Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
579/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
04/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 579/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 04
tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẨM
XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông
qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030 huyện Cẩm Xuyên; số 1655/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về
việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án
trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số
2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất
công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch
Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 740/TTr- STMMT ngày 21/02/2024 (kèm theo đề
nghị của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 22/01/2024 và Hồ
sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 22/TB-HĐTĐ ngày
10/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực
hiện Thông báo số 70/TB-UBND ngày 22/02/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND
tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm
Xuyên (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN (1+2+3)
63.703,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
49.633,55
77,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.884,18
17,09
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.546,51
16,56
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
337,67
0,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.128,21
1,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.310,36
6,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13.700,51
21,51
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
11.895,51
18,67
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6.534,40
10,26
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.089,51
1,71
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
686,65
1,08
1.8
Đất làm muối
LMU
12,52
0,02
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
481,27
0,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12.784,15
20,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
65,90
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
52,13
0,08
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
33,60
0,05
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
67,05
0,11
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
61,41
0,10
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
115,04
0,18
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
49,38
0,08
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.343,84
8,39
-
Đất giao thông
DGT
3.078,30
4,83
-
Đất thủy lợi
DTL
1.050,74
1,65
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,43
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,98
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
180,92
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
84,04
0,13
-
Đất công trình năng lượng
DNL
112,85
0,18
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,76
0,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
11,63
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
32,93
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,68
0,03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
744,48
1,17
-
Đất chợ
DCH
15,10
0,02
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
45,59
0,07
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
3,28
0,01
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.925,95
3,02
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
259,52
0,41
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
59,82
0,09
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,11
0,00
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
42,01
0,07
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.052,19
1,65
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3.595,40
5,64
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,91
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.285,83
2,02
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
503,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
197,31
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
197,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
65,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
50,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8,98
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
21,90
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
151,92
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,54
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
125,82
2.1
Đất Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,31
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,70
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,90
-
Đất giao thông
DGT
0,28
-
Đất thủy lợi
DTL
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,29
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,02
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,00
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,09
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,80
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,82
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,31
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
89,23
2.9
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
20,66
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
423,81
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
145,06
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
145,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
51,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
46,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
8,98
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
21,90
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
146,43
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
13,30
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
1,80
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,49
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,62
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
26,92
1.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,00
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
9,59
1.3
Đất nông nghiệp khác
NKH
12,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
72,50
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,32
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,88
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,40
2.4
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
10,83
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
28,16
-
Đất giao thông
DGT
8,68
-
Đất thủy lợi
DTL
15,67
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,34
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,67
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,80
-
Đất chợ
DCH
2,00
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,25
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,83
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
10,78
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,05
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Có 235 công trình, dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND huyện Cẩm Xuyên (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và
Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn
bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ,
quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản
nêu trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm
Xuyên chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cẩm Xuyên
Thị trấn Thiên Cầm
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Duệ
Xã Cẩm Dương
Xã Cẩm Hà
Xã Cẩm Hưng
Xã Cẩm Lạc
Xã Cẩm Lĩnh
Xã Cẩm Lộc
Xã Cẩm Minh
Xã Cẩm Mỹ
Xã Cẩm Nhượng
Xã Cẩm Quan
Xã Cẩm Quang
Xã Cẩm Sơn
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Thịnh
Xã Cẩm Trung
Xã Cẩm Vịnh
Xã Nam Phúc Thăng
Xã Yên Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.
+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
49.633,55
1.007,55
687,33
698,74
833,80
1.005,65
430,00
1.548,47
3.142,70
1.286,04
371,55
1.816,40
13.537,64
21,57
5.026,68
636,51
4.354,17
1.233,36
744,98
7.144,15
616,15
388,17
1.465,60
1.636,33
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.884,18
656,67
308,36
544,18
439,99
322,47
311,68
721,76
610,90
245,21
232,56
312,85
276,66
633,11
478,49
553,02
427,43
573,30
708,18
365,54
309,67
1.151,19
700,96
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.546,51
656,67
292,31
539,70
438,80
322,47
311,51
598,74
610,90
245,21
232,52
312,85
276,66
633,10
477,56
504,79
426,93
567,80
607,72
358,42
309,67
1.134,32
687,86
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
337,67
16,04
4,48
1,19
0,17
123,02
0,04
0,01
0,94
48,23
0,49
5,51
100,45
7,13
16,87
13,10
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.128,21
25,49
36,13
0,55
35,48
93,51
5,98
29,92
128,36
35,18
3,00
38,76
227,12
10,33
0,72
139,03
19,56
13,63
58,52
34,47
7,46
8,10
176,91
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.310,36
296,77
177,28
110,06
168,66
396,03
64,54
309,68
224,70
107,82
64,38
207,67
256,86
14,05
315,76
116,80
271,89
101,10
126,29
294,86
88,23
61,84
151,56
383,53
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13.700,51
43,48
31,04
21,16
72,44
1.696,77
773,41
23,28
1.114,20
3.607,77
2.172,13
1.929,38
662,50
1.533,99
18,96
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
11.895,51
7.971,17
927,78
2.996,56
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
6.534,40
46,73
151,87
75,91
0,07
381,52
418,59
90,56
2,03
132,70
1.175,54
1.774,58
460,50
1.529,07
88,15
206,58
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.089,51
4,58
12,07
329,71
223,87
388,61
130,67
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
686,65
21,13
70,29
41,81
5,64
46,34
10,43
24,82
8,29
26,62
38,52
8,09
19,54
0,06
9,96
26,32
3,09
14,16
25,39
9,01
19,91
8,70
107,58
140,95
1.8
Đất
làm muối
LMU
12,52
5,06
7,46
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
481,27
7,49
2,15
32,17
40,35
16,15
8,34
55,10
7,25
7,78
2,13
2,99
110,81
14,18
69,47
8,61
6,37
13,98
19,83
0,50
47,18
8,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12.784,15
511,99
462,77
373,64
420,42
320,33
168,19
464,75
638,08
394,94
186,66
1.024,00
2.560,32
246,85
727,06
304,48
480,54
561,56
336,66
562,96
274,81
338,66
830,07
594,40
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
65,90
8,98
36,20
8,00
0,47
12,25
2.2
Đất
an ninh
CAN
52,13
1,43
2,30
0,16
0,15
0,20
0,26
0,22
0,22
46,87
0,17
0,15
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
33,60
5,00
28,60
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
67,05
2,50
12,74
0,51
0,17
0,16
4,55
2,57
0,29
21,00
8,01
1,24
6,16
1,15
3,33
2,44
0,23
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
61,41
9,10
0,34
0,58
0,57
0,29
0,20
0,30
0,36
10,88
0,40
6,05
8,03
7,96
0,37
0,23
5,66
0,50
0,70
1,31
1,00
2,77
3,81
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
115,04
4,91
20,00
13,50
3,48
14,00
39,15
20,00
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
49,38
1,05
7,42
6,77
17,46
4,99
8,81
2,88
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.343,84
290,67
196,68
227,54
263,45
225,86
91,65
279,58
265,02
123,89
72,73
202,80
219,91
109,73
503,64
209,37
210,78
193,56
208,60
282,35
130,10
168,15
446,54
421,24
-
Đất
giao thông
DGT
3.078,30
177,94
106,64
114,43
151,36
102,99
59,12
144,87
135,97
89,86
36,90
147,35
130,75
79,71
316,57
50,26
134,63
121,97
147,57
176,71
87,06
77,99
301,07
186,58
-
Đất
thủy lợi
DTL
1.050,74
51,03
37,17
57,55
70,11
20,02
12,40
47,54
68,56
14,75
15,64
18,60
56,76
8,29
64,89
122,88
28,80
47,17
32,49
77,89
18,86
10,53
89,71
79,10
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,43
2,90
0,85
0,08
0,01
0,07
0,11
0,03
0,07
0,14
0,05
0,06
0,07
0,28
0,05
0,03
0,08
0,10
0,17
0,09
0,08
0,06
0,05
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,98
2,26
0,33
0,42
0,08
0,22
0,30
0,54
0,14
0,20
0,14
0,30
0,20
0,57
0,54
0,17
0,52
0,20
0,14
0,21
0,79
0,33
0,81
0,57
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
180,92
8,41
2,20
28,85
3,26
7,99
2,81
6,36
3,23
2,28
1,32
3,15
2,86
3,97
8,73
2,99
5,69
2,71
4,18
3,82
4,13
59,48
6,86
5,64
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
84,04
5,64
2,02
4,49
4,62
1,34
0,83
3,18
3,99
0,72
3,02
4,16
3,07
0,72
4,24
3,29
4,55
3,78
6,56
1,63
2,60
0,94
9,95
8,70
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
112,85
0,08
0,04
0,27
1,34
0,02
0,08
32,86
2,29
0,07
0,15
2,10
3,58
0,04
4,52
0,09
1,14
1,76
0,68
1,48
0,09
0,23
0,15
59,79
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,76
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11,63
10,02
1,23
0,38
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
32,93
2,30
0,22
0,47
29,85
0,04
0,05
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
16,68
0,28
1,33
5,14
0,05
0,64
0,95
0,52
0,14
0,44
0,21
1,38
0,13
0,70
0,12
0,32
3,10
1,23
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
744,48
36,99
41,80
20,92
26,85
92,81
15,71
33,54
50,06
15,52
13,61
25,82
22,10
15,38
73,68
28,25
34,82
15,01
15,21
20,08
15,08
18,19
33,83
79,22
-
Đất
chợ
DCH
15,10
4,89
2,00
0,46
0,45
0,39
0,23
0,29
0,40
0,83
0,73
0,39
0,49
0,13
0,45
0,18
0,25
0,34
0,92
0,92
0,36
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
45,59
4,13
1,31
1,13
4,40
1,72
1,79
1,58
2,73
1,04
1,60
1,45
1,51
1,03
2,54
1,41
1,44
2,02
2,90
1,68
0,94
1,49
2,88
2,87
2.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,28
2,28
0,29
0,37
0,16
0,18
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.925,95
128,72
85,09
79,08
45,82
73,09
70,59
68,70
40,83
78,53
73,29
74,30
117,80
72,05
85,97
93,93
86,24
70,94
76,10
105,24
261,45
138,19
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
259,52
144,51
115,01
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
59,82
8,52
1,30
1,62
0,49
0,72
0,26
0,87
0,46
0,62
1,06
1,41
2,87
0,51
27,43
0,85
0,26
0,52
4,31
0,55
0,55
0,45
3,02
1,17
2.14
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,11
0,15
0,06
0,06
2,21
0,30
0,18
0,15
2.15
Đất
tín ngưỡng
TIN
42,01
3,54
1,22
1,95
0,98
2,90
0,81
6,46
0,63
0,70
0,59
0,26
1,59
1,31
0,55
1,54
1,37
0,44
2,11
2,21
0,18
1,10
5,99
3,58
2.16
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.052,19
34,80
67,77
52,68
0,23
27,09
57,96
57,62
162,64
66,05
10,11
107,39
38,94
61,03
14,26
20,29
25,22
23,98
58,98
39,92
25,35
99,88
2.17
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
3.595,40
0,34
20,50
11,16
5,66
9,18
0,02
9,97
218,05
6,40
3,41
714,59
2.121,24
1,43
0,06
89,01
243,17
1,20
105,59
1,56
4,76
5,10
23,00
2.18
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
8,91
0,29
0,59
4,89
3,14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.285,83
33,48
276,48
14,05
24,86
201,69
12,99
31,14
45,38
63,11
35,53
17,32
137,65
32,80
31,22
19,04
67,85
47,54
17,85
17,10
43,08
15,08
31,55
69,04
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
2.979,61
1.553,02
1.426,58
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
20.046,88
488,72
448,93
341,89
402,51
480,74
192,33
643,34
1.204,06
548,85
186,84
899,30
5.109,19
94,79
1.820,47
302,11
1.542,79
579,80
346,00
2.430,73
293,93
233,47
732,35
723,72
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
32.649,46
91,67
154,32
108,68
21,57
461,29
2.149,53
877,93
25,72
1.267,04
12.960,52
4.010,47
3.371,25
673,20
6.157,51
89,57
229,18
4
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
33,60
5,00
28,60
5
Khu dân cư nông thôn
DNT
7.994,01
194,89
179,02
136,33
160,51
191,70
76,70
256,54
480,14
218,86
74,51
358,61
2.037,37
37,80
725,94
120,47
615,21
231,21
137,97
969,29
117,21
93,10
292,04
288,59
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẨM
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cẩm Xuyên
Thị trấn Thiên Cầm
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Duệ
Xã Cẩm Dương
Xã Cẩm Hà
Xã Cẩm Hưng
Xã Cẩm Lạc
Xã Cẩm Lĩnh
Xã Cẩm Lộc
Xã Cẩm Minh
Xã Cẩm Mỹ
Xã Cẩm Nhượng
Xã Cẩm Quan
Xã Cẩm Quang
Xã Cẩm Sơn
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Thịnh
Xã Cẩm Trung
Xã Cẩm Vịnh
Xã Nam Phúc Thăng
Xã Yên Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
503,02
36,14
29,54
15,63
29,27
11,79
5,11
30,88
31,17
16,48
8,49
5,09
39,50
2,44
34,76
8,80
30,48
5,45
14,69
39,72
24,75
44,35
26,50
11,99
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
197,31
26,16
8,67
8,45
15,11
7,54
4,41
8,69
2,44
1,70
6,81
2,06
3,84
3,06
3,98
8,48
2,93
9,71
2,04
3,13
42,07
21,06
4,97
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
197,31
26,16
8,67
8,45
15,11
7,54
4,41
8,69
2,44
1,70
6,81
2,06
3,84
3,06
3,98
8,48
2,93
9,71
2,04
3,13
42,07
21,06
4,97
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
65,51
4,32
14,67
3,24
3,88
1,25
0,06
2,89
1,45
2,27
0,85
0,35
5,84
4,62
3,38
0,05
0,33
4,25
0,01
1,37
1,90
4,61
3,92
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
50,06
5,01
5,89
3,74
2,53
3,00
0,44
0,61
1,22
8,51
0,43
0,39
2,53
2,33
2,68
1,31
4,39
0,87
0,68
0,54
0,53
0,38
0,69
1,36
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
8,98
3,26
0,32
1,12
2,86
0,10
1,32
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
21,90
21,90
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
151,92
0,20
4,34
0,20
15,30
26,06
3,40
0,40
1,97
26,04
21,39
16,56
15,23
19,72
1,11
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
6,54
0,61
0,11
0,18
3,39
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
0,90
0,05
0,14
0,61
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,80
0,04
0,02
0,02
0,02
0,60
0,02
0,04
0,02
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
125,82
5,38
13,73
0,90
1,02
0,18
0,44
1,08
38,16
0,10
1,22
45,53
0,77
0,22
0,25
0,05
0,16
6,61
0,20
8,00
1,82
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,31
0,31
2.2
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,70
1,20
0,30
0,20
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,90
0,92
5,00
0,45
0,48
0,12
0,10
0,22
0,51
0,10
-
Đất
giao thông
DGT
0,28
0,10
0,10
0,08
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,14
0,02
0,10
0,02
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,17
0,05
0,12
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,29
0,52
0,16
0,10
0,51
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,02
0,40
0,29
0,33
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,00
5,00
2.4
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,09
0,08
0,01
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3,80
0,23
0,15
0,05
0,05
0,98
0,06
0,05
0,37
0,13
0,22
0,25
0,05
0,11
0,10
1,00
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,82
1,62
0,20
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,31
0,31
2.8
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
89,23
1,00
0,05
36,90
1,00
44,33
0,05
5,90
2.9
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
20,66
1,84
8,22
0,22
0,39
0,05
0,22
0,05
0,22
0,44
0,19
0,10
7,90
0,82
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Cẩm Xuyên
TT Thiên Cầm
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Duệ
Xã Cẩm Dương
Xã Cẩm Hà
Xã Cẩm Hưng
Xã Cẩm Lạc
Xã Cẩm Lĩnh
Xã Cẩm Lộc
Xã Cẩm Minh
Xã Cẩm Mỹ
Xã Cẩm Nhượng
Xã Cẩm Quan
Xã Cẩm Quang
Xã Cẩm Sơn
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Thịnh
Xã Cẩm Trung
Xã Cẩm Vịnh
Xã Nam Phúc Thăng
Xã Yên Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
423,81
36,14
29,54
15,63
12,56
11,79
4,11
30,88
27,17
14,48
2,59
5,09
36,80
2,44
34,76
6,80
22,69
5,45
8,17
39,72
22,86
39,15
3,00
11,99
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
145,06
26,16
8,67
8,45
2,98
7,54
3,41
8,69
2,44
1,70
1,61
2,06
1,14
3,06
3,98
6,78
2,93
3,19
2,04
2,43
38,67
2,16
4,97
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
145,06
26,16
8,67
8,45
2,98
7,54
3,41
8,69
2,44
1,70
1,61
2,06
1,14
3,06
3,98
6,78
2,93
3,19
2,04
2,43
38,67
2,16
4,97
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
51,92
4,32
14,67
3,24
2,58
1,25
0,06
2,89
1,45
0,27
0,15
0,35
5,84
4,62
1,38
0,05
0,33
4,25
0,01
0,18
0,10
0,01
3,92
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
46,36
5,01
5,89
3,74
2,53
3,00
0,44
0,61
1,22
8,51
0,43
0,39
2,53
2,33
2,68
1,31
0,69
0,87
0,68
0,54
0,53
0,38
0,69
1,36
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
8,98
3,26
0,32
1,12
2,86
0,10
1,32
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
21,90
21,90
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
146,43
0,20
4,34
0,20
15,30
22,06
3,40
0,40
1,97
26,04
21,39
15,07
15,23
19,72
1,11
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2,36
0,61
0,11
0,18
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
0,05
0,14
0,61
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,80
0,04
0,02
0,02
0,02
0,60
0,02
0,04
0,02
0,02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
13,30
2,70
4,00
0,70
3,40
2,50
2.2
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
1,80
1,80
2.3
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR( a)
5,49
4,00
1,49
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,62
0,33
0,08
0,20
0,01
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cẩm Xuyên
Thị trấn Thiên Cầm
Xã Cẩm Bình
Xã Cẩm Duệ
Xã Cẩm Dương
Xã Cẩm Hà
Xã Cẩm Hưng
Xã Cẩm Lạc
Xã Cẩm Lĩnh
Xã Cẩm Lộc
Xã Cẩm Minh
Xã Cẩm Mỹ
Xã Cẩm Nhượng
Xã Cẩm Quan
Xã Cẩm Quang
Xã Cẩm Sơn
Xã Cẩm Thạch
Xã Cẩm Thành
Xã Cẩm Thịnh
Xã Cẩm Trung
Xã Cẩm Vịnh
Xã Nam Phúc Thăng
Xã Yên Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
26,92
2,60
2,00
2,48
0,84
0,50
1,30
2,90
7,20
7,10
1.1
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
5,00
5,00
1.2
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
9,59
2,60
2,00
2,90
0,99
1,10
1.3
Đất
nông nghiệp khác
NKH
12,33
2,48
0,84
0,50
1,30
1,21
6,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
72,50
6,78
10,98
2,28
2,29
0,46
0,31
1,97
0,80
0,40
0,50
1,12
2,06
12,57
5,14
2,29
1,23
0,26
2,26
11,93
0,26
2,59
1,45
2,57
2.1
Đất
cụm công nghiệp
SKN
4,32
4,32
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
4,88
0,54
0,58
0,36
1,30
2,10
2.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,40
0,30
0,80
0,30
2.4
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,83
10,83
2.5
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
28,16
2,24
4,15
1,78
1,87
0,40
0,04
1,62
0,22
0,05
0,01
1,74
6,95
2,06
2,07
0,23
0,06
0,10
0,20
0,20
2,17
-
Đất
giao thông
DGT
8,68
0,67
0,18
0,20
0,04
0,05
0,11
0,05
5,38
0,19
0,50
0,15
0,06
0,10
0,20
0,20
0,60
-
Đất
thủy lợi
DTL
15,67
1,57
1,57
1,54
1,57
1,57
1,57
1,57
1,57
1,57
1,57
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,34
0,24
0,10
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,67
0,11
0,01
0,17
0,30
0,08
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,80
0,40
0,40
-
Đất
chợ
DCH
2,00
2,00
2.6
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,25
0,10
0,15
2.7
Đất
ở tại nông thôn
ONT
11,83
0,50
0,42
0,06
0,27
0,35
0,40
0,45
1,11
0,22
0,49
3,08
0,22
0,20
0,20
0,86
0,90
0,26
0,29
1,15
0,40
2.8
Đất
ở tại đô thị
ODT
10,78
4,49
6,29
2.9
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,05
0,05
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 04/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Hạng mục
Mã loại đất
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm (ha)
Từ các loại đất
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ KH 2024
LUA
RPH
RDD
Đất khác
I
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH
QUỐC PHÒNG, AN NINH
9,73
9,73
0,58
9,15
I.1
Đất quốc phòng
CQP
8,00
8,00
8,00
1
Trường bắn, thao trường huấn
luyện (thôn Hưng Trung, Hưng Tiến)
CQP
8,00
8,00
8,00
Xã Cẩm Hưng
17085
I.2
Đất công an
CAN
1,73
1,73
0,58
1,15
1
Trụ sở công an thị trấn Thiên
Cầm
CAN
0,20
0,20
0,20
Thị trấn Thiên Cầm
101
2
Trụ sở công an xã Yên Hòa
CAN
0,15
0,15
0,15
Xã Yên Hòa
102
3
Trụ sở Công an xã Cẩm Bình.
CAN
0,16
0,16
0,16
xã Cẩm Bình
105
4
Trụ sở Công an xã Cẩm Duệ
CAN
0,15
0,15
0,15
xã Cẩm Duệ
17097
5
Trụ sở Công an xã Cẩm Dương
CAN
0,2
0,2
0,2
xã Cẩm Dương
17098
6
Trụ sở Công an xã Cẩm Hà
CAN
0,26
0,26
0,26
xã Cẩm Hà
112
7
Trụ sở Công an xã Cẩm Lĩnh.
CAN
0,22
0,22
0,22
xã Cẩm Lĩnh
17092
8
Trụ sở Công an xã Cẩm Quang
CAN
0,22
0,22
0,22
xã Cẩm Quang
17090
9
Trụ sở Công an xã Cẩm Thành
CAN
0,17
0,17
0,17
xã Cẩm Thành
103
II
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
260,83
229,78
31,05
13,41
17,64
II.1
Đất giao thông
256,58
229,78
26,80
10,01
16,79
1
Đường cao tốc Bắc Nam
DGT
230,80
229,78
1,02
1,02
Xã Cẩm Lạc, xã Cẩm Thạch
472
2
Đường kết nối từ Cao tốc Bắc
Nam đi Quốc lộ 15B. chiều dài 8,5 km (từ Quốc lộ 1A đến Quốc lộ 15B tại xã
Yên Hòa)
DGT
18,70
18,70
9,00
9,70
Thị trấn Cẩm Xuyên, xã Yên
Hòa
473.1
3
Đường kết nối cao tốc đi Quốc
lộ 1A (đoạn từ Quốc lộ 8C đến Quốc lộ 1A)
DGT
0,40
0,40
0,40
Thị trấn Cẩm Xuyên, xã Cẩm
Quan
1819
4
Dự án đầu tư xây dựng cảng cá
Cửa Nhượng
DGT
5,02
5,02
5,02
Xã Cẩm Nhượng
469a
5
Di dời nâng cao đường dây
110KV; Di dời nâng cao đường dây 220KV; Di dời công trình cấp nước sinh hoạt
phục vụ GPMB đường cao tốc Bắc Nam
DGT
1,66
1,66
0,61
1,05
Xã Cẩm Thạch, Cẩm Duệ, Cẩm Quan,
Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm Lạc, Cẩm Minh
60122
II.2
Đất thương mại, dịch vụ
4,25
4,25
3,40
0,85
1
Trạm dừng nghỉ
TMD
4,25
4,25
3,40
0,85
Xã Cẩm Hưng
315
III
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HĐND
TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
362,15
59,55
302,60
91,82
8,98
201,80
III.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
56,05
45,64
10,41
5,41
5,00
1
Cụm công nghiệp Cẩm Nhượng
SKN
5,00
5,00
5,00
Xã Cẩm Nhượng
113a
2
Cụm công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên
(phần đất chưa cho thuê)
SKN
51,05
45,64
5,41
5,41
Xã Cẩm Vịnh
20074
III.2
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
SKC
4,46
4,46
0,94
3,52
1
Công trình thu trạm bơm cấp I
của Nhà nước máy Nam Cẩm Xuyên (tại vùng sông Rác, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc)
SKC
0,02
0,02
0,02
Xã Cẩm Lạc
20020
2
Nhà máy nước và hệ thống đường
ống Nam Cẩm Xuyên (Khu vực nhà máy-tại vùng Núi Tròn, thôn Hoa Thám, xã Cẩm Lạc)
SKC
3,50
3,50
3,50
Xã Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn,
Cẩm Thịnh, Cẩm Trung, Cẩm Lộc, Cẩm Hà, Cẩm Lĩnh, Cẩm Hưng, Cẩm Nhượng, Nam
Phúc Thăng, và thị trấn Thiên Cầm
222
3
Trụ sở điều hành của Nhà máy
nước Nam Cẩm Xuyên và trạm bơm tăng áp (tại vùng Đập Bớm, thôn Hương Sơn, xã
Cẩm Sơn)
SKC
0,94
0,94
0,94
Xã Cẩm Sơn
11000
III.3
Đất giao thông
DGT
115,07
5,15
109,92
9,06
100,86
1
Nâng cấp, mở rộng đường Phạm
Lê Đức
DGT
0,25
0,25
0,10
0,15
Thị trấn Cẩm Xuyên
7000
2
Đường dọc bờ biển Thiên Cầm đoạn
từ Khách sạn Công Đoàn đến chân núi Thiên Cầm
DGT
0,10
0,10
0,10
Thị trấn Thiên Cầm
7017
3
Xây dựng đường ĐH 124 thị trấn
Cẩm Xuyên đi Kẻ Gỗ
DGT
15,00
15,00
15,00
Xã Cẩm Quan, Cẩm Duệ, Cẩm Mỹ
7017.1
4
Đường ven bờ kè Sông Hội thị trấn
Cẩm Xuyên
DGT
0,20
0,20
0,20
Thị trấn Cẩm Xuyên
7017.2
5
Đường Vành đai 1 thị trấn Cẩm
Xuyên
DGT
4,00
4,00
1,00
3,00
Thị trấn Cẩm Xuyên
7017.3
6
Hạ tầng khu du lịch Nam Thiên
Cầm (Giai đoạn 2)
DGT
0,66
0,66
0,66
Thị trấn Thiên Cầm, xã Cẩm
Nhượng
7017
7
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Cẩm Thạch - Thạch Hội, huyện Cẩm Xuyên (giai đoạn 2)
DGT
2,05
1,50
0,55
0,13
0,42
Xã Cẩm Duệ
7008
8
Nâng cấp đường ĐH 132 (Cẩm
Hưng - Cẩm Lộc)
DGT
3,18
3,18
2,20
0,98
Xã Cẩm Hưng, Cẩm Thịnh, Cẩm
Hà, Cẩm Lộc
7003.2
9
Xây dựng cầu Truộc Nhăng, xã
Cẩm Lạc
DGT
0,4
0,4
0,4
Xã Cẩm Lạc
10
Đường gom Quốc lộ 15B
DGT
0,06
0,06
0,06
Xã Cẩm Lĩnh
60111
11
Nâng cấp tuyến đường giao thông
phục vụ sản xuất thôn 3, 6 xã Cẩm Lĩnh (Lạc An - Xứ Bục, thôn 6)
DGT
1,40
1,40
0,60
0,80
Xã Cẩm Lĩnh
60112
12
Nâng cấp tuyến đường giao
thông nội đồng phục vụ sản xuất thôn 4,7 xã Cẩm Minh, huyện Cẩm Xuyên
DGT
0,75
0,75
0,75
Xã Cẩm Minh
60117
13
Đường trục xã TX05
DGT
0,54
0,54
0,54
Xã Cẩm Mỹ
60118
14
Đường nối đường gom từ đường
QL 15B vào cụm công nghiệp Cẩm Nhượng
DGT
2,30
2,30
2,30
Xã Cẩm Nhượng
60119
15
Dự án khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá Cửa Nhượng
DGT
73,80
73,80
73,80
Xã Cẩm Nhượng, Cẩm Lĩnh
469
16
Đường trục xã Cẩm Quan, huyện
Cẩm Xuyên
DGT
1,93
1,40
0,53
0,30
0,23
xã Cẩm Quan
7006
17
Nâng cấp đường Cẩm Quan - Cẩm
Duệ
DGT
1,36
1,36
0,90
0,46
Xã Cẩm Quan, Cẩm Duệ
7006.5
18
Nâng cấp đường trục xã từ
trung tâm xã đi kênh N1
DGT
1,01
1,01
0,80
0,21
Xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thịnh
7004
19
Đường trục xã Cẩm Thịnh (đường
tránh lũ)
DGT
1,60
1,60
1,00
0,60
Xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Thịnh
7003
20
Đuờng trục xã TX05 xã Cẩm
Thành, huyện Cẩm Xuyên
DGT
4,08
2,25
1,83
1,28
0,55
xã Cẩm Thành
7007
21
Điểm nút giao thông và đất
công cộng trước trường Đại Học, xã Cẩm Vịnh
DGT
0,40
0,40
0,40
Xã Cẩm Vịnh
60007
III.4
Đất thủy lợi
DTL
42,65
42,65
1,26
41,39
1
Dự án tăng cường khả năng
tiêu thoát lũ vùng hạ du công trình thủy lợi Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh (đoạn qua
huyện Cẩm Xuyên)
DTL
42,65
42,65
1,26
41,39
Xã Cẩm Duệ, Cẩm Hưng, Cẩm Mỹ,
Cẩm Nhượng, Cẩm Quan, Cẩm Quang, thị trấn Cẩm Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Yên
Hòa, Cẩm Bình
476
III.5
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,02
1,02
1,00
1,00
1
Mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện
Cẩm Xuyên
DYT
2,02
1,02
1,00
1,00
Thị trấn Cẩm Xuyên
60062
III.6
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
12,49
6,00
6,49
5,61
0,88
1
Mở rộng Trường mầm non Cẩm Hà
DGD
0,60
0,45
0,15
0,15
Xã Cẩm Hà
19050
2
Mở rộng trường THPT Cẩm Bình
(thôn Tân An)
DGD
2,48
1,95
0,53
0,53
Xã Cẩm Bình
355
3
Mở rộng trường Tiểu học Cẩm
Duệ tại thôn Trần Phú; Mở rộng Trường THCS Mỹ Duệ
DGD
1,85
1,60
0,25
0,25
Xã Cẩm Duệ
354; 353
4
Mở rộng trường THCS Minh Lạc
DGD
1,36
0,96
0,40
0,40
Xã Cẩm Lạc
357
5
Trường tiểu học Cẩm Lộc
DGD
1,17
0,74
0,43
0,43
Xã Cẩm Lộc
363
6
Mở rộng trường mầm non xã Cẩm
Minh
DGD
0,76
0,30
0,46
0,46
Xã Cẩm Minh
362
7
Xây dựng mới Trường Mầm Non
xã Cẩm Quan tại thôn Thanh Sơn (điều chỉnh sang vị trí mới)
DGD
1,10
1,10
1,10
Xã Cẩm Quan
358
8
Mở rộng trường tiểu học Cẩm
Thành (thôn Đồng Bàu)
DGD
0,2
0,2
0,2
Xã Cẩm Thành
360
9
Trường Tiểu học Cẩm Hưng
(thôn Thắng Thành)
DGD
2,97
2,97
2,87
0,10
Xã Cẩm Hưng
351
III.7
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
DTT
1,00
1,00
1,00
1
Đất cơ sở thể dục, thể thao
thôn Cẩm Đồng
DTT
1,00
1,00
1,00
Xã Cẩm Thạch
506
III.8
Đất công trình năng lượng
DNL
17,91
17,91
1,19
6,68
10,04
1
Đường dây 500KV Quảng Trạch -
Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 – Quỳnh Lập), đoạn qua huyện
Cẩm Xuyên)
DNL
17,31
17,31
0,98
6,68
9,65
Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm
Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch
60066
2
Xây dựng cải tạo đường dây trung
áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Cẩm
Xuyên
DNL
0,09
0,09
0,09
Xã Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm
Minh
3
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện của lưới điện trung áp thị xã Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, tỉnh
Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)
DNL
0,10
0,10
0,02
0,08
Xã Cẩm Hà, xã Nam Phúc Thăng,
xã Yên Hòa, xã Cẩm Sơn
4
Nhà máy Thủy điện Sông Rác
DNL
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Lạc
317
5
Triển khai tự động hóa mạch vòng
lưới điện trung áp tỉnh Hà Tĩnh năm 2024
DNL
0,03
0,03
0,03
Xã Cẩm Hưng, xã Cẩm Thịnh
6
Cải tạo mạch vòng 22KV giữa
ĐZ 471 E18.9 với DDZ477 E 18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
DNL
0,05
0,05
0,03
0,02
Xã Yên Hoà, thị trấn Cẩm
Xuyên
7
Xây dựng tuyến 481 sau TBA
110kv Hà Tĩnh kết nối với đường dây 471E18.9 TBA 110kv Cẩm Xuyên
DNL
0,13
0,13
0,13
Xã Cẩm Vịnh, xã Cẩm Bình
60128
III.9
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
DDT
10,00
1,50
8,50
2,30
6,20
1
Mở rộng khu mộ cố tổng bí thư
Hà Huy Tập
DDT
10,00
1,50
8,50
2,30
6,20
Xã Cẩm Hưng
20035
III.10
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
17,05
17,05
17,05
1
Vùng đệm nhà máy xử lý rác
DRA
17,00
17,00
17,00
Xã Cẩm Quan
520
2
Xử lý nước thải khu dân cư
thôn Trung Thành
DRA
0,05
0,05
0,05
Xã Cẩm Trung
60133
III.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
20,00
20,00
13,60
6,40
1
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
20,00
20,00
13,60
6,40
Xã Cẩm Dương, Thị trấn Thiên Cầm
1052
III.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,75
0,10
2,65
1,96
0,69
1
Nhà văn hóa TDP 6
DSH
0,20
0,20
0,20
Thị trấn Cẩm Xuyên
1071-2;
2
Nhà văn hóa thôn Thống Nhất;
thôn Trần Phú
DSH
1,00
1,00
1,00
Xã Cẩm Duệ
1099-1; 1099- 2
3
Nhà văn hóa thôn 5
DSH
0,10
0,10
0,10
Xã Cẩm Minh
1111
4
Nhà văn hóa thôn Hải Bắc,
Xuân Bắc; thôn Tân Dinh; thôn Phúc Hải; thôn Chùa
DSH
0,39
0,39
0,39
Xã Cẩm Nhượng
1097-1; 1097- 3; 1097-4
5
Nhà văn hoá thôn Đại Tăng;
thôn Cẩm Đồng
DSH
0,61
0,61
0,61
Xã Cẩm Thạch
1087; 1088
6
NVH thôn Trung Đông
DSH
0,30
0,30
0,30
Xã Nam Phúc Thăng
1077.2
7
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Trung Nam
DSH
0,15
0,10
0,05
0,05
Xã Cẩm Thành
1102
III.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
37,23
37,23
31,75
5,48
1
Đất ở giáp đường 26/3, thôn
Bình Quang (thôn Trung trạm cũ), thôn Đông Nam Lý
ONT
0,60
0,60
0,60
Xã Cẩm Bình
838a; 835
2
Đất ở khu trung tâm xã Cẩm
Bình
ONT
6,30
6,30
6,30
Xã Cẩm Bình
822
3
Đất ở vùng Hạ Bài, vùng gần
Trường Đại Học
ONT
0,12
0,12
0,12
Xã Cẩm Bình
845.1; 826; 3003; 825;837; 848
4
Tái định cư cao tốc, thôn Thống
Nhất
ONT
0,31
0,31
0,31
Xã Cẩm Duệ
7038
5
Đất ở vùng Miệu, thôn Thống Nhất;
Vùng Bàu khoán, thôn Ái Quốc; vùng gần Cầu Bến Voi và nhà văn hóa cũ thôn
Quang Trung
ONT
0,45
0,45
0,35
0,10
Xã Cẩm Duệ
60136; 685; 702
6
Đất ở thôn Hoa Thám
ONT
0,10
0,10
0,10
Xã Cẩm Duệ
680A
7
Đất ở thôn Phương Trứ
ONT
0,10
0,10
0,10
Xã Cẩm Duệ
688.1
8
Đất ở thôn Trung Dương, Trung
Tiến; thôn Rạng Đông; thôn Nam Thành; thôn Trung Tiến
ONT
2,02
2,02
1,20
0,82
Xã Cẩm Dương
712; 60017; 60033a; 60034a
9
Đất ở đồng Nương Cộ Ngoài (thôn
Nguyễn Đối); vùng gần cựa ông Khoa (thôn Đông Tây Xuân)
ONT
0,65
0,65
0,65
Xã Cẩm Hà
896; 897-1
10
Đất ở gần nhà bà Lệ thôn Nguyễn
Đối
ONT
0,17
0,17
0,12
0,05
Xã Cẩm Hà
903a
11
Đất ở xen ghép thôn Tiến Thắng,
Thanh Xuân, Nguyễn Đối
ONT
0,24
0,24
0,24
Xã Cẩm Hà
897a; 60038
12
Đất ở cựa ông Bừng, thôn Xuân
Hạ
ONT
0,28
0,28
0,28
Xã Cẩm Hà
7.500
13
Đất ở vùng Kênh Bắc, thôn
Hưng Tiến; vùng gần trại anh Hà thôn Thắng Thành
ONT
0,45
0,45
0,30
0,15
Xã Cẩm Hưng
536
14
Đất ở gần nhà ông Hùng thôn
Hưng Tiến
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Hưng
539a
15
Đất ở dân cư gần nhà Ông Tân,
thôn 12
ONT
0,06
0,06
0,06
Xã Cẩm Hưng
526a
16
Đất ở gần nhà ông Cường Kính
thôn Hưng Thành
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Hưng
534a
17
Đất ở vùng Cồn Gát, thôn
Quang Trung 2
ONT
0,15
0,15
0,15
Xã Cẩm Lạc
924
18
Tái định cư cao tốc, thôn
Hưng Đạo, thôn Lạc Thọ, thôn Hà Văn
ONT
0,80
0,80
0,40
0,40
Xã Cẩm Lạc
310
19
Đất ở vùng dọc đường trục chính,
vùng Cồn Rèn, thôn Yên Lạc
ONT
0,70
0,70
0,70
Xã Cẩm Lạc
923; 922a
20
Đất ở vùng đồng Gát thôn Hưng
Đạo
ONT
0,12
0,12
0,12
Xã Cẩm Lạc
310a
21
Đất ở xen dắm toàn xã
ONT
0,10
0,10
0,10
Xã Cẩm Lạc
22
Đất ở vùng Bắc bờ kè Sông
Rác, vùng Bồng Hoa thôn Lạc Thọ
ONT
0,29
0,29
0,20
0,09
Xã Cẩm Lạc
930; 930a
23
Giao đất tái định cư vùng sạt
lở nguy hiểm, thôn 1
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Lĩnh
60141
24
Đất ở thôn 4
ONT
0,50
0,50
0,50
Xã Cẩm Lĩnh
158a
25
Đất ở thôn 3
ONT
0,40
0,40
0,40
Xã Cẩm Lĩnh
590a
26
Đất ở vùng gần NVH thôn Vinh
Lộc, vùng Cựa Tỉnh thôn Vinh Lộc
ONT
0,58
0,58
0,58
Xã Cẩm Lộc
957a
27
Đất ở thôn 5 (vùng gân sân thể
thao thôn 6 cũ; vùng gần nhà ông Nguyễn Công Tam); đất ở thôn 9; đất ở thôn 7
ONT
0,28
0,28
0,28
Xã Cẩm Minh
934; 948a; 940a;
28
Đất ở vùng đồng Phúc Huyền
ONT
0,5
0,50
0,50
Xã Cẩm Minh
945a
29
Đất ở thôn 1
ONT
0,3
0,30
0,30
Xã Cẩm Minh
311a
30
Đất ở vùng Cựa Kho, thôn Mỹ
Lâm; vùng Cây Da (thôn Quốc Tuấn) và gần cây Da
ONT
0,31
0,31
0,31
Xã Cẩm Mỹ
60018a; 630a; 637
31
Đất ở dân cư thôn Mỹ Yên
ONT
0,22
0,22
0,06
0,16
Xã Cẩm Mỹ
633
32
Đất ở thôn Liên Thành
ONT
0,25
0,25
0,25
Xã Cẩm Nhượng
598
33
Đất ở (vùng gần nhà anh
Quang) thôn Thanh Mỹ
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Cẩm Quan
781
34
Đất ở đường Quang Yên Hòa,
thôn 5, thôn 6; vùng thôn 9; vùng thôn 2,3
ONT
0,57
0,57
0,57
Xã Cẩm Quang
557a; 550a; 9050a
35
Đất ở vùng đồng Má thôn 3
ONT
0,40
0,40
0,40
Xã Cẩm Quang
543
36
Đất ở vùng đền chùa thôn 7
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Quang
548a
37
Đất ở gần sân bóng, thôn 9
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Quang
550b
38
Tái định cư cao tốc, thôn Thượng
Sơn
ONT
0,06
0,06
0,06
Xã Cẩm Sơn
314a
39
Đất ở vùng Phúc Sơn (đấu
giá); Lĩnh Sơn (đấu giá)
ONT
0,48
0,48
0,48
Xã Cẩm Sơn
894-1; 894-2
40
Đất ở thôn Thượng Sơn (liền kề
khu tái định cư cao tốc)
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Sơn
888a
41
Đất ở vùng gần nhà ông Mao
thôn Lĩnh Sơn
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Sơn
844-2
42
Tái định cư cao tốc, thôn Na
Trung
ONT
0,06
0,06
0,06
Xã Cẩm Thạch
309
43
Đất ở thôn Xuân Lâu; thôn Mỹ
Thành; thôn Đại Tăng
ONT
1,27
1,27
1,05
0,22
Xã Cẩm Thạch
661a, 669a; 675; 657
44
Đất ở thôn Đông Mỹ; thôn Kênh
ONT
0,40
0,40
0,40
Xã Cẩm Thành
814a; 809a
45
Đất ở thôn Hưng Mỹ
ONT
0,69
0,69
0,69
Xã Cẩm Thành
7022
46
Đất ở thôn Đông Nam Lộ
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Thành
7024
47
Tái định cư cao tốc tại thôn
Hòa Sơn, thôn Sơn Nam
ONT
0,03
0,03
0,03
Xã Cẩm Thịnh
753a
48
Đất ở vùng Hồ Thượng Tuy (vùng
Động Đụn thôn Hòa Sơn); thôn Tiến Thắng, Sơn Nam, Sơn Trung, Hòa Sơn, Đông
Thuận, Tân Thuận, Yên Trung, Lai Trung, Lai Lộc
ONT
0,95
0,95
0,95
Xã Cẩm Thịnh
812a; 747; 313a; 754a; 734; 747; 748; 749
49
Đất ở dân dư thôn Hòa Sơn
ONT
0,46
0,46
0,46
Xã Cẩm Thịnh
313a
50
Đất ở thôn Lai Trung
ONT
0,50
0,50
0,50
Xã Cẩm Thịnh
751,741A,754- QH
51
Đất ở thôn Trung Thành, Quyết
Tâm, Trung Thịnh, Trung Tiến, Nam Thành; vùng Ràng Vịt thôn trung Thành
ONT
0,85
0,85
0,70
0,15
Xã Cẩm Trung
871; 874a
52
Đất ở thôn Trung Tiến, Trung
Thịnh, Nam Thành
ONT
0,25
0,25
0,15
0,10
Xã Cẩm Trung
2001a; 2001b; 871
53
Đất ở thôn Trung Thành gần
nhà ông Liêm
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Cẩm Trung
875a
54
Dự án Hạ tầng khu dân cư đô thị
và thương mại - dịch vụ Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên
ONT
7,27
7,27
6,98
0,29
Xã Cẩm Vịnh
720
55
Đất ở vùng Nương Mụ, thôn Ngụ
Phúc
ONT
0,70
0,70
0,70
Xã Cẩm Vịnh
724a
56
Đất ở vùng Chà Moi thôn Đông
Vịnh
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Cẩm Vịnh
727b
57
Đất ở thôn Phúc Tiến, Phúc
Trung, Phúc Thịnh, Hưng Quang, Vĩnh Phúc; thôn Hà Phúc Đồng; đất ở vùng Thống
Tiết, vùng gần ông Lê Thông (thôn Tây Nguyên); vùng gần nhà bà Hồng (thôn Nam
Yên); đất ở thôn Trường Yên
ONT
0,80
0,80
0,15
0,65
Xã Nam Phúc Thăng
588; 587; 60152; 565a
58
Đất ở thôn Tây Nguyên, Hưng Lộc,
ONT
0,14
0,14
0,14
Xã Nam Phúc Thăng
562; 566
59
Đất ở dân cư gần trạm y tế,
thôn Quý Hòa
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Yên Hòa
867a
60
Đất ở dân cư gần nhà ông Ty,
thôn Yên Mỹ
ONT
0,2
0,2
0,2
Xã Yên Hòa
866
61
Đất ở dân cư thôn Yên Giang
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Yên Hòa
866a
62
Đất ở dân cư gần nhà ông
Liên, thôn Hồ Phượng
ONT
0,2
0,2
0,20
Xã Yên Hòa
863
III.14
Đất ở tại đô thị
ODT
22,89
22,89
18,60
4,29
1
Đất ở TDP 9 (ven sông Hội)
ODT
21,29
21,29
17,00
4,29
Thị trấn Cẩm Xuyên
1003
2
Đất ở TDP 10
ODT
0,5
0,50
0,50
Thị trấn Cẩm Xuyên
996b
3
Đất ở tổ dân phố 14,
ODT
0,4
0,40
0,40
Thị trấn Cẩm Xuyên
988a
5
Đất ở Vùng TDP Nhân Hòa
ODT
0,70
0,70
0,70
Thị trấn Thiên Cầm
1007
III.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,58
0,14
0,44
0,44
1
Mở rộng trụ sở Trung tâm quản
lý nước sạch huyện Cẩm Xuyên
TSC
0,29
0,14
0,15
0,15
Thị trấn Cẩm Xuyên
60039
2
Xây dựng trụ sở Chi cục thi
hành án dân sự huyện Cẩm Xuyên
TSC
0,29
0,29
0,29
Thị trấn Cẩm Xuyên
60040
IV
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
43,63
43,63
23,67
19,96
IV.1
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,58
18,58
9,90
8,68
1
Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn
Đông Nam Lộ, thôn Trung Nam
NTS
6,90
6,90
4,00
2,90
Xã Cẩm Thành
4011
2
Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn
Quốc Tuấn
NTS
7,80
7,80
2,70
5,10
Xã Cẩm Mỹ
7016
3
Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng
Tráng, thôn Trung Thịnh
NTS
1,38
1,38
0,70
0,68
Xã Cẩm Trung
17035
4
Đất nuôi trồng thủy sản vùng
Bãi Rào, thôn Phúc Trung (thôn 3 cũ); vùng Cựa Tiền, thôn Vĩnh Phúc
NTS
2,50
2,50
2,50
Xã Nam Phúc Thăng
127a; 17022
IV.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
17,12
17,12
11,56
5,56
1
Trang trại tổng hợp vùng dưới
kênh N1, thôn Tân Mỹ; vùng đồng Mụ Sợ, thôn Trung Thành; vùng Sơn Cước, thôn Tân
Mỹ; vùng gần nhà ông Phạm Văn Thành, thôn Tân Mỹ; vùng gần lò mổ, thôn Trung
Thành
NKH
17,12
17,12
11,56
5,56
Xã Cẩm Duệ
17042; 17043; 17046; 17047; 17040
IV.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,48
1,48
1,48
1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,05
0,05
0,05
Xã Cẩm Duệ
152
2
Đất thương mại, dịch vụ Nam
Chợ Biền, thôn Yên Lạc
TMD
0,09
0,09
0,09
Xã Cẩm Lạc
200
3
Đất thương mại dịch vụ, thôn
7, thôn 10
TMD
1,24
1,24
1,24
Xã Cẩm Quang
124; 126
4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,10
0,10
0,10
Xã Cẩm Bình
172
IV.4
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
6,30
6,30
0,58
5,72
1
Khai thác và chế biến đá xây
dựng tại khu vực núi Rác
SKS
6,30
6,30
0,58
5,72
Xã Cẩm Lĩnh, xã Cẩm Trung
1139a
IV.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,15
0,15
0,15
1
Đất ở vùng gần NVH thôn 6
ONT
0,15
0,15
0,15
Xã Cẩm Quang
456a
V
CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT
KHÁC
384,16
10,62
373,54
67,83
21,90
283,81
V.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,00
5,00
5,00
1
Khu đất trồng cây lâu năm
CLN
5,00
5,00
5,00
Xã Cẩm Trung
1075a
V.2
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
52,63
52,63
3,40
49,23
1
Đất nuôi trồng thủy sản vùng
đồng Trọt Cạn
NTS
2,60
2,60
2,60
Thị trấn Cẩm Xuyên
17018
2
Đất nuôi trồng thủy sản công
nghệ cao vùng Đập 19-5, TDP Tây Long, TDP Tân Phú
NTS
20,00
20,00
20,00
Thị trấn Thiên Cầm
17030; 1079a
3
Đất nuôi trồng thuỷ sản Trọt
Hường, thôn Mỹ Đông; Bàu Bục Mạ, thôn Mỹ Sơn
NTS
4,03
4,03
4,03
Xã Cẩm Mỹ
7019; 7020
4
Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng
Tảo Trạng, thôn Trung Thành
NTS
6,40
6,40
6,40
Xã Cẩm Trung
17036
5
Đất nuôi trồng thuỷ sản thôn
Ngụ Quế
NTS
5,20
5,20
3,40
1,80
Xã Cẩm Vịnh
20073
6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,40
1,40
1,40
Xã Cẩm Hà
18.033
7
Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp
chăn nuôi vùng Cồn Tùng, Hoàng Lò, thôn Tân Trường; vùng Trọt Cóc, thôn Hưng
Quang; thôn Trung Tiến; thôn Yên Thành
NTS
13,00
13,00
13,00
Xã Nam Phúc Thăng
17023; 17020; 7000; 17002
V.3
Đất nông nghiệp khác
NKH
67,35
67,35
27,39
39,96
1
Mô hình vườn ươm các loại cây
cảnh
NKH
0,84
0,84
0,84
Xã Cẩm Hưng
17058
2
Trang trại tổng hợp vùng Tùng
Ràn, thôn Trung Đông
NKH
3,00
3,00
3,00
Xã Nam Phúc Thăng
60101
3
Trang trại tổng hợp vùng Mồ
Háu, thôn Quang Trung; vùng đất Bùi Quang Thuần, thôn Quang Trung;
NKH
2,34
2,34
0,57
1,77
Xã Cẩm Duệ
17045; 17048; 19029.1
4
Trang trại tổng hợp vùng Đồi
Bại thôn Hoa Thám; vùng Đồng Bảo
NKH
4,50
4,50
4,50
Xã Cẩm Lạc
60009d; 17077-1
5
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
NKH
2,00
2,00
2,00
Xã Cẩm Lĩnh
19044
6
Khu chăn nuôi tập trung vùng
Cồn Dưa Dưới thôn Tân Trung Thuỷ; vùng Đồng Chàng Dưới thôn Minh Lộc; vùng Trại
ông Kỉnh thôn Vinh Lộc
NKH
5,90
5,90
5,20
0,70
Xã Cẩm Lộc
17075; 17076; 18037
7
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
vùng Trậm Trì; vùng Hói Mơ; vùng Cựa Trại; vùng Trạm Từ Dưới; vùng Trại Cố
NKH
13,59
13,59
1,70
11,89
Xã Cẩm Sơn
17071; 60009c; 17069; 4014; 60009b; 60009a; 17070
8
Trang trại tổng hợp vùng Bãi
Tran, thôn Đông Mỹ
NKH
2,52
2,52
2,52
Xã Cẩm Thành
17061
9
Trang trại tổng hợp vùng Tảo,
vùng Cồn Nhàn
NKH
2,40
2,40
2,40
Xã Cẩm Trung
1140
10
Trang trại tổng hợp vùng Đền
Thánh, thôn 11
NKH
24,00
24,00
16,40
7,60
Xã Nam Phúc Thăng
17001
11
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
NKH
2,00
2,00
2,00
Xã Cẩm Quang
18051
12
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
NKH
4,26
4,26
1,00
3,26
Xã Cẩm Hà
17.076
V.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
40,85
40,85
2,96
37,89
1
Đất thương mại dịch vụ tại
Khu đất C9 của Khu dịch vụ công cộng tại khu du lịch Nam Thiên Cầm
TMD
0,54
0,54
0,54
Thị trấn Thiên Cầm
142-2
2
Đất thương mại dịch vụ Bắc chợ
Biền, thôn Yên Lạc; cầu Chợ Biền, thôn Phú Đoài; vùng lò gạch cũ; vùng Bàu
Sen, thôn Yên Lạc
TMD
2,48
2,48
0,60
1,88
Xã Cẩm Lạc
201; 199; 202; 201.1;
3
Khu du lịch sinh thái Hồ Kẻ Gỗ
TMD
21,00
21,00
21,00
Xã Cẩm Mỹ
146
4
Đất thương mại, dịch vụ thôn
Chùa
TMD
1,47
1,47
1,47
Xã Cẩm Nhượng
134
5
Cảng Cá Cửa Nhượng thôn Nam Hải
TMD
5,00
5,00
5,00
Xã Cẩm Nhượng
137
6
Khu sinh thái xã Cẩm Thành,
thôn Nam Bắc Thành
TMD
5,50
5,50
5,50
Xã Cẩm Thành
60026
7
Đất thương mại, dịch vụ thôn
Quyết Thắng; vùng đồng Cửa Mụ (Trúng Ngoài)
TMD
1,00
1,00
0,70
0,30
Xã Cẩm Trung
20018; 185
8
Đất thương mại dịch vụ tại
Khu đất thu hồi của Trung tâm Phục hồi chức năng và Dưỡng sinh Võ Hoàng Yên
TMD
2,20
2,20
2,20
Xã Cẩm Vịnh
163
9
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,16
0,16
0,16
Xã Cẩm Vịnh
164
10
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,50
1,50
1,50
Xã Nam Phúc Thăng
129; 129-2
V.5
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
SKC
9,10
0,20
8,90
3,90
5,00
1
Mở rộng nhà máy nước và hệ thống
đường ống Bắc Cẩm Xuyên
SKC
1,70
0,20
1,50
0,30
1,20
Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Quan, Cẩm
Bình, Yên Hòa, Cẩm Dương, Cẩm Quang, xã Cẩm Thạch
221-1; 221-2
2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
thôn Lĩnh Sơn; thôn Trung Sơn
SKC
4,40
4,40
3,60
0,80
Xã Cẩm Sơn
217; 218
3
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp Xứ Bục, thôn 3
SKC
3,00
3,00
3,00
Xã Cẩm Lĩnh
1080
V.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
84,91
84,91
84,91
1
Mỏ đất san lấp núi Động Mòi
SKS
20,00
20,00
20,00
Xã Cẩm Lạc
1067
2
Mỏ đá xây dựng Cẩm Thịnh
SKS
10,83
10,83
10,83
Xã Cẩm Thịnh
60156
3
Mỏ đất san lấp động Đót
SKS
13,70
13,70
13,70
Xã Cẩm Thịnh
1065
4
Mỏ cát xã Cẩm Mỹ
SKS
3,48
3,48
3,48
Xã Cẩm Mỹ
60165
5
Mỏ đất san lấp đồng Chiêng
SKS
14,00
14,00
14,00
Xã Cẩm Sơn
1066
6
Đất san lấp Khe dài Đồng Mọ
SKS
18,60
18,60
18,60
Xã Cẩm Trung
1069
7
Đá xây dựng Núi Voi 1
SKS
4,30
4,30
4,30
Xã Cẩm Lĩnh
1139a
V.7
Đất giao thông
DGT
18,37
9,99
8,38
3,68
4,70
1
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ
QL8C
DGT
11,87
9,99
1,88
0,58
1,30
Thị trấn Thiên Cầm, xã Nam
Phúc Thăng, thị trấn Cẩm Xuyên
376
2
Nâng cấp đường huyện ĐH 131 (Thạch
Bình - Cẩm Thăng)
DGT
3,00
3,00
2,10
0,90
Xã Cẩm Bình, Cẩm Quang, thị
trấn Cẩm Xuyên
60107
3
Đường và cầu ven chân núi
Thiên Cầm
DGT
0,40
0,40
0,40
Thị trấn Thiên Cầm
60106
4
Mở rộng nâng cấp tuyến đường nội
đồng, liên thôn Hưng Trung, Hưng Thắng
DGT
1,00
1,00
1,00
Xã Cẩm Hưng
7012
5
Mở rộng đường đi Bến Trước (đầu
tuyến); Mở rộng tuyến đường Đồng Muối, thôn Liên Thành
DGT
1,10
1,10
1,10
Xã Cẩm Nhượng
60120; 60121
6
Đường vành đai khu dân cư
thôn 1, 2, 3
DGT
1,00
1,00
1,00
Xã Cẩm Quang
418
V.8
Đất thủy lợi
DTL
22,00
22,00
21,90
0,10
1
Kênh tiêu úng dọc tuyến đường
ĐH.131 đoạn từ Đường ĐH.121 đến thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình
DTL
0,10
0,10
0,10
Xã Cẩm Bình
7009
2
Dự án cấp nước khu kinh tế
Vũng Áng (TK360A, 363 xã Cẩm Thịnh)
DTL
21,90
21,90
21,90
Xã Cẩm Thịnh
60065
V.9
Đất chợ
DCH
2,00
2,00
2,00
1
Đất chợ tại Khu đất thu hồi Tổng
công ty Khoáng sản và Thương mại CTCP Hà Tĩnh
DCH
2,00
2,00
2,00
Thị trấn Thiên Cầm
144
V.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,38
1,38
0,20
1,18
1
Nhà văn hóa TDP 4; TDP9; TDP
15
DSH
0,92
0,92
0,20
0,72
Thị trấn Cẩm Xuyên
1071-1; 1071- 3; 1071-4
2
Nhà văn hóa thôn Mỹ Lâm; Mở rộng
Nhà văn hóa thôn Quốc Tuấn
DSH
0,25
0,25
0,25
Xã Cẩm Mỹ
1086; 60022
3
Nhà văn hóa thôn Trung Thành;
thôn Trung Tiến
DSH
0,21
0,21
0,21
Xã Cẩm Trung
10000a; 510
V.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
50,25
50,25
25,95
24,30
1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm sang đất ở
ONT
8,00
8,00
8,00
Trên địa bàn 21 xã
60134
2
Đất xem dắm; giao đất nhỏ hẹp
trong khu dân cư
ONT
3,50
3,50
3,50
Trên địa bàn 21 xã
60135
3
Đất ở thôn Tân An, Đông Nam
Lý, Bình Minh, Bình Quang,Yên Bình, Đông Trung, Bình Luật, Vinh Thái, Đông
Vinh
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Cẩm Bình
844
4
Đất ở lấy từ sân thể thao thôn
Thống Nhất cũ; vùng Bàu Rấy thôn Phú Thượng; gần sân thể thao thôn Quốc Tiến;
vùng đường gần kênh N1 thôn Tân Mỹ
ONT
0,84
0,84
0,84
Xã Cẩm Duệ
678; 685.1; 679; 686.1
5
Đất ở xen dắm toàn xã
ONT
0,05
0,05
0,05
Xã Cẩm Duệ
6
Đất ở dân cư vùng gần cửa ông
Thanh thôn Nam Xuân; thu hồi hội quán thôn 9 cũ, thôn Đông Tây Xuân; trại
Thành thôn Nguyễn Đối; gần nhà cô Huệ, thôn Xuân Hạ; Đất ở gần hội quán cũ
thôn Hoa Xuân; Cựa ông Lợi thôn Nguyễn Đối, cựa ông Hệ
ONT
1,40
1,40
1,10
0,30
Xã Cẩm Hà
60037; 897-2; 899; 902b
7
Đất ở gần NVH cũ thôn Hưng
Thành; gần NVH cũ thôn Hưng Nam; gần nhà anh Ngọc thôn Hưng Nguyên; giáp NVH
thôn Hưng Dương; Giáp nhà bà Thúy thôn Hưng Trung
ONT
0,35
0,35
0,35
Xã Cẩm Hưng
535a; 3007; 526
8
Đất ở (xử lý sai thẩm quyền)
thôn 1; (xử lý sai thẩm quyền) thôn 2; đất ở thôn 2
ONT
0,48
0,48
0,48
Xã Cẩm Lĩnh
60139; 60140; 591a
9
Đất ở vùng phía Bắc Trường mầm
non; gần nhà Đuyền thôn Tân Trung Thuỷ
ONT
0,45
0,45
0,45
Xã Cẩm Lộc
18041; 961a
10
Đất ở xen dắm toàn xã
ONT
0,10
0,10
0,10
Xã Cẩm Lộc
11
Đất ở vùng 9 - Sân bóng, thôn
9 (đất ở dân cư vùng Đồng Tợ); đất ở thôn 4; đất ở thôn 5 (vùng gần nhà anh
Triều); đất ở gần sân bóng, thôn 3; đất ở tại nông thôn 3
ONT
1,05
1,05
1,05
Xã Cẩm Minh
953a; 946a; 947a; 936a; 936
12
Đất ở dân cư vùng gần cầu Rào
Trạ - thôn Mỹ Trung; gần ngã 3 Kẻ Gỗ, thôn Mỹ Lâm; vùng QH Biên Hòa, thôn Quốc
Tuấn; dân cư thôn Mỹ Trung; dân cư thôn Mỹ Phú; dân cư thôn Mỹ Sơn; dân cư
thôn Mỹ Lâm
ONT
1,02
1,02
0,08
0,94
Xã Cẩm Mỹ
627; 20027; 626; 618.1; 617.1; 606; 615.1; 623.1
13
Đất ở xen dắm: thôn Xuân Bắc,
thôn Chùa, thôn Hải Bắc, thôn Hải Nam, thôn Liên Thành, thôn Tân Hải; thôn
Liên Thành (gần nhà bà Hải và trường mầm non)
ONT
0,22
0,22
0,22
Xã Cẩm Nhượng
60143; 10003
14
Đất ở xen dắm toàn xã
ONT
0,10
0,10
0,10
Xã Cẩm Nhượng
15
Đất ở tại Công ty Vật liệu
xây dựng chất đốt Nghệ Tĩnh
ONT
2,14
2,14
2,14
Xã Cẩm Quan
755
16
Đất ở nông thôn Thôn Thiện Nộ,
Mỹ Am, vùng nhà ông Hoàn, thôn Thanh Mỹ, Thanh Mỹ, Thanh Sơn, Vĩnh Phú, Thuỷ
Triều, Thượng Long, Tân Tiến, Chi Quang
ONT
1,62
1,62
0,22
1,40
, xã Cẩm Quan
764;805; 805.1; 782
17
Đất ở vùng ông Thuỷ thôn 7;
vùng Cựa Miệu thôn 3; vùng Đồng Quan thôn 5
ONT
0,32
0,32
0,32
Xã Cẩm Quang
548b; 557b; 546b
18
Đất ở vùng gần nhà anh Thọ
thôn Trung Sơn
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Cẩm Sơn
890
19
Đất ở thôn Na Trung
ONT
0,10
0,10
0,10
Xã Cẩm Thạch
646a
20
Đất ở thôn Đồng Bàu; thôn An Việt;
thôn Trung Nam; thôn Tân Vĩnh Cần
ONT
1,06
1,06
0,2
0,86
Xã Cẩm Thành
813a; 13001b; 814a; 7023
21
Đất ở xen dắm toàn xã
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Cẩm Trung
22
Đất ở kết hợp thương mại, dịch
vụ tại nút giao thông đường tránh QL 1A, Các thôn: Tam Trung, Yên Khánh, Tam
Đồng, Đông Hạ, Đông Vịnh, Ngụ Phúc (Xây dựng khu dân cư tại nút giao thông đường
tránh QL 1A)
ONT
24,35
24,35
24,35
Xã Cẩm Vịnh
713
23
Đất ở vùng gần nhà thầy Trí,
Cọ Duyệt thôn Yên Thành, vùng gần nhà chị Phượng thôn 3, vùng Bàu Cấm thôn
Phong Hầu, vùng ông Chắt thôn 6, vùng Bàu Ngang; đất ở thôn Đông Cao
ONT
0,40
0,40
0,40
Xã Nam Phúc Thăng
573; 575; 1077; 581
24
Đất ở xen dắm toàn xã
ONT
0,10
0,10
0,10
Xã Nam Phúc Thăng
25
Đất ở thôn Đông Hòa; gần trại
lợn thôn Bắc Hòa; gần nhà ông Huân thôn Minh Lạc; thôn Yên Giang
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Yên Hòa
857; 858; 859; 861
26
Đất ở xen dắm trên địa bàn
toàn xã
ONT
0,1
0,1
0,1
Xã Yên Hòa
863c
V.12
Đất ở tại đô thị
ODT
29,84
29,84
0,35
29,49
1
Đất ở tổ dân phố 4
ODT
0,2
0,20
0,20
Thị trấn Cẩm Xuyên
1002
2
Đất ở TDP Sông Yên; Trọt Nước,
dãy 2 TDP Trần Phú; gần nhà bà Vòng, đất ở dãy 2 vùng QH đồng Đưng, TDP Trần
Phú; vùng Trọt Nước, TDP Trần Phú
ODT
1,14
1,14
0,35
0,79
Thị trấn Thiên Cầm
1019a; 1005a; 1009a; 1004a; 60153
3
Dự án Khu đô thị và Tổ hợp
khách sạn - đất ở đô thị phía Nam Thiên Cầm, nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch
Thiên Cầm
ODT
22,00
22,00
22,00
Thị trấn Thiên Cầm
143
4
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất vườn sang đất ở trong khu dân cư
ODT
5,00
5,00
5,00
Thị trấn Thiên Cầm, Thị trấn
Cẩm Xuyên
60155
5
Đất xen dắm; giao đất nhỏ hẹp
trong khu dân cư
ODT
1,50
1,50
1,50
Thị trấn Thiên Cầm, Thị trấn
Cẩm Xuyên
V.13
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,48
0,43
0,05
0,05
1
Mở rộng trụ sở Điện lực Cẩm
Xuyên
TSC
0,48
0,43
0,05
0,05
Thị trấn Cẩm Xuyên
1038
TỔNG 235 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
1.060,50
299,95
760,55
197,31
8,98
21,90
532,36
Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [15 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
04/03/2024
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Quyết định 579/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/03/2024 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
636
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng