Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
551/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
11/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 551/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 11 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN GIA
BÌNH, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019 ;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất
đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày
31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
của huyện Gia Bình;
Căn cứ Kết luận số 1216-KL/TU ngày 10/10/2024 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
của huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ, thị xã Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 131/TB-UBND ngày 10/9/2024 Thông báo kết luận
của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh chuyên đề tháng 9 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND huyện
Gia Bình tại tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 22/7/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 23/8/2024 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất, chi tiết theo Biểu 01.
2. Diện tích c huyển mục đích sử
dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử
của Ủy ban nhân dân huyện ; công bố công khai nội dung
quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại
trụ sở UBND các xã, thị trấn;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là
khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và
chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn
thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất;
- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng
vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;
- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND huyện Gia Bình và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Biểu 01: Diện tích, cơ cấu
các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Gia Bình
Vạn Ninh
Thái Bảo
Giang Sơn
Cao Đức
Đại Lai
Song Giang
Bình Dương
Lãng Ngâm
Nhân Thắng
Xuân Lai
Đông Cứu
Đại Bái
Quỳnh Phú
I
Loại đất
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
10.759,02
466,50
826,96
708,05
767,89
1.146,94
819,15
713,20
688,09
634,50
818,13
1.120,53
637,16
619,10
792,82
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.563,04
123,15
396,51
249,76
279,18
327,90
420,75
384,80
373,07
227,98
383,20
495,46
231,06
238,37
431,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.941,89
120,54
348,59
204,02
241,69
203,28
389,68
292,22
308,39
204,20
324,40
487,45
205,85
237,19
374,39
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.847,84
120,54
317,54
172,02
241,69
203,28
358,68
292,22
308,39
204,20
324,40
487,45
205,85
237,19
374,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
133,32
0,42
26,55
17,05
9,37
17,59
8,24
19,85
4,85
5,41
6,89
3,41
3,36
0,45
9,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
68,72
0,59
4,85
0,63
8,66
2,01
10,15
10,04
1,29
4,68
17,66
0,98
2,02
0,69
4,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
31,08
8,20
6,75
16,13
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
281,36
1,60
15,92
10,81
11,26
28,42
12,62
62,69
53,45
2,40
33,12
2,72
3,48
0,04
42,83
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
106,67
0,60
17,25
76,60
0,06
5,09
4,54
1,13
0,90
0,22
0,28
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.192,48
343,35
429,73
458,03
488,64
818,91
397,57
328,36
315,02
406,15
434,93
625,07
405,37
380,38
360,97
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,46
2,18
0,01
0,92
11,35
2.2
Đất an ninh
CAN
250,08
53,73
0,09
0,30
0,21
0,20
0,10
0,14
0,25
0,10
0,25
144,85
0,21
0,30
49,35
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
556,00
39,48
118,03
47,58
103,23
44,91
131,04
71,73
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
245,00
29,00
68,50
46,00
6,50
89,00
6,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
347,96
11,32
35,90
54,77
43,45
101,19
42,50
1,76
8,68
10,67
3,89
16,51
5,34
8,55
3,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
35,03
12,03
0,25
0,42
0,10
3,46
0,02
5,58
3,82
0,28
0,07
4,00
5,00
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
35,25
29,30
1,15
2,50
2,30
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.002,65
105,19
170,33
81,57
105,02
156,37
151,19
144,59
149,85
125,90
194,90
195,54
118,77
147,87
155,56
-
Đất giao thông
DGT
1.101,68
47,55
92,86
30,34
63,10
72,08
78,09
89,57
81,00
68,83
131,74
101,48
66,02
74,56
104,46
-
Đất thuỷ lợi
DTL
499,09
17,60
52,51
31,81
27,51
52,54
42,66
40,51
37,57
34,37
33,67
55,32
27,40
18,79
26,83
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
29,33
4,57
1,20
0,40
1,46
1,01
3,14
0,52
1,29
0,32
1,71
1,16
7,49
0,75
4,31
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,79
4,28
0,12
0,19
0,82
0,24
0,44
0,06
0,46
0,23
0,42
0,10
0,06
0,11
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
78,36
18,40
4,27
3,51
3,53
2,74
3,11
3,62
4,75
5,81
10,63
4,47
3,92
7,17
2,43
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
64,67
3,23
7,10
5,62
3,64
3,58
2,26
3,15
5,06
7,12
2,90
8,82
4,78
4,40
3,01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,48
0,89
0,61
0,21
0,16
0,01
0,05
0,02
0,07
0,39
0,21
1,09
0,14
0,54
0,09
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,78
1,20
0,17
0,02
0,04
0,02
0,02
0,02
0,04
0,12
0,03
0,09
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,00
1,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
19,31
0,27
8,06
10,46
0,43
0,09
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
26,71
0,49
0,24
0,36
0,16
8,53
0,06
4,84
0,21
0,35
5,80
0,26
1,95
3,46
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
26,67
1,27
1,76
1,34
0,92
1,63
1,13
1,83
1,39
2,77
2,74
3,39
2,43
1,75
2,32
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
126,74
4,54
8,62
5,85
3,72
5,34
8,42
5,25
8,89
5,48
8,91
12,36
5,78
35,20
8,38
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,06
0,06
-
Đất chợ
DCH
14,98
1,17
0,60
1,92
0,57
1,41
4,51
0,35
1,15
1,34
0,40
1,56
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
186,12
8,24
7,80
4,89
2,90
85,46
6,64
2,57
2,09
9,16
12,31
8,62
15,04
7,71
12,69
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.309,02
90,70
62,01
105,37
95,00
90,67
111,81
90,60
109,66
139,18
124,61
102,43
96,02
90,96
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
144,01
144,01
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,87
5,65
0,42
0,46
0,15
1,49
0,94
0,48
1,13
0,97
2,51
0,30
0,75
2,19
0,43
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,31
0,30
0,71
0,79
0,51
2.14
Đất tín ngưỡng
TIN
27,20
0,95
2,04
3,74
0,48
2,73
1,77
0,92
3,65
1,65
0,87
2,38
1,49
3,54
0,99
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
968,54
50,85
128,11
133,26
328,93
94,44
58,91
7,80
29,23
30,13
34,72
6,53
30,33
35,30
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
50,00
0,05
2,87
3,73
0,26
5,56
0,65
3,34
5,87
1,00
8,26
6,35
7,46
4,60
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,98
0,03
0,05
0,37
0,17
0,36
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3,50
0,72
0,26
0,07
0,13
0,83
0,04
0,37
0,73
0,35
Biểu 02: Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích toàn huyện (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Gia Bình
Vạn Ninh
Thái Bảo
Giang Sơn
Cao Đức
Đại Lai
Song Giang
Bình Dương
Lãng Ngâm
Nhân Thắng
Xuân Lai
Đông Cứu
Đại Bái
Quỳnh Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.820,08
125,95
134,14
92,82
169,31
266,07
72,81
54,41
96,85
152,98
82,31
270,17
121,74
88,74
91,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
483,18
96,94
27,38
8,14
4,19
2,70
11,39
6,02
24,41
86,50
25,09
85,27
50,56
40,03
14,56
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
483,18
96,94
27,38
8,14
4,19
2,70
11,39
6,02
24,41
86,50
25,09
85,27
50,56
40,03
14,56
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
480,13
1,72
49,93
41,44
93,89
173,40
37,25
16,82
3,64
17,82
2,02
34,91
5,53
0,46
1,30
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
126,19
6,49
2,08
1,15
7,30
2,53
1,90
14,57
34,31
0,75
12,34
5,05
4,65
12,14
20,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,67
0,92
8,75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
718,19
20,80
54,75
39,71
63,93
87,44
22,25
17,00
34,49
46,99
42,58
144,90
52,25
36,11
54,99
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2,72
2,38
0,02
0,28
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.5
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
96,29
44,65
1,41
1,55
0,19
14,39
1,04
0,90
5,70
2,96
10,41
1,98
6,14
3,26
1,71
Biểu 03: Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Gia Bình
Vạn Ninh
Thái Bảo
Giang Sơn
Cao Đức
Đại Lai
Song Giang
Bình Dương
Lãng Ngâm
Nhân Thắng
Xuân Lai
Đông Cứu
Đại Bái
Quỳnh Phú
(1)
(2)
(3)
4=5+6+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
23,83
4,50
3,50
1,03
2,00
9,00
3,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
23,83
4,50
3,50
1,03
2,00
9,00
3,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,19
0,02
0,02
0,02
3,02
0,02
0,09
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,11
0,02
0,02
0,02
0,05
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,00
3,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,03
0,02
0,01
-
Đất giao thông
DGT
0,03
0,02
0,01
-
Đất thuỷ lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.14
Đất tín ngưỡng
TIN
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 551/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
303
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng