|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
552/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 552/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 11
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
CỦA HUYỆN LƯƠNG TÀI, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số
08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
223/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Lương Tài;
Căn cứ Kết luận số
1216-KL/TU ngày 10/10/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Tiên
Du, thị xã Quế Võ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 70/TB-UBND
ngày 12/6/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh
thường kỳ tháng 6 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND
huyện Lương Tài tại tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 26/01/2024; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình
số 141/TTr-STNMT ngày 14/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất, chi tiết theo Biểu 01.
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.
3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này,
UBND huyện Lương Tài có trách nhiệm:
- Công bố công khai điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng Thông tin
điện tử của Ủy ban nhân dân huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng
đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
- Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp
luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững;
- Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;
- Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập
trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển
dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Có chính sách và biện
pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng
hợp lý;
- Định kỳ hàng năm, gửi
báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND huyện Lương Tài và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
Biểu
01: Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thứa
|
Tân Lãng
|
Phú Lương
|
Lâm Thao
|
Quảng Phú
|
Bình Định
|
Trung Chính
|
Phú Hòa
|
Trừng Xá
|
Mỹ Hương
|
Trung Kênh
|
Minh Tân
|
An Thịnh
|
Lai Hạ
|
I
|
Loại
Đất
|
|
|
100,00
|
709,99
|
436,01
|
519,86
|
628,53
|
1.091,18
|
905,86
|
1.101,71
|
132,23
|
543,06
|
531,49
|
704,50
|
599,04
|
1.011,38
|
485,43
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
10.591,26
|
59,41
|
314,11
|
233,41
|
361,13
|
368,73
|
696,47
|
600,51
|
780,22
|
843,71
|
350,28
|
331,28
|
297,96
|
306,31
|
542,04
|
265,86
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.638,21
|
43,79
|
250,98
|
176,49
|
249,08
|
295,96
|
593,84
|
542,95
|
439,89
|
570,31
|
213,27
|
301,66
|
194,84
|
190,72
|
449,69
|
168,54
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.417,00
|
41,70
|
250,98
|
165,49
|
225,08
|
285,75
|
579,61
|
528,92
|
424,97
|
554,61
|
197,55
|
286,79
|
164,84
|
162,92
|
435,98
|
153,52
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
175,38
|
1,66
|
3,48
|
6,17
|
0,33
|
2,24
|
7,40
|
1,17
|
2,04
|
0,66
|
1537
|
0,09
|
49,71
|
41,22
|
6,11
|
39,19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
168,83
|
1,59
|
10,71
|
376
|
21,94
|
17,86
|
3,08
|
930
|
32,23
|
36,45
|
10,35
|
3,40
|
4,86
|
6,45
|
1,77
|
6,66
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.244,38
|
11,75
|
48,82
|
46,39
|
89,78
|
52,13
|
91,63
|
37,19
|
305,76
|
209,94
|
109,28
|
25,99
|
48,37
|
66,94
|
64,54
|
47,63
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
65,20
|
0,62
|
0,14
|
0,60
|
|
0,54
|
0,52
|
9,89
|
0,29
|
26,35
|
1,81
|
0,13
|
0,18
|
0,99
|
19,92
|
3,84
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.295,61
|
40,56
|
395,64
|
202,59
|
158,41
|
259,43
|
394,62
|
304,86
|
320,90
|
479,51
|
192,78
|
200,21
|
406,54
|
292,69
|
468,60
|
218,83
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
10,12
|
0,10
|
2,35
|
|
|
0,01
|
|
3,31
|
|
|
4,46
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,08
|
0,07
|
4,07
|
0,41
|
0,10
|
|
0,50
|
0,16
|
|
0,14
|
|
|
0,16
|
0,68
|
0,76
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
54,25
|
0,51
|
|
|
|
29,55
|
20,00
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
92,23
|
0,87
|
7,75
|
1,30
|
3,00
|
7,15
|
1,53
|
2,10
|
2,60
|
1,45
|
0,65
|
|
62,81
|
|
0,55
|
1,35
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
81,49
|
0,77
|
9,93
|
1,58
|
|
14,19
|
2,44
|
0,42
|
0,01
|
10,58
|
0,41
|
|
9,61
|
19,88
|
12,44
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,911
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
1,36
|
0,45
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.963,60
|
18,54
|
158,11
|
87,87
|
74,98
|
114,41
|
197,13
|
173,55
|
167,54
|
247,70
|
99,99
|
110,89
|
114,19
|
111,91
|
211,42
|
93,92
|
2.1
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
58,72
|
0,55
|
21,42
|
9,95
|
3,21
|
2,74
|
6,74
|
3,73
|
2,52
|
3,52
|
1,40
|
|
0,40
|
|
3,10
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.338,40
|
12,64
|
|
82,14
|
62,16
|
69,46
|
143,74
|
107,59
|
121,85
|
142,02
|
74,92
|
70,69
|
120,28
|
115,53
|
155,82
|
72,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
164 04
|
1,55
|
164,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
26,40
|
0,25
|
14,40
|
1,98
|
0,35
|
3,22
|
0,37
|
0,59
|
1,51
|
0,40
|
0,80
|
1,03
|
0,36
|
0,29
|
0,80
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,60
|
0,01
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,74
|
0,17
|
1,21
|
0,30
|
0,30
|
0,97
|
1,80
|
1,34
|
0,67
|
2,32
|
0,55
|
1,49
|
0,66
|
0,14
|
2,85
|
3,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
437,70
|
4,13
|
6,14
|
15,76
|
13,88
|
17,38
|
19,00
|
6,60
|
22,21
|
61,01
|
9,49
|
15,97
|
97,90
|
42,90
|
77,35
|
32,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
41,20
|
0,39
|
6,23
|
0,70
|
0,43
|
0,33
|
137
|
0,66
|
1,99
|
10,37
|
0,11
|
0,14
|
0,07
|
|
3,07
|
15,73
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,13
|
0,00
|
|
|
|
0,02
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,64
|
003
|
0,24
|
0,01
|
0,32
|
0,38
|
0,09
|
0,49
|
0,59
|
0,00
|
|
|
|
0,04
|
0,73
|
0,74
|
Biểu 02: Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thứa
|
Tân Lãng
|
Phú Lương
|
Lâm Thao
|
Quảng Phú
|
Bình Định
|
Trung Chính
|
Phú Hòa
|
Trừng Xá
|
Mỹ Hương
|
Trung Kênh
|
Minh Tân
|
An Thịnh
|
Lai Hạ
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
581,90
|
100,65
|
42,54
|
23,49
|
56,80
|
54,47
|
40,68
|
24,61
|
26,30
|
16,09
|
19,72
|
83,14
|
25,01
|
48,64
|
19,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
417,71
|
94,48
|
40,69
|
17,76
|
39,35
|
32,64
|
33,79
|
20,40
|
20,64
|
13,09
|
15,94
|
27,89
|
8,22
|
38,27
|
14,55
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
417,71
|
94,48
|
40,69
|
17,76
|
39,35
|
32,64
|
33,79
|
20,40
|
20,64
|
13,09
|
15,94
|
27,89
|
8,22
|
38,27
|
14,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
85,94
|
0,41
|
0,07
|
1,45
|
7,70
|
8,22
|
0,60
|
0,08
|
1,18
|
0,20
|
0,50
|
43,94
|
15,02
|
5,43
|
1,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
17,27
|
0,80
|
0,52
|
0,40
|
2,68
|
1,78
|
2,12
|
0,23
|
0,80
|
0,20
|
1,40
|
1,77
|
0,40
|
1,90
|
2,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
60,28
|
4,96
|
1,26
|
3,88
|
7,07
|
11,83
|
4,17
|
3,90
|
3,68
|
2,60
|
1,88
|
8,94
|
1,37
|
2,94
|
1,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
0,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải làm rừng
|
DD/NR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
38,62
|
9,66
|
2,53
|
1,91
|
2,73
|
2,80
|
4,69
|
1,36
|
1,67
|
0,16
|
2,22
|
3,21
|
2,45
|
2,43
|
0,80
|
Biểu 03: Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
TT Thứa
|
Tân Lãng
|
Phú Lương
|
Lâm Thao
|
Quảng Phú
|
Bình Định
|
Trung Chính
|
Phú Hòa
|
Trừng Xá
|
Mỹ Hương
|
Trung Kênh
|
Minh Tân
|
An Thịnh
|
Lai Hạ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + (6)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,46
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 552/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
171
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|