|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phùng Quang Hùng
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
55/2008/QĐ-UBND
|
Vĩnh Yên, ngày 29
tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
“VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 1997 - 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN
NĂM 2010 HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC”
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26-11-2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Nghị định
số 181/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày
01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất huyện Vĩnh Tường đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất các huyện Tam Dương, Vĩnh Tường, Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của HĐND huyện Vĩnh
Tường về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997-2010 và kế hoạch sử dụng
đất huyện Vĩnh Tường giai đoạn 2006-2010;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tờ trình số 594/TT-TNMT ngày
13/8/2008 và của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 1230/TT-UBND ngày
01/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất của huyện Vĩnh Tường đến năm 2010 (có thuyết minh quy hoạch chi tiết và bản
đồ kèm theo) với nội dung sau:
1. Hồ sơ trình xét duyệt kèm theo Tờ trình gồm:
1.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất.
1.2 Nghị quyết HĐND huyện Vĩnh Tường” V/v điều
chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997-2010 và kế hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2006-2010 huyện Vĩnh Tường- tỉnh Vĩnh Phúc”.
1.3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2006;
1.4. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010;
2. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (được
thể hiện chi tiết tại báo cáo thuyết minh tổng hợp).
2.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2005
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2010
|
Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
= (6)-(4)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
14182.02
|
100.00
|
14182.02
|
100.00
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9435.74
|
66.53
|
7642.50
|
53.89
|
-1793.24
|
-19.00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
8660.22
|
91.78
|
6610.65
|
70.06
|
-2049.57
|
-23.67
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
8542.73
|
98.64
|
6503.71
|
75.10
|
-2039.02
|
-23.87
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7349.83
|
86.04
|
5473.81
|
64.08
|
-1876.02
|
-25.52
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6775.12
|
92.18
|
4911.95
|
66.83
|
-1863.17
|
-27.50
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
574.71
|
7.82
|
561.86
|
7.64
|
-12.85
|
-2.24
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
1192.90
|
13.96
|
1029.90
|
12.06
|
-163.00
|
-13.66
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
117.49
|
1.36
|
106.94
|
1.23
|
-10.55
|
-8.98
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX
|
RSK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH
|
RPK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD
|
RDK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
767.75
|
8.14
|
752.63
|
7.98
|
-15.12
|
-1.97
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7.77
|
0.08
|
279.22
|
2.96
|
271.45
|
3493.56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4741.50
|
33.43
|
6539.52
|
46.11
|
1798.02
|
37.92
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
1296.78
|
27.35
|
1320.42
|
27.85
|
23.64
|
1.82
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1268.75
|
97.84
|
1236.87
|
95.38
|
-31.88
|
-2.51
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
28.03
|
2.16
|
83.55
|
6.44
|
55.52
|
198.07
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2339.88
|
49.35
|
4114.61
|
86.78
|
1774.73
|
75.85
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
41.34
|
1.77
|
63.52
|
2.71
|
22.18
|
53.65
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
8.62
|
0.37
|
13.46
|
0.58
|
4.84
|
56.15
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
|
CSK
|
139.70
|
5.97
|
1459.45
|
62.37
|
1319.75
|
944.70
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
95.07
|
68.05
|
1058.00
|
757.34
|
962.93
|
1012.86
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
19.85
|
14.21
|
351.67
|
251.73
|
331.82
|
1671.64
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
24.78
|
17.74
|
49.78
|
35.63
|
25.00
|
100.89
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
2150.22
|
91.89
|
2578.18
|
110.18
|
427.96
|
19.90
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
967.74
|
45.01
|
1228.12
|
57.12
|
260.38
|
26.91
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1073.31
|
49.92
|
1115.17
|
51.86
|
41.86
|
3.90
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
DNT
|
2.82
|
0.13
|
9.52
|
0.44
|
6.70
|
237.59
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.81
|
0.27
|
18.15
|
0.84
|
12.34
|
212.39
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
11.57
|
0.54
|
15.64
|
0.73
|
4.07
|
35.18
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
65.02
|
3.02
|
103.09
|
4.79
|
38.07
|
58.55
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3.98
|
0.19
|
38.72
|
1.80
|
34.74
|
872.86
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
12.34
|
0.57
|
32.20
|
1.50
|
19.86
|
160.94
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
7.47
|
0.35
|
7.53
|
0.35
|
0.06
|
0.80
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chết thải
|
RAC
|
0.16
|
0.01
|
10.04
|
0.47
|
9.88
|
6175.00
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
18.63
|
0.39
|
19.05
|
0.40
|
0.42
|
2.25
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
99.15
|
2.09
|
110.78
|
2.34
|
11.63
|
11.73
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
986.05
|
20.80
|
968.65
|
20.43
|
-17.40
|
-1.76
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.01
|
0.02
|
6.01
|
0.13
|
5.00
|
495.05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.78
|
0.03
|
|
|
-4.78
|
-100.00
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2.48
|
|
|
|
-2.48
|
-100.00
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
2.30
|
|
|
|
-2.30
|
-100.00
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1795.52
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1776.52
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
1765.97
|
|
1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1865.47
|
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
6.00
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10.55
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17.60
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1.40
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
LUA/NHK
|
275.35
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TS0/PN1(a)
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
SN0/PN1(a)
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/PN1(a)
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
|
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/PN1(a)
|
|
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKT(a)/OTC
|
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/OTC
|
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
|
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/OTC
|
|
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
|
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/OTC
|
|
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK/OTC
|
|
|
3.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất phải
thu hồi
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,790.02
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1,771.02
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1,765.97
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,747.25
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.05
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17.60
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.40
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
78.32
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
60.62
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
60.42
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.20
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
0.30
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0.30
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
17.40
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.78
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.30
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
2.30
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.48
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN
|
CTS
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh PNN
|
CSK
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
4. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010
4.1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Chia ra các năm
trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
14,182.02
|
14,182.02
|
14,182.02
|
14,182.02
|
14,182.02
|
1
|
đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,054.65
|
8,891.10
|
8,716.57
|
8,399.49
|
7,642.50
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
8,281.44
|
8,118.40
|
7,942.73
|
7,628.79
|
6,610.65
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
8,167.77
|
8,004.74
|
7,831.18
|
7,519.01
|
6,503.71
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,999.98
|
6,866.75
|
6,718.99
|
6,432.81
|
5,473.81
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,425.87
|
6,294.81
|
6,148.32
|
5,863.44
|
4,911.95
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
574.12
|
571.94
|
570.67
|
569.37
|
561.86
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
1,167.79
|
1,137.99
|
1,112.20
|
1,086.20
|
1,029.90
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
113.67
|
113.66
|
111.55
|
109.78
|
106.94
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
|
|
|
|
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX
|
RSK
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH
|
RPK
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng ĐD
|
RDK
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
765.44
|
764.93
|
766.35
|
763.48
|
752.63
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7.77
|
7.77
|
7.49
|
7.21
|
279.22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,122.59
|
5,286.14
|
5,465.45
|
5,782.53
|
6,539.52
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
1,301.55
|
1,306.34
|
1,311.69
|
1,314.58
|
1,320.42
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,273.23
|
1,277.57
|
1,282.25
|
1,284.46
|
1,236.87
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
28.32
|
28.77
|
29.44
|
30.12
|
83.55
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
2,713.77
|
2,873.18
|
3,046.02
|
3,357.35
|
4,114.61
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình SN
|
CTS
|
42.09
|
47.53
|
51.46
|
53.17
|
63.52
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
8.62
|
26.62
|
29.12
|
29.12
|
13.46
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
|
CSK
|
428.88
|
483.94
|
568.72
|
794.23
|
1,459.45
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
358.75
|
373.45
|
436.65
|
597.20
|
1,058.00
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
45.35
|
83.71
|
103.29
|
168.26
|
351.67
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
SKX
|
24.78
|
26.78
|
28.78
|
28.78
|
49.78
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
2,234.18
|
2,315.10
|
2,396.72
|
2,480.83
|
2,578.18
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,019.78
|
1,067.38
|
1,116.79
|
1,168.48
|
1,228.12
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,081.67
|
1,090.03
|
1,098.40
|
1,106.76
|
1,115.17
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT
|
DNT
|
4.16
|
5.50
|
6.84
|
8.18
|
9.52
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8.28
|
10.75
|
13.21
|
15.68
|
18.15
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12.38
|
13.20
|
14.01
|
14.83
|
15.64
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
72.43
|
80.05
|
87.66
|
95.28
|
103.09
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9.99
|
16.80
|
22.80
|
28.81
|
38.72
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
15.96
|
19.87
|
23.48
|
27.40
|
32.20
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
7.48
|
7.49
|
7.51
|
7.52
|
7.53
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chết thải
|
RAC
|
2.06
|
4.03
|
6.01
|
7.90
|
10.04
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
18.71
|
18.80
|
18.88
|
18.97
|
19.05
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
101.48
|
103.80
|
106.13
|
108.45
|
110.78
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
985.06
|
982.02
|
979.72
|
979.18
|
968.65
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2.01
|
2.01
|
3.01
|
4.01
|
6.01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.78
|
4.78
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2.48
|
2.48
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
2.30
|
2.30
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
4.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả
thời kỳ
|
Chia
ra các năm
|
|
|
|
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,795.52
|
381.09
|
163.56
|
179.31
|
317.08
|
754.49
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1,776.52
|
378.78
|
163.04
|
177.97
|
313.94
|
742.79
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
1,765.97
|
374.96
|
163.03
|
175.86
|
312.17
|
739.95
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,865.47
|
349.25
|
131.06
|
148.79
|
284.88
|
951.49
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
6.00
|
0.59
|
2.18
|
1.27
|
1.30
|
0.66
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10.55
|
3.82
|
0.01
|
2.11
|
1.76
|
2.84
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17.60
|
2.31
|
0.51
|
1.06
|
2.87
|
10.85
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1.40
|
|
|
0.28
|
0.28
|
0.84
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TS0/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
SN0/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKT(a)/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK/OTC
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
loại đất phải thu hồi
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi
|
Chia ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,790.02
|
381.09
|
163.56
|
179.31
|
317.08
|
748.99
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1,771.02
|
378.78
|
163.04
|
177.97
|
313.94
|
737.29
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1,765.97
|
374.96
|
163.03
|
175.86
|
312.17
|
739.95
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,747.25
|
349.25
|
131.06
|
148.79
|
284.88
|
833.27
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.05
|
3.82
|
0.01
|
2.11
|
1.76
|
-2.66
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17.60
|
2.31
|
0.51
|
1.06
|
2.87
|
10.85
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.40
|
|
|
0.28
|
0.28
|
0.84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
78.32
|
2.64
|
4.45
|
3.37
|
2.23
|
65.64
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
60.62
|
1.65
|
1.41
|
1.07
|
1.69
|
54.81
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
60.42
|
1.65
|
1.37
|
1.03
|
1.65
|
54.73
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.20
|
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.08
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
0.30
|
|
|
|
|
0.30
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0.30
|
|
|
|
|
0.30
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
17.40
|
0.99
|
3.04
|
2.30
|
0.54
|
10.53
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng
|
DT
đưa vào SD trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
|
|
2.30
|
|
|
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
2.48
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
4.78
|
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sau khi được UBND phê duyệt, UBND huyện
Vĩnh Tường có trách nhiệm:
- Tổ chức tuyên truyền sâu rộng để đông đảo quần chúng
nhân dân hiểu rõ mục đích quy hoạch, tổ chức thực hiện tốt các chỉ tiêu đã đề
ra trong phương án quy hoạch; Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để thực hiện, kiểm tra,
giám sát chặt chẽ. Rà soát lại quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 của các
đơn vị xã để điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đồng
bộ thống nhất.
- Xây dựng cơ chế, tạo điều kiện để nông dân dễ
dàng chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất sản xuất nông nghiệp nhằm
tăng hiệu quả sử dụng đất, phù hợp với nhu cầu thị trường, đồng thời kiểm soát
chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đất lúa sang đất trồng cây lâu năm, nuôi
trồng thủy sản không theo quy hoạch chung và quy hoạch ngành; Thường xuyên giám
sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm soát, kết hợp với xử lý nghiêm các vi phạm,
không để tiếp tục xảy ra tình trạng tùy tiện chuyển mục đích sử dụng đất.
- Chấn chỉnh, khắc phục những hạn chế, thiếu sót trong
công tác quản lý nhà nước về đất đai, đặc biệt là thủ tục hành chính trong việc
lập hồ sơ giao đất, cho thuê đất nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các Chủ đầu
tư thực hiện việc khai thác sử dụng đất có hiệu quả, ổn định lâu dài.
- Xây dựng chương trình, kế hoạch và coi trọng công
tác giáo dục, đào tạo việc làm cho người lao động, gắn việc chuyển đổi đất đai với
chuyển đổi lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải chuyển nhiều đất
nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.
- Hàng năm, chính quyền các cấp cần bố trí kinh phí
hợp lý một để phục vụ công tác quản lý, kiểm tra, giám sát, điều chỉnh, cập nhật
thông tin việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Từng bước đầu tư,
nâng cấp phương tiện, thiết bị kỹ thuật phục vụ cho công tác quản lý Nhà nước
về đất đai.
- Khi thực hiện việc đầu tư xây dựng các khu, cụm công
nghiệp mới theo quy hoạch được duyệt, cần có sự tham gia đầy đủ của các cơ quan,
ban ngành có chức năng hoặc có liên quan, dựa trên quan điểm phát triển lâu dài
và bền vững, lựa chọn dự án đầu tư, chú trọng đến nội dung đánh giá tác động
của các dự án đối với môi trường và xã hội, phát huy vai trò của quần chúng
trong triển khai thực hiện quy hoạch, sử dụng đất của các Dự án.
- Tăng cường nguồn thu từ đất, đặc biệt là từ nguồn
đấu giá QSDĐ để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ công tác quản lý đất
đai, đảm bảo tính công bằng trong việc giao đất cho các dự án thuê đất, dự án
có thu tiền sử dụng đất.
- Chú trọng bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn và chế
độ chính sách cho cán bộ địa chính ở xã, phường, thị trấn; tăng cường tổ chức
ngành địa chính đủ mạnh ở huyện cũng như ở cấp xã, đảm bảo đáp ứng yêu cầu,
nhiệm vụ của công tác quản lý đất đai trong thời gian tới.
- Xây dựng chương trình, kế hoạch chuyển dịch cơ
cấu sử dụng đất nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trên cơ sở phù hợp với điều kiện
tự nhiên, đảm bảo tính bền vững. Phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa gắn
với phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế: Giao thông, thủy lợi, cơ sở chế biến thị trường
tiêu thụ…
- Hạn chế tối đa việc sử dụng quỹ đất nông nghiệp, đặc
biệt là đất trồng lúa nước vào các mục đích phi nông nghiệp. Nên tận dụng các
loại đất sử dụng kém hiệu quả, đất đồi núi, đất chưa sử dụng… vào phát triển
kinh tế trong giai đoạn điều chỉnh quy hoạch của địa phương, nhằm thực thực
hiện đúng tinh thần theo quyết định số 391/QĐ-TTg ngày 18/4/2008 của Thủ tướng
Chính phủ về hạn chế việc sử dụng đất nông nghiệp nói chung và đất trồng lúa
nước nói riêng.
- Việc giao đất cho các mục đích sử dụng phải được tiến
hành theo quy hoạch kế hoạch, công tác tổ chức lập và xét duyệt đơn xin giao
đất phải được tiến hành một cách có hệ thống, nghiêm túc, đúng quy định. Xét
duyệt giao cấp đất ở phải đúng đối tượng, đúng tiêu chuẩn và nhu cầu sử dụng
đất.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp
với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường theo quy định của Pháp luật hiện
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Ban quản lý các KCN Vĩnh Phúc, Cục
Thống kê tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường và Thủ
trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997 - 2010 và Kế hoạch sử dụng đến năm 2010 huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1997 - 2010 và Kế hoạch sử dụng đến năm 2010 huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc
2.833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|