|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
552/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Điến
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 552/QĐ-UBND
|
Ninh Bình,
ngày 31 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) HUYỆN KIM SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy
ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu
hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012
của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 26/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm (2011-2015) huyện Kim Sơn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Cấp huyện
xác định (ha)
|
Tống số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.423,60
|
100
|
23.621,60
|
|
23.621,60
|
100
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
13.380,53
|
62,46
|
16.198,50
|
|
16.198,50
|
68,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.358,01
|
62,46
|
7.753,30
|
|
7753,30
|
47,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
7.846,40
|
93,88
|
7.291,10
|
|
7291,10
|
94,04
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
870,69
|
6,51
|
874,50
|
|
874,50
|
5,40
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
685,51
|
5,12
|
668,50
|
|
668,50
|
4,13
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3.156,68
|
23,59
|
6.460,10
|
|
6460,10
|
39,88
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH
|
309,64
|
2,31
|
442,10
|
|
442,10
|
2,73
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5.829,00
|
27,21
|
7.266,00
|
|
7.266,00
|
30,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
14,15
|
0,24
|
40,10
|
|
40,10
|
0,55
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,96
|
0,65
|
230,2
|
|
230,2
|
3,17
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,42
|
0,01
|
6,52
|
|
6,52
|
0,09
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
87,66
|
1,50
|
87,7
|
|
87,66
|
1,21
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
133,68
|
2,29
|
|
779,05
|
779,05
|
10,72
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
53,38
|
0,92
|
|
93,26
|
93,26
|
1,28
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
DDT
|
0,40
|
0,01
|
0,4
|
|
0,40
|
0,01
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
|
|
6,3
|
|
6,30
|
0,09
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
66,17
|
1,14
|
70,8
|
|
70,80
|
0,97
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
317,38
|
5,44
|
339,7
|
|
339,67
|
4,67
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
116,14
|
1,99
|
|
116,14
|
116,14
|
1,60
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.076,05
|
52,77
|
3.478,60
|
|
3478,60
|
47,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,60
|
|
33,80
|
|
33,80
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,60
|
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
58,54
|
|
75,00
|
|
75,00
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,61
|
|
31,60
|
|
31,60
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
59,96
|
1,03
|
79,00
|
|
79,00
|
1,09
|
2.15
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
887,74
|
15,23
|
|
993,55
|
993,55
|
13,67
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
|
|
2926.8
|
|
2926.8
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
2.214,07
|
10,33
|
157,10
|
|
157,10
|
0,67
|
4
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
DTD
|
983
|
4,59
|
1.298
|
|
1298
|
5,49
|
5
|
ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT KHU DU LỊCH
|
DDL
|
|
|
505
|
|
505
|
2,14
|
7
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
DNT
|
4.378
|
20,44
|
|
4.809
|
4.809
|
20,36
|
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
(2011-2020)
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
(2011-2015)
|
Kỳ cuối
(2016-2020)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
901,80
|
419,37
|
482,43
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
557,10
|
289,23
|
267,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
514,92
|
262,34
|
252,58
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,73
|
2,22
|
1,51
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
157,04
|
1,44
|
155,60
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
126,60
|
95,13
|
31,47
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
57,33
|
34,10
|
23,30
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
540,08
|
420,08
|
120,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
13,94
|
13,94
|
0
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
526,1
|
406,14
|
120,00
|
1.3. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
(2011-2020)
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
(2011-2015)
|
Kỳ cuối
(2016-2020)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
4.254,97
|
2.748,95
|
1.506,02
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
3.712,24
|
2.424,05
|
1.288,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,57
|
1,57
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ
trở lên)
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,54
|
4,33
|
3,21
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
640,25
|
269,65
|
370,60
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2.946,42
|
2.112,79
|
833,63
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
NKH
|
116,46
|
35,71
|
80,75
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
542,73
|
324,90
|
217,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
181,23
|
147,72
|
33,51
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
313,40
|
156,02
|
157,38
|
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
10,88
|
3,19
|
7,69
|
2.2
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
DRA
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
TTN
|
0,07
|
0,07
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
36,88
|
17,63
|
19,25
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong
kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
21.423,60
|
21.423,60
|
21.423,60
|
21.923,60
|
22.423,60
|
22.923,60
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
13.380,53
|
13.538,43
|
13.562,11
|
14.215,26
|
14.904,05
|
15.392,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
8.358,01
|
8.279,29
|
8.221,90
|
8.138,72
|
8.071,73
|
8,041,30
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
7.846,40
|
7.777,27
|
7.726,23
|
7.650,37
|
7.590,68
|
7.563,81
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
870,69
|
870,07
|
871,67
|
872,96
|
872,59
|
872,80
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
685,51
|
704,15
|
631,91
|
623,81
|
584,73
|
573,50
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
3.156,68
|
3.364,71
|
3,517,36
|
4,234,67
|
5,030,24
|
5,560,45
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
5.829,00
|
5,969,64
|
6,104,80
|
6.286,24
|
6.453,99
|
6.565,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
14,15
|
19,37
|
22,91
|
27,01
|
30,93
|
32,79
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
37,96
|
42,71
|
67,11
|
101,22
|
138,84
|
193,05
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,42
|
0,67
|
0,84
|
1,04
|
1,23
|
1,32
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
87,66
|
87,66
|
87,66
|
87,66
|
87,66
|
87,66
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh
|
133,68
|
192,22
|
238,72
|
299,57
|
353,97
|
378,45
|
2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
53,38
|
54,87
|
55,89
|
60,25
|
61,37
|
61,90
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích,
danh thắng
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
|
1,11
|
2,14
|
3,02
|
3,85
|
4,25
|
2.10
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
66,17
|
67,32
|
68,09
|
68,99
|
69,85
|
70,26
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
317,38
|
320,94
|
323,35
|
326,15
|
328,82
|
330,09
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
116,14
|
116,14
|
116,14
|
116,14
|
116,14
|
116,14
|
2.13
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
3.076,05
|
3.123,68
|
3.167,48
|
3.227,41
|
3.280,85
|
3.303,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
6,60
|
10,52
|
13,18
|
16,27
|
19,24
|
20,61
|
|
Đất cơ sở y tế
|
6,60
|
6,74
|
6,84
|
6,95
|
7,06
|
7,11
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
58,54
|
61,73
|
63,89
|
66,39
|
68,78
|
69,92
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
12,61
|
13,37
|
13,89
|
14,49
|
15,06
|
15,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
59,96
|
62,37
|
64,00
|
64,00
|
67,70
|
68,56
|
2.15
|
Đất ở tại nông
thôn
|
887,74
|
900,29
|
908,81
|
908,81
|
928,09
|
932,57
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
2.214
|
1.916
|
1.757
|
1.422
|
1.066
|
965
|
4
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
983
|
1.031
|
1.031
|
1.031
|
1.031
|
1.031
|
5
|
ĐẤT KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT KHU DU LỊCH
|
5
|
5
|
505
|
505
|
505
|
505
|
7
|
ĐẤT KHU DÂN
CƯ NÔNG THÔN
|
4.378
|
4.432
|
4.467
|
4.503
|
4.539
|
4.557
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo
các năm (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
419,37
|
101,44
|
80,30
|
102,44
|
93,,50
|
41,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa trồng lúa
|
289,23
|
70,98
|
54,95
|
70,63
|
63,74
|
28,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước(2 vụ
lúa trở lên)
|
262,34
|
63,46
|
49,84
|
64,71
|
58,09
|
26,23
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,22
|
0,62
|
0,52
|
0,49
|
0,37
|
0,22
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,44
|
0,40
|
|
|
0,86
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
95,13
|
21,66
|
18,07
|
24,42
|
21,75
|
9,23
|
1.5
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
31,35
|
7,78
|
6,76
|
6,90
|
6,78
|
3,14
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
420,08
|
67,62
|
77,17
|
134,39
|
100,29
|
40,61
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
13,94
|
3,90
|
|
10,04
|
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
406,14
|
63,72
|
77,17
|
124,35
|
100,29
|
40,61
|
2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
2.748,95
|
298,52
|
158,83
|
834,65
|
856,54
|
600,43
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
2.424,05
|
257,23
|
102,55
|
753,93
|
780,71
|
529,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
1,57
|
0,40
|
0,43
|
0,54
|
0,20
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
4,33
|
|
2,12
|
1,77
|
|
0,43
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
269,65
|
75,50
|
|
110,56
|
56,63
|
26,97
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
2.112,79
|
171,58
|
100,00
|
615,10
|
723,89
|
502,22
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
còn lại
|
35,71
|
9,75
|
|
25,96
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
324,90
|
41,28
|
56,27
|
80,71
|
75,82
|
70,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
147,72
|
2,66
|
23,01
|
32,50
|
36,08
|
53,47
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
156,02
|
33,69
|
29,64
|
41,32
|
35,76
|
15,60
|
2.3
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
3,19
|
|
|
3,19
|
|
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
2.5
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
17,63
|
4,94
|
3,35
|
3,63
|
3,98
|
1,74
|
Điều 2. Giao UBND huyện Kim Sơn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới, công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Triển khai thực hiện tốt các giải pháp thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo sử dụng đất hiệu quả,
tiết kiệm, phát huy tiềm năng đất đai, theo đúng các quy định của Nhà nước.
- Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc
quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy định của Luật Đất
đai.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3,4;
NA/31qdk
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Văn Điến
|
Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 552/QĐ-UBND ngày 31/07/2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
3.776
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|