|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
553/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 553/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 11 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ QUẾ
VÕ, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất
đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày
31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 224/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
của thị xã Quế Võ;
Căn cứ Kết luận số 1216-KL/TU ngày 10/10/2024 của
Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ, thị
xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 131/TB-UBND ngày 10/9/2024 Thông báo
kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh chuyên đề tháng 9 năm
2024;
Xét đề nghị của: UBND thị
xã Quế Võ tại tờ trình số 1253/TTr-UBND ngày 10/6/2024; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 26/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất, chi tiết theo Biểu 01.
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thị xã Quế Võ có trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất của thị xã tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử
của Ủy ban nhân dân thị xã; công bố công khai nội dung
quy hoạch sử dụng đất của thị xã có liên quan đến xã, phường tại
trụ sở UBND các xã, phường;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là
khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và
chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn
thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất;
- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng
vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;
- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND thị xã Quế Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
Biểu 01: Diện tích, cơ cấu
các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
15.511,14
|
100,00
|
473,80
|
661,92
|
811,11
|
967,35
|
953,46
|
602,42
|
502,79
|
215,69
|
502,38
|
806,47
|
856,09
|
768,93
|
775,61
|
857,52
|
780,40
|
935,79
|
934,01
|
697,89
|
835,12
|
1.020,54
|
551,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.220,19
|
46,55
|
262,64
|
381,24
|
398,45
|
562,27
|
480,24
|
388,35
|
236,78
|
16,20
|
146,43
|
334,82
|
346,13
|
457,29
|
354,46
|
225,03
|
544,94
|
391,36
|
260,63
|
369,44
|
323,15
|
456,40
|
283,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.761,37
|
43,59
|
257,30
|
375,20
|
349,36
|
499,22
|
474,13
|
308,22
|
234,38
|
15,10
|
145,65
|
330,82
|
342,97
|
455,65
|
334,01
|
207,60
|
515,87
|
378,53
|
199,32
|
351,21
|
318,63
|
424,16
|
244,04
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.666,43
|
42,98
|
257,30
|
375,13
|
349,36
|
495,61
|
414,39
|
308,22
|
234,38
|
15,10
|
144,10
|
330,82
|
342,97
|
454,45
|
334,01
|
178,83
|
515,87
|
378,53
|
199,32
|
351,21
|
318,63
|
424,16
|
244,04
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
147,58
|
0,95
|
2,23
|
2,35
|
9,86
|
48,00
|
0,31
|
63,82
|
1,33
|
|
0,02
|
2,10
|
1,89
|
0,81
|
5,84
|
2,11
|
0,90
|
0,17
|
0,76
|
0,18
|
0,33
|
2,94
|
1,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
31,57
|
0,20
|
1,88
|
2,32
|
5,05
|
4,47
|
0,86
|
|
|
0,17
|
0,04
|
0,27
|
0,03
|
0,09
|
0,52
|
0,77
|
1,85
|
3,10
|
0,74
|
2,58
|
3,39
|
0,41
|
3,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
108,28
|
0,70
|
|
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38
|
12,67
|
|
|
57,90
|
|
|
27,86
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
122,23
|
0,79
|
1,16
|
1,26
|
26,12
|
6,58
|
4,02
|
16,31
|
1,07
|
0,92
|
0,55
|
1,01
|
1,24
|
0,74
|
0,21
|
1,75
|
4,03
|
9,14
|
1,86
|
10,06
|
0,60
|
0,68
|
32,90
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
49,15
|
0,32
|
0,07
|
0,11
|
0,60
|
4,00
|
0,92
|
|
|
|
0,16
|
0,61
|
|
0,00
|
11,51
|
0,13
|
22,29
|
0,42
|
0,05
|
5,40
|
0,20
|
0,35
|
2,32
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.288,89
|
53,44
|
211,16
|
280,53
|
412,66
|
405,08
|
473,22
|
214,07
|
266,00
|
199,49
|
355,89
|
470,71
|
509,96
|
311,64
|
421,15
|
632,43
|
235,41
|
543,97
|
673,37
|
328,45
|
511,98
|
564,09
|
267,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
63,64
|
0,41
|
|
|
|
|
3,60
|
|
|
1,98
|
|
|
|
8,53
|
8,30
|
|
|
|
38,76
|
|
2,47
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
39,14
|
0,25
|
0,30
|
0,30
|
0,49
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
3,96
|
0,30
|
0,30
|
0,48
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
29,01
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,30
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.387,17
|
8,94
|
|
|
|
|
44,46
|
|
55,21
|
|
68,98
|
122,34
|
187,13
|
72,89
|
151,16
|
214,40
|
|
113,02
|
260,94
|
|
96,65
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
235,29
|
1,52
|
|
|
70,05
|
|
|
|
|
|
|
45,00
|
|
|
|
|
5,11
|
|
|
32,19
|
7,95
|
75,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
99,11
|
0,64
|
13,35
|
2,41
|
6,74
|
0,50
|
1,28
|
|
3,06
|
10,77
|
15,95
|
4,42
|
13,22
|
|
3,56
|
1,50
|
|
3,22
|
1,33
|
|
11,19
|
0,60
|
6,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
202,09
|
1,30
|
|
7,02
|
4,58
|
9,98
|
19,86
|
6,44
|
0,38
|
6,44
|
2,71
|
0,15
|
5,63
|
|
1,00
|
27,14
|
10,94
|
13,54
|
8,77
|
7,58
|
68,92
|
1,01
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
106,87
|
0,69
|
0,01
|
4,54
|
2,07
|
|
33,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,11
|
0,40
|
1,20
|
0,07
|
0,37
|
55,52
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.700,69
|
17,41
|
98,23
|
125,90
|
153,26
|
169,93
|
162,20
|
94,89
|
100,49
|
82,61
|
125,30
|
127,77
|
150,39
|
142,77
|
104,74
|
132,50
|
117,88
|
140,99
|
112,10
|
138,49
|
142,25
|
203,73
|
74,26
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.466,12
|
9,45
|
49,42
|
65,33
|
78,94
|
85,78
|
90,14
|
50,13
|
59,07
|
51,35
|
91,70
|
50,88
|
72,54
|
106,52
|
49,82
|
79,86
|
56,31
|
73,62
|
78,51
|
79,68
|
98,25
|
69,54
|
28,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
714,95
|
4,61
|
32,25
|
26,70
|
47,18
|
68,53
|
50,78
|
34,40
|
28,01
|
7,10
|
3,92
|
56,89
|
31,52
|
22,58
|
31,07
|
35,72
|
37,78
|
42,95
|
18,98
|
37,04
|
21,42
|
44,02
|
36,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
38,09
|
0,25
|
3,85
|
1,61
|
1,60
|
0,97
|
1,54
|
1,60
|
1,62
|
2,86
|
3,28
|
1,38
|
7,14
|
1,08
|
0,80
|
1,54
|
1,50
|
1,48
|
1,41
|
0,44
|
1,72
|
0,63
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
12,80
|
0,08
|
0,10
|
0,46
|
0,19
|
0,26
|
0,66
|
0,28
|
0,19
|
3,21
|
0,44
|
0,27
|
3,13
|
0,55
|
0,17
|
0,57
|
0,07
|
0,47
|
0,16
|
0,56
|
0,63
|
0,30
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
122,41
|
0,79
|
3,48
|
7,39
|
3,72
|
3,65
|
6,84
|
2,72
|
5,05
|
11,56
|
13,48
|
5,31
|
5,14
|
4,31
|
10,28
|
3,11
|
4,47
|
3,34
|
4,54
|
4,42
|
6,36
|
8,80
|
4,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
45,72
|
0,29
|
0,64
|
6,78
|
0,43
|
|
1,00
|
1,00
|
|
0,50
|
2,61
|
2,77
|
13,00
|
3,19
|
2,08
|
1,00
|
3,12
|
1,00
|
1,00
|
4,25
|
0,35
|
|
1,00
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
7,58
|
0,05
|
0,10
|
0,01
|
0,18
|
0,85
|
0,90
|
0,01
|
0,09
|
0,02
|
0,11
|
0,11
|
2,11
|
0,15
|
0,12
|
0,89
|
0,06
|
0,42
|
0,25
|
0,08
|
0,89
|
0,13
|
0,08
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,23
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
0,01
|
0,23
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,05
|
|
0,08
|
0,12
|
0,03
|
0,39
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
5,00
|
0,03
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
93,14
|
0,60
|
0,09
|
9,36
|
4,56
|
|
0,20
|
0,02
|
0,23
|
|
0,10
|
4,24
|
2,98
|
0,12
|
0,08
|
|
0,28
|
0,12
|
|
0,12
|
|
70,44
|
0,20
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
34,53
|
0,22
|
1,44
|
1,21
|
2,49
|
0,98
|
1,74
|
1,18
|
0,92
|
0,55
|
0,62
|
1,34
|
2,58
|
0,81
|
2,34
|
0,47
|
6,34
|
2,21
|
0,57
|
1,75
|
1,41
|
2,80
|
0,80
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
129,20
|
0,83
|
6,82
|
6,46
|
8,35
|
6,88
|
7,99
|
3,52
|
5,11
|
2,12
|
6,65
|
4,56
|
8,32
|
3,33
|
6,88
|
5,62
|
5,79
|
7,31
|
5,81
|
10,14
|
8,71
|
6,08
|
2,73
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
29,92
|
0,19
|
|
0,58
|
0,60
|
2,00
|
0,33
|
|
0,19
|
3,10
|
2,37
|
|
1,90
|
0,09
|
1,08
|
3,68
|
2,17
|
8,00
|
0,75
|
|
2,11
|
0,97
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
27,38
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,38
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
114,77
|
0,74
|
8,00
|
7,00
|
|
2,00
|
|
|
|
6,72
|
11,41
|
27,54
|
14,86
|
|
5,50
|
2,00
|
0,64
|
|
|
3,20
|
14,91
|
10,98
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.192,75
|
7,69
|
|
|
|
120,52
|
139,89
|
58,73
|
93,31
|
|
|
|
|
75,49
|
|
180,53
|
|
101,89
|
204,18
|
|
|
156,27
|
61,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.139,49
|
7,35
|
72,80
|
108,32
|
82,84
|
|
|
|
|
76,78
|
128,75
|
82,29
|
124,56
|
|
107,07
|
|
93,86
|
|
|
100,14
|
162,09
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
32,89
|
0,21
|
1,54
|
2,38
|
0,56
|
0,58
|
1,14
|
0,58
|
2,91
|
2,92
|
1,98
|
1,82
|
4,07
|
1,39
|
0,88
|
1,29
|
1,13
|
1,86
|
0,54
|
1,44
|
1,12
|
2,14
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
26,71
|
0,17
|
|
0,80
|
5,00
|
|
|
|
|
6,98
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
13,18
|
|
0,11
|
0,18
|
0,18
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,91
|
0,09
|
0,52
|
1,06
|
0,94
|
0,81
|
1,18
|
0,62
|
0,95
|
0,35
|
0,26
|
0,68
|
0,58
|
0,61
|
0,08
|
0,39
|
1,10
|
0,79
|
0,01
|
0,62
|
1,11
|
0,48
|
0,77
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
888,13
|
5,73
|
16,18
|
19,61
|
85,05
|
97,59
|
65,72
|
52,41
|
9,16
|
|
|
57,41
|
9,00
|
9,13
|
37,54
|
70,57
|
3,95
|
158,92
|
4,15
|
37,26
|
2,68
|
83,81
|
67,97
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
18,70
|
0,12
|
0,25
|
1,20
|
1,07
|
2,83
|
|
0,09
|
0,22
|
|
0,16
|
0,98
|
0,04
|
0,51
|
1,02
|
1,82
|
0,50
|
0,11
|
0,00
|
5,95
|
0,16
|
1,73
|
0,07
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,17
|
0,00
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,06
|
0,01
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
0,95
|
|
|
|
0,06
|
0,05
|
0,46
|
0,01
|
|
|
0,05
|
0,25
|
Biểu 02: Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.941,12
|
67,54
|
51,12
|
109,68
|
60,66
|
80,94
|
28,74
|
100,06
|
51,89
|
74,23
|
146,55
|
135,35
|
137,27
|
152,69
|
198,85
|
32,80
|
136,89
|
125,59
|
66,69
|
68,59
|
95,11
|
19,88
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
890,49
|
37,15
|
21,66
|
10,51
|
10,58
|
23,92
|
10,56
|
67,99
|
43,19
|
60,82
|
55,15
|
78,14
|
46,41
|
75,46
|
129,37
|
12,84
|
23,20
|
81,33
|
14,72
|
43,28
|
35,63
|
8,58
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
890,49
|
37,15
|
21,66
|
10,51
|
10,58
|
23,92
|
10,56
|
67,99
|
43,19
|
60,82
|
55,15
|
78,14
|
46,41
|
75,46
|
129,37
|
12,84
|
23,20
|
81,33
|
14,72
|
43,28
|
35,63
|
8,58
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
200,57
|
8,28
|
10,39
|
49,31
|
6,72
|
19,55
|
2,40
|
6,87
|
|
0,10
|
7,10
|
11,90
|
0,54
|
13,06
|
7,32
|
6,37
|
38,30
|
3,00
|
5,35
|
0,76
|
2,75
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94,43
|
0,10
|
0,10
|
2,10
|
1,10
|
4,10
|
|
|
0,10
|
|
7,10
|
0,10
|
11,33
|
10,10
|
2,10
|
2,84
|
2,70
|
6,10
|
12,35
|
17,01
|
15,00
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
22,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,30
|
|
|
|
13,83
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
728,70
|
22,01
|
18,97
|
47,69
|
42,13
|
33,37
|
15,78
|
25,20
|
8,60
|
13,26
|
77,20
|
45,21
|
78,63
|
45,70
|
56,70
|
10,75
|
72,69
|
21,33
|
34,27
|
6,78
|
41,73
|
10,70
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,80
|
|
|
0,07
|
0,13
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,36
|
0,07
|
3,36
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
33,47
|
5,50
|
|
|
1,90
|
0,50
|
|
1,66
|
|
|
|
|
2,20
|
|
7,70
|
|
1,50
|
9,51
|
|
|
2,00
|
1,00
|
Biểu 03: Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bằng An
|
Bồng Lai
|
Cách Bi
|
Chi Lăng
|
Đào Viên
|
Hán Quảng
|
Mộ Đạo
|
Phố Mới
|
Phượng Mao
|
Quế Tân
|
Việt Hùng
|
Yên Giả
|
Phù Lương
|
Châu Phong
|
Đại Xuân
|
Đức Long
|
Ngọc Xá
|
Nhân Hòa
|
Phương Liễu
|
Phù Lãng
|
Việt Thống
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
44,83
|
|
|
0,65
|
2,35
|
1,49
|
|
0,80
|
0,16
|
|
7,00
|
0,82
|
|
|
1,28
|
|
2,20
|
0,72
|
1,82
|
0,17
|
21,88
|
3,50
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,00
|
0,72
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
15,00
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,16
|
|
|
0,65
|
2,35
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
0,20
|
|
1,82
|
0,17
|
6,88
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
7,79
|
|
|
0,65
|
2,35
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
1,82
|
|
0,88
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2,00
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 553/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|