|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
58/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Quý
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số 58/2007/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NGỌC HỒI, TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn
cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP,
ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/TT-BTC, ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 9 về Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 64/STC-QLCSG, ngày 26 tháng 10 năm
2007 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành
kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ngọc Hồi, tỉnh
Kon Tum (như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Bảng giá các
loại đất quy định tại điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:
a. Tính thuế đối với
việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b. Tính tiền sử dụng
đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử
dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều
34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c. Tính giá trị
quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá
nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d. Xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi
doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất
theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ. Tính giá trị
quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật;
e. Tính giá trị
quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế
quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g. Tính tiền bồi
thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại
cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Các Ông
(bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng,
Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các sở: Tư pháp, NN&PTNT;
- TT HĐND huyện Ngọc Hồi;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, TH1.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Xuân Quý
|
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGỌC HỒI,
TỈNH KON TUM
(kèm theo quyết định số 58/2007/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2007 của UBND
tỉnh Kon Tum)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT NỘI THỊ TRẤN PLEI KẦN
ĐVT:
1.000đ/m2
TT
|
Tên
đường
Đoạn
đường
|
Giá
đất theo vị trí
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
Ranh giới thị trấn - Trần Hưng
Đạo
|
900
|
540
|
225
|
72
|
|
Trần Hưng Đạo – Hoàng Thị Loan
|
2.000
|
1.200
|
500
|
160
|
|
Hoàng Thị Loan – Tô Vĩnh Diện
|
1.200
|
720
|
300
|
96
|
|
Tô Vĩnh Diện – Ranh giới thị
trấn
|
900
|
540
|
225
|
72
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương – Trương Quang Trọng
|
700
|
420
|
175
|
70
|
|
Trương Quang Trọng-Hết Ranh giới
T.Trấn
|
500
|
300
|
125
|
50
|
3
|
Trần Phú
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương – Ngã ba Nguyễn
Sinh Sắc
|
1.200
|
720
|
300
|
96
|
|
Ngã ba Nguyễn Sinh Sắc – Cầu Đắk
We
|
300
|
180
|
75
|
30
|
4
|
Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
Toàn Bộ
|
650
|
390
|
163
|
52
|
5
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
1.300
|
780
|
325
|
104
|
6
|
Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương – Hai Bà Trưng
|
700
|
420
|
175
|
56
|
|
Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng
|
250
|
150
|
63
|
30
|
7
|
Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương – Hoàng Thị Loan
|
750
|
450
|
188
|
60
|
|
Hoàng Thị Loan – Hai Bà Trưng
|
500
|
300
|
125
|
40
|
8
|
Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
1.000
|
600
|
250
|
100
|
9
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
280
|
168
|
70
|
30
|
10
|
Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
280
|
168
|
70
|
30
|
11
|
Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
280
|
168
|
70
|
30
|
12
|
Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
|
Hùng Vương – Ngô Gia Tự
|
600
|
360
|
150
|
60
|
|
Ngô Gia Tự – Hoàng Văn Thụ
|
350
|
210
|
87
|
35
|
13
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
700
|
420
|
175
|
70
|
14
|
A Khanh
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
500
|
270
|
112
|
49
|
15
|
Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
280
|
168
|
70
|
30
|
16
|
A Dừa
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
400
|
240
|
100
|
40
|
17
|
Nguyễn Thị minh Khai
|
|
|
|
|
|
Hồ Xuân Hương – Tô Vĩnh Diện
|
280
|
168
|
70
|
30
|
18
|
Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai – Hồ Xuân
Hương
|
300
|
180
|
75
|
30
|
19
|
Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
450
|
270
|
113
|
36
|
20
|
Hoàng Thị Loan
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
950
|
570
|
237
|
104
|
21
|
Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
280
|
168
|
70
|
30
|
22
|
Lê Đình Chinh
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
280
|
168
|
70
|
30
|
23
|
Lê Quý Đôn
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
250
|
150
|
63
|
30
|
24
|
Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
280
|
168
|
70
|
30
|
25
|
Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
550
|
330
|
138
|
44
|
26
|
Sự Vạn Hạnh
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
250
|
150
|
63
|
30
|
27
|
Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
250
|
150
|
63
|
30
|
28
|
Hồ Xuân Hương
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Khai – Tô Vĩnh
Diện
|
280
|
168
|
70
|
30
|
29
|
A Gió
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
250
|
150
|
63
|
30
|
30
|
Lê Văn Tám
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
280
|
168
|
70
|
30
|
31
|
Phan Đình Giót
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
250
|
150
|
62
|
30
|
32
|
Trương Quang Trọng
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
250
|
150
|
62
|
30
|
33
|
Phạm Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
280
|
168
|
70
|
30
|
34
|
Đường quy hoạch mới
|
180
|
108
|
45
|
30
|
35
|
Đường Quy hoạch 1 ( Sân vận động
)
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
550
|
300
|
125
|
55
|
36
|
Đường quy hoạch 2 ( Sân vận động
)
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ
|
550
|
300
|
125
|
55
|
Ghi chú :
1. Quy định về phân loại vị trí
đất :
+ Vị trí 1 : áp dụng đối với đất
mặt tiền ( Của tất cả các loại đường )
+ Vị trí 2 : áp dụng đối với đất
trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến 3m.
+ Vị trí 3 : áp dụng đối với đất
trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2m đến 2,5m.
+ Vị trí 4 : áp dụng đối với đất
trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2m trở xuống.
2. Chiều sâu lô đất :
+ Chiều sâu của mỗi vị trí đất
được tính bằng 25m, trên 25m chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
3. Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với trục chính : Thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá
trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất .
II. GIÁ ĐẤT
KHU DÂN CƯ Ở CÁC VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
CHÍNH
ĐVT
: 1.000đ/m2
TT
|
Đoạn
đường
|
Hạng
đất
|
Đơn
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
Từ nhà hàng Phương Dung – Hết
ranh giới nội thị
|
|
500
|
|
2
|
Từ ranh giới nội thị – Cầu Đắk
Mốt ( QL14)
|
|
300
|
|
3
|
Ranh giới thị trấn – Phía nam sân
vận động Nông trường 732 (đi Sa Loong)
|
|
250
|
|
4
|
Từ cầu Đắk Rwe – hết ranh giới
thị trấn
|
|
200
|
|
5
|
Xã Đắk Xú
- Từ ranh giới thị trấn – hết
ranh giới thôn Xuân Tân (tính mặt tiền dọc QL 40)
|
|
300
|
|
6
|
- Từ ranh giới thôn Xuân Tân –
giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40)
|
|
200
|
|
7
|
Xã Bờ Y
- Giáp ranh giới xã Đăk Xú –
Ranh giới trạm thu phí (dọc QL 40)
|
|
350
|
|
8
|
Xã Đắk Dục, Đắk Nông (mặt tiền
QL 40 đường HCM)
|
|
200
|
|
9
|
Xã đắk Kan (dọc mặt tiền QL
14C)
|
|
100
|
|
10
|
Xã Sa Loong
- Nam sân vận động 732 – Giáp
đập Đắk Wang
|
|
100
|
|
11
|
Đất khu dân cư còn lại trên địa
bàn Thị trấn
|
|
100
|
|
Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính
bằng 50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất khu dân cư
nông thôn, đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất).
III. ĐẤT KHU
DÂN CƯ NÔNG THÔN
ĐVT:
1.000đ/m2
TT
|
Đoạn
đường
|
Hạng
đất
|
Đơn
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
Khu dân cư còn lại xã Đắk Xú
|
IV
|
60
|
|
2
|
Khu dân cư còn lại xã Bờ Y
|
V
|
80
|
|
|
Khu dân cư còn lại xã Đắk Dục,
Đăk Nông, Đắk Ang
|
V
|
40
|
|
|
Khu dân cư còn lại xã Đắk Kan,
Sa Loong
|
V
|
30
|
|
IV. GIÁ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP NẰM XEN KẼ TRONG THỊ TRẤN
Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ
trong thị trấn không được quy hoạch đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng
mức giá: 4.000đ/m2.
V. GIÁ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng
: 4.000đ/m2 ( Ngoài khu vực thị trấn ).
2. Giá đất sử dụng làm mặt bằng
sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền
kề.
VI. BẢNG GIÁ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP, RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT:
đ/m2
TT
|
Hạng
đất
|
Giá
đất
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
Đất
rừng sản xuất
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
1
|
Hạng
1
|
|
|
4.000
|
5.000
|
|
Hạng
2
|
|
|
3.400
|
4.250
|
|
Hạng
3
|
2.000
|
2.200
|
2.400
|
2.848
|
|
Hạng
4
|
1.600
|
1.400
|
2.000
|
|
|
Hạng
5
|
1.000
|
800
|
600
|
|
VII. GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM XEN KẼ TRONG KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NHƯNG
KHÔNG ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LÀ ĐẤT Ở : 2.500đ/m2
Quyết định 58/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
4.673
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|