|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5450/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hóc Môn Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
5450/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5450/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 13 tháng 10 năm 2017
|
QUYÉT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục các dự
án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
tại Tờ trình số 4342/TTrUBND ngày 08 tháng 9 năm 2017; đề xuất của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9246/TTr-STNMT-QLĐ ngày 08 tháng 9 năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điêu 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hóc Môn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2017
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)
|
TT Hóc Môn
|
Tân Hiệp
|
Nhị Bình
|
Đông Thạnh
|
Tân Thới Nhì
|
Thới Tam Thôn
|
Xuân Thới Sơn
|
Tân Xuân
|
Xuân Thới Đông
|
Trung Chánh
|
Xuân Thới Thượng
|
Bà Điểm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính
|
|
10.917,21
|
173,77
|
1.194,89
|
844,45
|
1.278,47
|
1.723,94
|
893,69
|
1.498,03
|
274,63
|
299,22
|
177,03
|
1.856,89
|
702,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.193,43
|
20,68
|
595,65
|
482,34
|
626,59
|
802,02
|
311,80
|
873,83
|
56,80
|
75,48
|
23,62
|
1.149,82
|
174,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.664,17
|
3,46
|
284,57
|
|
165,42
|
405,39
|
10,42
|
206,41
|
|
1,69
|
|
585,96
|
0,85
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
287,31
|
0,42
|
|
|
|
83,38
|
|
27,67
|
|
|
|
175,84
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.425,20
|
8,80
|
173,82
|
255,56
|
400,23
|
130,81
|
282,25
|
292,67
|
59,88
|
73,08
|
19,32
|
556,64
|
172,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.058,82
|
8,42
|
127,07
|
221,73
|
50,70
|
265,77
|
17,39
|
363,97
|
-3,08
|
0,45
|
4,12
|
1,29
|
1,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
43,59
|
|
8,82
|
5,05
|
10,24
|
0,05
|
1,47
|
10,78
|
|
0,26
|
0,18
|
5,93
|
0,81
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.719,24
|
153,09
|
599,12
|
361,46
|
648,46
|
921,63
|
581,89
|
624,20
|
217,83
|
223,74
|
153,41
|
707,08
|
527,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
58,45
|
0,16
|
44,98
|
|
|
11,29
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,53
|
0,57
|
|
1,39
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
3,59
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đât khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đât cụm công
nghiệp
|
SKN
|
62,64
|
|
|
|
|
|
|
62,64
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đât thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
32,54
|
1,13
|
16,48
|
0,19
|
5,58
|
0,78
|
1,21
|
1,92
|
0,84
|
3,70
|
0,11
|
0,58
|
0,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
344,16
|
1,80
|
57,88
|
10,81
|
36,45
|
46,88
|
24,59
|
61,70
|
6,65
|
19,00
|
3,60
|
30,26
|
44,54
|
2.8
|
Đât sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đât PTHT cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.745,22
|
38,23
|
173,21
|
72,23
|
114,59
|
669,03
|
113,43
|
171,85
|
43,31
|
48,38
|
29,57
|
166,21
|
105,18
|
2.10
|
Đât có di tích lịch
sử -văn hóa
|
DDT
|
9,14
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
9,05
|
|
2.11
|
Đât danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đât bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
39,97
|
0,02
|
|
|
39,95
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.867,20
|
|
270,78
|
154,25
|
326,91
|
170,97
|
413,05
|
290,72
|
156,60
|
139,98
|
107,54
|
473,93
|
362,47
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
106,50
|
106,47
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đât xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
10,06
|
2,24
|
0,42
|
1,17
|
0,58
|
0,50
|
0,37
|
1,96
|
0,45
|
1,20
|
0,53
|
0,32
|
0,32
|
2.16
|
Đât xây dựng trụ
sở của TCSN
|
DTS
|
1,38
|
0,12
|
0,39
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.17
|
Đât xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đât cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
28,04
|
0,92
|
5,68
|
1,28
|
3,19
|
3,88
|
1,88
|
0,64
|
1,11
|
4,24
|
3,37
|
0,50
|
1,35
|
2.19
|
Đât nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
143,20
|
0,99
|
21,59
|
0,55
|
21,36
|
14,19
|
23,64
|
11,20
|
8,08
|
6,79
|
6,40
|
15,90
|
12,52
|
2.20
|
Đât sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đât sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,47
|
0,08
|
0,28
|
0,43
|
0,30
|
0,15
|
0,13
|
0,75
|
0,31
|
0,09
|
0,16
|
0,18
|
0,61
|
2.22
|
Đât khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,02
|
|
|
|
3,34
|
0,62
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
6,76
|
0,36
|
1,00
|
0,36
|
1,47
|
0,30
|
1,56
|
0,22
|
0,42
|
0,15
|
0,16
|
0,43
|
0,33
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
192,03
|
|
0,53
|
118,25
|
49,95
|
|
|
17,36
|
|
|
|
5,94
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
10,32
|
|
5,74
|
|
|
2,22
|
|
2,17
|
|
|
|
0,19
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
47,45
|
|
|
0,52
|
44,79
|
0,01
|
|
|
|
0,21
|
1,92
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4,54
|
|
0,12
|
0,65
|
3,42
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
173,77
|
173,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2017
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã LĐ
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)
|
TT.Hóc Môn
|
Tân Hiệp
|
Nhị Bình
|
Đông Thạnh
|
Tân Thới Nhì
|
Thới Tam Thôn
|
Xuân Thới Sơn
|
Tân Xuân
|
Xuân Thới Đông
|
Trung Chánh
|
Xuân Thới Thượng
|
Bà Điểm
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34,82
|
3,47
|
4,14
|
4,10
|
1,56
|
5,84
|
5,10
|
2,01
|
1,18
|
|
0,49
|
1,22
|
5,71
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,08
|
0,34
|
1,22
|
|
0,30
|
2,26
|
2,77
|
0,40
|
|
|
|
1,12
|
2,67
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
18,76
|
3,13
|
1,80
|
2,17
|
0,62
|
3,47
|
2,29
|
1,50
|
1,18
|
|
0,49
|
0,10
|
2,01
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4,98
|
|
1,12
|
1,93
|
0,64
|
0,11
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
|
1,03
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
27,94
|
0,12
|
1,88
|
0,28
|
13,57
|
0,90
|
1,93
|
0,00
|
4,23
|
0,82
|
0,68
|
0,10
|
3,43
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,74
|
|
|
|
0,17
|
0,81
|
0,74
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Đất SD cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất PT hạ tầng cấp
quốc gia, T,H,X
|
DHT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
23,62
|
|
1,70
|
0,28
|
12,82
|
0,09
|
1,12
|
|
4,23
|
|
|
0,10
|
3,28
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
0,07
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ
sở của TCSN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,09
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
0,82
|
0,68
|
|
0,08
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2017
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)
|
TT Hóc Môn
|
Tân Hiệp
|
Nhị Bình
|
Đông Thạnh
|
Tân Thới Nhì
|
Thới Tam Thôn
|
Xuân Thới Sơn
|
Tân Xuân
|
Xuân Thới Đông
|
Trung Chánh
|
Xuân Thới Thượng
|
Bà Điểm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
sang PNN
|
NNP/PNN
|
234,52
|
8,29
|
35,55
|
21,84
|
16,05
|
30,52
|
21,40
|
23,59
|
12,77
|
12,89
|
4,02
|
28,16
|
19,44
|
-
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
56,59
|
1,75
|
11,09
|
|
4,32
|
8,30
|
5,87
|
7,58
|
|
0,49
|
|
12,22
|
4,97
|
-
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
49,60
|
3,13
|
1,91
|
7,11
|
0,76
|
3,47
|
2,29
|
1,50
|
5,87
|
12,40
|
1,81
|
1,51
|
7,84
|
-
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
128,33
|
3,41
|
22,55
|
14,73
|
10,97
|
18,75
|
13,24
|
14,51
|
6,90
|
|
2,21
|
14,43
|
6,63
|
2
|
Chuyển đổi nội
bộ PNN
|
PNN/PNN
|
168,64
|
11,30
|
27,52
|
6,93
|
24,03
|
23,30
|
23,32
|
19,71
|
2,56
|
0,49
|
1,27
|
21,36
|
6,85
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2017
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha)
|
TT Hóc Môn
|
Tân Hiệp
|
Nhị Bình
|
Đông Thạnh
|
Tân Thới Nhì
|
Thới Tam Thôn
|
Xuân Thới Sơn
|
Tân Xuân
|
Xuân Thới Đông
|
Trung Chánh
|
Xuân Thới Thượng
|
Bà Điểm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,49
|
|
|
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
-
|
Đất PTHT cấp quốc
gia, T, H, xã
|
DHT
|
1,01
|
|
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
1,48
|
|
|
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điêu 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên
và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt,
xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong
kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
5. Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm
tổ chức thực hiện theo Điều 2 Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân thành phố.
Điêu 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điêu 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
Quyết định 5450/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5450/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/10/2017 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
1.678
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|