|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 576/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Bình năm 2017
Số hiệu:
|
576/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 576/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 14 tháng 04
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực
hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 04/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Hoa Lư, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm
2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có
biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm
theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất
đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng
đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp
xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng
đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4
Kh 33
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Biểu 06/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích toàn huyện
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Giang
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh Khang
|
Xã Ninh Mỹ
|
Xã Ninh Thắng
|
Xã Ninh Vân
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Trường Yên
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
10.348,71
|
|
218,66
|
549,72
|
647,21
|
2.189,94
|
803,17
|
739,02
|
405,86
|
423,22
|
1.256,88
|
975,02
|
2.140,01
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
6.065,11
|
58,61
|
48,46
|
332,73
|
304,28
|
1.551,30
|
556,61
|
352,21
|
227,40
|
251,21
|
579,11
|
544,83
|
1.316,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.751,33
|
45,36
|
30,59
|
290,01
|
253,66
|
266,67
|
372,53
|
285,48
|
200,11
|
233,20
|
333,71
|
130,53
|
354,84
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.114,69
|
76,86
|
26,82
|
287,53
|
228,15
|
106,64
|
311,65
|
285,48
|
156,60
|
221,63
|
228,48
|
55,99
|
205,71
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,32
|
0,78
|
2,04
|
1,37
|
18,07
|
1,07
|
|
11,29
|
2,03
|
|
11,02
|
|
0,42
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
182,25
|
3,00
|
2,64
|
17,42
|
10,20
|
18,05
|
21,99
|
21,01
|
10,03
|
6,66
|
25,11
|
9,22
|
39,92
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,35
|
0,02
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2.829,70
|
46,66
|
|
|
|
1.240,61
|
125,03
|
|
|
|
189,08
|
389,89
|
885,09
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
237,44
|
3,91
|
11,84
|
23,72
|
17,25
|
22,90
|
36,15
|
30,63
|
15,23
|
7,65
|
20,19
|
15,19
|
36,69
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
15,72
|
0,26
|
|
0,21
|
5,10
|
2,00
|
0,91
|
3,80
|
|
3,69
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3.856,65
|
37,27
|
162,64
|
198,72
|
336,30
|
494,42
|
243,20
|
341,25
|
163,43
|
140,83
|
663,52
|
391,49
|
720,84
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
17,03
|
0,44
|
15,58
|
|
0,16
|
|
|
|
0,04
|
|
0,10
|
0,19
|
0,96
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
242,69
|
6,29
|
1,86
|
|
|
67,61
|
|
|
|
|
173,22
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
51,36
|
1,33
|
1,84
|
0,04
|
4,06
|
32,83
|
2,70
|
0,56
|
0,36
|
2,82
|
6,16
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
415,23
|
10,77
|
11,72
|
22,72
|
4,09
|
172,31
|
0,63
|
0,98
|
0,11
|
7,33
|
97,98
|
77,76
|
19,60
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,61
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,61
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1.434,11
|
37,19
|
74,28
|
92,63
|
175,68
|
107,68
|
162,81
|
143,55
|
88,21
|
70,09
|
114,06
|
85,46
|
319,66
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
44,10
|
1,14
|
0,32
|
0,54
|
3,44
|
1,30
|
9,58
|
|
|
|
0,44
|
0,87
|
27,60
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
130,55
|
3,39
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
29,31
|
100,22
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,09
|
0,00
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
586,17
|
15,20
|
|
47,74
|
51,71
|
46,44
|
47,31
|
115,76
|
64,65
|
35,79
|
77,02
|
36,74
|
63,01
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
46,50
|
1,21
|
46,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,94
|
0,18
|
3,14
|
0,62
|
0,33
|
0,23
|
0,32
|
0,24
|
0,33
|
0,23
|
0,87
|
0,38
|
0,23
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
14,10
|
0,37
|
0,40
|
1,60
|
2,38
|
2,05
|
1,21
|
1,20
|
0,65
|
0,64
|
2,85
|
0,88
|
0,25
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
119,28
|
3,09
|
5,82
|
12,44
|
10,33
|
13,35
|
9,18
|
6,75
|
5,18
|
3,41
|
23,34
|
7,24
|
22,24
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
153,86
|
3,99
|
|
0,12
|
25,13
|
|
|
|
|
0,25
|
128,36
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10,63
|
0,28
|
0,16
|
0,35
|
0,56
|
1,06
|
0,83
|
1,07
|
0,33
|
0,38
|
3,05
|
0,83
|
2,00
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,80
|
0,02
|
0,64
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,54
|
0,35
|
0,37
|
0,80
|
0,36
|
2,30
|
1,04
|
1,65
|
1,52
|
0,55
|
1,97
|
1,50
|
1,48
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
538,92
|
13,97
|
|
19,07
|
57,83
|
30,96
|
7,34
|
69,46
|
2,03
|
19,33
|
28,42
|
150,33
|
154,14
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
25,13
|
0,65
|
0,02
|
0,04
|
0,24
|
15,12
|
0,18
|
0,02
|
|
|
0,07
|
|
9,44
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
426,96
|
4,13
|
7,56
|
18,27
|
6,63
|
144,23
|
3,36
|
45,56
|
15,02
|
31,18
|
14,25
|
38,70
|
102,20
|
Biểu 07/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
HOA LƯ
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Giang
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh Khang
|
Xã Ninh Mỹ
|
Xã Ninh Thắng
|
Xã Ninh Vân
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Trường Yên
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
401,23
|
14,31
|
4,68
|
27,26
|
68,77
|
27,04
|
72,25
|
27,51
|
7,63
|
17,23
|
67,63
|
66,92
|
1.1
|
Đất trồng
lúa.
|
LUA/PNN
|
375,59
|
11,00
|
4,68
|
23,13
|
68,32
|
24,93
|
70,33
|
24,49
|
6,00
|
17,23
|
64,93
|
60,55
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
360,58
|
11,00
|
4,68
|
22,85
|
60,29
|
24,93
|
70,33
|
24,49
|
6,00
|
17,23
|
58,23
|
60,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,97
|
|
|
2,00
|
|
|
0,95
|
3,02
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,46
|
2,30
|
|
1,78
|
|
0,52
|
|
|
|
|
2,70
|
5,16
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,21
|
1,01
|
|
0,35
|
0,45
|
1,59
|
0,97
|
|
1,63
|
|
|
1,21
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,38
|
0,10
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 08/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Giang
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh Khang
|
Xã Ninh Mỹ
|
Xã Ninh Thắng
|
Xã Ninh Vân
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Trường Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
414,82
|
11,73
|
4,68
|
27,11
|
30,37
|
30,25
|
75,48
|
27,71
|
3,23
|
17,23
|
89,10
|
97,93
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
346,39
|
11,15
|
4,68
|
23,46
|
30,37
|
22,09
|
71,95
|
27,71
|
3,20
|
17,23
|
67,63
|
66,92
|
1.1
|
Đất trồng
lúa.
|
LUA
|
321,70
|
7,84
|
4,68
|
19,33
|
29,92
|
20,83
|
70,03
|
24,69
|
1,67
|
17,23
|
64,93
|
60,55
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
311,19
|
7,84
|
4,68
|
19,05
|
26,39
|
20,83
|
70,03
|
24,69
|
1,67
|
17,23
|
58,23
|
60,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,07
|
|
|
2,00
|
|
0,10
|
0,95
|
3,02
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
12,21
|
2,30
|
|
1,78
|
|
0,27
|
|
|
|
|
2,70
|
5,16
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6,41
|
1,01
|
|
0,35
|
0,45
|
0,89
|
0,97
|
|
1,53
|
|
|
1,21
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
68,43
|
0,58
|
|
3,65
|
|
8,16
|
3,53
|
|
0,03
|
|
21,47
|
31,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,50
|
0,52
|
|
1,34
|
|
5,16
|
1,13
|
|
|
|
13,43
|
6,92
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
5,60
|
|
|
|
|
1,12
|
2,40
|
|
0,03
|
|
|
2,05
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,74
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,74
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
2,04
|
2,56
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
27,79
|
|
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
19,48
|
Biểu 09/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 HUYỆN HOA LƯ
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Giang
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh Khang
|
Xã Ninh Mỹ
|
Xã Ninh Thắng
|
Xã Ninh Vân
|
Xã Ninh Xuân
|
Xã Trường Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
128,88
|
|
|
|
17,40
|
32,58
|
0,10
|
|
2,47
|
35,50
|
9,95
|
30,88
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
3,20
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa.
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
3,20
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
125,68
|
|
|
|
15,40
|
32,58
|
0,10
|
|
1,27
|
35,50
|
9,95
|
30,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,27
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
82,31
|
|
|
|
15,25
|
32,56
|
0,05
|
|
|
|
4,10
|
30,35
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,27
|
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
0,20
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
35,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,50
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,65
|
0,48
|
Biểu 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN HOA LƯ
STT
|
HẠNG MỤC
|
Mã
|
Địa điểm đến xã, thị trấn
|
Diện tích (ha)
|
LẤY VÀO LOẠI ĐẤT
|
Số
tờ bản đồ
địa chính
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
ONT
|
ODT
|
TON
|
NTD
|
SON
|
CSD
|
I
|
Dự án
chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2016, chuyển sang thực hiện trong
năm 2017
|
|
|
545,17
|
315,05
|
10,71
|
5,16
|
12,31
|
6,44
|
7,13
|
20,14
|
0,08
|
5,57
|
|
0,74
|
5,74
|
27,79
|
128,31
|
|
1.1
|
Những
công trình, dự án thu hồi đất
|
|
|
519,08
|
294,51
|
10,51
|
5,16
|
12,31
|
5,44
|
7,13
|
20,14
|
0,08
|
5,57
|
|
0,74
|
5,74
|
27,79
|
123,96
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
81,91
|
76,65
|
0,28
|
3,14
|
0,23
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,27
|
|
|
A. Đất
tái định cư
|
|
|
19,03
|
18,22
|
|
0,14
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
1
|
Khu tái định
cư Nghẽn - Sậu (dự án nạo vét, xây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê)
|
ONT
|
Xã Trường Yên
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ 11
|
2
|
Khu tái định
cư Hồng Phong (dự án Tràng An)
|
ONT
|
Xã Ninh Hòa
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 17; 21
|
3
|
Khu tái định
cư đường Đinh Tiên Hoàng
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
5,00
|
4,39
|
|
0,14
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Tờ bản đồ số 13
|
4
|
Khu tái Định
cư đường Vạn Hạnh
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 31
|
5
|
Khu tái định
cư Đồng Mối (dự án nạo vét, xây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê)
|
ONT
|
Xã Ninh Xuân
|
3,00
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Tờ bản đồ 03
|
|
B. Đất
đấu giá
|
|
|
59,88
|
58,43
|
0,28
|
|
0,23
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
|
6
|
Khu Thùng đấu ông
Kiền sau dãy Tái định cư thôn Quán Vinh
|
ONT
|
Xã Ninh Hòa
|
1,98
|
0,81
|
|
|
0,23
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
Tờ bản đồ số 13, 18, 19, 26
|
7
|
Khu dân cư
khép kín xóm Nam
|
ONT
|
Xã Ninh Giang
|
0,80
|
0,52
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL10
|
8
|
Đấu giá đất
ở để xây dựng bệnh viện Sản Nhi
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
40,00
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 18,
19
|
9
|
Đấu giá đất
ở khu khu Đồng Xi, khu Mả Mây
|
ONT
|
Xã Ninh Mỹ
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 6; 7; 8
|
10
|
Khu dân cư
Đồng Ồi
|
ONT
|
Xã Ninh Mỹ
|
7,20
|
7,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 8; 21
|
11
|
Khu dân cư
Đồng Sàn, Đồng Vụng
|
ONT
|
Xã Ninh Mỹ
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 8
|
12
|
Khu dân cư
Xuân Phúc
|
ONT
|
Xã Ninh Vân
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 3
|
|
C. Giao đất giãn dân
|
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Giao đất
làm nhà ở khu Đồng Dướng
|
ONT
|
Xã Ninh Mỹ
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 14; 20
|
|
Đất quốc phòng
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở chỉ huy
khu vực phòng thủ
|
CQP
|
Xã Trường Yên
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 25
|
|
Đất thương mại - dịch
vụ
|
|
|
6,16
|
6,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đấu giá
QSDĐ để sản xuất kinh doanh-trưng bầy sản
phẩm khu cửa Chùa, đồng Lồ ngoài, cửa ông Nhật.
|
TMD
|
Xã Ninh Vân
|
6,16
|
6,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 2, 10
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
8,30
|
8,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Xã Ninh An
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 12; 27
|
17
|
Mở rộng
làng nghề đá giai đoạn 2 (tổng diện tích là 13 ha: năm 2016 đã thực hiện 9,2
ha; năm 2017 thực hiện tiếp 3,8 ha)
|
SKC
|
Xã Ninh Vân
|
3,80
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ 1; PL 1
|
|
Đất cho sản xuất vật liệu
xây dựng
|
|
|
35,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,50
|
|
18
|
Khai thác mỏ đá vôi
làm nguyên liệu xi măng
|
SKX
|
Xã Ninh Vân
|
35,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,50
|
Tờ bản đồ số 15
|
|
Đất giao thông
|
|
|
194,07
|
85,94
|
3,53
|
2,00
|
7,94
|
2,61
|
|
13,45
|
0,08
|
5,52
|
|
0,74
|
3,11
|
6,49
|
62,66
|
|
19
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu động Am Tiên, bãi đỗ xe và khu dịch vụ phục vụ khu cố đô Hoa
Lư- Tràng An thuộc dự án đầu tư CSHT khu du lịch sinh thái Tràng An
|
DGT
|
Xã Trường Yên
|
56,00
|
17,00
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
30,00
|
Tờ bản đồ số 15, 16
|
DGT
|
Xã Ninh Hòa
|
58,77
|
18,69
|
|
|
|
|
|
4,91
|
|
1,08
|
|
0,74
|
1,11
|
|
32,24
|
Tờ bản đồ 26; 27; 28; 29
|
20
|
Nâng cấp, cải
tạo đường vào khu hang Lôi
|
DGT
|
Xã Trường Yên
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
Tờ bản đồ số 33
|
21
|
Dự án mở rộng
nút giao thông đường DT 477 và Quốc lộ 38B
|
DGT
|
Xã Ninh Hòa
|
0,50
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,25
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,07
|
Tờ bản đồ số 16
|
22
|
Nâng cấp mở rộng QL.38B
đoạn tỉnh Ninh Bình
|
DGT
|
Xã Ninh Giang
|
9,97
|
4,69
|
|
|
1,78
|
0,35
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
2,31
|
|
PL 6;7;8;9;11;13;15
|
DGT
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
7,10
|
3,37
|
|
|
2,30
|
1,01
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ số 08, 09
|
DGT
|
Xã Trường Yên
|
17,73
|
7,20
|
|
|
3,72
|
1,20
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
4,18
|
|
|
23
|
Bổ sung dự
án xây dựng đường Đinh Tiên Hoàng (GĐ 2)
|
DGT
|
Xã Ninh Giang
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ PL 17, PL18, P19
|
DGT
|
Xã Ninh Khang
|
2,53
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,08
|
2,40
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ 4,5,6,7,8,18
|
DGT
|
Xã Ninh Mỹ
|
9,00
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 1,3,9,10,11
|
24
|
Nút giao
thông Bái Đính - Kim Sơn, Quốc lộ 1A và đường tỉnh 477
|
DGT
|
Xã Ninh Giang
|
3,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 2;4
|
25
|
Dự án đầu
tư xây dựng đơn nguyên phải tuyến cầu
Gián Khẩu
|
DGT
|
Xã Ninh Giang
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 1, 2, 4
|
26
|
Cầu vượt
Bái Đính - Điều chỉnh QHSDĐ
|
DGT
|
Xã Ninh Giang
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ 2, 4
|
27
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
DGT
|
Xã Ninh Khang
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 6, 7,18
|
28
|
Đường Vạn Hạnh (năm
2016 đã thực hiện 2 ha, chuyển tiếp năm 2017 2,5 ha)
|
DGT
|
Xã Ninh Khang
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 26, 27, 31, 32, 33, 34
|
29
|
Dự án đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Hoa Lư
|
DGT
|
Xã Ninh Mỹ
|
1,29
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ 6, 7
|
30
|
Đường liên
xã nối liền làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân với làng nghề thêu ren Ninh Hải
|
DGT
|
Xã Ninh Vân
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
Xã Ninh Hải
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Quy hoạch
đường kinh tế Hang Bùi kết hợp điểm du lịch Thạch Bích - Thung Nắng
|
DGT
|
Xã Ninh Hải
|
3,53
|
|
3,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 1; 5, 10
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
43,66
|
27,96
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,25
|
|
32
|
Dự án hoàn
thiện hệ thống thủy lợi
|
DTL
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4, 10, 11
|
33
|
Kênh đồng Ốc
xã Ninh Khang
|
DTL
|
Xã Ninh Khang
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Nâng cấp trạm
bơm Cầu Nấm và hệ thống kênh tưới tiêu, đường giao thông nội
đồng xã Ninh Thắng
|
DTL
|
Xã Ninh Thắng
|
1,67
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 01;03;04
|
35
|
Tuyến thủy
Tam Cốc - Tràng An
|
DTL
|
Xã Ninh Hải
|
39,34
|
23,64
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,25
|
|
36
|
Xây dựng trạm bơm
Côi Khê và hệ thống kênh mương tưới tiêu, giao thông nội đồng
|
DTL
|
Xã Ninh Hải
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 18
|
|
Đất năng lượng
|
|
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Dự án đường
dây điện 220Kv Ninh Bình - Nam Định
|
DNL
|
Xã Ninh Khang, Ninh Mỹ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 13, 14, 17. 19 xã Ninh Khang, tờ 3, 4 xã
Ninh Mỹ
|
38
|
Dự án hoàn
thiện Trạm đấu nối chữa T lưới điện 110KV tỉnh Ninh Bình
|
DNL
|
Xã Ninh Vân
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 10
|
39
|
Dự án Trạm
biến áp 110KV khu công nghiệp Phúc Sơn và nhánh rẽ
|
DNL
|
Xã Ninh An
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 04; 05
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
73,19
|
42,70
|
|
|
2,94
|
|
|
6,69
|
|
|
|
|
0,56
|
16,30
|
4,00
|
|
40
|
Các thung
trong khu hang động tràng an thuộc dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu du lịch
sinh thái Tràng An
|
DVH
|
Xã Trường Yên
|
38,99
|
22,70
|
|
|
0,24
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
0,56
|
15,30
|
|
Tờ bản đồ số 11; 17; 22; 26
|
41
|
Khu công
viên văn hóa Tràng An thuộc dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch sinh thái Tràng An
|
DVH
|
Xã Ninh Xuân
|
34,20
|
20,00
|
|
|
2,70
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
1,00
|
4,00
|
Tờ bản đồ 3, PL 01
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Chuyển trạm
y tế xã Trường Yên
|
DYT
|
Xã Trường Yên
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 10
|
43
|
Mở rộng
trạm y tế xã Ninh An
|
DYT
|
Xã Ninh An
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 13
|
44
|
Chuyển vị
trí QH trạm y tế xã Ninh Vân
|
DYT
|
Xã Ninh Vân
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 09; PL 10
|
45
|
Xây dựng trạm
y tế thị trấn Thiên Tôn
|
DYT
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 12
|
46
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
|
|
2,25
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Chuyển vị
trí Trường mầm non xã Trường Yên
|
DGD
|
Xã Trường Yên
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 10
|
48
|
Mở rộng
trường THCS Ninh Giang
|
DGD
|
Xã Ninh Giang
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 09
|
49
|
Mở rộng
trường Tiểu học
|
DGD
|
Xã Ninh Vân
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL: 17
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
3,19
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,10
|
|
50
|
Sân vận động
trung tâm xã
|
DTT
|
Xã Ninh Khang
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 17
|
51
|
Sân vận động
thôn Thượng
|
DTT
|
Xã Ninh Vân
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 17
|
52
|
Làm sân thể
thao Đồng Cống
|
DTT
|
Xã Ninh Hải
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 14; PL04
|
53
|
Sân vận động trung
tâm xã
|
DTT
|
Xã Ninh Xuân
|
0,89
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,10
|
Tờ bản đồ số 10
|
|
Đất chợ
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Mở rộng
chợ Hành Cung
|
DCH
|
Xã Ninh Thắng
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 11
|
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
0,86
|
|
|
|
0,80
|
0,01
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trung tâm bảo
tồn di tích lịch sử Cố đô Hoa Lư
|
DDT
|
Xã Trường
Yên
|
0,16
|
|
|
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 15; 16
|
56
|
Xây dựng trụ
sở làm việc và đón tiếp khách trong nước và quốc tế đến nghiên cứu, tham
quan, du lịch của trung tâm bảo tồn di tích lịch sử, văn hóa cố Đô Hoa Lư
|
DDT
|
Xã Trường Yên
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số; 15 16
|
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Bãi tập kết
rác thải xã Ninh Mỹ
|
DRA
|
Xã Ninh Mỹ
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 19: 175
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
0,35
|
0,24
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
58
|
Xây dựng
nhà văn hóa thôn Trường Thịnh
|
DSH
|
Xã Trường Yên
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Phụ lục 04 thửa 285
|
59
|
Nhà văn hóa
Thiên Sơn
|
DSH
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ số 26
|
60
|
Xây dựng trung tâm
văn hóa thôn Hành Cung
|
DSH
|
Xã Ninh Thắng
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 11
|
61
|
Xây dựng nhà văn
hóa xã
|
DSH
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: PL4
|
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Xây dựng trụ sở
BHXH huyện Hoa Lư
|
TSC
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 15
|
63
|
Xây dựng HTX Đông
Giang
|
TSC
|
Xã Ninh Giang
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 12 thửa 14, 17
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trung tâm xã hội tỉnh
Ninh Bình
|
DXH
|
Xã Ninh Mỹ
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 19
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
1,47
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Mở rộng
nghĩa trang liệt sĩ khu Đồng Dừa
|
NTD
|
Xã Ninh Giang
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 4
|
66
|
Mở rộng
nghĩa trang thôn Thượng
|
NTD
|
Xã Ninh Vân
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: 12
|
|
Đất sông, suối
|
|
|
63,95
|
36,99
|
6,70
|
|
|
|
7,13
|
|
|
|
|
|
2,00
|
5,00
|
6,13
|
|
67
|
Nạo vét xây
kè bảo vệ cảnh quan sông Sào Khê, từ cầu Đông đến Cống Trường
Yên
|
SON
|
Xã Trường Yên
|
3,18
|
2,50
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
PL9, 7, 14, 15, 16, 24, 25, 26, 17, 33
|
68
|
Nạo vét xây
kè bảo vệ cảnh quan sông Sào Khê xứ Đồng Cộc
|
SON
|
Xã Ninh Xuân
|
60,77
|
34,49
|
6,70
|
|
|
|
6,93
|
|
|
|
|
|
2,00
|
5,00
|
5,65
|
Tờ bản đồ số 3, 4, 2, 5, PL4, PL6, PL8, PL10
|
1.2
|
Những
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
26,09
|
20,54
|
0,20
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,35
|
|
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
|
|
2,54
|
2,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
nhà hàng khách sạn và khu sản xuất thủ công mỹ nghệ
|
TMD
|
Thị trấn Thiên Tôn; Xã Ninh Khang
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 6, 7 thị trấn Thiên Tôn; tờ bản đồ số
5 xã Ninh Khang
|
2
|
Dự án đầu
tư xây dựng khu khách sạn và dịch vụ tổng hợp quốc tế 1-5
|
TMD
|
Xã Ninh Hòa
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
11,25
|
10,00
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
3
|
Khu tiểu thủ
công nghiệp thị trấn Thiên Tôn
|
SKC
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
2,32
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 4, 6, 7
|
4
|
Cơ sở sản
xuất đá mỹ nghệ
|
SKC
|
Xã Ninh Thắng
|
0,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Tờ bản đồ số: 20
|
5
|
Dự án đầu
tư xây dựng khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
|
SKC
|
Xã Ninh Thắng
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
Tờ bản đồ số 4
|
6
|
Dự án nhà
hàng ăn uống, xưởng cơ khí ga ra ôto (Nam
Hải)
|
SKC
|
Xã Ninh Thắng
|
1,76
|
1,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
Tờ bản đồ số 10
|
7
|
Xây dựng
làng nghề Văn Lâm (làng nghề Thêu Văn Lâm)
|
SKC
|
Xã Ninh Hải
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ số 12, 13
|
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
4,30
|
|
0,20
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
9
|
Dự án XD
trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng TS và trồng cây ăn quả của ông
Nguyễn Thành Nam và bà Nguyễn Thị Trâm
|
NKH
|
Xã Ninh Giang
|
1,10
|
|
0,20
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số: PL8 thửa 27,28,29
|
10
|
Dự án trang
trại kinh tế tổng hợp khu vực Cầu Nấm
|
NKH
|
Xã Ninh Thắng
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
Tờ bản đồ số 01
|
11
|
Trang trại
tổng hợp khu Hải Nham
|
NKH
|
Xã Ninh Hải
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
Tờ số 16: thửa 68
Tờ số 8: thửa 11
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quy hoạch
chuyển đổi mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Xã Ninh Mỹ
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 6; 18: 20
|
II
|
Những dự
án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017
|
|
|
62,58
|
53,49
|
4,50
|
0,81
|
0,15
|
1,67
|
0,11
|
1,19
|
|
0,03
|
0,06
|
|
|
|
0,57
|
|
II.1
|
Những
công trình, dự án thu hồi đất
|
|
|
19,71
|
16,64
|
|
0,81
|
|
0,97
|
0,06
|
1,09
|
|
0,03
|
0,06
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
9,50
|
8,87
|
|
0,13
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá khu
dân cư phía Đông thôn La Phù
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
9,50
|
8,87
|
|
0,13
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 11; 12
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
3,16
|
3,00
|
|
|
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2
|
Đấu giá đất
khu Chân Mạ, Thổ Trì (trong đó thu hồi 0,06 ha đất ở)
|
ODT
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
3,16
|
3,00
|
|
|
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Tờ 36; 37; 39
|
|
Đất giao thông
|
|
|
6,05
|
4,27
|
|
0,68
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
3
|
Dự án bổ
sung đường Vạn Hạnh
|
DGT
|
Xã Ninh Khang
|
2,25
|
1,20
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
4
|
Dự án cầu Bến Mới
|
DGT
|
Xã Ninh Khang
|
3,80
|
3,07
|
|
0,68
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nạo vét
sông Hệ
|
DTL
|
Xã Ninh Thắng
|
0,50
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 20
|
6
|
Xây dựng trạm
bơm Khả Liệt
|
DTL
|
Xã Ninh Khang
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Những
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
42,87
|
36,85
|
4,50
|
|
0,15
|
0,70
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
|
|
40,37
|
34,95
|
4,50
|
|
|
0,50
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
1
|
Xây dựng
khu thương mại tổng hợp Thịnh Hưng
|
TMD
|
Xã Ninh Giang
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 04, PL14
|
2
|
Xây dựng
khu nhà hàng BQ-SEA và dịch vụ tổng hợp của CT TNHH kinh doanh DL và KS Xuân Cường
|
TMD
|
Xã Ninh Giang
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 14
|
3
|
Xây dựng CT TNHH MC
Đại Phát
|
TMD
|
Xã Ninh Giang
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL14
|
4
|
Mở rộng Khách sạn
Cty, TNHH thêu ren Mặt Trời xanh
|
TMD
|
Xã Ninh Thắng
|
1,77
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
Tờ bản đồ số 13
|
5
|
Mở rộng Khách sạn
DNTN Yến Nhi
|
TMD
|
Xã Ninh Thắng
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 13
|
6
|
Khu nghỉ dưỡng
sinh thái
|
TMD
|
Xã Ninh Hải
|
9,80
|
8,20
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 10
|
7
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
Xã Ninh Hải
|
23,00
|
19,80
|
2,90
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
Tờ bản đồ số 11; 12
|
8
|
Dự án sản
xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp Trường Lộc
|
TMD
|
Xã Ninh Hòa
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu thương
mại dịch vụ (hộ gia đình ông Hoàng Văn Thạo)
|
TMD
|
Xã Ninh Hòa
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ bản đồ số 13
|
|
Đất giao thông
|
|
|
2,50
|
1,90
|
|
|
0,15
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
10
|
Dự án xây dựng
bến xe khách phía Bắc Thành Phố Ninh Bình
|
DGT
|
Xã Ninh Hòa
|
2,50
|
1,90
|
|
|
0,15
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
Tờ bản đồ số 03
|
|
Tổng số
|
|
|
607,75
|
368,54
|
15,21
|
5,97
|
12,46
|
8,11
|
7,24
|
21,33
|
0,08
|
5,60
|
0,06
|
0,74
|
5,74
|
27,79
|
128,88
|
|
Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/04/2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
1.375
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|