Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 55/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Ôn Vĩnh Long
Số hiệu:
55/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Lê Quang Trung
Ngày ban hành:
11/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 55/QĐ-UBND
Vĩnh Long , ngày 11 tháng 01 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật đất
đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4593/TTr-STNMT, ngày
31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh
Long, với các nội dung như sau:
1. Nội dung kế hoạch
sử dụng đất năm 2021.
1.1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm 2021.
Bảng 2a: Chỉ tiêu
sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (7 xã).
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
xã Hòa Bình
xã Hựu Thành
xã Lục Sĩ Thành
xã Nhơn Bình
xã Phú Thành
xã Tân Mỹ
xã Thiện Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
21.936,78
2.419,26
1.571,79
1.414,65
1.547,57
1.216,41
1.710,37
1.891,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11.712,05
1.754,23
1.092,93
8,44
930,57
0,16
1.071,22
1.249,75
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
11.712,05
1.754,23
1.092,93
8,44
930,57
0,16
1.071,22
1.249,75
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
320,68
4,24
3,20
105,52
8,00
87,96
11,78
5,88
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
9.816,22
660,29
475,47
1.251,20
608,65
1.099,54
627,35
635,53
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
87,83
0,50
0,19
49,49
0,35
28,75
0,02
0,12
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.774,75
358,03
215,80
916,03
221,21
801,60
244,07
336,72
2.1
Đất quốc phòng
CQP
31,48
29,69
-
-
-
-
-
1,79
2.2
Đất an ninh
CAN
0,99
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
31,80
0,06
0,57
0,11
0,10
24,33
0,10
0,60
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
22,03
0,68
0,13
0,65
0,28
-
0,36
3,27
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.048,51
133,75
84,14
39,96
83,74
33,97
75,13
94,07
Trong đó:
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,63
-
-
-
-
-
0,51
-
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
4,02
0,39
0,25
0,10
0,12
0,24
0,24
0,06
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục, đào tạo
DGD
45,08
3,79
5,10
2,62
2,91
1,79
2,14
4,61
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
DTT
3,18
-
-
-
-
-
-
3,18
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
0,54
0,11
0,43
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2,77
-
-
-
-
-
-
2,77
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
799,51
71,50
64,16
56,27
57,99
45,67
63,50
74,99
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
41,94
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
15,26
0,75
0,32
0,67
1,19
0,48
0,60
1,01
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,16
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
35,40
1,67
5,16
2,17
0,19
1,21
9,56
6,38
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
60,34
4,76
4,01
4,66
3,23
1,28
1,44
7,59
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,31
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,03
-
0,07
0,01
-
0,24
0,38
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,93
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
3,05
0,24
0,14
0,92
-
0,06
0,29
0,33
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.673,32
114,82
56,36
810,61
74,49
694,36
93,09
143,54
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,38
-
0,31
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
2,89
-
1,50
-
1,39
-
-
4
Đất khu công
nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh
tế*
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị*
KDT
218,44
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: *
không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
Bảng 2b: Chỉ tiêu
sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (07 xã, thị trấn).
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
xã Thới Hòa
xã Thuận Thới
xã Tích Thiện
xã Trà Côn
xã Vĩnh Xuân
xã Xuân Hiệp
TT Trà Ôn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
21.936,78
1.660,38
1.283,91
1.497,22
1.757,65
2.293,92
1.594,70
77,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11.712,05
1.138,28
589,13
603,25
935,30
1.250,44
1.085,02
3,33
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
11.712,05
1.138,28
589,13
603,25
935,30
1.250,44
1.085,02
3,33
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
320,68
1,71
5,78
40,60
2,72
36,02
6,81
0,46
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
9.816,22
520,24
688,96
852,58
819,63
1.001,59
502,52
72,67
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
87,83
0,15
0,04
0,79
-
5,87
0,35
1,21
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.774,75
187,61
142,06
368,84
229,30
272,19
340,52
140,77
2.1
Đất quốc phòng
CQP
31,48
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,99
-
-
-
-
-
-
0,99
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
31,80
0,12
0,02
0,10
0,34
0,14
2,49
2,72
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
22,03
-
0,03
5,17
-
0,17
9,97
1,32
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.048,51
87,93
51,62
79,08
76,74
98,27
74,39
35,72
Trong đó:
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,63
0,02
0,01
0,17
0,66
0,19
0,07
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
4,02
0,18
0,17
0,15
0,12
0,17
0,16
1,67
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục, đào tạo
DGD
45,08
3,63
1,43
3,15
1,78
4,59
3,17
4,37
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
DTT
3,18
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
0,54
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2,77
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
799,51
54,93
44,39
56,70
68,28
82,22
58,91
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
41,94
-
-
-
-
-
-
41,94
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
15,26
0,39
0,37
0,66
1,07
0,96
0,70
6,09
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,16
-
-
-
0,05
-
0,83
0,28
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
35,40
1,09
0,39
0,62
2,04
2,15
1,19
1,58
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
60,34
4,29
2,30
2,36
3,95
10,57
8,51
1,39
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,31
-
-
0,31
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,03
-
0,07
-
-
0,04
0,22
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,93
-
-
-
-
-
-
4,93
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
3,05
-
0,15
0,43
0,25
-
-
0,24
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.673,32
38,86
42,72
223,38
76,57
77,67
183,31
43,54
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,38
-
-
0,03
0,01
-
-
0,03
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
2,89
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu công
nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh
tế*
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị*
KDT
218,44
-
-
-
-
-
-
218,44
Ghi chú: *
không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
1.2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021.
Bảng 3a: Kế hoạch
thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (07 xã).
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
xã Hòa Bình
xã Hựu Thành
xã Lục Sĩ Thành
xã Nhơn Bình
xã Phú Thành
xã Tân Mỹ
xã Thiện Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13,75
-
-
0,65
0,75
-
-
4,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6,92
-
-
-
0,35
-
-
3,08
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
6,92
-
-
-
0,35
-
-
3,08
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
0,30
-
-
-
-
-
-
0,04
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
6,53
-
-
0,65
0,40
-
-
1,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4,67
-
-
0,02
-
-
-
1,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,22
-
-
-
-
-
-
0,05
Trong đó:
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục, đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,31
-
-
-
-
-
-
0,12
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,74
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,03
-
-
-
-
-
-
0,02
2.10
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2,37
-
-
0,02
-
-
-
0,82
2.12
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Bảng 3b: Kế hoạch
thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (07 xã, thị trấn).
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
xã Thới Hòa
xã Thuận Thới
xã Tích Thiện
xã Trà Côn
xã Vĩnh Xuân
xã Xuân Hiệp
TT Trà Ôn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13,75
0,42
0,51
0,89
0,57
-
5,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6,92
-
-
-
-
0,27
-
3,22
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
6,92
-
-
-
-
0,27
-
3,22
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
0,30
-
-
-
-
0,26
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
6,53
0,42
-
0,51
0,89
0,04
-
2,42
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4,67
0,41
-
1,39
0,98
0,72
-
0,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,22
0,25
-
0,22
0,59
-
-
0,11
Trong đó:
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục, đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,31
0,04
0,08
0,07
-
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,74
-
-
-
-
0,72
-
0,02
2.8
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,03
-
-
-
-
-
-
0,01
2.10
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2,37
0,12
1,09
0,32
-
-
-
2.12
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021.
Bảng 4a: Kế hoạch
chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (07 xã).
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
xã Hòa Bình
xã Hựu Thành
xã Lục Sĩ Thành
xã Nhơn Bình
xã Phú Thành
xã Tân Mỹ
xã Thiện Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
18,54
0,23
0,40
0,79
0,98
0,14
0,21
5,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
8,05
0,09
0,09
-
0,44
-
0,07
3,18
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
8,05
0,09
0,09
-
0,44
-
0,07
3,18
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
0,43
-
-
-
-
-
-
0,04
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
10,06
0,14
0,31
0,79
0,54
0,14
0,14
1,94
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,09
-
1,52
-
-
-
-
0,14
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2,07
-
1,50
-
-
-
-
0,14
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,49
-
-
-
-
-
-
0,07
Ghi chú: PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Bảng 4b: Kế hoạch
chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (07 xã, thị trấn).
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
xã Thới Hòa
xã Thuận Thới
xã Tích Thiện
xã Trà Côn
xã Vĩnh Xuân
xã Xuân Hiệp
TT Trà Ôn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6) + ...
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
18,54
0,78
0,25
0,74
1,55
1,28
0,23
5,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
8,05
0,09
0,09
0,09
0,09
0,51
0,09
3,22
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
8,05
0,09
0,09
0,09
0,09
0,51
0,09
3,22
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
0,43
-
-
-
-
0,39
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
10,06
0,69
0,16
0,65
1,46
0,38
0,14
2,58
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,09
0,43
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2,07
0,43
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,49
0,08
-
-
-
-
-
0,34
Ghi chú: PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021: Hiện trạng
năm 2020 trên địa bàn huyện Trà Ôn có 2,89 ha đất chưa sử dụng, trong năm 2021
không có nhu cầu đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
2. Bản đồ Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Bản vẽ các dự án, công
trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các xã, thị trấn. Báo cáo thuyết
minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn và
đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng
đất được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Trà Ôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.04.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/01/2021 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
2.658
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng