|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
545/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 545/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
18 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
nám 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà
nước thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01
năm 2024 về thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện, danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp
Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm
Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Bắc Bình tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024, Tờ trình số
30/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024, Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 13 tháng 3 năm
2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT
ngày 15 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Bình,
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ
lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục
2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ
lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Bắc Bình có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm
2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng
biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực
hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Bắc
Bình và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh
đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện
Bắc Bình đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc
Bình.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN BẮC
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Lầu
|
Thị trấn Lương Sơn
|
Xã Bình An
|
Xã Bình Tân
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Phan Điền
|
Xã Phan Hiệp
|
Xã Phan Hòa
|
Xã Phan Lâm
|
Xã Phan Rí Thành
|
Xã Phan Sơn
|
Xã Phan Thanh
|
Xã Phan Tiến
|
Xã Sông Bình
|
Xã Sông Lũy
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
186.576,62
|
3.417,24
|
2.929,98
|
12.990,73
|
7.610,05
|
4.839,11
|
24.203,16
|
8.816,36
|
7.172,29
|
11.168,94
|
2.070,86
|
7.104,56
|
39.230,13
|
2.306,13
|
19.221,94
|
2.781,55
|
7.725,59
|
12.991,19
|
9.996,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
171.668,25
|
2.987,08
|
2.292,22
|
11.389,56
|
7.083,11
|
3.999,76
|
21.376,17
|
7.708,64
|
6.670,13
|
10.990,46
|
1.903,73
|
6.841,13
|
37.220,78
|
1.990,99
|
17.947,00
|
2.559,49
|
7.534,79
|
11.815,06
|
9.358,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
16.234,24
|
459,74
|
656,16
|
2.501,02
|
180,20
|
2.026,75
|
|
|
851,91
|
520,48
|
1.199,99
|
2.145,08
|
355,56
|
502,15
|
384,31
|
1.122,43
|
103,23
|
2.500,27
|
724,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
15.100,79
|
459,74
|
656,16
|
2.468,55
|
180,20
|
2.026,75
|
|
|
851,91
|
520,48
|
1.199,99
|
2.145,08
|
355,56
|
502,15
|
384,31
|
1.122,43
|
103,23
|
1.457,40
|
666,83
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
28.777,28
|
871,40
|
755,78
|
1.607,24
|
4.831,95
|
443,59
|
5.525,02
|
1.171,53
|
3.597,63
|
235,65
|
259,11
|
136,40
|
993,31
|
324,04
|
1.355,51
|
685,55
|
681,28
|
2.471,63
|
2.830,64
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
35.167,93
|
518,63
|
880,27
|
2.358,34
|
1.976,47
|
1.144,20
|
3.536,70
|
5.541,47
|
1.244,40
|
161,30
|
444,22
|
358,04
|
2.370,94
|
964,67
|
2.457,98
|
750,99
|
618,17
|
6.269,48
|
3.571,66
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
46.977,25
|
1.112,29
|
|
2.199,89
|
|
|
7.310,59
|
122,77
|
973,02
|
10.071,25
|
|
645,86
|
16.125,67
|
1,05
|
7.296,97
|
|
1.117,89
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
43.965,00
|
24,62
|
|
2.646,25
|
62,80
|
380,57
|
4.724,44
|
859,23
|
|
1,59
|
|
3.555,26
|
17.332,28
|
143,62
|
6.452,23
|
|
5.014,02
|
544,19
|
2.223,90
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
43.965,00
|
24,62
|
|
2.646,25
|
62,80
|
380,57
|
4.724,44
|
859,23
|
|
1,59
|
|
3.555,26
|
17.332,28
|
143,62
|
6.452,23
|
|
5.014,02
|
544,19
|
2.223,90
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
408,37
|
0,21
|
|
51,85
|
3,62
|
0,40
|
279,43
|
|
1,49
|
0,04
|
|
0,49
|
|
45,21
|
|
|
|
22,62
|
3,02
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
138,18
|
0,18
|
|
24,98
|
28,07
|
4,24
|
|
13,64
|
1,69
|
0,16
|
0,40
|
|
43,02
|
10,26
|
|
0,52
|
0,20
|
6,86
|
3,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.337,88
|
429,37
|
586,71
|
839,99
|
455,52
|
803,46
|
2.391,83
|
950,13
|
492,81
|
157,31
|
165,19
|
234,71
|
1.699,42
|
314,85
|
968,86
|
217,09
|
132,29
|
1.038,05
|
460,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
337,19
|
0,40
|
|
|
|
297,88
|
1,85
|
8,45
|
|
23,57
|
|
|
|
5,04
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
150,12
|
1,75
|
0,20
|
0,30
|
103,97
|
0,11
|
0,20
|
0,17
|
0,11
|
|
0,15
|
0,15
|
0,11
|
0,63
|
0,11
|
0,11
|
0,15
|
0,19
|
41,71
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
300,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,12
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
24,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,08
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.125,27
|
0,50
|
3,52
|
0,10
|
0,46
|
0,29
|
937,90
|
169,36
|
1,28
|
0,11
|
1,25
|
|
4,46
|
1,53
|
1,05
|
0,89
|
0,37
|
1,03
|
1,17
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
117,73
|
3,14
|
28,31
|
|
|
8,76
|
|
2,34
|
2,12
|
|
0,10
|
|
2,42
|
0,98
|
0,61
|
0,71
|
0,68
|
57,50
|
10,06
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
737,67
|
|
|
|
|
|
595,13
|
142,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
227,29
|
|
|
57,66
|
57,45
|
20,58
|
10,21
|
|
14,19
|
3,50
|
5,32
|
|
10,00
|
|
|
|
|
42,18
|
6,20
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.639,46
|
251,69
|
260,67
|
582,22
|
180,38
|
329,94
|
529,97
|
576,09
|
287,58
|
96,49
|
75,77
|
159,80
|
1.578,45
|
118,31
|
843,38
|
104,69
|
26,85
|
433,35
|
203,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.643,74
|
116,81
|
91,73
|
86,50
|
65,99
|
193,04
|
269,30
|
45,49
|
147,88
|
2,14
|
43,67
|
95,99
|
115,74
|
36,45
|
37,97
|
43,32
|
17,14
|
156,52
|
78,06
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
3.206,97
|
40,44
|
104,99
|
400,97
|
73,63
|
93,74
|
150,43
|
30,29
|
57,09
|
89,05
|
14,68
|
50,16
|
1.044,86
|
14,48
|
683,87
|
50,47
|
0,43
|
245,69
|
61,68
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,98
|
4,04
|
1,52
|
1,08
|
0,34
|
0,05
|
1,09
|
0,20
|
0,31
|
0,51
|
0,50
|
0,25
|
0,63
|
0,32
|
0,69
|
0,70
|
|
|
0,76
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,46
|
3,07
|
0,15
|
0,79
|
0,21
|
0,04
|
0,17
|
0,05
|
0,14
|
0,14
|
0,23
|
0,19
|
0,20
|
0,17
|
0,04
|
0,19
|
0,20
|
0,43
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
79,72
|
12,48
|
5,22
|
6,02
|
3,55
|
3,37
|
4,26
|
1,46
|
5,86
|
0,79
|
2,99
|
3,73
|
3,64
|
5,16
|
2,81
|
3,28
|
1,42
|
7,07
|
6,60
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
25,57
|
2,62
|
2,11
|
2,77
|
|
0,23
|
0,78
|
1,95
|
2,80
|
1,13
|
|
2,13
|
2,87
|
1,38
|
0,91
|
1,73
|
|
0,98
|
1,18
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1.201,08
|
0,39
|
1,31
|
65,06
|
0,38
|
1,33
|
64,79
|
492,79
|
0,61
|
|
1,21
|
1,35
|
400,83
|
1,79
|
114,83
|
1,12
|
|
6,15
|
47,14
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,35
|
0,17
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
0,04
|
0,07
|
0,08
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,18
|
0,02
|
0,33
|
0,04
|
|
0,05
|
0,11
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,28
|
|
0,76
|
0,10
|
1,95
|
3,14
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2,18
|
12,67
|
0,23
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,24
|
2,73
|
2,52
|
|
1,56
|
0,95
|
2,32
|
|
|
|
|
0,97
|
|
3,54
|
0,20
|
0,26
|
|
|
3,19
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
413,80
|
65,93
|
49,89
|
18,40
|
32,59
|
33,56
|
36,06
|
3,05
|
72,49
|
2,35
|
12,32
|
4,77
|
9,05
|
54,75
|
1,42
|
3,50
|
5,48
|
3,48
|
4,73
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
7,45
|
2,20
|
0,44
|
0,44
|
0,17
|
0,45
|
0,70
|
0,71
|
0,36
|
0,36
|
0,13
|
|
0,42
|
0,24
|
0,33
|
0,08
|
|
0,32
|
0,08
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,38
|
0,29
|
1,24
|
1,47
|
0,10
|
0,07
|
0,20
|
0,47
|
0,83
|
0,13
|
0,33
|
0,34
|
0,28
|
0,06
|
0,04
|
0,45
|
0,35
|
1,32
|
0,40
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,25
|
|
0,32
|
0,34
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.044,77
|
|
|
82,46
|
102,44
|
54,09
|
96,41
|
44,06
|
135,72
|
11,09
|
21,14
|
45,22
|
38,81
|
104,83
|
35,14
|
51,12
|
27,20
|
120,87
|
74,16
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
300,97
|
111,62
|
189,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,31
|
5,74
|
6,30
|
1,50
|
0,30
|
1,93
|
3,80
|
1,07
|
0,82
|
0,96
|
0,62
|
0,94
|
0,31
|
1,04
|
0,83
|
0,52
|
0,48
|
0,80
|
0,34
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,62
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
1,04
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
19,46
|
0,50
|
2,31
|
|
|
1,46
|
6,69
|
|
1,97
|
0,11
|
1,77
|
0,61
|
|
1,92
|
|
0,29
|
|
|
1,85
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
996,44
|
53,32
|
87,16
|
100,03
|
7,16
|
88,35
|
7,72
|
|
48,19
|
21,36
|
58,73
|
26,14
|
64,16
|
80,51
|
87,68
|
57,76
|
76,22
|
56,10
|
75,85
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
275,56
|
|
5,53
|
13,91
|
3,25
|
|
201,73
|
5,42
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,51
|
43,72
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,19
|
0,40
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.570,49
|
0,79
|
51,05
|
761,19
|
71,43
|
35,89
|
435,16
|
157,59
|
9,35
|
21,16
|
1,94
|
28,72
|
309,93
|
0,28
|
306,09
|
4,97
|
58,51
|
138,07
|
178,37
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Lầu
|
Thị trấn Lương Sơn
|
Xã Bình An
|
Xã Bình Tân
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Phan Điền
|
Xã Phan Hiệp
|
Xã Phan Hòa
|
Xã Phan Lâm
|
Xã Phan Rí Thành
|
Xã Phan Sơn
|
Xã Phan Thanh
|
Xã Phan Tiến
|
Xã Sông Bình
|
Xã Sông Lũy
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
666,08
|
6,90
|
55,86
|
23,69
|
54,84
|
8,18
|
331,46
|
22,73
|
0,40
|
48,30
|
0,95
|
14,50
|
20,70
|
1,00
|
9,50
|
7,60
|
4,25
|
38,64
|
16,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21,00
|
2,65
|
3,51
|
2,47
|
3,33
|
0,71
|
|
|
0,10
|
|
0,55
|
0,20
|
1,10
|
0,20
|
0,10
|
0,68
|
|
4,26
|
1,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
15,23
|
2,65
|
3,51
|
1,10
|
3,33
|
0,71
|
|
|
0,10
|
|
0,55
|
0,20
|
1,10
|
0,20
|
0,10
|
0,68
|
|
1,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
181,02
|
1,46
|
28,90
|
11,32
|
25,55
|
3,78
|
43,68
|
11,39
|
|
20,40
|
0,30
|
5,61
|
5,68
|
0,60
|
|
3,37
|
1,98
|
9,52
|
7,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
184,58
|
2,79
|
23,45
|
9,90
|
25,96
|
3,69
|
32,86
|
11,34
|
0,30
|
19,90
|
0,10
|
8,69
|
6,56
|
0,20
|
0,20
|
3,55
|
2,27
|
24,86
|
7,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
29,40
|
|
|
|
|
|
12,08
|
|
|
8,00
|
|
|
0,12
|
|
9,20
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
250,08
|
|
|
|
|
|
242,84
|
|
|
|
|
|
7,24
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,54
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,32
|
0,11
|
|
0,10
|
0,15
|
1,16
|
0,12
|
|
0,11
|
|
0,19
|
0,17
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,12
|
0,11
|
|
0,10
|
0,15
|
1,16
|
|
|
|
|
0,19
|
0,17
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Lầu
|
Thị trấn Lương Sơn
|
Xã Bình An
|
Xã Bình Tân
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Phan Điền
|
Xã Phan Hiệp
|
Xã Phan Hòa
|
Xã Phan Lâm
|
Xã Phan Rí Thành
|
Xã Phan Sơn
|
Xã Phan Thanh
|
Xã Phan Tiến
|
Xã Sông Bình
|
Xã Sông Lũy
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+( 22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
816,56
|
8,07
|
66,43
|
28,11
|
72,76
|
25,37
|
338,15
|
29,17
|
1,85
|
51,80
|
1,78
|
14,60
|
35,31
|
1,08
|
10,20
|
8,23
|
4,55
|
96,32
|
22,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,59
|
2,65
|
3,69
|
2,47
|
3,33
|
0,71
|
|
|
0,34
|
|
0,92
|
0,30
|
1,14
|
0,23
|
0,10
|
1,31
|
|
4,26
|
1,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,82
|
2,65
|
3,69
|
1,10
|
3,33
|
0,71
|
|
|
0,34
|
|
0,92
|
0,30
|
1,14
|
0,23
|
0,10
|
1,31
|
|
1,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
247,07
|
1,46
|
35,38
|
15,35
|
43,39
|
4,51
|
47,17
|
12,96
|
1,17
|
20,40
|
0,30
|
5,61
|
10,73
|
0,63
|
|
3,37
|
2,11
|
35,05
|
7,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
267,42
|
3,96
|
27,36
|
10,29
|
26,04
|
20,15
|
36,06
|
16,21
|
0,34
|
23,40
|
0,56
|
8,69
|
16,08
|
0,22
|
0,90
|
3,55
|
2,44
|
57,01
|
14,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
29,40
|
|
|
|
|
|
12,08
|
|
|
8,00
|
|
|
0,12
|
|
9,20
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
250,08
|
|
|
|
|
|
242,84
|
|
|
|
|
|
7,24
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
54,50
|
3,20
|
2,26
|
4,49
|
|
19,50
|
|
|
15,82
|
2,39
|
1,98
|
|
|
2,79
|
|
2,07
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
54,50
|
3,20
|
2,26
|
4,49
|
|
19,50
|
|
|
15,82
|
2,39
|
1,98
|
|
|
2,79
|
|
2,07
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,82
|
2,36
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
1,15
|
|
0,14
|
|
|
|
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Lầu
|
Thị trấn Lương Sơn
|
Xã Bình An
|
Xã Bình Tân
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hồng Phong
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Phan Điền
|
Xã Phan Hiệp
|
Xã Phan Hòa
|
Xã Phan Lâm
|
Xã Phan Rí Thành
|
Xã Phan Sơn
|
Xã Phan Thanh
|
Xã Phan Tiến
|
Xã Sông Bình
|
Xã Sông Lũy
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
234,50
|
|
|
64,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131,80
|
|
10,00
|
|
|
28,02
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
234,50
|
|
|
64,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131,80
|
|
10,00
|
|
|
28,02
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,09
|
|
|
17,80
|
10,80
|
6,14
|
|
1,55
|
|
0,36
|
|
|
|
0,12
|
0,31
|
|
|
3,01
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,41
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,28
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
34,54
|
|
|
17,50
|
10,80
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,57
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,06
|
|
|
|
|
2,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/03/2024 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
378
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|