|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 551/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hiệp Hòa Bắc Giang
Số hiệu:
|
551/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 551/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
07 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HIỆP
HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Hiệp Hòa tại Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 31/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 292/TTr-TNMT ngày 02/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hiệp Hòa với
các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp )
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Hiệp Hòa có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Hiệp Hòa.
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích
nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển
đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định
cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài
nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ
hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định);
thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Hiệp Hòa tron g thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở
Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa,
Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Hiệp Hòa;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HIỆP HÒA
(Kèm theo Quyết định số: 551/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2022
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Hoàng Lương
|
Xã Lương Phong
|
Xã Hoàng Thanh
|
Xã Thường Thắng
|
Xã Danh Thắng
|
Xã Mai Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...
|
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.515,45
|
65,61
|
698,58
|
315,41
|
838,39
|
364,08
|
547,61
|
685,01
|
667,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.884,25
|
43,13
|
464,67
|
100,66
|
590,59
|
224,59
|
321,82
|
396,15
|
482,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8.378,30
|
40,67
|
437,92
|
100,46
|
597,95
|
224,43
|
316,24
|
382,10
|
482,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.241,49
|
6,03
|
16,39
|
1,30
|
33,33
|
30,95
|
63,80
|
41,61
|
21,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.238,55
|
10,87
|
182,76
|
28,38
|
152,43
|
84,14
|
142,87
|
215,47
|
96,75
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,60
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có RSX là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
44,60
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.023,06
|
4,97
|
31,37
|
184,72
|
57,67
|
23,57
|
17,93
|
25,29
|
66,87
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
83,50
|
0,41
|
3,39
|
0,35
|
4,37
|
0,83
|
1,19
|
6,49
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.031,94
|
34,14
|
318,62
|
121,81
|
433,61
|
146,43
|
233,27
|
241,66
|
338,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
144,15
|
0,70
|
36,09
|
-
|
-
|
6,73
|
11,04
|
8,62
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
280,88
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
476,08
|
2,31
|
-
|
-
|
66,00
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,89
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,35
|
2,70
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
79,52
|
0,39
|
0,36
|
-
|
0,26
|
0,58
|
0,20
|
12,76
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,93
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
105,17
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.683,15
|
13,03
|
141,34
|
62,90
|
149,83
|
60,20
|
106,11
|
118,06
|
148,64
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.660,75
|
8,06
|
87,88
|
45,29
|
88,58
|
38,52
|
76,60
|
81,62
|
91,43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
581,75
|
2,82
|
32,80
|
10,50
|
33,10
|
11,15
|
13,63
|
18,32
|
34,20
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,47
|
0,17
|
3,00
|
1,64
|
1,56
|
1,89
|
1,02
|
2,71
|
1,16
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,97
|
0,03
|
0,36
|
0,07
|
0,11
|
0,12
|
0,14
|
0,29
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
98,89
|
0,48
|
3,38
|
1,71
|
2,78
|
1,64
|
2,84
|
3,66
|
5,04
|
-
|
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
44,66
|
0,22
|
2,56
|
0,15
|
4,50
|
1,89
|
3,59
|
2,63
|
1,40
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
29,25
|
0,14
|
0,44
|
0,16
|
0,16
|
0,18
|
0,15
|
0,95
|
0,65
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,52
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
6,04
|
0,03
|
0,79
|
-
|
0,82
|
0,15
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
10,12
|
0,05
|
-
|
0,17
|
0,03
|
0,21
|
-
|
0,23
|
0,48
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,16
|
0,14
|
0,49
|
0,40
|
0,89
|
-
|
0,27
|
0,26
|
0,55
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
167,46
|
0,81
|
9,62
|
2,80
|
12,03
|
3,96
|
7,75
|
6,65
|
13,43
|
-
|
Đất cơ sở khoa học
|
DKH
|
4,90
|
0,02
|
-
|
-
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,22
|
0,04
|
-
|
-
|
0,35
|
0,48
|
0,10
|
-
|
0,21
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
6,34
|
0,03
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.315,76
|
11,24
|
129,31
|
57,57
|
209,11
|
69,63
|
113,47
|
92,55
|
148,84
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
266,89
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,23
|
0,08
|
0,45
|
0,31
|
0,53
|
0,35
|
0,15
|
0,38
|
0,87
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,89
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
28,96
|
0,14
|
1,49
|
0,24
|
1,40
|
1,32
|
1,68
|
1,34
|
1,08
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
512,85
|
2,49
|
8,32
|
-
|
6,38
|
4,37
|
0,53
|
3,65
|
14,19
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
70,68
|
0,34
|
1,26
|
0,62
|
0,02
|
1,40
|
-
|
3,84
|
5,09
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,44
|
0,00
|
-
|
0,17
|
0,03
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
52,26
|
0,25
|
3,61
|
0,02
|
2,37
|
3,56
|
0,59
|
-
|
1,95
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1134,31
|
5,51
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
13737,12
|
66,69
|
652,66
|
319,19
|
805,71
|
347,41
|
517,35
|
560,63
|
729,52
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
44,60
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
750,45
|
3,64
|
|
|
66,00
|
1,85
|
|
|
|
5
|
Khu đô thị
|
ĐTC
|
59,28
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KDV
|
29,35
|
0,14
|
|
|
|
|
0,06
|
0,35
|
2,70
|
7
|
Khu ở, làng nghề, SXPNN nông
thôn
|
KON
|
4844,54
|
23,52
|
368,15
|
118,05
|
402,66
|
164,81
|
264,06
|
365,70
|
275,68
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2022 (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông Lỗ
|
Xã Bắc Lý
|
Xã Đoan Bái
|
Xã Hương Lâm
|
Xã Hoàng An
|
Xã Thanh Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...
|
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.515,45
|
65,61
|
1.198,64
|
871,01
|
723,61
|
820,61
|
416,90
|
259,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.884,25
|
43,13
|
954,84
|
556,60
|
532,20
|
685,06
|
239,01
|
184,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8.378,30
|
40,67
|
649,76
|
552,01
|
530,18
|
673,51
|
239,01
|
184,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.241,49
|
6,03
|
87,17
|
84,65
|
15,80
|
30,60
|
38,91
|
22,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.238,55
|
10,87
|
71,04
|
187,72
|
127,69
|
71,47
|
119,66
|
34,77
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,60
|
0,22
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Trong đó: đất có RSX là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
44,60
|
0,22
|
|
|
|
-
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.023,06
|
4,97
|
81,67
|
40,78
|
45,51
|
31,62
|
17,23
|
17,65
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
83,50
|
0,41
|
3,92
|
1,26
|
2,41
|
1,86
|
2,09
|
0,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.031,94
|
34,14
|
507,77
|
408,90
|
436,86
|
455,18
|
173,82
|
157,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
144,15
|
0,70
|
|
19,03
|
|
-
|
11,74
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
0,02
|
0,10
|
|
|
-
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
280,88
|
1,36
|
|
|
|
19,96
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
476,08
|
2,31
|
|
7,79
|
125,72
|
99,66
|
|
51,50
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,89
|
0,17
|
3,00
|
0,70
|
2,20
|
2,75
|
0,20
|
0,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
79,52
|
0,39
|
32,35
|
0,71
|
1,05
|
7,42
|
|
0,74
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,93
|
0,02
|
|
|
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
105,17
|
0,51
|
18,99
|
9,39
|
2,50
|
5,40
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.683,15
|
13,03
|
193,00
|
184,13
|
169,84
|
156,75
|
83,10
|
56,54
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.660,75
|
8,06
|
117,10
|
137,29
|
110,93
|
93,89
|
49,35
|
33,54
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
581,75
|
2,82
|
52,81
|
23,40
|
35,95
|
39,32
|
15,48
|
11,75
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,47
|
0,17
|
1,35
|
2,72
|
2,53
|
1,79
|
0,47
|
1,37
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,97
|
0,03
|
0,09
|
0,35
|
0,28
|
0,12
|
0,05
|
0,29
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
98,89
|
0,48
|
5,21
|
5,88
|
5,09
|
7,66
|
3,75
|
2,66
|
-
|
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
44,66
|
0,22
|
2,42
|
1,30
|
3,15
|
0,38
|
0,97
|
2,23
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
29,25
|
0,14
|
0,42
|
0,47
|
0,44
|
0,31
|
|
0,17
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,52
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
6,04
|
0,03
|
|
|
|
-
|
0,42
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
10,12
|
0,05
|
4,97
|
0,26
|
0,12
|
0,14
|
0,29
|
0,19
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,16
|
0,14
|
1,72
|
1,76
|
2,06
|
2,10
|
2,51
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
167,46
|
0,81
|
6,42
|
9,34
|
8,77
|
11,01
|
9,26
|
4,20
|
-
|
Đất cơ sở khoa học
|
DKH
|
4,90
|
0,02
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,22
|
0,04
|
0,48
|
1,33
|
0,50
|
-
|
0,55
|
0,14
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
6,34
|
0,03
|
0,06
|
|
0,66
|
-
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.315,76
|
11,24
|
140,11
|
161,44
|
118,94
|
150,99
|
76,59
|
45,62
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
266,89
|
1,30
|
|
|
|
-
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,23
|
0,08
|
0,52
|
1,26
|
0,34
|
0,31
|
0,34
|
0,25
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,89
|
0,01
|
0,03
|
|
|
-
|
1,17
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
28,96
|
0,14
|
1,32
|
1,84
|
0,82
|
3,05
|
0,50
|
0,82
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
512,85
|
2,49
|
85,83
|
20,33
|
10,37
|
7,98
|
|
2,09
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
70,68
|
0,34
|
32,46
|
2,27
|
4,41
|
0,90
|
0,18
|
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,44
|
0,00
|
|
|
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
52,26
|
0,25
|
13,19
|
9,78
|
2,47
|
0,25
|
0,21
|
0,39
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1134,31
|
5,51
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
13737,12
|
66,69
|
1463,03
|
923,19
|
724,02
|
905,13
|
349,82
|
275,49
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
44,60
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
750,45
|
3,64
|
|
7,79
|
125,72
|
119,62
|
|
51,50
|
5
|
Khu đô thị
|
ĐTC
|
59,28
|
0,29
|
|
9,50
|
|
|
|
|
6
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KDV
|
29,35
|
0,14
|
3,00
|
0,70
|
2,20
|
2,75
|
0,20
|
0,17
|
7
|
Khu ở, làng nghề, SXPNN nông
thôn
|
KON
|
4844,54
|
23,52
|
253,57
|
348,51
|
311,00
|
248,54
|
240,91
|
90,88
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2022
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Thành
|
Xã Châu Minh
|
Xã Hùng Sơn
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Đồng Tân
|
Xã Quang Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...
|
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.515,45
|
65,61
|
177,53
|
764,07
|
319,57
|
591,48
|
280,42
|
367,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.884,25
|
43,13
|
127,61
|
654,24
|
162,51
|
437,77
|
150,55
|
228,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8.378,30
|
40,67
|
126,07
|
637,14
|
161,43
|
428,57
|
150,23
|
224,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.241,49
|
6,03
|
20,10
|
5,47
|
73,94
|
50,14
|
80,81
|
80,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.238,55
|
10,87
|
13,07
|
53,12
|
70,69
|
55,29
|
44,23
|
40,91
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,60
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có RSX là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
44,60
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.023,06
|
4,97
|
14,53
|
51,26
|
12,30
|
26,11
|
4,21
|
6,73
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
83,50
|
0,41
|
2,22
|
|
0,13
|
22,17
|
0,62
|
10,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.031,94
|
34,14
|
122,89
|
338,37
|
119,23
|
267,13
|
89,24
|
139,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
144,15
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
0,02
|
|
0,16
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
280,88
|
1,36
|
|
43,44
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
476,08
|
2,31
|
22,47
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,89
|
0,17
|
|
3,09
|
|
1,51
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
79,52
|
0,39
|
4,07
|
1,43
|
9,45
|
2,11
|
0,55
|
0,06
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,93
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
105,17
|
0,51
|
0,16
|
6,86
|
0,73
|
6,47
|
4,82
|
0,71
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.683,15
|
13,03
|
51,85
|
110,15
|
51,56
|
132,15
|
25,18
|
60,42
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.660,75
|
8,06
|
15,04
|
62,93
|
33,07
|
77,28
|
16,98
|
31,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
581,75
|
2,82
|
16,61
|
33,23
|
9,07
|
37,98
|
2,95
|
17,91
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,47
|
0,17
|
0,31
|
0,03
|
0,42
|
0,09
|
0,52
|
1,33
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,97
|
0,03
|
0,10
|
0,51
|
0,21
|
0,13
|
0,18
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
98,89
|
0,48
|
1,16
|
4,87
|
3,07
|
4,76
|
1,23
|
2,25
|
-
|
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
44,66
|
0,22
|
0,61
|
1,35
|
1,89
|
2,49
|
0,20
|
1,32
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
29,25
|
0,14
|
15,05
|
0,66
|
0,15
|
0,69
|
0,10
|
0,37
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,52
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,09
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
6,04
|
0,03
|
|
|
0,61
|
0,37
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
10,12
|
0,05
|
0,01
|
0,30
|
|
0,08
|
0,12
|
0,22
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,16
|
0,14
|
|
2,19
|
0,37
|
0,44
|
0,92
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
167,46
|
0,81
|
2,82
|
3,73
|
2,61
|
7,67
|
1,96
|
4,66
|
-
|
Đất cơ sở khoa học
|
DKH
|
4,90
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,22
|
0,04
|
0,11
|
0,32
|
|
0,13
|
|
0,29
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
6,34
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.315,76
|
11,24
|
35,20
|
108,93
|
55,90
|
94,01
|
34,53
|
53,90
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
266,89
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,23
|
0,08
|
0,43
|
0,48
|
0,37
|
0,37
|
0,23
|
0,28
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,89
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
28,96
|
0,14
|
0,64
|
0,82
|
0,26
|
2,03
|
0,46
|
0,88
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
512,85
|
2,49
|
8,05
|
58,26
|
0,37
|
24,32
|
23,44
|
20,63
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
70,68
|
0,34
|
|
4,76
|
0,60
|
4,16
|
0,03
|
2,38
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,44
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
52,26
|
0,25
|
0,02
|
2,43
|
0,20
|
1,48
|
4,34
|
0,21
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1134,31
|
5,51
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
13737,12
|
66,69
|
226,96
|
881,16
|
324,09
|
684,53
|
286,33
|
412,74
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
44,60
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
750,45
|
3,64
|
22,47
|
43,44
|
|
|
|
|
5
|
Khu đô thị
|
ĐTC
|
59,28
|
0,29
|
|
29,78
|
|
|
|
|
6
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KDV
|
29,35
|
0,14
|
|
1,21
|
|
1,51
|
|
|
7
|
Khu ở, làng nghề, SXPNN nông
thôn
|
KON
|
4844,54
|
23,52
|
51,01
|
149,28
|
114,91
|
174,05
|
87,67
|
93,89
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2022 (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2022 (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hoàng Vân
|
Xã Mai Đình
|
Thị trấn Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...
|
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.515,45
|
65,61
|
326,49
|
347,36
|
510,67
|
478,69
|
372,20
|
572,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.884,25
|
43,13
|
171,49
|
194,69
|
257,07
|
212,94
|
222,12
|
331,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8.378,30
|
40,67
|
166,17
|
190,42
|
253,41
|
169,87
|
168,70
|
331,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.241,49
|
6,03
|
40,41
|
45,55
|
136,93
|
132,85
|
68,28
|
17,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.238,55
|
10,87
|
46,39
|
46,34
|
37,58
|
116,51
|
41,95
|
157,33
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,60
|
0,22
|
|
44,60
|
|
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có RSX là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
44,60
|
0,22
|
|
44,60
|
|
|
-
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.023,06
|
4,97
|
62,08
|
15,38
|
71,51
|
16,19
|
39,85
|
61,02
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
83,50
|
0,41
|
6,12
|
0,80
|
7,58
|
0,20
|
-
|
5,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.031,94
|
34,14
|
128,16
|
147,92
|
428,74
|
189,16
|
526,48
|
561,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
144,15
|
0,70
|
|
5,74
|
|
|
-
|
45,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
0,02
|
|
|
|
|
0,07
|
2,81
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
280,88
|
1,36
|
|
|
|
|
217,48
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
476,08
|
2,31
|
|
|
94,57
|
|
-
|
6,51
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,89
|
0,17
|
1,20
|
1,29
|
6,00
|
0,60
|
5,42
|
3,66
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
79,52
|
0,39
|
0,24
|
0,01
|
0,25
|
0,30
|
2,47
|
2,15
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,93
|
0,02
|
2,01
|
1,92
|
-
|
|
-
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
105,17
|
0,51
|
2,14
|
3,02
|
16,21
|
10,35
|
-
|
0,39
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.683,15
|
13,03
|
66,28
|
64,67
|
123,31
|
65,06
|
86,00
|
216,08
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.660,75
|
8,06
|
40,97
|
35,34
|
63,50
|
44,32
|
37,43
|
149,95
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
581,75
|
2,82
|
12,77
|
17,76
|
38,92
|
3,78
|
34,47
|
23,88
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,47
|
0,17
|
0,97
|
0,67
|
1,42
|
0,42
|
0,32
|
4,75
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,97
|
0,03
|
0,20
|
0,14
|
0,13
|
0,22
|
0,11
|
2,64
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
98,89
|
0,48
|
1,89
|
4,66
|
3,75
|
1,50
|
2,77
|
15,69
|
-
|
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
44,66
|
0,22
|
1,47
|
1,67
|
1,84
|
1,09
|
1,15
|
2,41
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
29,25
|
0,14
|
0,20
|
0,20
|
6,78
|
0,08
|
0,02
|
0,45
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,52
|
0,01
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,93
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
6,04
|
0,03
|
0,37
|
1,13
|
|
|
-
|
0,66
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
10,12
|
0,05
|
0,02
|
0,12
|
0,61
|
|
-
|
1,54
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,16
|
0,14
|
1,18
|
|
0,15
|
3,51
|
5,53
|
0,86
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
167,46
|
0,81
|
5,92
|
2,98
|
4,76
|
10,11
|
4,11
|
10,87
|
-
|
Đất cơ sở khoa học
|
DKH
|
4,90
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,22
|
0,04
|
0,30
|
|
1,42
|
|
0,06
|
1,45
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
6,34
|
0,03
|
|
|
|
|
0,50
|
4,96
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.315,76
|
11,24
|
47,75
|
49,76
|
110,85
|
59,37
|
151,40
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
266,89
|
1,30
|
|
|
|
|
-
|
266,89
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,23
|
0,08
|
|
0,42
|
0,91
|
0,38
|
0,38
|
6,92
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,89
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
0,70
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
28,96
|
0,14
|
0,33
|
1,40
|
1,69
|
0,30
|
1,93
|
1,33
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
512,85
|
2,49
|
8,21
|
19,05
|
74,95
|
51,00
|
60,42
|
0,06
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
70,68
|
0,34
|
|
0,64
|
|
1,79
|
0,43
|
3,44
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,44
|
0,00
|
|
|
|
|
-
|
0,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
52,26
|
0,25
|
1,19
|
|
0,88
|
0,55
|
2,06
|
0,50
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1134,31
|
5,51
|
|
|
|
|
|
1134,31
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
13737,12
|
66,69
|
355,64
|
349,37
|
675,58
|
492,05
|
475,54
|
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
44,60
|
0,22
|
|
44,60
|
|
|
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
750,45
|
3,64
|
|
|
94,57
|
|
217,48
|
|
5
|
Khu đô thị
|
ĐTC
|
59,28
|
0,29
|
|
|
|
|
20,00
|
|
6
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
KDV
|
29,35
|
0,14
|
1,20
|
1,29
|
6,00
|
0,60
|
5,42
|
|
7
|
Khu ở, làng nghề, SXPNN nông
thôn
|
KON
|
4844,54
|
23,52
|
98,99
|
100,02
|
164,14
|
175,75
|
182,32
|
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 551/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Hoàng Lương
|
Xã Lương Phong
|
Xã Hoàng Thanh
|
Xã Thường Thắng
|
Xã Danh Thắng
|
Xã Mai Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
842,89
|
7,38
|
0,55
|
87,52
|
3,40
|
31,33
|
8,30
|
10,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
780,12
|
4,96
|
0,35
|
86,22
|
3,00
|
22,23
|
6,15
|
9,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
748,70
|
4,96
|
0,35
|
78,72
|
3,00
|
22,23
|
6,15
|
9,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,06
|
1,72
|
|
0,60
|
0,20
|
7,90
|
1,15
|
0,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,84
|
0,70
|
0,20
|
0,60
|
0,20
|
1,00
|
1,00
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,87
|
|
|
0,10
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43,39
|
0,30
|
|
3,23
|
0,25
|
2,07
|
0,68
|
0,92
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
41,17
|
0,30
|
|
3,23
|
0,25
|
1,96
|
0,57
|
0,80
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,00
|
0,15
|
|
2,61
|
0,10
|
1,60
|
0,25
|
0,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,01
|
0,15
|
|
0,62
|
0,15
|
0,36
|
0,26
|
0,60
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
|
|
|
|
0,11
|
0,11
|
0,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm
2022 (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông Lỗ
|
Xã Bắc Lý
|
Xã Đoan Bái
|
Xã Hương Lâm
|
Xã Hoàng An
|
Xã Thanh Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
842,89
|
22,22
|
46,41
|
109,90
|
131,92
|
3,15
|
9,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
780,12
|
21,07
|
43,20
|
106,96
|
123,18
|
2,55
|
8,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
748,70
|
20,37
|
43,20
|
99,31
|
111,68
|
2,55
|
8,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,06
|
0,55
|
2,86
|
2,43
|
6,04
|
0,30
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,84
|
0,60
|
0,35
|
0,51
|
2,70
|
0,30
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43,39
|
1,85
|
2,65
|
2,72
|
4,39
|
0,20
|
0,27
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
41,17
|
1,75
|
2,35
|
2,72
|
4,13
|
0,20
|
0,27
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,00
|
1,25
|
1,65
|
2,15
|
2,36
|
|
0,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,01
|
0,45
|
0,65
|
0,57
|
1,77
|
0,20
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
|
0,15
|
|
0,26
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,74
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm
2022 (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Thành
|
Xã Châu Minh
|
Xã Hùng Sơn
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Đồng Tân
|
Xã Quang Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
842,89
|
23,99
|
39,79
|
16,53
|
12,39
|
0,89
|
1,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
780,12
|
22,43
|
35,59
|
14,56
|
10,63
|
0,11
|
0,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
748,70
|
22,43
|
35,59
|
14,56
|
10,46
|
0,11
|
0,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,06
|
1,39
|
0,30
|
1,20
|
1,39
|
0,31
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,84
|
0,17
|
3,90
|
0,77
|
0,37
|
0,47
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43,39
|
0,75
|
1,83
|
0,86
|
1,02
|
|
0,10
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
41,17
|
0,75
|
1,83
|
0,86
|
0,70
|
|
0,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,00
|
0,57
|
1,19
|
0,60
|
0,25
|
|
0,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,01
|
0,18
|
0,64
|
0,26
|
0,45
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
|
|
|
0,32
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm
2022 (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hoàng Vân
|
Xã Mai Đình
|
Thị trấn Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
842,89
|
5,19
|
7,95
|
65,68
|
0,49
|
128,35
|
67,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
780,12
|
4,09
|
5,86
|
62,12
|
0,03
|
124,89
|
61,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
748,70
|
4,09
|
5,86
|
62,12
|
0,03
|
121,04
|
61,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,06
|
0,58
|
1,87
|
3,29
|
0,09
|
2,61
|
4,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,84
|
0,32
|
0,22
|
0,27
|
0,37
|
0,85
|
1,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,87
|
0,20
|
|
|
|
|
0,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43,39
|
0,64
|
0,15
|
4,40
|
|
9,53
|
4,58
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
41,17
|
0,10
|
0,15
|
4,25
|
|
9,53
|
4,37
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,00
|
|
|
2,78
|
|
8,00
|
2,92
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,01
|
0,10
|
0,15
|
1,47
|
|
1,53
|
1,45
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
0,05
|
|
0,15
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,74
|
0,49
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,14
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 551/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Hoàng Lương
|
Xã Lương Phong
|
Xã Hoàng Thanh
|
Xã Thường Thắng
|
Xã Danh Thắng
|
Xã Mai Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
890,82
|
7,38
|
0,55
|
87,52
|
3,40
|
31,33
|
12,61
|
14,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
808,15
|
4,96
|
0,35
|
86,22
|
3,00
|
22,23
|
10,46
|
9,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
774,93
|
4,96
|
0,35
|
78,72
|
3,00
|
22,23
|
10,46
|
9,82
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,96
|
1,72
|
|
0,60
|
0,20
|
7,90
|
1,15
|
4,24
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,84
|
0,70
|
0,20
|
0,60
|
0,20
|
1,00
|
1,00
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,87
|
|
|
0,10
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,10
|
|
|
2,60
|
|
|
2,80
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
5,15
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
8,95
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,52
|
0,15
|
|
1,43
|
0,25
|
1,60
|
0,40
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông Lỗ
|
Xã Bắc Lý
|
Xã Đoan Bái
|
Xã Hương Lâm
|
Xã Hoàng An
|
Xã Thanh Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
890,82
|
35,07
|
47,11
|
109,90
|
138,67
|
3,15
|
9,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
808,15
|
31,87
|
43,90
|
106,96
|
128,93
|
2,55
|
8,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
774,93
|
29,37
|
43,90
|
99,31
|
117,43
|
2,55
|
8,03
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,96
|
2,60
|
2,86
|
2,43
|
7,04
|
0,30
|
1,50
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,84
|
0,60
|
0,35
|
0,51
|
2,70
|
0,30
|
0,10
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,10
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
5,15
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
8,95
|
|
|
|
0,90
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,52
|
1,50
|
1,90
|
0,30
|
0,82
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Thành
|
Xã Châu Minh
|
Xã Hùng Sơn
|
Xã Xuân Cẩm
|
Xã Đồng Tân
|
Xã Quang Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
890,82
|
25,54
|
42,79
|
16,53
|
14,44
|
2,29
|
1,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
808,15
|
23,98
|
38,09
|
14,56
|
10,63
|
0,11
|
0,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
774,93
|
23,98
|
38,09
|
14,56
|
10,46
|
0,11
|
0,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,96
|
1,39
|
0,80
|
1,20
|
3,44
|
1,71
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,84
|
0,17
|
3,90
|
0,77
|
0,37
|
0,47
|
0,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,10
|
|
|
|
|
|
2,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
5,15
|
|
|
|
|
|
2,45
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
8,95
|
|
|
|
|
|
0,15
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,52
|
|
1,52
|
0,86
|
0,20
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 (tiếp):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hoàng Vân
|
Xã Mai Đình
|
Thị trấn Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
890,82
|
6,39
|
7,95
|
69,98
|
1,09
|
133,77
|
67,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
808,15
|
4,89
|
5,86
|
62,37
|
0,03
|
125,91
|
61,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
774,93
|
4,89
|
5,86
|
62,37
|
0,03
|
122,06
|
61,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,96
|
0,98
|
1,87
|
7,34
|
0,69
|
7,01
|
4,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,84
|
0,32
|
0,22
|
0,27
|
0,37
|
0,85
|
1,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,87
|
0,20
|
|
|
|
|
0,37
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,10
|
|
|
|
|
|
5,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
5,15
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
8,95
|
|
|
|
|
|
5,10
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,52
|
|
|
0,20
|
|
0,69
|
3,70
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022
(Kèm
theo Quyết định số: 551/QĐ-UBND ngày 7 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lương Phong
|
Xã Đông Lỗ
|
Xã Đoan Bái
|
Xã Hương Lâm
|
Xã Đại Thành
|
Xã Mai Đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6 )+...
|
(7)
|
(12)
|
(14)
|
(15)
|
(18)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,72
|
0,20
|
0,05
|
0,15
|
0,09
|
0,05
|
0,18
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,18
|
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,35
|
0,20
|
|
0,15
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,09
|
* Ghi chú: Các xã, thị trấn còn
lại không có đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch sử dụng đất.
Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/06/2022 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
3.674
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|