Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 56/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 02/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 02 tháng 02 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 19/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An và số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 514/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hoàng Mai

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hoàng Mai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Dị

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

Đất nông nghiệp

NNP

12.718,58

245,32

991,73

111,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.600,13

49,57

261,37

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.286,68

49,57

261,37

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.485,98

45,51

229,70

9,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.028,08

35,89

49,55

66,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.965,03

12,09

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.912,27

-

356,24

2,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

681,47

97,00

78,26

12,58

1.8

Đất làm muối

LMU

42,20

5,26

16,60

20,34

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,41

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.063,29

385,00

319,69

173,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,43

1,50

-

1,60

2.2

Đất an ninh

CAN

2,86

2,58

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

322,93

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

41,86

2,83

1,12

3,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,03

3,41

-

2,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

388,63

73,26

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.630,93

145,06

149,09

37,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,68

-

0,47

1,21

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,00

0,04

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

287,72

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

371,43

85,42

53,52

65,58

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,33

6,33

0,25

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

0,36

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,26

-

0,28

0,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

94,65

3,12

2,23

7,46

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

196,06

3,51

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,34

1,28

1,62

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

1,31

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,90

0,27

0,83

0,91

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

454,54

54,70

72,60

52,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

154,24

0,04

37,67

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

3

Đất chua sử dụng

CSD

396,49

10,54

5,04

60,99

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

3.006,67

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

5.232,87

640,86

1.316,46

346,03

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

617,26

1.319,24

1.863,75

1.717,62

504,31

1.923,84

3.423,97

LUA

77,51

337,19

19,32

259,17

0,54

299,23

296,24

LUC

73,50

337,19

17,04

27,47

0,54

243,90

276,10

HNK

37,99

57,80

161,98

14,93

265,37

105,60

557,61

CLN

234,89

227,17

87,05

285,40

135,77

481,47

424,27

RPH

62,47

-

467,02

312,35

-

293,81

817,29

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

174,89

494,02

1.086,55

703,52

48,81

731,08

1.314,64

NTS

29,52

203,07

41,82

142,27

50,40

12,65

13,92

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

3,41

-

-

PNN

554,58

350,56

299,78

592,34

175,09

534,92

677,84

CQP

-

-

0,33

-

-

-

-

CAN

0,28

-

-

-

-

-

-

SKK

94,04

-

58,79

156,77

-

-

13,33

SKT

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

19,61

0,95

8,85

2,64

1,42

0,09

0,81

SKC

27,50

16,57

-

1,00

-

-

7,47

SKS

124,26

-

-

163,87

-

-

27,24

DHT

135,86

214,94

76,23

188,31

88,82

394,16

201,40

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

0,59

-

-

-

5,37

ONT

-

-

62,67

43,78

40,68

51,21

89,37

ODT

93,45

73,46

-

-

-

-

-

TSC

0,28

0,88

0,53

0,55

0,41

0,45

0,45

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TON

0,19

1,63

0,30

1,62

-

3,24

4,19

NTD

5,41

7,70

15,40

7,45

31,95

6,84

7,09

SKX

19,14

-

-

-

-

6,05

167,36

DSH

0,52

2,00

0,49

1,12

1,28

2,07

1,56

DKV

0,79

-

-

-

-

-

-

TIN

0,39

5,51

0,47

1,30

0,65

0,32

0,26

SON

27,16

10,87

72,74

23,43

8,58

67,45

64,33

MNC

5,69

16,05

2,38

0,50

1,30

3,04

87,57

PNK

-

-

-

-

-

-

-

CSD

72,40

15,47

46,28

0,10

23,38

65,34

96,94

KCN

-

-

-

-

-

-

-

KKT

98,09

-

2.209,80

693,88

-

-

4,90

KDT

1.244,24

1.685,27

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Dị

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,90

53,66

37,41

3,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

149,15

39,83

23,36

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

149,03

39,83

23,36

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,23

5,84

6,06

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,78

4,30

2,06

1,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45,95

-

0,36

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,67

2,31

2,33

0,76

1.8

Đất làm muối

LMU

6,12

1,38

3,24

1,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,98

4,36

1,62

1,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,33

-

0,01

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,14

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,77

2,04

0,60

1,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,87

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,51

2,30

1,01

0,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,23

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

54,45

4,63

19,20

53,63

10,07

6,83

57,46

LUA

34,44

0,50

5,39

9,85

0,01

3,46

32,31

LUC

34,44

0,50

5,39

9,73

0,01

3,46

32,31

HNK

18,09

0,92

5,50

4,48

5,91

1,98

13,45

CLN

0,80

2,21

0,40

10,18

1,00

0,19

2,34

RPH

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

1,00

7,91

26,12

-

1,20

9,36

NTS

1,12

-

-

3,00

3,15

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

5,87

-

-

3,85

2,78

0,56

3,41

CQP

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

-

0,75

-

0,57

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

3,85

-

0,56

2,73

ODT

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

- -

-

0,07

SKX

5,87

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

0,04

DKV

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

1,80

-

-

MNC

-

-

-

-

0,23

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Dị

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (14)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

332,89

54,65

37,41

3,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

150,93

40,61

23,36

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

150,81

40,61

23,36

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,40

6,01

6,06

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,78

4,30

2,06

1,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,70

-

0,36

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,96

2,35

2,33

0,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,12

1,38

3,24

1,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyền sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP/PNN

54,70

13,68

21,99

54,63

10,07

6,83

75,37

LUA/PNN

34,44

0,50

5,39

10,85

0,01

3,46

32,31

LUC/PNN

34,44

0,50

5,39

10,73

0,01

3,46

32,31

HNK7PNN

18,09

0,92

5,50

4,48

5,91

1,98

13,45

CLN/PNN

0,80

2,21

0,40

10,18

1,00

0,19

2,34

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

10,05

10,70

26,12

-

1,20

27,27

NTS/PNN

1,37

-

-

3,00

3,15

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Dị

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,31

0,02

0,17

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,24

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,90

0,02

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

-

0,17

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

1,00

0,78

0,07

-

27,27

CQP

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

27,24

DHT

-

-

1,00

0,78

0,07

-

0,03

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 24 công trình, dự án, tổng diện tích 57,06 ha quá 3 năm chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Hoàng Mai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ HOÀNG MAI QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Xây dựng Trường bắn (thao trường Quân sự)

Xã Quỳnh Vinh

3.00

2

Dự án mương tiêu đồng màu từ Xóm 1 đến xóm 10, xã Quỳnh Liên (phần còn lại)

Xã Quỳnh Liên

0.06

3

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản khu vực Khe Chuối xã Quỳnh Vinh

Xã Quỳnh Vinh

5.00

4

Khai thác đất san lấp đồi Chanh, xã Quỳnh Vinh (Cty Trường An)

Xã Quỳnh Vinh

6.16

5

Tái định cư tại chỗ 2 hộ dân tại xã Quỳnh Vinh

Xã Quỳnh Vinh

0.10

6

Đấu giá đất ở tại nông thôn vùng Đồng đồng Đập (75 lô còn lại trong 125 lô), xã Quỳnh Vinh

Xã Quỳnh Vinh

3.30

7

Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm 4 (95 lô), xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Lộc

4.00

8

Đấu giá đất ở tại nông thôn thôn 3 (49 lô) giai đoạn 2 xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Trang

1.55

9

Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm Tân Long (56 lô), xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Lập

2.90

10

Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm Quyết Tâm (44 lô), xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Lập

1.37

11

Đấu giá đất ở khối Bắc Mỹ phường Quỳnh Thiện (Đồng Laga) giai đoạn 2 (75 lô)

Phường Quỳnh Thiện

2.82

12

Đấu giá đất ở khối Bắc Mỹ phường Quỳnh Thiện (Đồng Ông Vạn) giai đoạn 2 (98 lô)

Phường Quỳnh Thiện

3.01

13

Chia lô đất ở đấu giá khu vực đồng ông Nam, nhà thánh khối Yên Ninh

Phường Quỳnh Dị

2.00

14

Đất ở đô thị khối Tân Hải phường Quỳnh Phương (33 lô)

Phường Quỳnh Phương

1.04

15

Đấu giá đất ở vùng khe ngang, khối 5 (127 lô), phường Quỳnh Xuân

Phường Quỳnh Xuân

3.79

16

Đấu giá, chia lô đất ở khối 13 (10 lô), phường Quỳnh Xuân

Phường Quỳnh Xuân

0.70

17

Đấu giá đất ở tại đô thị khu vực khe Ngang khối 5 (32 lô), phường Quỳnh Xuân

Phường Quỳnh Xuân

1.00

18

Đấu giá đất ở đô thị khối 12 (đường Vực Mấu) (giai đoạn 1: 82 lô), phường Mai Hùng.

Phường Mai Hùng

3.08

19

Dịch vụ sửa chữa động cơ tàu biển và dịch vụ thương mại nghề biển

Xã Quỳnh Lập

0.84

20

Trụ sở đội cảnh sát chữa cháy và CNCH KCN Hoàng Mai tại phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Dị

1.00

21

Xây dựng trụ sở công an phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Thiện

0.35

Xây dựng trụ Sở công an phường Mai Hùng

Phường Mai Hùng

0.40

Xây dựng trụ sở công an phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Dị

0.26

Xây dựng trụ sở công an phường Quỳnh Xuân

Phường Quỳnh Xuân

0.36

Xây dựng trụ sở công an phường Quỳnh Phương

Phường Quỳnh Phương

0.40

22

Xây dựng trường THPT Hoàng Mai 2

Phường Mai Hùng

3.70

23

Đấu giá đất ở đô thị khối Tân Đông phường Quỳnh Dị

Phường Quỳnh Dị

4.00

24

Đấu giá đất thương mại dịch vụ tại phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Thiện

0.87

Tổng cộng

57.06

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 56/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2021 của thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


83

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.178.88
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!