|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 5768/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 8, quận 11 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu:
|
5768/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tài
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
5768/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM
(2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG 8, QUẬN 11
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi
hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 11 tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 10 tháng
12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
10703/TTr-TNMT-KH ngày 26 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch
sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường 8, quận 11 với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất chi tiết đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2005
|
Quy
hoạch đến năm 2010
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
32,84
|
100,00
|
32,84
|
100,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,84
|
100,00
|
32,84
|
100,00
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
15,98
|
48,66
|
15,98
|
48,66
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,98
|
100,00
|
15,98
|
100,00
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
16,70
|
50,85
|
16,70
|
50,85
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
0,14
|
0,84
|
0,60
|
3,57
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0,01
|
0,06
|
0,01
|
0,06
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
2,18
|
13,05
|
1,73
|
10,37
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
2,18
|
100,00
|
1,73
|
100,00
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
14,37
|
86,05
|
14,36
|
86,01
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,92
|
75,99
|
10,92
|
76,03
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
DNT
|
|
|
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
1,39
|
0,20
|
1,39
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,57
|
3,97
|
0,56
|
3,92
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,95
|
13,57
|
1,95
|
13,58
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,63
|
4,38
|
0,63
|
4,39
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,10
|
0,70
|
0,10
|
0,70
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
|
|
|
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,16
|
0,49
|
0,16
|
0,49
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
b) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Giai
đoạn 2006 - 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,60
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
0,60
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
0,45
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,15
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận 11 lập ngày 19
tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi
tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5
năm (2006 - 2010) của phường 8, quận 11 do Ủy ban nhân dân quận 11 lập ngày 19
tháng 12 năm 2008.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử
dụng đất chi tiết 05 năm (2006 - 2010) của phường 8, quận 11 với các chỉ tiêu
chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong kỳ kế hoạch:
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Phân
theo kế hoạch từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
32,84
|
32,84
|
32,84
|
32,84
|
32,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,84
|
32,84
|
32,84
|
32,84
|
32,84
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
15,98
|
15,98
|
15,98
|
15,98
|
15,98
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,98
|
15,98
|
15,98
|
15,98
|
15,98
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
16,70
|
16,70
|
16,70
|
16,70
|
16,70
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
0,14
|
0,14
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
2,18
|
2,18
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
2,18
|
2,18
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
14,37
|
14,37
|
14,36
|
14,36
|
14,36
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,92
|
10,92
|
10,92
|
10,92
|
10,92
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn NL, truyền
thông
|
DNT
|
|
|
|
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,57
|
0,57
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
DGD
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
|
|
|
|
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
2.1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ các chỉ
tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 11 có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 11
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 8, quận 11 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài
|
Quyết định 5768/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 8, quận 11 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5768/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 8, quận 11 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.148
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.215.182.36
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|