|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
516/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 516/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐÔNG
ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 337/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh (Kèm theo Bản đồ Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch
sử dụng đất năm 202 4 của huyện Đông Anh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường xác nhận ngày 17/01/2024), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
18.568,12
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.720,11
|
36,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.978,55
|
21,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.878,67
|
20,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.310,05
|
7,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
387,20
|
2,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
524,71
|
2,83
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
519,60
|
2,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.702,64
|
63,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98,84
|
0,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
40,52
|
0,22
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
611,40
|
3,29
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
138,39
|
0,75
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
409,98
|
2,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
571,10
|
3,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,02
|
0,02
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
36,89
|
0,20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.041,83
|
16,38
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.807,25
|
9,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
195,96
|
1,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
192,07
|
1,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
98,04
|
0,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
244,36
|
1,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
207,16
|
1,12
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,02
|
0,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,75
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
30,99
|
0,17
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,13
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,64
|
0,19
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
167,15
|
0,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
1,39
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
26,92
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,48
|
0,03
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
424,50
|
2,29
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.977,77
|
26,81
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95,28
|
0,51
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,76
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,95
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
41,44
|
0,22
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
746,90
|
4,02
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
416,79
|
2,24
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,80
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
145,37
|
0,78
|
b) Kế
hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.517,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.207,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.207,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
217,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,12
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
75,26
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
785,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,68
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,44
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
39,06
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
8,75
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
689,59
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
508,57
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
176,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
2,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,12
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,10
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,07
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,91
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,60
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,34
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
18,96
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,69
|
c) Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.719,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.229,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.229,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
321,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
111,17
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
19,63
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
620,64
|
d. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,20
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28,50
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,20
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,50
|
d)
Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án
nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (494 dự án với diện tích
5.175,68 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND
huyện Đông Anh có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch,
phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện
Đông Anh tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Đông Anh:
a) Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng
đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
d) Cân đối xác định các nguồn vốn
để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất;
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê
duyệt;
e) Chịu trách nhiệm về việc tổ
chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển
mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng
nhận quyền sử d ụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của
UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật;
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều
kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng
năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành
phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày
01/10/2024.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP C.N.Trang, P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
888
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|