|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
550/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 550/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ
SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày
05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng;
Căn cứ Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Trà Bồng;
Theo đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ
trình số 41/TTr-UBND ngày 03/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3384/TTr-STNMT ngày 16/7/2024; ý kiến thống nhất của
Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Trà Bồng (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Trà Bồng: Không có.
5. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất
năm 2024 huyện Trà Bồng:
Có 10 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất năm
2024; với tổng diện tích 21,64ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, UBND huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Trà Bồng:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Trà Bồng để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục công
trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí,
diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng
quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử
dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt,
chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Trà
Bồng và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét,
chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Trà
Bồng và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.Bảo268
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết
định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Xuân
|
Xã Hương Trà
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên (1+2+3)
|
|
76.040,71
|
593,27
|
4.947,51
|
4.990,16
|
2.184,04
|
6.299,08
|
3.707,76
|
4.997,19
|
3.466,51
|
4.035,40
|
1.591,06
|
5.735,42
|
5.935,97
|
6.957,81
|
4.924,79
|
7.614,09
|
8.060,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
71.428,78
|
359,50
|
4.709,42
|
4.754,45
|
1.954,69
|
6.164,85
|
3.622,55
|
4.780,36
|
3.343,75
|
3.651,86
|
1.355,93
|
5.541,71
|
5.705,81
|
6.031,19
|
4.691,65
|
7.077,89
|
7.683,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.333,20
|
101,37
|
92,92
|
71,65
|
751,60
|
41,03
|
16,04
|
99,56
|
35,02
|
75,86
|
142,85
|
141,53
|
46,68
|
77,20
|
62,64
|
56,89
|
20,38
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.070,43
|
101,37
|
65,69
|
63,27
|
251,60
|
24,90
|
11,41
|
49,64
|
34,10
|
61,11
|
142,74
|
121,23
|
35,87
|
24,20
|
28,92
|
36,98
|
17,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.660,42
|
120,97
|
280,43
|
199,24
|
161,22
|
10,29
|
1,24
|
12,84
|
0,62
|
175,75
|
181,24
|
87,28
|
80,49
|
97,98
|
173,27
|
49,82
|
27,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
16.873,03
|
135,71
|
1.860,44
|
1.740,65
|
588,58
|
955,79
|
344,41
|
981,85
|
595,03
|
929,17
|
258,50
|
1.234,11
|
936,11
|
2.213,08
|
1.277.21
|
1.782,44
|
1.039,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22.638,87
|
-
|
997,83
|
1.157,16
|
147,26
|
1.921,62
|
2.172,09
|
1.135,01
|
341,67
|
332,72
|
257,45
|
1.233,16
|
495,91
|
2.930,39
|
782,18
|
2972,90
|
5.761,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.904,68
|
-
|
1.477,80
|
1.585,75
|
800,51
|
3.236,12
|
1.088,68
|
2.551,01
|
2.371,16
|
2.138,36
|
515,69
|
2.844,24
|
4.138,55
|
712,53
|
2.396,35
|
2.214,33
|
833,59
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
9,15
|
1,44
|
-
|
-
|
5.51
|
-
|
0,08
|
0,10
|
0,26
|
-
|
0,21
|
1,39
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,42
|
-
|
.
|
.
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,91
|
-
|
-
|
1,51
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.421,18
|
231,46
|
221,50
|
224,98
|
229,00
|
133,88
|
84,91
|
213,21
|
121,63
|
326,91
|
225,55
|
182,91
|
229,13
|
861,80
|
225,12
|
532,61
|
376,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,97
|
21,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2,66
|
6,28
|
4,40
|
-
|
-
|
-
|
2,90
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,44
|
1,32
|
0,20
|
0,25
|
-
|
0,30
|
0,05
|
0,15
|
0,30
|
0,57
|
-
|
0,10
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,12
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3,66
|
2,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,25
|
2,46
|
5,00
|
-
|
7,33
|
-
|
-
|
1,76
|
-
|
0,09
|
0,31
|
0,10
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,57
|
-
|
-
|
-
|
1,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,69
|
-
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,75
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.573,45
|
79,38
|
99,15
|
128,52
|
73,26
|
62,48
|
20,37
|
117,80
|
52,52
|
194,25
|
74,85
|
76,37
|
90,84
|
771,06
|
96,82
|
362,43
|
273,36
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
831,17
|
58,21
|
83,05
|
55,65
|
49,97
|
56,01
|
15,64
|
42,48
|
31,84
|
56,94
|
46,85
|
44,14
|
63,26
|
80,86
|
53,27
|
67,63
|
25,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.006,78
|
3,77
|
4,27
|
3,99
|
12,37
|
1,05
|
0,02
|
2,61
|
1,78
|
78,48
|
13,20
|
20,88
|
5,46
|
673,62
|
0,52
|
4,44
|
180,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,47
|
1,29
|
-
|
-
|
0,32
|
0,30
|
0,35
|
0,20
|
0,30
|
0,15
|
0,03
|
0,16
|
0,08
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
9,89
|
1,10
|
0,79
|
0,37
|
0,16
|
0,28
|
0,37
|
0,55
|
0,06
|
3,40
|
0,10
|
0,28
|
0,68
|
0,73
|
0,19
|
0,44
|
0,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
53,37
|
5,00
|
6,79
|
3,44
|
5,44
|
1,18
|
0,37
|
1,22
|
1,66
|
7,86
|
2,32
|
5,74
|
1,48
|
2,64
|
2,22
|
3,13
|
2,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
8,77
|
0,31
|
1,60
|
0,16
|
0,30
|
0,78
|
0,92
|
0,45
|
-
|
0,82
|
0,65
|
0,35
|
2,20
|
0,03
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
447,45
|
0,17
|
0,02
|
39,00
|
0,36
|
0,06
|
0,02
|
40,87
|
3,09
|
39,88
|
0,02
|
0,09
|
0,01
|
1,22
|
0,02
|
262,19
|
59,82
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,64
|
0,13
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,11
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,96
|
0,21
|
0,15
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,80
|
2,00
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,52
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
199,96
|
5,54
|
1,65
|
25,86
|
4,13
|
2,71
|
2,67
|
25,01
|
11,82
|
6,11
|
11,64
|
4,68
|
17,64
|
11,88
|
40,29
|
23,76
|
4,55
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,64
|
1,14
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
5,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,89
|
1,96
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
8,61
|
0,14
|
1,01
|
0,93
|
0,38
|
0,44
|
0,42
|
1,91
|
0,38
|
0,34
|
0,37
|
0,09
|
0,78
|
0,50
|
0,26
|
0,26
|
0,40
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,86
|
2,47
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
351,42
|
-
|
28,53
|
24,87
|
38,73
|
13,25
|
4,55
|
14,63
|
13,25
|
36,59
|
33,20
|
37,08
|
17,44
|
22,08
|
26,70
|
21,61
|
18,90
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
54,52
|
54,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14,57
|
4,03
|
0,67
|
0,34
|
0,24
|
0,09
|
0,28
|
0,16
|
0,11
|
4,14
|
0,43
|
0,80
|
1,20
|
0,82
|
0,22
|
0,54
|
0,49
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,99
|
1,27
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
0,06
|
0,23
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,07
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,83
|
0,01
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.327,53
|
59,21
|
84,98
|
70,05
|
94,72
|
57,32
|
58,97
|
76,57
|
55,06
|
87,88
|
109,05
|
63,96
|
117,15
|
67,12
|
101,12
|
140,93
|
83,45
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
12,63
|
-
|
0,03
|
0,01
|
12,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
190,76
|
2,30
|
16,59
|
10,73
|
0,35
|
0,35
|
0,30
|
3,63
|
1,13
|
56,64
|
9,58
|
10,80
|
1,04
|
64,82
|
8,02
|
3,58
|
0,90
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết
định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Hương Trà
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,76
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
2,26
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
3,69
|
0,00
|
14,40
|
0,19
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
12,29
|
|
|
0,03
|
|
|
1,96
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
3,34
|
|
6,70
|
0,18
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,35
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
7,70
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,88
|
0,00
|
0,00
|
0,27
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,26
|
0,00
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,59
|
0,00
|
0,00
|
0,26
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,24
|
0,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,58
|
|
|
0,26
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,24
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết
định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Hương Trà
|
Xã Sơn Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
20,76
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
2,26
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
3,69
|
0,00
|
14,40
|
0,19
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
|
0,110
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,12
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,001
|
0,00
|
|
|
0,110
|
|
|
|
0,01
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
12,29
|
|
|
0,03
|
|
|
1,96
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
3,34
|
|
6,70
|
0,18
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,35
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
7,70
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết
định số 550/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng số (triệu
đồng)
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+..(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
21,64
|
21,64
|
|
|
|
21.024,0
|
5.028,89
|
15.647,25
|
348,24
|
|
|
|
1
|
Đường điện tổ 2, 3 thôn Nguyên và tổ 1 thôn Băng
|
0,01
|
0,01
|
Xã Trà Hiệp
|
Tờ bản đồ địa
chính số 5, 16, 17, 21, 24, 25, xã Trà Hiệp
|
Quyết định số
4650/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
100,00
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường vào và Nghĩa trang nhân dân
xã Trà Giang
|
2,20
|
2,20
|
xã Trà Giang
|
Tờ bản đồ địa
chính số 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Giang
|
Quyết định số
5988/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới từ nguồn vốn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022
|
2.300,00
|
|
2.300,00
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ Cây Chò đi Trà Nham giai đoạn 3
|
3,76
|
3,76
|
xã Trà Tân
|
Tờ bản đồ địa
chính số 6 (tỳ lệ 1/5000) và 15 (tỷ lệ 1/1000) xã Trà Tân
|
Quyết định số
6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
3.000,00
|
2.000,10
|
999,90
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường Trà Thanh, huyện Trà Bồng đi Trà
Giáp, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
14,40
|
14,40
|
xã Trà Thanh
|
Tờ bản đồ địa
chính số 5, 6 (tỷ lệ 1/5000) xã Trà Thanh
|
Quyết định số
6241/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương
|
12.000,00
|
|
12.000,00
|
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Trà Giang
|
0,08
|
0,08
|
xã Trà Giang
|
Tờ BĐ số 12
(1/1000)
|
Quyết định số
6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch vén đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
200,00
|
175,20
|
17,18
|
8,00
|
|
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo Trà Sơn
|
0,20
|
0,20
|
xã Trà Sơn
|
Tờ BĐ số 5 (1/1000)
|
Quyết định số
6267/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
7
|
Nhà văn hóa xã Trà Sơn
|
0,15
|
0,15
|
xã Trà Sơn
|
Tờ BĐ số 12
(1/1000)
|
Quyết định số
6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh
|
3.224,00
|
2.803,59
|
280,17
|
140,24
|
|
|
|
8
|
Đường BTXM tổ 6 thôn 3 đoạn đường từ QL 24C đến
Xăng Cao
|
0,45
|
0,45
|
xã Trà Thủy
|
Tờ BĐ số 07, 12
(1/5000) và tờ bản đồ số 70 (1/1000)
|
Quyết định số 6268/QĐ-UBND
ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030,
giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách Trung ương và ngân
sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
nhân dân hiến đất
|
9
|
Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp
|
0,09
|
0,09
|
xã Trà Hiệp
|
Tờ BĐ số 17
(1/1000)
|
Quyết định số
5308/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê
duyệt phương án và phân bổ dự toán chi sự nghiệp giáo dục năm 2023; Quyết
định số 6980/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc
bổ sung kinh phí sửa chữa cơ sở vật chất các trường học năm 2023
|
200,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
10
|
BTXM tuyến đường tổ 6 đến tổ 5 thôn Trà Xuông (GĐ1)
|
0,30
|
0,30
|
xã Sơn Trà
|
Tờ BĐ số 8 (1/5000)
|
Quyết định số
6268/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: Từ năm 2021 đến năm 2025, Nguồn vốn ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh;
|
|
|
|
|
|
|
Nhân dân hiến đất
|
II
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
21,64
|
21,64
|
|
|
|
21.024,00
|
5.028,89
|
15.647,25
|
348,24
|
0,0
|
0,0
|
|
Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
23
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|