộ)

 

250

155

131

120

 

LÊ THỜI HIẾN (toàn bộ)

 

250

155

131

120

 

TÔN THẤT TÙNG (toàn bộ)

 

250

155

131

120

 

LÊ NIÊM (toàn bộ)

 

250

155

131

120

 

TRẦN QUANG DIỆU (toàn bộ)

 

250

155

131

120

 

Các đường nội bộ khu vào Chung cư Phú Gia

500

310

215

165

 

Đường vào UBND phường Trường Chinh

400

248

172

132

163

ĐƯỜNG QUY HOẠCH KHU VỰC NGHĨA ĐỊA CŨ ĐƯỜNG HUỲNH ĐĂNG THƠ

 

384

238

165

127

164

CÁC ĐƯỜNG QH CÒN LẠI VÀ CÁC ĐƯỜNG, NGÕ HẺM KHÔNG CÓ TÊN TRONG BẢNG GIÁ NÀY ĐƯỢC ÁP DỤNG MỨC GIÁ:

 

 - Đối với Phường Quyết Thắng

 

400

248

172

132

 

 - Đối với phường Duy Tân

 

350

217

151

125

 

 - Đối với phường Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh

 

250

155

131

120

 

 - Đối với Phường Ngô Mây

 

220

136

129

120

 

 - Đối với các phường Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo.

 

200

130

127

120

*

Đối với các đường QH (trên thực tế chưa mở đường) áp dụng mức giá như trên (số thứ tự 164)

 

 

 

 

 

GHI CHÚ:

1/ Qui định về phân loại vị trí đất:

* Vị trí 1: áp dụng đối với đất mặt tiền (của tất cả các loại đường)

* Vị trí 2: áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m trở lên (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)

* Vị trí 3: áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m-dưới 2,5m (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)

* Vị trí 4: áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2m (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)

2/ Chiều sâu lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí đất được tính bằng 50m, trên 50m chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

3/ Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.

II. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẼ TRONG ĐÔ THỊ:

Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị không được qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác là: 21,000đ/m2.

III. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ:

1/ Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 60.000đ/m2;

2/ Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

I. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

ĐVT : đồng/m2

TT

ĐOẠN ĐƯỜNG

Mức giá

1

2

3

I

QUỐC LỘ 14

 

1

Xã Hoà Bình

 

 

Ranh giới Phường Trần Hưng Đạo - Ngã 3 Xóm Mít

396,000

 

Ngã 3 Xóm Mít - Cống nước Thôn 2 ( Thôn 8 cũ )

552,000

 

Cống nước Thôn 2 - Trạm Kiểm dịch

264,000

 

Trạm Kiểm dịch - Hết ranh giới xã Hoà Bình

120,000

2

Xã Vinh Quang

 

 

Ranh giới Phường Ngô Mây - Suối ĐakLáp

200,000

 

Suối ĐakLáp - Hết ranh giới xã Vinh Quang

120,000

II

QUỐC LỘ 24

 

1

Xã ĐăkBLà

 

 

Ranh giới Phường Trường Chinh - ĐakChRi

150,000

 

ĐakChRi - Hết ranh giới xã ĐakBlà

100,000

III

TỈNH LỘ 675

 

1

Xã Vinh Quang

 

 

Ranh giới Phường Ngô Mây - Ranh giới xã Ngọc Bay

120,000

2

Xã Ngọc Bay

 

 

Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

120,000

3

Xã Kroong

 

 

Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện

100,000

 

Trạm y tế công trình thuỷ đIện - Hết ranh giới xã Kroong

100,000

 

Đường vào các khu công nhân công trình thuỷ điện PleiRông

120,000

IV

TỈNH LỘ 671

 

1

Tỉnh lộ 671 (Xã Đoàn Kết)

 

 

Cầu ĐakTía - Cầu sắt trại giống

120,000

 

Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim

80,000

2

Tỉnh lộ 671 (Xã YaChim)

 

 

Từ ranh giới xã ĐKết và X.YaChim-Trường cấp I,II xã YaChim

50,000

 

Trường cấp I, II xã YaChim - Ngã 3 KLâuLãh

40,000

3

Tỉnh lộ 671 (Xã ChưHreng)

 

 

Từ ranh giới P. Lê Lợi và X. ChưHreng - UBND xã ChưHreng

120,000

 

Từ UBND xã ChưHreng - Hết

60,000

4

Tỉnh lộ 671 (Xã ĐakRơWa)

 

 

Từ Cầu treo KonKlo - Ngã 3 Trạm y tế xã

100,000

V

XÃ ĐAKCẤM

 

 

Từ ranh giới X.ĐakCấm, P. Duy Tân - Đường vào kho đạn

170,000

 

Từ đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã ĐakCấm

130,000

VI

CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CÒN LẠI KHÔNG CÓ TÊN TRONG MỤC B PHẦN NÀY ÁP DỤNG MỨC GIÁ :

40,000

* Ghi chú: Chiều sâu của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất thực tế đang sử dụng (Đất ở khu dân cư nông thôn, đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp).

II. GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC KHÁC TẠI NÔNG THÔN

 ĐVT : đồng/m2

TT

ĐOẠN ĐƯỜNG

Mức giá

1

2

3

1

Xã Kroong

 

 

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

30,000

 

Các khu dân cư còn lại

20,000

2

Xã Ngọc Bay

 

 

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

25,000

3

Xã Đoàn Kết

 

 

Thôn 5 , 6 , 7

25,000

 

Các khu dân cư còn lại

15,000

4

Xã ĐakCấm

 

 

Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - đường vào kho đạn)

65,000

 

Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8)

50,000

 

Thôn 1,2,3,4,6,8

45,000

 

Thôn 9

50,000

 

Đường đi xã Ngọc Réo (từ Trụ sở UBND xã đến đồng ruộng)

100,000

 

Các khu dân cư còn lại

25,000

5

Xã ChưHreng

 

 

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

20,000

6

Xã ĐakRoWa

 

 

Ngã ba trạm y tế - Trụ sở UBND Xã

80,000

 

Ngã ba trạm y tế - Thôn KonTumKPơng 2 (Điểm trường thôn)

80,000

 

Từ Điểm trường thôn KonTumKPơng 2-Hết Thôn KonTumKNâm 2

30,000

 

Từ ngã 3 trạm y tế xã - Suối ĐakRoWa

70,000

 

Suối ĐakRWa - Thôn KonJơRi và Thôn KonKTu

60,000

 

Từ trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn KonTum KNâm 2

30,000

 

Các khu dân cư còn lại

20,000

7

Xã ĐakBLà

 

 

Thôn KonTu I, KonTu II,

30,000

 

Các khu dân cư còn lại

18,000

8

Xã Vinh Quang

 

 

Cầu Rò Rẽ đến cầu Sắt (Konngokơtu)

100,000

 

Ranh giới Phường Ngô Mây đến Suối ĐakLap (vào sâu 50m)

50,000

 

Các khu dân cư còn lại

30,000

9

Xã YaChim

 

 

Thôn Tân An

18,000

 

Các khu dân cư còn lại

15,000

10

Xã Đak Năng

 

 

Thôn Ya Hội, Ngô Thạnh, Ya Kim

18,000

 

Thôn PleiJơ Rộp, Plei RơWăk

15,000

11

Xã Hoà Bình

 

 

Đường vào UBND xã Hoà Bình

72,000

 

Đường số 1 (Từ ngã 3 Thôn 4, thôn 2 đến Trường Nguyễn Văn Trỗi)

96,000

 

Đường số 2

72,000

 

Đường số 3

60,000

 

Thôn 1, 2, 3, 4.

22,000

 

Các khu dân cư còn lại

15,000

* Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.

 

III. GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM XEN KẺ TRONG KHU VỰC ĐẤT Ở NÔNG THÔN: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá là: 15.000 đ/m2.

IV. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN:

1/ Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm bằng giá đất trồng cây lâu năm tại xã có đất thăm dò, khai thác.

2/ Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề, nếu các lô đất liền kề có mức giá khác nhau thì tính theo giá bình quân của các lô đất liền kề.

C. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC PHƯỜNG:

ĐVT: đ/m2

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT - HẠNG ĐẤT

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

10,725

10,500

11,200

Hạng 3

8,580

8,400

9,520

Hạng 4

6,220

6,720

7,420

Hạng 5

5,655

5,375

5,600

Hạng 6

4,405

4,305

 

II. GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ:

ĐVT: đ/m2

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HẠNG ĐẤT

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

1

2

3

4

5

Hạng 1

 

 

5,610

 

Hạng 2

8,250

7,500

4,210

8,000

Hạng 3

6,600

6,000

3,480

6,800

Hạng 4

4,875

4,800

2,760

5,300

Hạng 5

4,350

3,840

2,110

4,000

Hạng 6

3,390

3,075

1,800

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 58/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 về bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Kon tum, tỉnh Kon tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.684

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.248.48
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!