Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5656/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành: 29/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5656/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2024;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;

Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;

Căn cứ Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;

Căn cứ Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phổ thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8492/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024, số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024, số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và số 3871/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức 03 dự án với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 4,68ha (trong đó tổng diện tích đất thu hồi là 4,68ha).

(Phụ lục kèm theo)

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024:

a) Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 3871/QĐ-UBND ngày 26/07/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

8.492,02

8492,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.661,14

3656,78

-4,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.606,74

1602,38

-4,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.606,74

1602,38

-4,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.114,86

1114,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

821,77

821,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

105,94

105,94

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

11,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.814,44

4818,80

4,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,87

107,87

2.2

Đất an ninh

CAN

6,2

6,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,45

145,45

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

210,84

210,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,66

120,66

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,27

8,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.829,18

1833,54

4,36

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.291,52

1295,82

4,30

-

Đất thủy lợi

DTL

185,68

185,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,34

9,34

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,94

10,94

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

131,79

131,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,85

23,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,43

3,43

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

4,97

4,97

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,21

1,21

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,33

5,33

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,42

31,42

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

104,06

104,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

14,37

14,37

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,59

2,59

-

Đất chợ

DCH

8,69

8,75

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,73

13,73

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

45,81

45,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.196,03

1196,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

888,76

888,76

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,11

10,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

23,97

23,97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,6

25,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,86

120,86

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,85

58,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,26

2,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,44

16,44

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

16,44

16,44

b) Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 3871/QĐ-UBND ngày 26/07/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

511,32

515,68

4,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

479,29

483,65

4,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

390,83

395,19

4,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

390,83

395,19

4,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56,84

56,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,95

29,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,66

1,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,03

32,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,50

2,50

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,86

6,86

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,01

1,01

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,23

16,23

-

Đất giao thông

DGT

1,29

1,29

-

Đất thủy lợi

DTL

11,80

11,80

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,02

3,02

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,66

2,66

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

0,85

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,00

1,00

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,86

0,86

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

0,01

c) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 3871/QĐ-UBND ngày 26/07/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

526,49

530,85

4,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

432,77

437,13

4,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

432,77

437,13

4,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,14

58,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,91

33,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,66

1,66

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,78

4,78

3. Điều chỉnh diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (đã được điều chỉnh tại các Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố) thành “Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm: 187 công trình, dự án với tổng diện tích 1.092,18 ha”.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024; Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 20 năm 2024 của UBND Thành phố)

TT

Danh mục công trình, dự án

Mục đích SDĐ (Mã loại đất)

Cơ quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích dự án (ha)

Trong đó:

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích đất thu hồi (ha)

Địa danh huyện

Địa danh xã, thị trấn

I

Danh mục các dự án điều chỉnh thay đổi trong năm 2024

0,38

0,38

*

Các dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân Thành phổ thông qua điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024

0,38

0,38

1

Xây dựng chợ dân sinh xã Minh Khai

DCH

Ban QLDA

0,38

0,38

Hoài Đức

Minh Khai

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục số 20); Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025

Điều chỉnh diện tích tăng 0,06 ha theo Quyết định phê duyệt dự án của UBND huyện

II

Danh mục các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024

4,30

4,30

*

Các dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân Thành phổ thông qua điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024

4,30

4,30

1

Đường giao thông liên xã từ Đông La đến La Phù

DGT

Ban QLDA

1,40

1,40

Hoài Đức

Đông La, La Phù

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 07); Quyết định số 1882/QĐ- UBND ngày 09/5/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt phương án và vị trí công trình xây dựng tuyến đường quy hoạch từ Đông La đến La Phù, tỷ lệ 1/500 tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện dự án 2023-2025

2

Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài phía bờ trái (đoạn từ cầu Phương Viên đến đường gom Đại Lộ Thăng Long

DGT

Ban QLDA

2,90

2,90

Hoài Đức

Song Phương

Quyết định số 3172/QĐ- UBND ngày 09/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài phía bờ trái (đoạn từ cầu Phương Viên đến đường gom Đại Lộ Thăng Long), tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2026

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5656/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


107

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.186.218
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!