|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 545/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đất Đỏ Vũng Tàu
Số hiệu:
|
545/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 545/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và Văn bản số 1021/UBND-TNMT ngày 15 tháng 02 năm 2019, của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 1060/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất
Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Láng Dài
|
Xã Lộc An
|
Xã
Long Mỹ
|
Xã Long Tân
|
Xã
Phước Hội
|
Xã P.Long Thọ
|
TT
Đất Đỏ
|
TT Phước Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5) + …
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG
DTTN
|
18.885,56
|
3.224,85
|
1.756,80
|
1.297,30
|
2.941,01
|
2.266,82
|
3.650,67
|
2.182,06
|
1.566,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15.621,92
|
2.873,64
|
1.346,65
|
1.124,48
|
2.469,92
|
1.950,39
|
2.969,59
|
1.731,13
|
1.156,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.193,79
|
1.222,29
|
36,06
|
126,71
|
1.005,59
|
804,19
|
1.176,01
|
696,91
|
126,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.699,40
|
1.213,84
|
|
106,90
|
810,01
|
762,02
|
1.139,84
|
540,66
|
126,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.658,69
|
799,51
|
4,16
|
70,26
|
349,80
|
232,58
|
869,09
|
282,90
|
50,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.674,37
|
804,47
|
416,28
|
675,08
|
1.097,64
|
720,13
|
909,02
|
747,54
|
304,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.287,95
|
|
360,37
|
196,75
|
|
138,46
|
|
|
592,37
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
782,57
|
43,83
|
523,30
|
54,48
|
16,89
|
41,70
|
15,48
|
3,78
|
83,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
24,55
|
3,54
|
6,48
|
1,20
|
|
13,33
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.256,51
|
344,09
|
410,15
|
172,82
|
471,09
|
316,43
|
681,08
|
450,94
|
409,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
30,92
|
|
0,22
|
|
|
3,20
|
12,68
|
|
14,82
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4,79
|
|
|
|
|
|
|
3,40
|
1,39
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
496,22
|
|
|
|
|
|
496,22
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
162,20
|
0,09
|
18,66
|
0,17
|
|
1,32
|
0,33
|
0,68
|
140,95
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
107,66
|
|
54,06
|
|
15,53
|
33,21
|
3,16
|
|
1,70
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
82,05
|
|
|
|
30,77
|
|
|
51,28
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.526,92
|
209,40
|
167,45
|
127,59
|
377,20
|
203,41
|
136,80
|
195,21
|
109,86
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
6,22
|
0,10
|
|
|
|
0,14
|
0,02
|
0,94
|
5,02
|
2.11
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
56,98
|
56,79
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,12
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
229,83
|
40,74
|
54,59
|
23,13
|
35,17
|
47,45
|
28,75
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
251,84
|
|
|
|
|
|
|
158,26
|
93,58
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12,13
|
0,33
|
0,33
|
0,74
|
0,39
|
0,18
|
0,97
|
9,03
|
0,16
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
4,57
|
|
1,96
|
|
|
0,21
|
|
1,98
|
0,42
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
27,24
|
3,90
|
|
0,24
|
1,65
|
1,37
|
1,40
|
6,50
|
12,18
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ,
NHT
|
45,79
|
0,67
|
0,30
|
10,63
|
1,37
|
23,88
|
|
7,33
|
1,61
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
28,37
|
10,10
|
10,00
|
8,27
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8,36
|
1,74
|
0,97
|
1,40
|
0,99
|
0,92
|
0,74
|
0,94
|
0,65
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
3,59
|
|
|
|
0,10
|
0,15
|
|
2,70
|
0,64
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
10,45
|
0,11
|
0,04
|
0,65
|
|
0,99
|
|
5,63
|
3,02
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
92,77
|
12,81
|
65,05
|
|
7,92
|
|
|
6,99
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
43,83
|
7,31
|
36,52
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
23,81
|
|
|
|
|
|
|
|
23,81
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
7,12
|
7,12
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
3.748,12
|
|
|
|
|
|
|
2.182,06
|
1.566,05
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Láng Dài
|
Xã
Lộc An
|
Xã Long Mỹ
|
Xã
Long Tân
|
Xã
Phước Hội
|
Xã P.Long Thọ
|
TT
Đất Đỏ
|
TT
Phước Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
…
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
160,48
|
40,14
|
43,66
|
9,66
|
22,61
|
7,88
|
9,74
|
9,24
|
17,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22,38
|
3,88
|
|
1,30
|
7,51
|
5,00
|
3,29
|
1,18
|
0,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
6,92
|
1,92
|
|
1,27
|
0,94
|
0,31
|
1,80
|
0,46
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
44,68
|
21,65
|
2,47
|
0,78
|
5,55
|
1,38
|
3,60
|
6,19
|
3,07
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
57,61
|
14,60
|
9,23
|
7,49
|
9,53
|
1,24
|
2,85
|
1,87
|
10,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
6,90
|
|
6,50
|
|
|
0,26
|
|
|
0,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,91
|
0,01
|
25,46
|
0,09
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
3,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
72,53
|
1,58
|
66,25
|
0,44
|
0,25
|
0,07
|
0,09
|
0,68
|
3,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
|
1,59
|
0,85
|
0,18
|
0,14
|
0,21
|
0,07
|
0,08
|
0,06
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,08
|
0,73
|
|
0,30
|
0,04
|
|
0,01
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
0,60
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, NĐ, NTL, NHT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
66,07
|
|
66,07
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Láng Dài
|
Xã Lộc An
|
Xã
Long Mỹ
|
Xã Long Tân
|
Xã Phước Hội
|
Xã
P.Long Thọ
|
TT
Đất Đỏ
|
TT
Phước Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5) +
…
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
209,89
|
40,94
|
48,55
|
10,76
|
24,21
|
11,09
|
14,74
|
10,94
|
48,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
26,36
|
3,98
|
2,08
|
1,50
|
7,61
|
6,00
|
3,49
|
1,38
|
0,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
6,92
|
1,92
|
|
1,27
|
0,94
|
0,31
|
1,80
|
0,46
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
54,27
|
21,95
|
3,77
|
1,28
|
6,05
|
1,59
|
7,25
|
6,69
|
5,70
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
76,71
|
15,00
|
10,68
|
7,89
|
10,53
|
3,24
|
4,00
|
2,87
|
22,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
23,58
|
|
6,50
|
|
|
0,26
|
|
|
16,82
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,97
|
0,01
|
25,52
|
0,09
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
3,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
5,69
|
|
|
|
|
5,19
|
0,50
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
4,00
|
|
|
|
|
3,50
|
0,50
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,69
|
|
|
|
|
1,69
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu
sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết
định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của
huyện Đất Đỏ, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính
phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban
nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực
hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù
hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
huyện Đất Đỏ; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo QĐ số 545/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Mục đích sử dụng đất năm 2019
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2019
|
Thu hồi năm 2019
|
CMĐ năm 2019
|
Giao/ thuê
đất
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất
lúa 01 vụ
|
Đất lúa 02 vụ
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
|
TỔNG DỰ
ÁN: 59 DỰ ÁN
|
445,13
|
321,12
|
265,96
|
68,07
|
53,89
|
189,88
|
23,63
|
6,92
|
11,33
|
7,37
|
140,01
|
113,97
|
|
|
|
A
|
Các công
trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018: 46 dự án
|
396,91
|
285,23
|
231,34
|
28,63
|
53,89
|
135,31
|
15,93
|
5,43
|
|
7,27
|
106,68
|
96,00
|
|
|
|
I
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp (03 dự
án)
|
49,23
|
17,88
|
17,88
|
|
|
17,66
|
|
|
|
|
17,66
|
0,22
|
|
|
|
1
|
Khu chế biến
hải sản tập trung và cây xanh cách ly
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu chế biến hải sản tập
trung
|
33,05
|
1,70
|
1,70
|
|
|
1,48
|
|
|
|
|
1,48
|
0,22
|
QĐ phê duyệt
dự án 2450/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh
|
Đất NN + Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Mở rộng
khu chế biến hải sản tập trung
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu chế biến hải sản tập trung
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
12,00
|
|
Công văn số
895/UBND-VP ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương mở rộng
khu chế biến hải sản tập trung tại xã Lộc An, huyện Đất Đỏ
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Mở rộng
nhà máy chế biến thủy sản
|
Cty TNHH
TMSX Hoàng Cầm
|
Xã Lộc An
|
chế biến thủy sản
|
4,18
|
4,18
|
4,18
|
|
|
4,18
|
|
|
|
|
4,18
|
|
|
|
|
II
|
Đất
giao thông (13 dự án)
|
82,72
|
60,72
|
60,72
|
7,03
|
|
32,70
|
1,17
|
1,36
|
|
4,50
|
25,67
|
28,02
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) khu chôn lấp chất
thải rắn hợp vệ sinh
|
Ban QLDA huyện
|
Xã Láng Dài
|
Giao thông
|
6,15
|
6,15
|
6,15
|
1,71
|
|
2,07
|
0,35
|
1,36
|
|
|
0,36
|
4,08
|
QĐ phê duyệt
dự án đầu tư số 3027/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Hạ tầng khu
hậu cần nghề cá và kết hợp tránh trú bão Hưng Phát
|
Công ty TNHH Hưng Phát
|
Xã Lộc An
|
dịch vụ hậu cần
|
7,16
|
7,16
|
7,16
|
|
|
7,16
|
|
|
|
|
7,16
|
|
QĐ chủ
trương đầu tư số 1657/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh.
|
Đất nhà nước và đất dân
|
vốn doanh nghiệp
|
3
|
Nâng cấp mở
rộng cảng cá Lộc An
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Lộc An
|
Nâng cấp cảng cá
|
38,00
|
16,15
|
16,15
|
4,50
|
|
7,10
|
|
|
|
4,50
|
2,60
|
9,05
|
Văn bản
7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ lập BC đề xuất
chủ trương đầu tư công trung hạn 2015- 2020; phê duyệt
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách TW
|
4
|
Tỉnh lộ
765 nối dài
|
Ban QLDA chuyên ngành GT
|
Xã Long Tân
|
Làm đường GT
|
8,10
|
8,10
|
8,10
|
0,30
|
|
5,27
|
0,30
|
|
|
|
4,97
|
2,83
|
- QĐ phê
duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
- QĐ 3600/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT
|
Đất nhà nước và đất dân
|
NS tỉnh
|
5
|
Đường Long
Tân - Láng Dài
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã Long Tân
|
Đường giao thông
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
2,40
|
1,60
|
QĐ phê duyệt
chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của
UBND tỉnh
|
Đất NN + Đất dân
|
Ngân sách Tỉnh
|
6
|
Đường N8
(giai đoạn 2)
|
Ban QLDA huyện
|
Xã P.L.Thọ
|
Giao thông
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,11
|
|
0,31
|
0,11
|
|
|
|
0,20
|
|
QĐ phê duyệt
chủ trương đầu tư số 1686/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ
|
Đất dân
|
NS huyện
|
7
|
Đường QH số
2
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
TT Đất Đỏ
|
Giao thông
|
5,20
|
5,20
|
5,20
|
|
|
3,75
|
|
|
|
|
3,75
|
1,45
|
QĐ phê duyệt
dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh
|
Đất dân và Đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
8
|
Đường quy
hoạch số 3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
TT Đất Đỏ
|
Làm đường GT
|
5,05
|
5,05
|
5,05
|
0,41
|
|
2,91
|
0,41
|
|
|
|
2,50
|
2,14
|
QĐ phê
duyệt dự án đầu tư: QĐ 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
9
|
Đường Phước
Hải - Lộc An (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
TT Phước Hải
|
Giao thông
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
QĐ phê
duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật số 441/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện
Đất Đỏ
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách huyện
|
10
|
Sửa chữa
các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Huyện Đất Đỏ
|
Làm đường GT
|
3,11
|
2,96
|
2,96
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
2,66
|
QĐ số
2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Sửa chữa, cải tạo các vị
trí mất an toàn giao thông tại
08 tuyến trên địa bàn tỉnh
|
Đất nhà nước
|
NS tỉnh
|
11
|
Đường Hải
Lâm - Bàu Trứ
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
TT Phước Hải, Xã Long Mỹ
|
Giao thông
|
3,72
|
3,72
|
3,72
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
0,99
|
2,73
|
QĐ phê duyệt
dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân và Đất Nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
12
|
Đường quy
hoạch D12 (Ngô Gia Tự)
|
|
TT Phước Hải
|
Giao thông
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
0,44
|
0,19
|
QĐ
3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất dân và Đất Nhà nước
|
Ngân sách huyện
|
13
|
Đường quy
hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A)
|
Ban QLDA ĐTXD
|
TT Phước Hải
|
Giao thông
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77
|
QĐ
3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất dân và Đất Nhà nước
|
Ngân sách huyện
|
III
|
Đất thủy
lợi (13 dự án)
|
191,56
|
153,23
|
104,77
|
19,99
|
48,46
|
46,36
|
14,15
|
3,70
|
|
2,14
|
26,37
|
58,41
|
|
|
|
1
|
Công trình bảo
vệ bờ biển Lộc An 1
|
Sở NN và PTNT
|
Xã Lộc
An
|
Bảo vệ bờ biển
|
2,24
|
2,24
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
QĐ phê duyệt
dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh
|
Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách TW và Ngân sách tỉnh
|
2
|
Khu neo đậu
tránh trú bão Lộc An
|
Sở NN và PTNT
|
Xã Lộc An
|
neo đậu tàu thuyền
|
64,67
|
64,67
|
64,67
|
2,00
|
|
9,00
|
|
|
|
2,00
|
7,00
|
55,67
|
QĐ phê duyệt
dự án đầu tư số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước
|
NS TW và NS tỉnh
|
3
|
Kiên cố hóa
Kênh cấp 1 hồ Suối Môn
|
Trung tâm QL KT CTTL
|
Xã Long Tân
|
thủy lợi
|
0,91
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt
dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.
|
đất dân 0,13 ha nhà nước 0,78 ha
|
Vốn sự nghiệp
|
4
|
Xây dựng
kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi
|
Trung tâm QL KT CTTL
|
Xã Long Tân
|
thủy lợi
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Ngày
18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ
trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Đất dân
|
Vốn sự nghiệp
|
5
|
Cải tạo
nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Dập Thầu, nhánh
N2, 4, 6, 8, VC) tổng DT: 37,32 ha)
|
TT QLKT Công trình thủy lợi
|
Xã Phước Hội
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
37,32
|
3,63
|
3,63
|
3,63
|
|
3,63
|
3,63
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt
dự án số 2381/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách tỉnh (sự nghiệp)
|
6
|
Tuyến mương
thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến
cầu Bà Lá, xã Phước Long Thọ
|
Ban QLDA ĐTXD
|
Xã P.L.Thọ
|
Thoát nước khu công nghiệp
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
|
1,42
|
|
1,42
|
|
|
|
|
- Nghị Quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê
duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-
2020
- QĐ
3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất dân
|
Ngân sách huyện
|
7
|
Kiên cố hóa kênh
Mương Giang
|
TT QLKT công trình thủy lợi
|
TT Đất Đỏ
|
Đảm bảo cấp nước cho đất lúa khu vực xã An Nhứt
|
0,65
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
- QĐ phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2906/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh
|
Đất NN + Đất dân
|
NS Tỉnh
|
8
|
Cải tạo
nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (cũ từ năm 2012)
|
TT QLKT CT thủy lợi
|
TT Đất Đỏ
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
16,90
|
16,90
|
|
|
16,90
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn
thành công tác GPMB của dự án. Đưa vào kế hoạch 2018 để làm
thủ tục xin giao đất
|
Đất NN + Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
9
|
Kênh nội đồng
Hồ chứa nước Sông Ray
|
Sở NN và PTNT
|
Huyện Đất Đỏ
|
Kênh tưới cấp nước
|
30,00
|
30,00
|
30,00
|
10,15
|
|
29,50
|
7,87
|
2,28
|
|
|
19,35
|
0,50
|
- QĐ phê
duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.
|
Đất NN + Đất dân
|
Vốn tín dụng ưu đãi
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me
Heo)
|
Trung tâm QL khai thác công trình thủy lợi
|
TP Bà Rịa và huyện Đất Đỏ
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
6,15
|
2,61
|
2,61
|
2,61
|
|
2,61
|
2,61
|
|
|
|
|
|
- QĐ phê
duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
tỉnh
|
Đất công trình và đất dân
|
Ngân sách tỉnh (vốn sự nghiệp)
|
11
|
Thu hồi bổ
sung các cống đầu kênh và cống tiêu kênh N7 (thuộc công trình hệ thống kênh
Sông Ray)
|
Sở NN và PTNT
|
Xã P.L.Thọ
Phước Hội
|
thủy lợi
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
Công văn đề
nghị số 2014/SNN-KH ngày 28/8/2015 của Sở NN&PTNT
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
12
|
Dự án kênh
cấp 1 và kênh chuyển nước sang xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2,
tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc)
|
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xã Long
Tân, PLT, Láng Dài
|
thủy lợi
|
31,10
|
31,10
|
|
|
31,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định
2096/QĐ-BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách nhà nước
|
13
|
Xây dựng
các bể chứa nước dung tích trên 200m3 thuộc lâm phần
BQL Rừng phòng hộ
|
Ban QLDA
ĐTXD
|
TT Phước Hải, Xã Phước Hội
|
Xây dựng bể chứa nước
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
- QĐ 3011/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
- QĐ
3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ
tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT
|
Đất nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
IV
|
Đất công
trình năng lượng (02 dự án)
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
0,06
|
|
1,48
|
0,06
|
|
|
|
1,42
|
|
|
|
|
1
|
Các lộ ra
110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức
|
Tổng cty Điện lực miền Nam
|
huyện Đất Đỏ
|
Đất năng lượng
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
0,06
|
|
1,43
|
0,06
|
|
|
|
1,37
|
|
QĐ số
4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện
lực 2016-2025 có xét đến năm 2035
|
Đất hộ gia đình cá nhân
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Đường dây 110kV 02
mạch từ Trạm 220kV Hàm Tân 2 - Xuyên Mộc-Bà Rịa-Trạm 220kV Châu Đức
|
Tổng cty Điện lực miền Nam
|
huyện Đất Đỏ
|
Đất năng lượng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công
thương phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực 2016-2025 có xét
đến năm 2035
|
Đất hộ gia đình cá nhân
|
Vốn
doanh nghiệp
|
V
|
Đất cơ sở
văn hóa (01 dự án)
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1
|
Bia tưởng
niệm AHLLVTND Châu Văn Biếc
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Long
Mỹ
|
bia tưởng niệm
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
QĐ
3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất dân
|
NS huyện
|
VI
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo (04 dự án)
|
4,17
|
4,17
|
4,17
|
0,92
|
|
4,17
|
0,55
|
0,37
|
|
|
3,25
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm
non Lộc An
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
Giáo dục
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
0,90
|
|
- QĐ phê duyệt
dự án đầu tư số 295/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Trường Mầm
non Long Mỹ
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã Long Mỹ
|
giáo dục
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
0,70
|
|
- QĐ chủ
trương đầu tư số 1188/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh
- QĐ
3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ
tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh
BR-VT
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Trường tiểu học Phước
Long Thọ
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã P.L.Thọ
|
Giáo dục
|
1,19
|
1,19
|
1,19
|
0,55
|
|
1,19
|
0,55
|
|
|
|
0,64
|
|
- QĐ phê
duyệt dự án đầu tư số 3022/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
- QĐ 3600/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Mở rộng trường
mầm non Đất Đỏ
|
Ban QLDA
|
TT Đất Đỏ
|
Giáo dục
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
0,37
|
|
1,38
|
|
0,37
|
|
|
1,01
|
|
- QĐ phê
duyệt dự án số 2548/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
VII
|
Đất chợ
(01 dự án)
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
1,15
|
0,35
|
|
|
-
|
1
|
Chợ Phước
Long Thọ
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
Xã P.L.Thọ
|
chợ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
1,15
|
0,35
|
Nghị quyết
số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ Phê chuẩn
kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư
XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện QĐ đầu tư.
|
Đất dân
|
Ngân sách huyện
|
VIII
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải (01 dự án)
|
51,74
|
31,74
|
31,74
|
|
|
30,34
|
|
|
|
|
30,34
|
1,40
|
|
|
|
1
|
Khu liên hợp
xử lý chất thải
|
|
Thu hồi đất
|
khu xử lý rác
|
51,74
|
31,74
|
31,74
|
|
|
30,34
|
|
|
|
|
30,34
|
1,40
|
QĐ chủ
trương đầu tư số 588/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh
(giai đoạn 1: 20 ha). Đã được UBND tỉnh cho thuê 20 ha.
- UBND huyện
có văn bản số 4927/UBND-PTNMT gửi UBND tỉnh xin
chủ trương thực hiện giai đoạn 2: 31,74 ha,
|
Đất dân và Đất Nhà nước
|
Vốn doanh nghiệp
|
IX
|
Đất ở
(01 dự án)
|
7,60
|
7,60
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư 7,6 ha
|
Ban QLDA huyện
|
TT Phước Hải
|
HTKT khu dân cư
|
7,60
|
7,60
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60
|
Công văn
5347/UBND-VP ngày 7/8/2013 chấp thuận chủ trương (4,2 ha).
QĐ 3168/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất dân và Đất Nhà nước
|
Ngân sách huyện
|
X
|
Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02 dự án)
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
0,63
|
|
0,67
|
|
|
|
0,63
|
0,04
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm
thanh tra thủy sản Đất Đỏ
|
Ban QLDA CN NN & PTNT
|
Xã Lộc An
|
Xây dựng trụ sở làm việc
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,50
|
|
0,51
|
|
|
|
0,50
|
0,01
|
|
- QĐ chủ trương
đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
- QĐ
3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 giao chỉ tiêu
phát triển KT XH, QP-AN và dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của tỉnh
|
Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý
|
NS tỉnh
|
2
|
Trạm Kiểm
lâm Lộc An
|
Ban QLDA CN NN& PTNT
|
Xã Phước Hội
|
Xây dựng trụ sở làm việc
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,13
|
|
0,16
|
|
|
|
0,13
|
0,03
|
|
QĐ chủ
trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước quản lý
|
NS tỉnh
|
XI
|
Đất cơ sở tôn
giáo (02 dự án)
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng giáo họ Thanh
An
|
|
Xã Láng Dài
|
đất tôn giáo
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
0,39
|
|
Công văn số
294/BTG-CGTL ngày 09/12/2016 về việc giáo họ Thanh An xã Láng
Dài, huyện Đất Đỏ xin giao đất để mở rộng khuôn viên nhà thờ phục vụ sinh hoạt tôn
giáo
|
Đất dân
|
|
2
|
Chùa Phổ Đà
|
|
Xã Láng Dài
|
đất tôn
giáo
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
Công văn số
23/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/01/2018 về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối
với việc xin giao đất của chùa Phổ Đà
|
Đất dân
|
|
XII
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng (02 dự án)
|
0,46
|
0,46
|
0,03
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa và học tập cộng đồng
|
Ban QLDA
|
Xã P.L.Thọ
|
sinh hoạt cộng đồng
|
0,43
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
- QĐ phê
duyệt chủ trương đầu tư số 680/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trụ sở khu
phố Tường Thành
|
Ban QLDA
|
TT Đất Đỏ
|
sinh hoạt cộng đồng
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1445/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện
Đất Đỏ
|
Đất dân
|
Ngân sách huyện
|
XIII
|
Đất
nông nghiệp khác (01 dự
án)
|
5,00
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trại
heo giống tỉnh BR-VT
|
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
|
Xã Phước Hội
|
xây dựng chuồng trại chăn nuôi
|
5,00
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2402/QĐ-UBND
ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất dân và đất nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
B
|
Các dự
án, công trình đăng ký mới thực hiện
trong năm 2019:13 dự án
|
48,22
|
35,89
|
34,62
|
2,79
|
|
17,92
|
0,03
|
1,49
|
|
0,10
|
15,68
|
17,97
|
|
|
|
1
|
Đất
thương mại dịch vụ (01 dự án)
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng
xăng dầu Phước An
|
Công ty TNHH TMXD Bình An
|
Xã Lộc An
|
thương mại dịch vụ
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
|
Công văn số
9985/UBND-VP ngày 03/10/2018 về việc thủ tục đầu tư dự
án cửa hàng xăng dầu Phước An
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
II
|
Đất giao
thông (04 dự án)
|
43,47
|
31,14
|
31,14
|
1,52
|
|
14,09
|
0,03
|
1,49
|
|
|
12,57
|
17,05
|
|
|
|
1
|
Đường từ
Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Xã Lộc An
|
Đường giao thông
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,74
|
QĐ 3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu
phát triển KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Vốn huyện
|
2
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ
44B (đoạn từ ngã 3 bàu Ông Dân đến tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất
Đỏ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Xã Long Mỹ
|
xây dựng đường giao thông
|
21,80
|
9,47
|
9,47
|
1,30
|
|
8,03
|
0,03
|
1,27
|
|
|
6,73
|
1,44
|
- Công văn
số 9014/UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh
- QĐ
3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 giao chỉ tiêu phát triển KT XH, QP-AN và dự toán thu,
chi NSNN năm 2019 của tỉnh
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Cải tạo
nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL 44A giáp KDL Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
TT Phước Hải
|
Đường giao thông
|
12,28
|
12,28
|
12,28
|
0,22
|
|
6,06
|
|
0,22
|
|
|
5,84
|
6,22
|
- Công văn
số 791/SKHĐT-XDCB ngày 29/4/2016
- QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 giao chỉ tiêu
phát triển KT XH, QP-AN và dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của tỉnh
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Hạ tầng kỹ
thuật trung tâm giống thủy sản tập trung
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
TT Phước Hải
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7,65
|
7,65
|
7,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,65
|
QĐ
3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT
|
Đất nhà nước
|
Ngân sách tỉnh
|
III
|
Đất công
trình năng lượng (01 dự án)
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 110kV KCN
Đất Đỏ và đường dây từ trạm biến áp 220kV Đất Đỏ - KCN Đất Đỏ I
|
Tổng cty Điện lực miền Nam
|
Xã
P.L.Thọ
|
Đất năng lượng
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số
4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương phê duyệt
quy hoạch phát triển Điện lực 2016-2025 có xét đến năm 2035
|
Đất hộ gia đình cá nhân
|
Vốn doanh nghiệp
|
III
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo (01 dự án)
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
1
|
Trường mầm
non Ngôi Sao Nhỏ
|
Cty TNHH
TM và Đào tạo Duy Anh
|
TT Phước Hải
|
Giáo dục
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
- QĐ chủ
trương đầu tư số 2251/QĐ-UBND ngày 14/08/1018 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước
|
Vốn doanh nghiệp
|
IV
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa (04 dự án)
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,10
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Bia Trảng Dầu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Xã Phước Hội
|
Di tích
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
QĐ
3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ
tiêu phát triển KT-XH và dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Vốn huyện
|
2
|
Bia chiến
tích Ẹo Bà Do
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Xã P.L.Thọ
|
Di tích
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
QĐ
3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ
tiêu phát triển KT-XH và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Vốn huyện
|
3
|
Bia chiến
tích trận đánh Da Beo
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
TT Đất Đỏ
|
Di tích
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
QĐ
3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH và dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Vốn huyện
|
4
|
Bia Long
Phù
|
Ban QLDA DTXD huyện
|
TT Phước Hải
|
Di tích
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
QĐ
3168/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 v/v giao chỉ
tiêu phát triển KT-XH và dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của huyện Đất Đỏ
|
Đất nhà nước và đất dân
|
Vốn huyện
|
V
|
Đất cơ sở
tôn giáo (02 dự án)
|
2,90
|
2,90
|
1,80
|
1,10
|
|
2,90
|
|
|
|
|
2,90
|
|
|
|
|
1
|
Thiền Viện
Trúc Lâm Chân Nguyên
|
Thiền Viện Trúc Lâm Chân Nguyên
|
TT Phước Hải
|
Tôn giáo
|
1,10
|
1,10
|
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
|
1,10
|
|
Công văn số 6660/UBND-VP ngày 15/10/2011 của
UBNH tỉnh về việc giao đất cho Thiền viện Trúc Lâm Chân
Nguyên mở rộng diện tích tại thị trấn Phước Hải
|
Đất dân
|
|
2
|
Chùa Kiều
Đàm Di
|
Chùa Kiều Đàm Di
|
TT Phước Hải
|
Tôn giáo
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
1,80
|
|
QĐ
484/QĐ-BTS ngày 28/10/2018 của GHPG tỉnh v/v thành lập cơ sở tôn giáo chùa Kiều Đàm Di
|
Đất dân
|
|
C
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2019
|
|
|
|
36,65
|
|
36,65
|
7,67
|
|
11,33
|
|
17,65
|
|
|
|
|
I
|
Hộ gia
đình cá nhân chuyển mục đích
|
|
|
|
35,77
|
|
35,77
|
7,67
|
|
11,33
|
|
16,77
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp sang đất ở
|
|
TT Đất Đỏ
|
Đất ở
|
|
|
|
1,70
|
|
1,70
|
0,20
|
|
|
|
1,50
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
TT Phước Hải
|
|
|
|
0,60
|
|
0,60
|
0,10
|
|
|
|
0,50
|
|
Nhu cầu chuyển mục
đích
|
|
|
|
Xã Láng Dài
|
|
|
|
0,80
|
|
0,80
|
0,10
|
|
|
|
0,70
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
Xã Lộc
An
|
|
|
|
1,39
|
|
1,39
|
0,58
|
|
0,15
|
|
0,66
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
Xã Long
Tân
|
|
|
|
1,60
|
|
1,60
|
0,10
|
|
|
|
1,50
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
Xã Long
Mỹ
|
|
|
|
1,20
|
|
1,20
|
0,20
|
|
0,10
|
|
0,90
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
Xã Phước
Hội
|
|
|
|
2,51
|
|
2,51
|
0,50
|
|
0,30
|
|
1,71
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
Xã P.L.
Thọ
|
|
|
|
4,88
|
|
4,88
|
0,20
|
|
0,18
|
|
4,50
|
|
Nhu cầu chuyển mục
đích
|
|
|
2
|
Đất nông
nghiệp sang nuôi trồng thủy sản
|
|
Xã Phước
Hội
|
NTS
|
|
|
|
1,69
|
|
1,69
|
1,69
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp
sang trồng cây lâu năm
|
|
TT Phước Hải
|
|
|
|
|
8,60
|
|
8,60
|
|
|
8,60
|
|
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
Xã Phước
Hội
|
CLN
|
|
|
|
3,50
|
|
3,50
|
1,50
|
|
2,00
|
|
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
Xã P.L.
Thọ
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
4
|
Đất nông
nghiệp sang thương mại dịch vụ
|
|
TT Phước Hải
|
TMD
|
|
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
Xã Lộc
An
|
|
|
|
3,50
|
|
3,50
|
1,50
|
|
|
|
2,00
|
|
Nhu cầu chuyển mục
đích
|
|
|
|
Xã Phước
Hội
|
|
|
|
1,00
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
|
Xã P.L.
Thọ
|
|
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
II
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất tổ chức
|
|
|
|
0,878
|
|
0,878
|
|
|
|
|
0,878
|
|
|
|
|
1
|
Giáo họ
Long Tân
|
|
Xã L.Tân
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
0,087
|
|
0,087
|
|
|
|
|
0,087
|
|
Nhu cầu chuyển
mục đích
|
|
|
2
|
Chùa Long
Khánh
|
|
Xã L.Tân
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
0,006
|
|
0,006
|
|
|
|
|
0,006
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
3
|
Chùa Hội Bửu
|
|
Xã P.Hội
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
0,500
|
|
0,500
|
|
|
|
|
0,500
|
|
Nhu cầu chuyển
mục đích
|
|
|
4
|
Chùa Phước
Lộc
|
|
TT.Đất Đỏ
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
0,005
|
|
0,005
|
|
|
|
|
0,005
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
5
|
Chùa Phước Sơn
|
|
TT.Đất Đỏ
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
0,280
|
|
0,280
|
|
|
|
|
0,280
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị quản lý
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử
dụng đất
|
Loại đất đưa
ra đấu giá
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Ghi chú
|
Đất cây lâu năm
|
Rừng phòng hộ
|
Đất nhiễm mặn
|
Ao/ Chưa SD’
|
DVH
|
DYT
|
DGD
|
DNL
|
Nông nghiệp
|
SKC
|
TMD
|
Đất ở
|
A. Các
công trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018: 05 dự án
|
85,80
|
34,39
|
16,68
|
|
34,32
|
|
0,12
|
0,19
|
0,10
|
20,26
|
|
54,98
|
7,44
|
|
|
|
I
|
Đất thương
mại dịch vụ (05 dự án)
|
54,57
|
23,83
|
16,68
|
|
14,06
|
|
|
|
|
|
|
54,57
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất đấu giá 1
(thu hồi cty Tuyết Minh)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
TT Phước Hải
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Quyết định
số 536/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho DNTN Tuyết
Minh thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá
|
thu hồi đất của DNTN Tuyết Minh
|
|
2
|
Khu đất đấu giá 2
(thu hồi cty Minh Đạm)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
TT Phước Hải
|
7,40
|
7,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,40
|
|
Quyết định số
1114/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho Cty Minh Đạm
thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá
|
thu hồi đất của Cty Minh Đạm
|
|
3
|
Khu đất đấu
giá 3 (thu hồi cty Thanh Long)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
TT Phước Hải
|
12,00
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
Quyết định
số 2794/QĐ-UBND ngày 27/08/2008 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho Cty Thanh
Long thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá
|
thu hồi đất của Cty Thanh Long
|
|
4
|
Khu đất đấu giá 4
(thu hồi cty TM Sài Gòn)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
TT Phước Hài
|
2,43
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,43
|
|
Quyết định
số 1141/QĐ-UBND ngày 04/06/2014 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho
DNTN Tuyết Minh thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá
|
thu hồi đất của DNTN Tuyết Minh
|
|
6
|
Khu đất đấu
giá 5
|
Ban QL RPH quản lý
|
TT Phước Hải
|
16,68
|
|
16,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,68
|
|
Công văn số
6197/UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước do Ban QL RPH quản lý
|
|
7
|
Khu đất đấu
giá 6 (thu hồi của Công ty Quốc Hương)
|
TT Phát triển quỹ đất
|
TT Phước Hải
|
14,06
|
|
|
|
14,06
|
|
|
|
|
|
|
14,06
|
|
QĐ số
201/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh thu hồi đất và giao cho TT PTQĐ quản lý
|
Thu hồi của Công ty Quốc Hương
|
|
II
|
Giao đất,
thuê đất theo nhu cầu của địa phương (đề xuất đấu giá)
|
31,23
|
10,56
|
|
|
20,26
|
|
0,12
|
0,19
|
0,10
|
20,26
|
|
0,41
|
7,44
|
|
|
|
II.1
|
Giao đất
ở
|
7,44
|
7,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,44
|
|
|
|
1
|
Khu đất 1,2
giáp đường QH số 2
|
|
TT Phước Hải
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
3
|
Khu vực Bàu
Ráng
|
|
Xã Lộc An
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
4
|
Khu TĐC Bàu
Bèo
|
|
TT Đất Đỏ
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
5
|
Khu 21 ha
và khu 8,02 ha
|
|
TT Phước Hải
|
3,27
|
3,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,27
|
|
|
|
6
|
KDC Kim
Liên
|
|
TT Phước Hải
|
3,23
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23
|
|
|
|
II.2
|
Giao đất
nông nghiệp
|
3,12
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất Công
|
|
huyện Đất Đỏ
|
3,12
|
3,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
|
|
II.3
|
Thuê đất
|
20,67
|
|
|
|
20,26
|
|
0,12
|
0,19
|
0,10
|
20,26
|
|
0,41
|
|
|
|
|
1
|
Đất công
ích
|
|
Xã Long
Mỹ
|
12,44
|
|
|
|
12,44
|
|
|
|
|
12,44
|
|
|
|
Đất công ích
|
2
|
Đất công
ích
|
|
Xã Phước
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Đất công ích
|
3
|
Đất công
ích
|
|
Xã Long Tân
|
6,32
|
|
|
|
6,32
|
|
|
|
|
6,32
|
|
|
|
Đất công ích
|
4
|
Trường tiểu
học Lộc An cũ
|
|
Xã Lộc An
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
|
Trường học cũ
|
|
5
|
Trạm y tế
cũ Lộc An
|
|
Xã Lộc An
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
Trạm y tế cũ
|
|
6
|
Cây xăng số
8
|
|
TT Đất Đỏ
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
Cây xăng
|
|
7
|
Căng xăng
Phước Hải
|
|
TT Phước
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
Cây xăng
|
|
B. Các
công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2019
|
5,64
|
|
|
5,56
|
|
0,07
|
|
0,01
|
|
5,56
|
0,07
|
|
0,01
|
|
|
|
I
|
Thuê đất
theo nhu cầu của địa phương (đề xuất đấu giá)
|
5,64
|
|
|
5,56
|
|
0,07
|
|
0,01
|
|
5,56
|
0,07
|
|
0,01
|
|
|
|
1
|
Khu Bào
Đăng
|
UBND xã
|
Xã Phước
Hội
|
2,67
|
|
|
2,67
|
|
|
|
|
|
2,67
|
|
|
|
Huyện đề xuất đấu giá
|
Nhà nước quản lý
|
Cho thuê đất
|
2
|
Khu Hóc
Cùng
|
UBND xã
|
Xã Phước Hội
|
1,12
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
Nhà nước quản lý
|
Cho thuê đất
|
3
|
Khu đập thầu
|
UBND xã
|
Xã Phước Hội
|
1,53
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
Nhà nước quản lý
|
Cho thuê đất
|
4
|
Búng Đường
Cộ
|
UBND xã
|
Xã Phước Hội
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
Nhà nước quản lý
|
Cho thuê đất
|
5
|
Đất trường
cầu Mía cũ
|
UBND xã
|
Xã Phước Hội
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Nhà nước quản lý
|
Cho thuê đất
|
6
|
Đất đền Liệt
sĩ cũ
|
UBND xã
|
Xã Phước Hội
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Nhà nước quản lý
|
Cho thuê đất
|
Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 545/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|