Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
557/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Toàn
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
557/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 16 tháng 4
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TUẦN GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 204/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần
thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục
đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 và đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
101/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
(có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình,
cá nhân từ đất nông nghiệp sang đất ở đề nghị kiểm tra thực địa cụ thể, xem xét
sự phù hợp với quy hoạch các ngành để thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất
theo quy định.
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; có chính sách, biện
pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên
tâm sản xuất; chỉ đạo thực hiện việc chuyển đổi đất rừng sản xuất, đất rừng
phòng hộ sang mục đích khác theo quy định của Luật Lâm nghiệp và Nghị định số
83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm
2018 của Chính phủ;
4. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
5. Thường xuyên thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định
của pháp luật đất đai;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND
huyện Tuần Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN, BTCD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị
tính (ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thin
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mún Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xà Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quái Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên
|
|
113.542,27
|
5.684,49
|
6.505,85
|
6.012,53
|
1.829,00
|
3.835,00
|
3.140,00
|
10.716.81
|
6.116,92
|
8.890,00
|
12.154,44
|
4.240,91
|
3.755,00
|
8.815,92
|
3.811,34
|
10.702,00
|
6.480,90
|
5.216,70
|
3.912,92
|
1.721,52
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
109.745,87
|
5.621,55
|
6.408,55
|
5.692.16
|
1.638,75
|
3.642,27
|
2.857,83
|
10.560,77
|
6.024,00
|
8.718,08
|
11.808,11
|
4.069,26
|
3.495,18
|
8.622,19
|
3.679,34
|
10.562,56
|
6.319,45
|
5.096,80
|
3.679,28
|
1.248,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.551,01
|
825,11
|
548,93
|
831,72
|
191,46
|
371,44
|
195,19
|
1.011,08
|
283,42
|
399,94
|
754,76
|
239,64
|
268,37
|
392,46
|
434,97
|
809,02
|
250,29
|
287,19
|
370,66
|
85,36
|
-
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.546,87
|
6,93
|
|
236,81
|
177.26
|
187,41
|
91,88
|
35,39
|
57,95
|
143,44
|
2,40
|
45,15
|
82,76
|
|
8.56
|
14,77
|
|
122,16
|
273,56
|
60,43
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK.
|
43.551,72
|
1.563,44
|
2.318,09
|
2.288,22
|
398.83
|
1.596.75
|
1.534,82
|
4.281.58
|
2.818,41
|
3.701,76
|
3.581.00
|
2.061,19
|
2.092,86
|
3.447,02
|
1.989,02
|
2.845,58
|
2.279,78
|
2.689,91
|
1.792,81
|
270.64
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.035,13
|
45,52
|
176,32
|
222,65
|
46,88
|
97,40
|
612,80
|
61,90
|
158,96
|
301,47
|
37,89
|
318,66
|
155,37
|
45,66
|
67,58
|
70,29
|
111,99
|
621,20
|
772,76
|
109,83
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
37.399,80
|
2.166,51
|
2.293,10
|
1.372,47
|
115,18
|
1.040,72
|
104,48
|
4.027,63
|
1.417,34
|
2.222,37
|
5.957,76
|
251,81
|
523,57
|
3.778,44
|
988,13
|
6.783,28
|
3.155,34
|
541,34
|
366,11
|
294,23
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
15.711,46
|
1.019,86
|
1.056,31
|
922,79
|
860,58
|
498,30
|
393,34
|
1.160,06
|
1.327,04
|
2.075,99
|
1.474,75
|
1.186,46
|
442,68
|
953,86
|
191,94
|
43,16
|
489,92
|
830,87
|
314,22
|
469,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
400,78
|
1,11
|
15,82
|
55,30
|
25,82
|
16,13
|
17,21
|
18,53
|
18,83
|
16,56
|
1,95
|
11,49
|
12,32
|
4,75
|
7,71
|
11,23
|
32,12
|
51,82
|
62,72
|
19,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
95,99
|
|
|
|
|
21,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,47
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.416,56
|
56,30
|
95,00
|
157,73
|
98,22
|
114,77
|
73,62
|
67,79
|
91,33
|
159,97
|
235,36
|
135,58
|
257,06
|
88,75
|
60,15
|
76,67
|
156,30
|
119,91
|
233,59
|
138,48
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
13,63
|
|
3,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,81
|
2,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
3,16
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,10
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,28
|
|
2,82
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
3 98
|
|
|
|
0,20
|
|
0,12
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
1,49
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SK.S
|
170,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161,72
|
|
|
|
|
8,66
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
940,87
|
36,04
|
46,55
|
64,34
|
32,18
|
30,02
|
15,95
|
24,47
|
14,98
|
60,49
|
121,33
|
92,32
|
31,66
|
34,25
|
18,31
|
39,35
|
56,30
|
48,44
|
131,76
|
42,12
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sứ văn hóa
|
DDT
|
14,04
|
|
13,71
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,01
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
46,21
|
|
|
|
|
1,46
|
|
|
|
4,78
|
|
|
|
|
|
|
32,19
|
|
7,79
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
699,41
|
13,57
|
23,92
|
79,01
|
37,18
|
42,74
|
29,84
|
24,80
|
24,31
|
47,58
|
52,51
|
27,14
|
20,65
|
53,98
|
28,05
|
33,90
|
48,64
|
53,29
|
58,31
|
|
2.14
|
Đất ở đò thị
|
ODT
|
55,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,48
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,46
|
0,38
|
0,64
|
0,67
|
0,12
|
0,30
|
0,47
|
0,25
|
0,24
|
0,37
|
0,31
|
0,43
|
0,33
|
0,48
|
0,43
|
0,67
|
0,21
|
0,28
|
0,14
|
5,72
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,47
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
0,73
|
|
|
0,33
|
|
0,33
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,58
|
|
0,48
|
6,87
|
6,27
|
5,43
|
9,77
|
0,27
|
39,76
|
5,88
|
|
5,90
|
4,01
|
|
3,50
|
2,75
|
3,09
|
1,46
|
11,53
|
14,62
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SK.X
|
16,58
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
6,99
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
8,70
|
|
0,50
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,00
|
0,14
|
1,26
|
0,10
|
0,05
|
0,30
|
|
0,11
|
0,43
|
0,37
|
|
0,20
|
0,12
|
0,04
|
0,05
|
|
0,70
|
0,63
|
0,04
|
0,45
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
299,68
|
6,16
|
1,17
|
6,53
|
22,23
|
34,24
|
17,47
|
17,89
|
11,58
|
33,24
|
60,90
|
8,69
|
38,57
|
|
9,08
|
|
15,13
|
4,87
|
3,23
|
8,70
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.379 83
|
6,65
|
2,28
|
161,64
|
92,03
|
77,96
|
208,55
|
88,24
|
1,59
|
11,95
|
110,98
|
36.07
|
2,77
|
104,99
|
71,85
|
62,78
|
5,15
|
|
0,05
|
334,29
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1.721,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.721,52
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị
tính (ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thin
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mún Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xà Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quái Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)-(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
05)
|
(16)
|
(17)
|
08)
|
09)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
212,98
|
14,95
|
0,32
|
9,82
|
9,82
|
12,17
|
0,55
|
1,70
|
|
0,10
|
0,80
|
45,64
|
|
0,42
|
0,10
|
|
9,85
|
9,37
|
89,17
|
8,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
27,67
|
0,36
|
|
0,13
|
0,13
|
2,03
|
0,13
|
|
|
|
|
5,75
|
|
0,12
|
|
|
|
|
17,62
|
1,39
|
-
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
15,89
|
|
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
12,74
|
1,25
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK.
|
103,77
|
14,59
|
0,27
|
4,00
|
4,00
|
4,50
|
0,37
|
1,70
|
|
0,10
|
0,80
|
27,54
|
|
0,30
|
0,10
|
|
3,73
|
3,73
|
35,27
|
2,76
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
20,35
|
|
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
2,17
|
9,05
|
0,46
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,70
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
57,05
|
|
|
3,47
|
3,47
|
3,47
|
|
|
|
|
|
12,35
|
|
|
|
|
3,47
|
3,47
|
23,87
|
3,47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,36
|
0,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
0,72
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SK.S
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sứ văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
2.14
|
Đất ở đò thị
|
ODT
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỀN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị
tính: (ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài
Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã
Nà Sáy
|
Xã Mường Không
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú
Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã
Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng
Đông
|
Xã
Ta Ma
|
Xã Pú
Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
215,16
|
14,95
|
0,32
|
9,98
|
10,19
|
12,17
|
0,55
|
1,70
|
|
0,30
|
0,80
|
45,64
|
|
0,42
|
0,10
|
|
9,85
|
9,48
|
89,28
|
9,45
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
28,01
|
0,36
|
|
0,13
|
0,13
|
2,03
|
0,13
|
|
|
0,08
|
|
5,75
|
|
0,12
|
|
|
|
|
17,62
|
1,65
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,15
|
|
|
0,13
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
12,74
|
1,51
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
105,16
|
14,59
|
0,27
|
4,16
|
4,37
|
4,50
|
0,37
|
1,70
|
|
0,22
|
0,80
|
27,54
|
|
0,30
|
0,10
|
|
3,73
|
3,82
|
35,34
|
3,36
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,51
|
|
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
2,17
|
9,05
|
0,62
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,70
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
57,22
|
|
|
3,47
|
3,47
|
3,47
|
|
|
|
|
|
12,35
|
|
|
|
|
3,47
|
3,49
|
23,87
|
3,61
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,40
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyến sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,50
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,47
|
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị
tính: (ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng diện tích
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Không
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã
Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng dặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13,51
|
|
|
2,67
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
5,77
|
|
1,33
|
0,85
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
&nb | | |