Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
560/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
14/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 560/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN
TIÊN DU, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019 ;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất
đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày
31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 226/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
của huyện Tiên Du;
Căn cứ Kết luận số 1216-KL/TU ngày 10/10/2024 của
Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
của huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ, thị xã Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 155/TB-UBND ngày 11/10/2024 Thông báo kết luận
của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh chuyên đề tháng 10 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND huyện
Tiên Du tại tờ trình số 1348/TTr-UBND ngày 24/9/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 26/9/2024 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất, chi tiết theo Biểu 01.
2. Diện tích c huyển mục đích sử
dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử
của Ủy ban nhân dân huyện ; công bố công khai nội dung
quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại
trụ sở UBND các xã, thị trấn;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là
khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và
chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn
thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất;
- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng
vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;
- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Biểu 1: Diện tích, cơ cấu
các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích đến năm 2030
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đại Đồng
Việt Đoàn
Cảnh Hưng
Minh Đạo
Phú Lâm
Nội Duệ
Liên Bão
Hiên Vân
Hoàn Sơn
Phật Tích
Tân Chi
Tri Phương
TT Lim
Lạc Vệ
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
9.560,24
733,19
844,63
547,76
591,72
1.212,18
375,26
690,48
446,57
686,67
543,45
753,50
567,54
509,82
1.057,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.919,57
125,17
486,04
158,82
269,33
645,79
136,97
294,38
256,50
107,42
236,32
274,78
179,22
227,80
521,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.573,80
122,90
400,77
155,40
231,22
582,14
132,27
277,78
239,97
73,97
172,91
271,79
173,78
220,95
517,95
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.551,06
122,90
400,77
155,39
226,88
575,62
132,27
277,78
231,77
73,97
172,91
271,79
170,10
220,95
517,95
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
7,14
0,00
0,83
0,01
4,22
0,09
0,02
0,05
1,00
0,00
0,00
0,04
0,17
0,35
0,36
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3,76
0,11
0,39
0,20
0,26
0,10
0,40
0,53
0,12
1,10
0,06
0,21
0,25
0,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
179,58
66,83
15,26
9,37
32,18
55,03
0,92
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
73,90
2,19
0,58
2,46
3,74
31,71
4,57
0,84
5,54
0,49
6,19
2,86
4,72
5,34
2,68
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
81,39
0,08
16,92
0,56
29,94
31,59
0,06
0,09
0,66
1,09
0,02
0,35
0,00
0,01
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.638,78
608,02
358,42
388,85
322,40
566,32
238,19
396,10
189,77
579,25
306,87
478,08
388,32
281,77
536,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,40
0,20
3,85
0,01
0,34
2.2
Đất an ninh
CAN
5,09
0,12
0,20
0,20
0,25
0,36
3,97
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
915,00
337,81
72,07
202,08
11,85
121,42
169,76
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
168,60
29,73
119,01
19,86
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
240,92
6,51
7,05
108,32
19,00
27,36
2,28
9,52
10,05
11,97
8,25
10,89
2,60
2,52
14,60
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
243,17
25,84
0,36
1,14
25,04
3,40
0,44
73,92
1,21
18,03
34,30
32,39
5,65
21,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
16,72
0,51
3,25
0,11
0,34
2,84
9,67
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.008,42
106,41
191,14
104,05
111,13
280,13
87,00
168,67
79,06
173,33
121,41
160,80
111,05
135,85
178,37
-
Đất giao thông
DGT
1.174,84
62,50
107,46
53,18
45,58
194,50
51,13
113,54
40,77
122,91
61,89
94,61
25,14
83,32
118,30
-
Đất thuỷ lợi
DTL
403,47
24,26
40,66
32,33
39,12
53,25
13,09
10,17
20,14
14,29
23,10
46,84
56,01
6,04
24,16
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
26,36
2,47
5,81
0,79
1,62
1,06
1,94
1,15
2,12
0,36
3,62
0,40
3,79
1,22
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
11,01
0,37
0,12
0,41
0,13
0,18
0,39
2,22
0,09
0,31
3,02
0,39
0,35
0,48
2,56
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
143,21
3,63
11,98
3,67
9,58
13,73
11,21
19,41
4,44
14,56
3,90
3,75
3,49
22,16
17,70
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
67,38
1,09
16,27
3,70
2,71
4,32
1,51
8,28
5,06
1,93
4,33
5,00
2,98
5,38
4,82
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
9,39
0,10
0,58
0,63
0,19
0,01
0,54
0,21
1,94
0,19
1,11
1,26
2,19
0,42
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
1,33
0,01
0,03
0,01
0,02
0,13
0,02
0,01
0,35
0,07
0,02
0,04
0,61
0,02
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
17,67
1,07
0,75
9,24
2,68
0,12
0,20
0,12
1,08
0,85
0,18
0,59
0,60
0,20
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
34,72
1,24
2,87
5,16
0,50
2,68
1,37
1,69
1,25
4,21
7,84
1,41
1,47
0,98
2,06
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
100,71
8,63
4,57
3,73
1,68
8,06
6,58
9,87
5,79
9,48
4,44
3,87
19,19
8,88
5,95
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
11,44
11,44
-
Đất chợ
DCH
6,76
1,13
0,51
0,50
0,32
0,41
0,52
0,66
0,03
0,15
0,13
1,43
0,96
-
Đất công trình
công cộng khác
DCK
0,14
0,14
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
3,47
0,50
1,54
0,60
0,83
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
64,29
7,08
2,64
2,53
0,80
1,29
1,83
13,63
1,27
17,21
1,81
1,52
10,50
2,18
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.517,79
118,52
149,31
83,25
114,10
171,44
58,11
118,39
93,31
170,61
133,02
105,50
79,85
122,39
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
96,84
96,84
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
54,95
0,74
1,00
1,51
19,22
0,81
6,56
6,19
0,33
1,54
1,19
1,18
0,36
13,08
1,26
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,31
0,17
0,10
0,91
0,13
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
22,69
3,65
0,69
0,29
0,79
2,04
2,81
2,00
0,45
0,94
2,67
1,42
1,64
2,20
1,11
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
237,10
2,80
84,21
27,59
45,38
3,16
5,80
40,50
27,66
2.20
phát triển rừng sản
xuất
MNC
34,96
0,52
1,79
3,54
1,50
1,40
3,82
3,41
1,20
2,51
0,01
0,07
9,75
5,44
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3,06
0,96
0,31
1,59
0,09
0,12
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,89
0,17
0,10
0,00
0,07
0,11
0,01
0,29
0,26
0,65
0,24
Biểu 02: Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích toàn huyện
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đại Đồng
Việt Đoàn
Cảnh Hưng
Minh Đạo
Phú Lâm
Nội Duệ
Liên Bão
Hiên Vân
Hoàn Sơn
Phật Tích
Tân Chi
Tri Phương
Thị trấn Lim
Lạc Vệ
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.396,04
46,87
79,72
176,17
112,48
217,15
32,39
127,89
36,12
39,40
56,76
96,23
124,83
63,94
186,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
635,48
30,60
21,08
5,93
2,70
143,17
29,09
85,78
8,30
27,65
23,52
34,88
102,22
42,85
77,71
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
635,48
30,60
21,08
5,93
2,70
143,17
29,09
85,78
8,30
27,65
23,52
34,88
102,22
42,85
77,71
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
394,12
0,89
32,77
147,94
87,82
26,14
0,05
6,40
4,21
2,79
21,77
40,76
11,11
1,27
10,20
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
23,97
9,17
0,50
0,12
1,07
0,97
0,49
3,60
4,23
1,01
2,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
4,60
1,50
0,80
2,30
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
265,26
15,38
15,20
20,80
19,94
47,84
2,18
25,24
23,12
5,36
6,44
20,59
6,50
12,66
44,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
72,61
1,00
1,90
9,50
5,00
3,85
51,36
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,60
4,60
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
4,40
4,40
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,20
0,20
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
81,08
9,16
4,84
0,70
4,66
2,44
3,60
15,31
3,61
4,70
4,14
9,15
5,62
8,30
4,85
Biểu 03: Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Đại Đồng
Việt Đoàn
Cảnh Hưng
Minh Đạo
Phú Lâm
Nội Duệ
Liên Bão
Hiên Vân
Hoàn Sơn
Phật Tích
Tân Chi
Tri Phương
TT Lim
Lạc Vệ
1
Đất nông nghiệp
NNP
4,34
0,00
0,00
0,00
4,34
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4,34
0,00
0,00
0,00
4,34
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
4,34
0,00
0,00
0,00
4,34
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,93
0,00
0,00
0,00
2,43
0,00
0,00
0,88
0,00
0,00
1,96
0,66
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,83
0,00
0,00
0,00
2,10
0,00
0,00
0,08
0,00
0,00
0,00
0,65
0,00
0,00
0,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3,09
0,00
0,00
0,00
0,33
0,00
0,00
0,80
0,00
0,00
1,96
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất giao thông
DGT
3,08
0,00
0,00
0,00
0,33
0,00
0,00
0,80
0,00
0,00
1,95
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,01
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
0,00
0,00
0,00
0,00
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,01
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
0,00
0,00
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 560/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
746
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng