|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5697/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5697/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN ĐÔNG ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2024; Luật Quy hoạch; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
quy hoạch; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về Quy định
chi tiết một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND Thành phố: Số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 thông qua danh mục các dự án công
trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024
của HĐND thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các
công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều
chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc
thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm
2024; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8563/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 25 tháng
10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh đã được UBND Thành
phố phê duyệt tại Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 0 dự án.
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 09 dự
án, với diện tích thu hồi đất bổ
sung 74,845 ha (Phụ lục kèm theo);
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh là: 69 dự án, với tổng diện tích 760,04 ha (Phụ
lục kèm theo);
4. Điều chỉnh diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số
1991/QĐ- UBND ngày 15/04/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
18.568,12
|
18.568,12
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.619,12
|
6.048,14
|
-570,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.898,57
|
3.556,18
|
-342,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.798,69
|
3.475,53
|
-323,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.290,06
|
1.123,12
|
-166,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
387,01
|
349,22
|
-37,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
523,88
|
500,02
|
-23,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
519,60
|
519,60
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.803,63
|
12.374,63
|
571,00
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98,84
|
98,84
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
40,52
|
40,52
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
611,40
|
611,40
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
138,39
|
138,39
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
422,59
|
435,20
|
12,61
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
571,16
|
561,66
|
-9,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,02
|
3,02
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
36,89
|
36,89
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.076,87
|
3.297,73
|
220,86
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.812,15
|
2.003,00
|
190,85
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
209,21
|
193,75
|
-15,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
192,07
|
198,07
|
6,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
101,64
|
106,58
|
4,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
250,12
|
275,08
|
24,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
207,16
|
209,56
|
2,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
27,99
|
27,99
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,75
|
0,75
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
30,63
|
30,63
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,13
|
20,30
|
7,17
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,64
|
35,64
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
167,15
|
167,15
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
1,39
|
1,39
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
27,84
|
27,84
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,48
|
6,48
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
424,50
|
344,96
|
-79,54
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5.034,26
|
5.471,84
|
437,58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95,28
|
94,30
|
-0,98
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,55
|
30,52
|
4,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,95
|
3,95
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
41,44
|
41,44
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
746,90
|
746,90
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
416,79
|
401,79
|
-15,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,80
|
8,80
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
145,37
|
145,37
|
|
b. Kế hoạch thu hồi các
loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số
1991/QĐ- UBND ngày 15/04/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.603,56
|
3.191,20
|
587,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.277,13
|
2.658,59
|
381,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.277,13
|
2.644,71
|
367,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
232,77
|
366,99
|
134,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,42
|
54,19
|
28,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
76,33
|
98,05
|
21,72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,38
|
13,38
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
795,42
|
890,41
|
94,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,68
|
0,68
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
39,28
|
39,28
|
0,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
8,81
|
8,81
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
701,92
|
723,64
|
21,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
518,22
|
518,22
|
0,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
178,82
|
200,52
|
21,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
2,64
|
2,64
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,09
|
1,09
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,08
|
1,08
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
59,90
|
59,90
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,89
|
0,89
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,58
|
0,58
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,33
|
0,33
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
19,08
|
20,21
|
1,13
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,85
|
36,09
|
12,23
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
c. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số
1991/QĐ-UBND ngày 15/04/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.820,27
|
4.391,25
|
570,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.309,79
|
3.652,18
|
342,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.309,79
|
3.632,95
|
323,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
341,55
|
508,49
|
166,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,30
|
75,09
|
37,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
112,00
|
135,86
|
23,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
19,63
|
19,63
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
620,64
|
620,64
|
|
5. Điều chỉnh số dự án và diện
tích ghi tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 thành:
585 dự án với diện tích quy hoạch là 5.780,08 ha.
6. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024; số 1991/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của
UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số ……..../QĐ-UBND ngày ……../……./2024 của Ủy Ban
Nhân Dân thành phố Hà Nội)
TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích thu hồi đất lúa
|
Diện tích thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
A
|
CÁC DỰ ÁN TRONG NGHỊ QUYẾT
SỐ 20/NQ-HĐND NGÀY 02/07/2024 CỦA HĐND THÀNH PHỐ
|
|
|
655,72
|
493,22
|
655,72
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
05/NQ-HĐND NGÀY 29/3/2024 VÀ SỐ 20/NQ-HĐND NGÀY 02/7/2024) CỦA HĐND THÀNH
PHỐ
|
|
|
218,15
|
169,81
|
218,15
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu đô thị mới G14
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
57,69
|
50,99
|
57,69
|
Đông Anh
|
Đông Hội
|
- Văn bản 561/UBND-TCKH ngày
18/3/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv tham gia ý kiến hồ sơ đề xuất dự án đầu
tư Xây dựng khu đô thị mới G14 tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà
Nội;
- Thông báo số 128/TB-VP ngày
12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND
thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo
về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn
Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội
- Thông báo kết luận số
176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai
thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực
hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU
ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND
Thành phố
- Quyết định số 2272/QĐ-UBND
ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện
hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án
trên địa bàn Huyện.
|
Điều chỉnh diện tích từ
71,77ha thành 57,69ha do trừ đi diện tích dân cư hiện trạng, di tích lịch sử,…
|
2
|
Xây dựng khu đô thị mới G10
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
32,80
|
18,60
|
32,80
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
Thông báo 2210/TB-KH&ĐT
ngày 05/12/2023 của Sở KH&ĐT Vv chủ trương đầu tư dự án đầu tư;
Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020
của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố; Văn
bản số 2487/KH&ĐT-NNS ngày 15/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề
xuất một số dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, nhà ở trên địa bàn huyện Đông
Anh;
Quy hoạch phân khu N4 tại Quyết
định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội; TB số
2210/TB-KH&ĐT ngày 05/12/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty CP Thái Nam Land về
việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư "Khu đô thị mới G10" tại xã Kim
Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội;
VB số 2056/QHKT-BSH ngày
16/05/2024 của Sở QHKT gửi Sở KHĐT về việc tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ đề
xuất dự án đầu tư ''Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới G10 (Khu đô thị mới
Tây Nam sông Thiếp" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh - Lần 2;
|
Điều chỉnh diện tích từ
23,3ha thành 32,8ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ
tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực
|
3
|
Khu đô thị G9 (Khu đô thị Tây
Bắc Sông Thiếp)
|
ODT
|
UBND huyện Đông Anh
|
51,32
|
44,62
|
51,32
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
Văn bản số 5462/KH&ĐT-ĐT
ngày 18/10/2023 đề nghị tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ đề xuất dự án đầu tư:
Khu đô thị G9" tại xã
Kim Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;
Quy hoạch phân khu N4 tại Quyết
định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội;
TB số 2192/TB-KH&ĐT ngày
04/12/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty cổ phần Thái Nam Land về việc chủ trương đầu
tư dự án đầu tư ''Khu đô thị G9" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông anh, thành phố
Hà Nội;
TB số 932/TB-KH&ĐT ngày
09/05/2024 của Sở KHĐT gửi Công ty cổ phần Thái Nam Land về việc chủ trương đầu
tư dự án đầu tư ''Khu đô thị mới G9" tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh.
|
Điều chỉnh diện tích từ
70.7ha thành 51.32ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ
hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực
|
4
|
Xây dựng khu đô thị mới G15
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
21,70
|
18,00
|
21,70
|
Đông Anh
|
Đông Hội
|
Quyết định số 11211/QĐ-UBND
ngày 12/9/2022 của UBND huyện Đông Anh V/v điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn
thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự
án trên địa bàn huyện (lần 2);
Quy hoạch chi tiết khu vực
thôn Lại Đà, xã Đông Hội, huyện Đông Anh tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 98/QĐ-
UBND ngày 08/01/2024 của UBND TP Hà Nội;
TB số 2193/TB-KH&ĐT ngày
04/12/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng Đô thị Tân
Thái Bính Dương về việc chủ trương đầu tư dự án ''Khu đô thị mới G15" tại
xã Đông Hội, huyện Đông Anh;
TB số 887/TB-KH&ĐT ngày
04/05/2023 của Sở KHĐT gửi Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng Đô thị Tân
Thái Bình Dương về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư ''Khu đô thị mới G15''
tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh;
|
Điều chỉnh diện tích từ
24,80ha thành 21.7ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ
hạ tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực
|
5
|
Khu đô thị G18
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
48,20
|
37,40
|
48,20
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê
|
1. Quy hoạch phân khu N5 tại
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND TP Hà Nội
2. VB số 27.03/2024/ĐX-DA
ngày 27/03/2024 của Công ty CP Terra Invest gửi UBND huyện Đông Anh về việc đề
nghị cung cấp thông tin nguồn gốc hiện trạng và rà soát các dự án có trùng lặp
(nếu có) trong ranh giới thực hiện dự án Khu đô thị mới G18 tại xã Nguyên
Khê, huyện Đông Anh, Hà Nội
3. VB số 1047/UBND-TCKH ngày
07/05/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty Cổ phần Terra Invest về việc
cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề
nghị của công ty cổ phần Terra Invest.
|
Điều chỉnh diện tích từ
59,5ha thành 48,2ha do điều chỉnh để tránh chồng lấn dự án khớp nối đồng bộ hạ
tầng kỹ thuật giữa các dự án trong khu vực
|
6
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường
gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 vào UBND xã Xuân Canh đến ngã 3 vào
UBND xã Hải Bối
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
6,44
|
0,20
|
6,44
|
Đông Anh
|
Xuân Canh,
Vĩnh Ngọc, Hải Bối
|
Quyết định 3825/QĐ-UBND ngày
02/05/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
Điều chỉnh tên và văn bản
pháp lý từ "Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ
ngã 3 đường Xuân Canh đến ngã 3 đường Hải Bối" "Quyết định số
16016/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án"
|
II
|
Dự án đăng ký mới
|
|
|
437,57
|
323,41
|
437,57
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT bãi đỗ xe kết hợp
kè hồ cảnh quan dọc đường Quốc lộ 3, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
2,80
|
2,00
|
2,80
|
Đông Anh
|
Thị trấn Đông Anh
|
Quyết định số 2520/QĐ-UBND
ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
2
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất Uy Nỗ 1, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
1,60
|
0,50
|
1,60
|
Đông Anh
|
Xã Uy Nỗ
|
Quyết định số 2517/QĐ-UBND
ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
3
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT tại
điểm C-2.1, xã Xuân Nộn và xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
8,80
|
7,50
|
8,80
|
Đông Anh
|
Xã Xuân Nộn và xã Thụy Lâm
|
Quyết định số 9017/QĐ-UBND
ngày 10/10/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
4
|
Xây dựng khu đấu giá QSD đất
Võng La 4, xã Võng La, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
8,96
|
7,00
|
8,96
|
Đông Anh
|
Xã Võng La
|
Quyết định số 2519/QĐ-UBND
ngày 28/3/2024của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
5
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn
Mỹ Nội, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
4,00
|
3,15
|
4,00
|
Đông Anh
|
xã Bắc Hồng, xã Vân Nội
|
Quyết định số 2518/QĐ-UBND
ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
6
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT phía
Đông Bắc thôn Mạch Lũng, xã Đại Mạch, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
7,80
|
6,00
|
7,80
|
Đông Anh
|
Đại Mạch
|
Quyết định số 4939/QĐ-UBND
ngày 30/5/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
7
|
Xây dựng khu đấu giá QSD đất
thôn Vạn Lộc 1, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
5,60
|
5,00
|
5,60
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
Quyết định số 3588/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
8
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT và kết
hợp đấu giá thôn Đường Nhạn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
4,60
|
2,65
|
4,60
|
Đông Anh
|
Xuân Nộn
|
Quyết định số 5227/QĐ-UBND
ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
9
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất thôn Đường Nhạn, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
2,20
|
1,60
|
2,20
|
Đông Anh
|
Xuân Nộn
|
Quyết định số 5226/QĐ-UBND
ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
10
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn
Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
11,00
|
9,00
|
11,00
|
Đông Anh
|
Xuân Nộn
|
Quyết định số 5225/QĐ-UBND
ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
11
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
3,50
|
3,00
|
3,50
|
Đông Anh
|
Xuân Nộn
|
Quyết định số 5224/QĐ-UBND
ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
12
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn
Thạc Quả, xã Dục Tú, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
10,50
|
8,82
|
10,50
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
Quyết định số 5230/QĐ-UBND
ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
13
|
Xây dựng HTKT tại điểm
VIII.2.4-1, thôn Văn Thượng, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,60
|
0,40
|
0,60
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
Quyết định số 5229/QĐ-UBND
ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
14
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất VH1, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
8,00
|
7,00
|
8,00
|
Đông Anh
|
Việt Hùng
|
Quyết định số 5228/QĐ-UBND
ngày 05/6/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường bao thôn Lý Nhân, xã Dục Tú (từ cầu Đùng đến đường trục kinh tế miền
Đông)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,70
|
|
1,70
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
Quyết định số 2575/QĐ-UBND
ngày 28/3/2024 của UBND Huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp
khu vực (N5-11) từ Chợ lắp ghép đến trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ
Đông Anh
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,82
|
1,10
|
1,82
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê
|
Quyết định số 3243/QĐ-UBND
ngày 15/4/2024 của UBND Huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
|
17
|
Xây dựng công viên di sản kết
hợp quảng trường và công trình công cộng tại khu di tích thành Cổ Loa
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD
|
4,39
|
2,79
|
4,39
|
Đông Anh
|
Cổ Loa
|
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày
29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội
|
|
18
|
Xây dựng khu cây xanh, thể dục
thể thao phía sau nhà văn hóa thôn Tiên Kha, xã Tiên Dương
|
DTT
|
UBND xã Tiên Dương
|
0,20
|
|
0,20
|
Đông Anh
|
Tiên Dương
|
Quyết định số 5639/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023 của UBND huyện Đông Anh vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
19
|
Khu đô thị mới The Lake City
Ven Sông Thiếp - Đông Anh
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
165,00
|
121,00
|
165,00
|
Đông Anh
|
Vân Nội
|
Văn bản số 559/UBND-TCKH ngày
18/3/2024 của UBND huyện Đông Anh Vv đề xuất nghiên cứu, thực hiện dự án
|
|
20
|
Khu đô thị G21
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
43,90
|
38,70
|
43,90
|
Đông Anh
|
Hải Bối
|
1. Quy hoạch phân khu N4 tại
Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội
2. VB số 01/2024/PTDA ngày
28/03/2024 của Công ty Cổ phần Bất Động Sản Potamos gửi UBND huyện Đông Anh về
việc đề xuất cung cấp nguồn gốc hiện trạng và thông tin các dự án có trùng lặp
trong ranh giới thực hiện dự án đầu tư Khu đô thị mới G21 (nếu có) tại xã Hải
Bối, huyện Đông Anh, Hà Nội
3. VB số 1099/UBND-TCKH ngày
10/05/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty Cổ phần Bất động sản Potamos về
việc cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch
theo đề nghị của Công ty CP Bất động sản Potamos
|
|
21
|
Khu đô thị G22
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
87,90
|
61,00
|
87,90
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ và Hải Bối
|
1. Quy hoạch phân khu N4 tại
Quyết định số 4761/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND TP Hà Nội
2. VB số 02/2024/TTr-DA ngày
27/03/2024 của Công ty cổ phần Adamas Fund gửi UBND huyện Đông Anh về việc
cung cấp thông tin nguồn gốc hiện trạng và rà soát các dự án có trong ranh giới
thực hiện dự án Khu đô thị mới G22 tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội
3. Vb số 1100/UBND-TCKH ngày
10/04/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty Cổ phần Adamas Fund về việc
cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề
nghị của Công ty Adamas Fund
|
|
22
|
Khu đô thị G23
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
52,70
|
35,20
|
52,70
|
Đông Anh
|
Đại Mạch
|
1.Quy hoạch phân khu Đô thị
sông Hồng tại Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND TP Hà Nội
2. VB số 01/2024/CV ngày
27/03/2024 của Công ty Cổ phần Sideros River gửi UBND huyện Đông Anh về việc
cung cấp thông tin và rà soát nguồn gốc hiện trạng và các dự án nằm trong
ranh giới thực hiện dự án Khu đô thị mới G23 tại xã Đại Mạch, huyện Đông Anh,
Hà Nội
3. VB số 1060/UBND-TCKH ngày
08/05/2024 của UBND huyện Đông Anh gửi Công ty Cổ phần Sideros River về việc
cung cấp thông tin các nội dung về hiện trạng sử dụng đất, quy hoạch theo đề
nghị của Công ty Cổ phần Sideros River
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN TRONG NGHỊ QUYẾT
SỐ 36/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2024 CỦA HĐND THÀNH PHỐ
|
|
|
300,34
|
101,39
|
294,13
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI
NGHỊ QUYẾT SỐ 05/NQ-HĐND NGÀY 29/3/2024 VÀ SỐ 20/NQ-HĐND NGÀY 02/7/2024)
CỦA HĐND THÀNH PHỐ
|
|
|
252,77
|
101,39
|
249,56
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm hành chính
huyện Đông Anh
|
TSC
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
4,97
|
1,38
|
1,76
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
- Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND
ngày 08/12/2022 về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án
đầu tư công của thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 12716/QĐ-UBND
ngày 15/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình.
- Quyết định số 5551/QĐ-UBND
ngày 31/10/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
- Phương án bóc tách, thu gom
và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024;
|
Dự án chưa nằm trong danh mục dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng
lúa đề nghị bổ sung
|
2
|
Xây dựng trường mầm non Xuân
Canh khu vực Vạn Lộc và Văn Thượng
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0,664
|
0,59
|
0,664
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
- Quyết định số 7345/QĐ-UBND
ngày 29/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình;
- Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày
13/7/2021 của HĐND huyện Đông Anh V/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025, trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2021-2024;
- Giấy xác nhận đăng ký số
39/GXNKH-UBND ngày 09/10/2020 của UBND huyện Đông Anh Vv Kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Phương án bóc tách, thu gom
và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2022
|
Dự án chưa nằm trong danh mục
dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường Vành đai 3 đoạn qua địa bàn huyện Đông Anh
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
175
|
90
|
175
|
Đông Anh
|
Dục Tú, Liên Hà, Việt Hùng, Uy Nỗ, TT Đông Anh, Tiên Dương, Vân Nội, Bắc
Hồng, Nam Hồng
|
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
- Quyết định số 2304/QĐ-BTNMT
ngày 19/8/2024 của Bộ Tài nguyên và môi trường về việc phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án.
- Phương án bóc tách, thu gom
và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024;
|
- Điều chỉnh diện tích từ
119,77ha thành 175ha do thu hồi đất xen kẹt giữa đường Vành đai 3 và đường sắt
hiện trạng (đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Võ Văn Kiệt);
- Dự án chưa nằm trong danh mục
dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung
|
4
|
Đầu tư xây dựng hoàn thiện
trường tiểu học Bắc Hồng theo quy hoạch
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
7,86
|
7,86
|
7,86
|
Đông Anh
|
Bắc Hồng
|
- Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh;số 15/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 về việc
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư
công năm 2022 của huyện Đông Anh.
- Văn bản số 842/UBND-QLĐT
ngày 14/4/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc chấp thuận bản vẽ TMB tỷ lệ
1/500 và hồ sơ phương án kiến trúc.
- Quyết định số 779/QĐ-UBND
ngày 05/02/2024 của UBND thành phố về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
- Quyết định số 3583/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án xây dựng công
trình.
- Phương án bóc tách, thu gom
và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024;
|
Dự án chưa nằm trong danh mục
dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung
|
5
|
Xây dựng trường mầm non Sơn
du, xã Nguyên Khê
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0,74
|
0,64
|
0,74
|
Đông Anh
|
Nguyên Khê
|
- Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày
13/7/2021 của HĐND huyện Đông Anh V/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025, trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2021-2024
- Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh;
- Quyết định số 7367/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
- Giấy xác nhận đăng ký số
46/GXNKH-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Đông Anh Vv xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Phương án bóc tách, thu gom
và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024;
|
Dự án chưa nằm trong danh mục
dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung
|
6
|
Xây dựng trung tâm mầm non
thôn Nhuế, xã Kim Chung
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,1
|
0,92
|
1,1
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
- Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày
13/7/2021 của HĐND huyện Đông Anh V/v phê chuẩn kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025, trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2021-2024
- Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh;
- Quyết định số 7373/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
- Giấy xác nhận đăng ký số
42/GXNKH-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Đông Anh Vv xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Phương án bóc tách, thu gom
và sử dụng tầng đất mặt của Ban QLDA ĐTXD huyện Đông Anh lập năm 2024;
|
Dự án chưa nằm trong danh mục
dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa đề nghị bổ sung
|
7
|
Khu đô thị mới cao cấp Đông
Anh
|
ONT
|
UBND huyện Đông Anh
|
62,44
|
|
62,44
|
Đông Anh
|
Vĩnh Ngọc
|
- Văn bản số 1200/TB-KH&ĐT
ngày 14/6/2024 của Sở KH&ĐT về việc giải quyết hồ sơ đề xuất chấp thuận
chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới cao cấp Đông Anh
- Quy hoạch chi tiết xây dựng
hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1/500 được UBND Thành phố phê
duyệt tại Quyết định số 6630/QĐ- UBND ngày 02/12/2015.
|
Điều chỉnh diện tích từ
154,75ha thành 62,44ha. Để đảm bảo khả thi, phù hợp với quy định của Luật đất
đai 2024, Sở Quy hoạch Kiến trúc kiến nghị xem xét thu hẹp phạm vi nghiên cứu,
chỉ đề xuất thực hiện dự án trong ranh giới khu vực đã có quy hoạch chi tiết
hai bên tuyến đường Nhật Tân - Nội Bài, tỷ lệ 1:500 được duyệt
|
II
|
Dự án đăng ký mới
|
|
|
47,57
|
|
44,57
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hoàn thiện HTKT phía
Tây thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
5,53
|
|
5,53
|
Đông Anh
|
Bắc Hồng
|
Quyết định số 7145/QĐ-UBND
ngày 05/7/2024 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
|
2
|
Cải tạo, chỉnh trang tuyến dường
số 3 thôn Đông
|
DGT
|
UBND xã Việt Hùng
|
0,6
|
|
0,6
|
Đông Anh
|
Việt Hùng
|
Quyết định số 1123/QĐ-UBND
ngày 30/3/2023 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
3
|
Xây dựng Trường phổ thông nhiều
cấp học tiên tiến hiện đại, chất lượng cao huyện Đông Anh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
8,56
|
|
8,56
|
Đông Anh
|
Uy Nỗ
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
04/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
|
4
|
Xây dựng trường mầm non thôn
Cầu Cả
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0,73
|
|
0,73
|
Đông Anh
|
Cổ Loa
|
Quyết định số 1909/QĐ-UBND
ngày 11/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
5
|
Xây dựng điểm trường mầm non
thôn Mai Châu, xã Đại Mạch
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
0,5
|
|
0,5
|
Đông Anh
|
Đại Mạch
|
QĐ 5293/QĐ-UBND ngày
05/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
6
|
Xây dựng trường tiểu học Dục
Tú B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,54
|
|
2,54
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
Quyết định số 1911/QĐ-UBND
ngày 11/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Bắc
Thăng Long, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
4,94
|
|
2,2
|
Đông Anh
|
Xuân Nộn, Uy Nỗ, Thị trấn Đông Anh
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
04/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường bao thôn Lý Nhân, xã Dục Tú (từ cầu Đùng đến đường trục kinh tế miền
Đông)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,70
|
|
1,7
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
- Quyết định số 2575/QĐ-UBND
ngày 28/3/2024 của UBND huyện Đông anh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
9
|
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến
đường cấp khu vực (N5-11) từ chợ Lắp Ghép đến trường Cao đẳng nghề kỹ thuật
công nghệ Đông Anh
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
2,00
|
|
1,74
|
Đông Anh
|
Tiên Dương, Thị Trấn Đông Anh, Nguyên Khê
|
- Quyết định số 3243/QĐ-UBND
ngày 15/4/2024 của UBND huyện Đông anh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
10
|
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến
đường từ chợ Mun, xã Kim Chung đến đường chính A theo quy hoạch
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,50
|
|
1,5
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
- Quyết định số 2983/QĐ-UBND
ngày 08/4/2024 của UBND huyện Đông anh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ
thôn Hậu Dưỡng, xã Kim Chung đến đường gom Võ Văn Kiệt theo quy hoạch
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện
|
1,60
|
|
1,6
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
- Quyết định số 2984/QĐ-UBND
ngày 08/4/2024 của UBND huyện Đông anh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường
số 3 thôn Hà Lâm 2 (từ nhà văn hóa Hà Lâm 2 đến nhà Quý Minh) xã Thụy Lâm
|
DGT
|
UBND xã Thụy Lâm
|
0,53
|
|
0,53
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND
ngày 17/3/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp
tuyến đường số 3 thôn Hà Lâm 2 (từ nhà văn hóa Hà Lâm 2 đến nhà Quý Minh) xã
Thụy Lâm
|
|
13
|
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa
khu 6, thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm
|
DVH
|
UBND xã Thụy Lâm
|
0,28
|
|
0,28
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
Quyết định số 9738/QĐ-UBND
ngày 30/10/2023 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa khu 6, thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm
|
|
14
|
Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa
thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm
|
DVH
|
UBND xã Thụy Lâm
|
0,18
|
|
0,18
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
Quyết định số 5036/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp
nhà văn hóa thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm
|
|
15
|
Cải tạo nâng cấp điểm sinh hoạt
cộng đồng thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm
|
DVH
|
UBND xã Thụy Lâm
|
0,09
|
|
0,09
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
Quyết định số 5035/QĐ-UBND
ngày 31/5/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp điểm
sinh hoạt cộng đồng thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm
|
|
16
|
Tu bổ tôn tạo di đình Thụy
Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh
|
DVH
|
UBND xã Thụy Lâm
|
0,8
|
|
0,8
|
Đông Anh
|
Thụy Lâm
|
Quyết định số 9786/QĐ-UBND
ngày 31/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tu bổ tôn tạo di
đình Thụy Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng sân thể thao
kết hợp trồng cây xanh số 2 thôn Hà Phong, xã Liên Hà
|
DTT
|
UBND xã Liên Hà
|
2,2
|
|
2,2
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định số 6907/QĐ-UBND
ngày 14/8/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự á
|
|
18
|
Xây dựng hạ tầng cải tạo, kè
ao cỏ kết hợp trồng cây xanh số 2 và tiểu công viên thôn Đại Vĩ, xã Liên Hà
|
DKV
|
UBND xã Liên Hà
|
2,48
|
|
2,48
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định số 9532/QĐ-UBND
ngày 28/7/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng đường và hệ
thống hạ tầng tuyến số 1 (đường bao phía Tây) thôn Hà Lỗ, xã Liên Hà
|
DGT
|
UBND xã Liên Hà
|
1,03
|
|
1,03
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định số 6849/ QĐ-UBND
09/06/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
20
|
Đầu tư xây dựng đường và hệ
thống hạ tầng tuyến số 1 (trục trung tâm) thôn Châu Phong, xã Liên Hà
|
DGT
|
UBND xã Liên Hà
|
1,76
|
|
1,76
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định số 6848/ QĐ-UBND 09/06/2022
của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
21
|
Đầu tư xây dựng đường và hệ
thống hạ tầng tuyến số 2 (đường bao phía Nam) thôn Lỗ Khê, xã Liên Hà
|
DGT
|
UBND xã Liên Hà
|
0,85
|
|
0,85
|
Đông Anh
|
Liên Hà
|
Quyết định số 3437/QĐ-UBND
22/5/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
22
|
Nhà máy xử lý, tái chế chất
thải rắn
|
DRA
|
Công ty TNHH Bê tông đúc sẵn và cơ khí Bình Dương
|
7,17
|
|
7,17
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
- Văn bản 1834/QHKT-BSH+HTKT
ngày 04/5/2024 của Sở QH&KT Vv Quy hoạch tổng mặt bằng dự án Nhà máy xử
lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh;
- Văn bản 1542/UBND-ĐT ngày
20/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội Vv Tổng mặt bằng tỷ lệ 1:500 dự án Nhà
máy xử lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh;
- Văn bản 1044/UBND-KH&ĐT
ngày 11/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội Vv triển khai các công việc liên
quan khi thực hiện dự án Nhà máy xử lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã
Dục Tú, huyện Đông Anh;
- Văn bản 4899/VP-DT ngày
08/5/2023 của VP UBND thành phố Hà Nội Vv rà soát dự án đầu tư xây dựng Nhà
máy xử lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã Dục Tú. huyện Đông Anh;
- Thông báo 406/TB-VP ngày
30/8/2023 của UBND thành phố Hà nội Vv Kết luận của Phó Chủ tịch UBND Thành
phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp xem xét đề xuất của Sở Quy hoạch - Kiến
trúc về Tổng mặt bằng dự án;
- Văn bản 1333/KH&ĐT-ĐT
ngày 29/3/2024 của Sở KH&ĐT vv giải quyết hồ sơ đề xuất điều chỉnh chủ
trương đầu tư Dự án Nhà máy xử lý, tái chế chất thải rắn xây dựng tại xã Dục
tú, huyện Đông Anh của Công ty TNHH Bê tông đúc sẵn và cơ khí Bình Dương;
- Văn bản 3307/UBND-QLĐT ngày
13/12/2023 của UBND huyện Đông Anh Vv lập quy hoạch tổng mặt bằng dự án;
- Quyết định 3983/QĐ-UBND
ngày 03/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội Vv Quyết định chủ trương đầu tư;
- Quyết định 934/QĐ-UBND ngày
26/2/2019 của UBND thành phố Hà Nội Vv cho Công ty cổ phần Cầu Đuống thuê
72.927,3 m2 đất tại xã Dục Tú huyện Đông Anh để tiếp tục sử dụng mục đích văn
phòng làm việc và cơ sở sản xuất.
|
|
C
|
Các dự án không phải báo
cáo HĐND Thành phố
|
|
|
25,60
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án điều chỉnh
|
|
|
3,7669
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Giáo dục xây dựng trường
học theo quy hoạch tại xã Nam Hồng, huyện Đông Anh
|
DGD
|
Công ty cổ phần LSM Thăng Long
|
3,7669
|
|
|
Đông Anh
|
Nam Hồng
|
Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 25/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đông Anh
Văn bản số 6529/STNMT-ĐĐBĐVT
ngày 23/7/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn định vị mốc
ranh giới thực hiện thoả thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để đề xuất nghiên cứu, lập dự án Giáo dục xây dựng trường học
theo quy hoạch tại xã Nam Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Điều chỉnh diện tích từ 3,74
ha thành 3,7669 ha
|
II
|
Dự án đăng ký mới
|
|
|
21,84
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đỗ xe tại ô đất DX (5-G1)
thuộc khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,52
|
|
|
Đông Anh
|
Đông Hội
|
Quyết định số 1187/QĐ-UB ngày
08/3/2006 về việc thu hồi 262.229 m2 đất tại xã Đông Hội và Mai Lâm, huyện
Đông Anh; giao cho Ban quản lý dự án Hạ tầng Tả ngạn để thực hiện dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đông Hội - huyện Đông Anh; Thông
báo số 549/TB-VP ngày 09/11/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc
thông báo ý kiến kết luận của đồng chí Nguyễn Trọng Đông - Phó Chủ tịch UBND
Thành phố tại cuộc họp xem xét giải quyết vướng mắc về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh; Văn bản số 3201/UBND-
TNMT ngày 5/12/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc đề nghị UBND xã Đông Hội
bàn giao các ô đất nằm trong khu tái định cư Đông Hội; Văn bản số
1336/KHĐT-HT của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc lấy ý kiến thẩm định hồ sơ đề
nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án bãi đỗ xe tại ô đất DX (5-G1) thuộc
khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội; Văn bản số 1923/KHĐT-HT ngày 04/5/2024
của Sở Kế hoạch và đầu tư v/v thực hiện quy định để lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Đông
Anh.
|
|
2
|
Ô đất xây dựng nhà ở cao tầng
5.B1 thuộc Khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
2,08
|
|
|
Đông Anh
|
Đông Hội
|
Thông báo số 549/TB-VP ngày
09/11/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc thông báo ý kiến kết
luận của đồng chí Nguyễn Trọng Đông - Phó Chủ tịch UBND Thành phố tại cuộc họp
xem xét giải quyết vướng mắc về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư một số dự
án trên địa bàn huyện Đông Anh; Biên bản bàn giao các ô đất đã hoàn thành
công tác GPMB và xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại Khu tái định cư Đông Hội và
Khu tái định cư Xuân Canh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội giữa Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội và UBND huyện
Đông Anh để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
3
|
Ô đất nhà trẻ, mẫu giáo 5.E
thuộc Khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh
|
DGD
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,73
|
|
|
Đông Anh
|
Đông Hội
|
|
4
|
Ô đất bãi đỗ xe tập trung 5.F
thuộc Khu tái định cư Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,37
|
|
|
Đông Anh
|
Đông Hội
|
|
5
|
Ô đất cây xanh A1 thuộc Khu
tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
DKV
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,40
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
6
|
Ô đất cây xanh A4 thuộc Khu
tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
DKV
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,23
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
7
|
Ô đất C2 (Đất xây dựng công
trình công cộng) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông
Anh
|
DKV
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,35
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
8
|
Ô đất C3 (Đất xây dựng đài tưởng
niệm) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
DVH
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,03
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
9
|
Ô đất C4 (Đất xây dựng nhà
văn hóa) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
DVH
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,17
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
10
|
Ô đất D1 (Đất xây dựng nhà trẻ,
mẫu giáo) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
DGD
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,27
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
11
|
Ô đất D2 (Đất xây dựng nhà trẻ,
mẫu giáo) thuộc Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
DGD
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,30
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
12
|
Ô đất E1 (Bãi đỗ xe tĩnh) thuộc
Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,90
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
13
|
Ô đất G1 (Đất ở cao tầng) thuộc
Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,81
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
14
|
Ô đất G2 (Đất ở cao tầng) thuộc
Khu Tái định cư Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh
|
0,94
|
|
|
Đông Anh
|
Xuân Canh
|
|
15
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất tại thôn Đình Tràng, xã Dục Tú, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
ONT
|
UBND xã Dục Tú
|
0,05
|
|
|
Đông Anh
|
Xã Dục Tú
|
Văn bản 168/UBND-ĐC ngày
29/5/2024 của UBND xã Dục Tú Vv Bổ sung kế hoạch SDĐ đối với dự án; Quyết định
số 3358/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 3065/QĐ- UBND ngày 20/6/2018 của UBND
thành phố Hà Nội v/v: thu hồi 8.690,7 m2 đất xen kẹt tại thôn Phúc Hậu 1,
thôn Phúc Hậu 2 và thôn Đình Tràng, xã Dục Tú, huyện Đông Anh; giao UBND huyện
Đông Anh thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng
đất ở
|
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu Kim Chung
|
TMD
|
Công ty Xăng Dầu khu vực I
|
0,11
|
0,08
|
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
Quyết định 6327/QĐ-UBND ngày
23/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội Vv Quyết định chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định 3672/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội Vv Quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 6203/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của
UBND thành phố Hà Nội Vv Quyết định chấp thuận Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án;
|
|
17
|
Khu thương mại, dịch vụ Đại Mạch
- Telin, huyện Đông Anh
|
TMD
|
Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất
đai 2013
|
6,37
|
4,23
|
|
Đông Anh
|
Đại Mạch
|
Văn bản số 1585/UBND-TNMT
ngày 22/5/2024 của UBND thành phố Hà Nội Vv Công ty cổ phần Tập đoàn Telin,
Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Toàn Cầu đề nghị thảo thuận nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để đề xuất nghiên cứu, lập
dự án Khu thương mại dịch vụ Đại Mạch - Telin tại xã Đại Mạch, huyện Đông
Anh; Văn bản số 4115/STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/5/2024 của Sở TNMT Vv hướng dẫn hồ
sơ đề nghị thực hiện thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, để đề xuất
nghiên cứu, lập dự án Khu thương mại, dịch vụ Đại Mạch - Telin tại xã Đại Mạch,
huyện Đông Anh; Văn bản số 4318/STNMT- ĐĐBVT ngày 03/6/2024 của Sở TNMT Vv hướng
dẫn định vị mốc ranh giới thực hiện thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất để đề xuất nghiên cứu lập dự án
|
|
18
|
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường
số 3 thôn Đông
|
DGT
|
UBND xã Việt Hùng
|
0,60
|
0,60
|
|
Đông Anh
|
Việt Hùng
|
Quyết định 1123/QĐ-UBND ngày
30/3/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa
thôn Dục Tú 2
|
DVH
|
UBND xã Dục Tú
|
0,06
|
|
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
Quyết định số 10088/QĐ-UBND
ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp
nhà văn hóa thôn Dục Tú 2, xã Dục Tú; Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày
11/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp nhà
văn hóa thôn Dục Tú 2, xã Dục Tú; Quyết định số 17352/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo,
nâng cấp nhà văn hóa thôn Dục Tú 2, xã Dục Tú
|
|
20
|
Xây dựng trung tâm mầm non xã
Vân Hà
|
DGD
|
UBND xã Vân Hà
|
0,93
|
|
|
Đông Anh
|
Dục Tú
|
Quyết định số 3278/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt đầu tư; Quyết định số
1688/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện Đông Anh về điều chỉnh chủ đầu tư,
nguồn vốn; Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND huyện Đông Anh
về phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 7147/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 về
việc phê duyệt dự toán bổ sung; điều chỉnh thời gian thực hiện, cơ cấu tổng mức
đầu tư dự án: Xây dựng trung tâm mầm non xã Vân Hà.
|
|
21
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết
hợp dịch vụ phụ trợ
|
TMD
|
Hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất
đai 2013
|
0,64
|
|
|
Đông Anh
|
Kim Chung
|
Văn bản số 6724/SCT-QLTM ngày
25/12/2018 của Sở Công thương; Văn bản số 6296/QHKT-P2 ngày 16/10/2018 của Sở
Quy hoạch - Kiến trúc; Văn bản số 793/UBND-QLĐT ngày 21/6/2018 của UBND huyện
Đông Anh; Văn bản số 575/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/01/2018 của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
|
22
|
Trung tâm thương mại tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh
|
TMD
|
Tập đoàn Vingroup - Công ty CP
|
4,97
|
|
|
Đông Anh
|
Kim Nỗ
|
- Văn bản 8093/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 27/9/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v xác định ranh giới khu đất
thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để
thực hiện Dự án Trung tâm thương mại tại xã Kim Nỗ;
- Văn bản 1607/UBND-ĐT ngày
16/4/2018 của UBND thành phố Hà Nội v/v nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, mua tài sản gắn liền với đất để thực hiện Dự án đầu tư Trung tâm
thương mại tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh;
- Văn bản 1299/KH&ĐT-NNS
ngày 12/3/2018 của Sở KH&ĐT Vv tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần đề nghị
chấp thuận chủ trương nhận chuyển nhượng đất thực hiện dự án Trung tâm thương
mại tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh;
- Văn bản 4878/QHKT-P2 ngày
27/7/2017 của Sở QH&KT Vv xem xét đề xuất nghiên cứu lập thực hiện dự án
ĐTXD dự án TTTM trên địa bàn thánh phố Hà Nội;
- Thông báo 662/TB-UBND ngày
30/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội Vv Kết luận của tập thể lãnh đạo UBND
Thành phố tại cuộc họp về đề xuất nghiên cứu, lập, thực hiện các dự án đầu tư
xây dựng trung tâm thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội của tập đoàn
Vingroup.
|
|
Tổng (80 dự án)
|
|
|
981,66
|
594,61
|
949,85
|
|
|
|
|
Quyết định 5697/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5697/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 30/10/2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
115
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|